Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định tạm thời mức thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 03/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Thân Đức Hưởng |
Ngày ban hành: | 19/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2016/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 19 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ VÀ CAO ĐẲNG NGHỀ NĂM HỌC 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -2016 đến năm học 2020 - 2021;
Thực hiện Công văn số 282/HĐND-TT ngày 20/11/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thống nhất ban hành Quy định tạm thời mức thu học phí trình độ sơ cấp, trung cấp và cao đẳng nghề;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 67/TTr-LĐTBXH ngày 31 tháng 3 năm 2016 và Báo cáo thẩm định số 100/BC-STP ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức tạm thu học phí đào tạo trình độ sơ cấp nghề, trung cấp nghề, cao đẳng nghề năm học 2016 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Mức thu học phí hệ chính quy
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Trình độ cao đẳng nghề |
Trình độ trung cấp nghề |
Trình độ sơ cấp |
Nhóm 1: Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản |
1. Nhân văn: khoa học xã hội và hành vi; kinh doanh và quản lý; dịch vụ xã hội |
285.000đ/SV/tháng |
250.000đ/HV/tháng |
215.000đ/HV/tháng |
2. Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
308.000đ/SV/tháng |
270.000đ/HV/tháng |
232.000đ/HV/tháng |
|
3. Khoa học sự sống; sản xuất và chế biến |
445.000đ/SV/tháng |
390.000đ/HV/tháng |
335.000đ/HV/tháng |
|
4. An ninh, quốc phòng |
490.000đ/SV/tháng |
430.000đ/HV/tháng |
370.000đ/HV/tháng |
|
5. Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên; môi trường và bảo vệ môi trường |
524.000đ/SV/tháng |
460.000đ/HV/tháng |
395.000đ/HV/tháng |
|
6. Báo chí và thông tin; pháp luật |
255.000đ/SV/tháng |
220.000đ/HV/tháng |
190.000đ/HV/tháng |
|
Nhóm 2: Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn du lịch |
1. Toán, thống kê |
278.000đ/SV/tháng |
240.000đ/HV/tháng |
205.000đ/HV/tháng |
2. Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân |
360.000đ/SV/tháng |
310.000đ/HV/tháng |
265.000đ/HV/tháng |
|
3. Nghệ thuật |
418.000đ/SV/tháng |
360.000đ/HV/tháng |
310.000đ/HV/tháng |
|
4. Khoa học tự nhiên |
545.000đ/SV/tháng |
470.000đ/HV/tháng |
405.000đ/HV/tháng |
|
5. Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật |
626.000đ/SV/tháng |
540.000đ/HV/tháng |
465.000đ/HV/tháng |
|
6. Dịch vụ vận tải |
626.000đ/SV/tháng |
540.000đ/HV/tháng |
465.000đ/HV/tháng |
|
Nhóm 3: Y dược |
Sức khỏe |
418.000đ/SV/tháng |
360.000đ/HV/tháng |
310.000đ/HV/tháng |
Nhóm 4: Các ngành khác |
Các ngành khác |
568.000đ/SV/tháng |
490.000đ/HV/tháng |
422.000đ/HV/tháng |
2. Mức thu học phí theo phương thức giáo dục thường xuyên
Học phí đào tạo đại học và giáo dục nghề nghiệp thực hiện theo phương thức giáo dục thường xuyên áp dụng mức không vượt quá 150% mức thu học phí so với hệ đào tạo chính quy tương ứng cùng trình độ đào tạo, nhóm ngành, chuyên ngành và nghề đào tạo theo chương trình đào tạo đại trà tại cơ sở giáo dục đại học và giáo dục nghề nghiệp chưa thực hiện tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư.
Điều 2. Các đối tượng thu, không thu, miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu và sử dụng học phí thực hiện theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn, các trường đào tạo nghề công lập, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |