Quyết định 13/2017/QĐ-UBND Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 13/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Phạm Văn Hậu
Ngày ban hành: 24/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13/2017/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 24 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;

Căn cứ Nghị định số 115/2015/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội bắt buộc;

Căn cứ Nghị định số 47/2016/NĐ-CP ngày 26 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;

Căn cứ Thông tư số 26/2015/TT-BLĐTBXH ngày 14 tháng 7 năm 2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích sử dụng vốn ngân sách Nhà nước;

Thực hiện Công văn số 3242/LS-LĐTBXH-TC ngày 12 tháng 10 năm 2016 của liên Sở Lao động - Thương binh và Xã hội - Sở Tài chính về việc điều chỉnh đơn giá tiền công lao động thuê ngoài đo đạc, phụ đạc bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4180/TTr-STNMT ngày 03 tháng 11 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2.

1. Đơn giá đo đạc địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính có nguồn vốn từ ngân sách Nhà nước và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty Nhà nước, các tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính.

2. Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật, lao động phổ thông trong đơn giá và dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 06 tháng 3 năm 2017.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Hậu

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

I. LƯỚI ĐỊA CHÍNH

STT

Tên sản phẩm

Mức khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Đo ngắm theo công nghệ GPS 

1.1

Chôn mốc bằng trụ bêtông

 

 

 

1.1.1

Mức khó khăn

1

Điểm

7.012.686

1.1.2

Mức khó khăn

2

Điểm

8.143.050

1.1.3

Mức khó khăn

3

Điểm

9.840.766

1.1.4

Mức khó khăn

4

Điểm

12.599.650

1.1.5

Mức khó khăn

5

Điểm

15.472.457

1.2

Chôn mốc bằng cọc gỗ

 

 

 

1.2.1

Mức khó khăn

1

Điểm

2.368.264

1.2.2

Mức khó khăn

2

Điểm

2.673.923

1.2.3

Mức khó khăn

3

Điểm

3.158.096

1.2.4

Mức khó khăn

4

Điểm

3.787.017

1.2.5

Mức khó khăn

5

Điểm

4.911.013

2

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

 

 

 

2.1

Chôn mốc bằng trụ bê tông

 

 

 

2.1.1

Mức khó khăn

1

Điểm

6.498.086

2.1.2

Mức khó khăn

2

Điểm

7.715.192

2.1.3

Mức khó khăn

3

Điểm

9.260.689

2.1.4

Mức khó khăn

4

Điểm

11.953.334

2.1.5

Mức khó khăn

5

Điểm

14.342.662

2.2

Chôn mốc bằng cọc gỗ

 

 

 

2.2.1

Mức khó khăn

1

Điểm

1.853.664

2.2.2

Mức khó khăn

2

Điểm

2.246.065

2.2.3

Mức khó khăn

3

Điểm

2.578.019

2.2.4

Mức khó khăn

4

Điểm

3.140.701

2.2.5

Mức khó khăn

5

Điểm

3781.218

II. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Tên sản phẩm

Mức khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 

1.1

Mức khó khăn

1

ha

7.824.664

1.2

Mức khó khăn

2

ha

8.966.217

1.3

Mức khó khăn

3

ha

10.344.520

1.4

Mức khó khăn

4

ha

12.011.647

1.5

Mức khó khăn

5

ha

13.992.669

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 

2.1

Mức khó khăn

1

ha

2.844.800

2.2

Mức khó khăn

2

ha

3.198.286

2.3

Mức khó khăn

3

ha

3.844.083

2.4

Mức khó khăn

4

ha

4.968.989

2.5

Mức khó khăn

5

ha

5.989.948

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 

3.1

Mức khó khăn

1

ha

1.269.387

3.2

Mức khó khăn

2

ha

1.406.060

3.3

Mức khó khăn

3

ha

1.584.957

3.4

Mức khó khăn

4

ha

1.863.516

3.5

Mức khó khăn

5

ha

2.285.979

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 

4.1

Mức khó khăn

1

ha

632.989

4.2

Mức khó khăn

2

ha

677.286

4.3

Mức khó khăn

3

ha

730.476

4.4

Mức khó khăn

4

ha

795.445

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000 

5.1

Mức khó khăn

1

ha

566.916

5.2

Mức khó khăn

2

ha

589.687

5.3

Mức khó khăn

3

ha

617.013

5.4

Mức khó khăn

4

ha

650.090

III. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Tên sản phẩm

Mức khó khăn

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500 

1.1

Mức khó khăn

1

ha

535.805

1.2

Mức khó khăn

2

ha

564.497

1.3

Mức khó khăn

3

ha

596.301

1.4

Mức khó khăn

4

ha

631.250

1.5

Mức khó khăn

5

ha

674.889

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000 

2.1

Mức khó khăn

1

ha

221.769

2.2

Mức khó khăn

2

ha

233.569

2.3

Mức khó khăn

3

ha

246.786

2.4

Mức khó khăn

4

ha

261.485

2.5

Mức khó khăn

5

ha

280.106

3

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000 

3.1

Mức khó khăn

1

ha

96.687

3.2

Mức khó khăn

2

ha

101.849

3.3

Mức khó khăn

3

ha

107.679

3.4

Mức khó khăn

4

ha

114.132

3.5

Mức khó khăn

5

ha

121.995

4

 Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000 

4.1

Mức khó khăn

1

ha

45.802

4.2

Mức khó khăn

2

ha

46.758

4.3

Mức khó khăn

3

ha

47.827

4.4

Mức khó khăn

4

ha

49.042

4.5

Mức khó khăn

4

ha

39.023

IV. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Bản đồ địa chính

Mức khó khăn

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đơn vị tính
(ha)

Đơn vị tính
(thửa)

1

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/500

1

647.215

266.922

2

744.007

317.331

3

871.590

378.475

4

1.037.140

459.755

5

1.251.465

551.416

2

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/1.000

1

321.217

101.712

2

357.119

119.843

3

403.737

142.430

4

464.479

170.539

5

543.410

203.716

3

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/2.000

1

223.752

139.577

2

234.537

164.656

3

247.575

194.147

4

263.320

230.001

5

282.164

275.110

4

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/5.000

1

170.355

195.280

2

172.746

229.509

3

175.644

274.278

4

179.036

321.992

5

Bản đồ địa chính tỷ lệ 1/10.000

1

161.611

371.298

2

162.508

438.654

3

163.595

525.417

4

164.867

619.882

V. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

1.535.235

1.023.290

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.823.093

1.215.158

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

1.932.186

1.292.249

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

2.366.823

1.573.481

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

3.249.237

2.155.652

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

4.989.519

3.325.695

7

Diện tích từ > 1 ha đến 10 ha

Thửa

5.987.422

3.990.833

8

Diện tích từ > 10 ha đến 50 ha

Thửa

6.486.375

4.323.405

9

Diện tích từ > 50 ha đến 100 ha

Thửa

6.985.326

4.655.974

10

Diện tích từ > 100 ha đến 500 ha

Thửa

7.983.230

5.321.112

11

Diện tích từ > 500 ha đến 1000 ha

Thửa

8.981.134

5.986.252

VII. ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

a) Đơn giá trích đo địa chính thửa đất:

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

1.535.235

1.023.290

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.823.093

1.215.158

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

1.932.186

1.292.249

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

2.366.823

1.573.481

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

3.249.237

2.155.652

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

4.989.519

3.325.695

b) Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

767.619

511.645

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

911.547

607.579

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

966.093

646.125

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

1.183.411

786.741

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

1.624.620

1.077.826

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

2.494.761

1.662.846

c) Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

460.570

306.988

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

546.929

364.549

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

579.656

387.675

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

710.044

472.044

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

974.772

646.695

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

1.496.855

997.709

2. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

a) Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

1.074.667

716.303

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

1.276.166

850.610

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

1.352.530

904.575

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

1.656.776

1.101.436

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

2.274.467

1.508.955

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

3.492.662

2.327.987

b) Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

460.570

309.203

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

547.039

367.412

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

579.656

390.469

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

710.044

475.449

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

974.772

651.358

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

1.496.855

1.004.910

3. Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất

STT

Diện tích

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đất đô thị

Đất ngoài khu vực đô thị

1

Diện tích <100m2

Thửa

161.929

107.753

2

Diện tích từ 100m2 đến 300m2

Thửa

192.293

127.956

3

Diện tích từ > 300m2 đến 500m2

Thửa

203.786

136.059

4

Diện tích từ > 500m2 đến 1000m2

Thửa

249.643

165.681

5

Diện tích từ > 1000m2 đến 3000m2

Thửa

342.730

226.977

6

Diện tích từ > 3000m2 đến 10000m2

Thửa

526.274

350.199

(Đính kèm quyển đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính chi tiết)

 

BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

KK

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 25%; 20%

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10*tỷ lệ %

12=10+11

1

Chọn điểm, đổ và chôn mốc bêtông

điểm

1

1.145.232

285.525

222.772

50.256

23.633

1.727.418

431.855

2.159.273

2

1.521.747

380.700

222.772

64.216

29.542

2.218.977

554.744

2.773.721

3

1.968.858

475.875

222.772

75.384

39.389

2.782.278

695.570

3.477.848

4

2.604.227

619.225

222.772

94.928

51.206

3.592.358

898.090

4.490.448

5

3.302.348

809.575

222.772

100.512

64.992

4.500.199

1.125.050

5.625.249

2

Chọn điểm, cắm mốc bằng cọc gỗ

điểm

1

447.111

66.975

22.277

22.336

7.090

565.789

141.447

707.236

2

517.708

77.550

22.277

22.336

8.863

648.734

162.184

810.918

3

635.369

95.175

22.277

25.128

11.817

789.766

197.442

987.208

4

753.030

112.800

22.277

30.712

15.362

934.181

233.545

1.167.726

5

870.690

130.425

22.277

39.088

19.498

1.081.978

270.495

1.352.473

3

Xây tường vây

điểm

1

994.487

564.000

526.230

50.256

16.442

2.151.415

537.854

2.689.269

2

994.487

740.250

526.230

50.256

21.502

2.332.725

583.181

2.915.906

3

1.193.385

987.000

526.230

61.424

25.296

2.793.335

698.334

3.491.669

4

1.392.282

1.692.000

526.230

72.592

32.885

3.715.989

928.997

4.644.986

5

1.591.180

1.974.000

526.230

80.968

41.738

4.214.116

1.053.529

5.267.645

4

Tiếp điểm có tường vây

điểm

1

211.790

42.300

94.986

50.256

3.161

402.493

100.623

503.116

2

266.698

42.300

94.986

64.216

4.134

472.334

118.084

590.418

3

321.606

63.450

94.986

75.384

4.863

560.289

140.072

700.361

4

400.047

79.900

94.986

94.928

6.079

675.940

168.985

844.925

5

533.396

79.900

94.986

100.512

8.024

816.818

204.205

1.021.023

5

Đo ngắm theo phương pháp đường chuyền

điểm

1

382.645

39.950

22.032

8.778

9.440

462.845

115.711

578.556

2

564.857

79.900

22.032

13.300

13.731

693.820

173.455

867.275

3

683.295

79.900

22.032

15.960

17.164

818.351

204.588

1.022.939

4

938.392

118.675

22.032

21.812

23.171

1.124.082

281.021

1.405.103

5

1.248.152

158.625

22.032

28.994

30.895

1.488.698

372.175

1.860.873

6

Đo ngắm theo công nghệ GPS

điểm

1

659.660

52.875

102.492

2.703

15.068

832.798

208.200

1.040.998

2

797.500

74.025

102.492

3.143

17.220

994.380

248.595

1.242.975

3

964.876

148.050

102.492

3.743

21.525

1.240.686

310.172

1.550.858

4

1.201.173

264.375

102.492

4.463

26.906

1.599.409

399.852

1.999.261

5

1.870.679

329.000

102.492

6.663

41.974

2.350.808

587.702

2.938.510

7

Tính toán khi đo GPS

điểm

1-5

311.752

 

23.032

1.496

3.190

339.470

67.894

407.364

8

Tính toán khi đo đường chuyền

điểm

1-5

280.577

 

24.032

1.496

3.131

309.236

61.847

371.083

9

Phục vụ KTNT khi đo đường chuyền

điểm

1-5

163.991

 

 

 

 

163.991

32.798

196.789

10

Phục vụ KTNT khi đo GPS

điểm

1-5

177.222

 

 

 

 

177.222

35.444

212.666

TỔNG CỘNG

1. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng trụ bêtông

2. Tổng cộng đơn giá chôn mốc bằng cọc gỗ

Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền

KK

Đơn giá

Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo đường chuyền

KK

Đơn giá

1

6.498.086

1

1.853.664

2

7.715.192

2

2.246.065

3

9.260.689

3

2.578.019

4

11.953.334

4

3.140.701

5

14.342.662

5

3.781.218

 

 

  

 

  

Cộng đơn giá lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS

1

7.012.686

Cộng đơn giá
 lập lưới địa chính đo bằng công nghệ GPS

1

2.368.264

2

8.143.050

2

2.673.923

3

9.840.766

3

3.158.096

4

12.599.650

4

3.787.017

5

15.472.457

5

4.911.013

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* (I)

12=10+11

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-5

Ha

129.780

12.972

18.853

 

14.467

176.072

44.018

220.090

1.2

Lưới đo vẽ

1

Ha

398.864

 

12.568

11.815

6.324

429.571

107.393

536.964

2

Ha

478.637

 

12.568

14.867

8.432

514.504

128.626

643.130

3

Ha

573.751

 

12.568

19.277

10.540

616.136

154.034

770.170

4

Ha

688.808

 

12.568

21.991

12.121

735.488

183.872

919.360

5

Ha

825.342

 

12.568

24.450

13.702

876.062

219.016

1.095.078

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

Ha

1.335.133

409.840

31.421

 

8.680

1.785.074

446.269

2.231.343

2

Ha

1.602.159

491.808

31.421

 

10.850

2.136.238

534.060

2.670.298

3

Ha

1.922.468

590.132

31.421

 

14.467

2.558.488

639.622

3.198.110

4

Ha

2.307.085

708.196

31.421

 

18.807

3.065.509

766.377

3.831.886

5

Ha

2.768.257

849.760

31.421

 

24.594

3.674.032

918.508

4.592.540

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

Ha

1.320.855

77.644

31.421

51.813

21.701

1.503.434

375.859

1.879.293

2

Ha

1.584.719

97.196

31.421

63.770

27.126

1.804.232

451.058

2.255.290

3

Ha

1.902.276

116.560

31.421

85.987

36.168

2.172.412

543.103

2.715.515

4

Ha

2.282.732

139.872

31.421

113.886

47.018

2.614.929

653.732

3.268.661

5

Ha

2.738.358

167.884

31.421

145.008

61.486

3.144.157

786.039

3.930.196

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

Ha

77.168

30.832

12.568

 

8.680

129.248

32.312

161.560

2

Ha

96.460

38.540

12.568

 

10.850

158.418

39.605

198.023

3

Ha

131.063

52.264

12.568

 

14.467

210.362

52.591

262.953

4

Ha

177.609

70.876

12.568

 

18.807

279.860

69.965

349.825

5

Ha

224.155

89.488

12.568

 

24.594

350.805

87.701

438.506

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

Ha

238.548

146.452

12.568

 

8.680

406.248

101.562

507.810

2

Ha

286.319

175.780

12.568

 

10.850

485.517

121.379

606.896

3

Ha

343.582

210.936

12.568

 

14.467

581.553

145.388

726.941

4

Ha

412.482

253.236

12.568

 

18.807

697.093

174.273

871.366

5

Ha

494.856

303.808

12.568

 

24.594

835.826

208.957

1.044.783

1.7

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

648.922

 

6.284

 

14.467

669.673

167.418

837.091

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

Ha

253.771

 

42.692

20.999

4.292

321.754

64.351

386.105

2

Ha

310.164

 

42.692

34.425

5.211

392.492

78.498

470.990

3

Ha

366.557

 

42.692

42.321

6.131

457.701

91.540

549.241

4

Ha

441.749

 

42.692

49.000

7.357

540.798

108.160

648.958

5

Ha

531.315

 

42.692

58.750

8.890

641.647

128.329

769.976

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-5

Ha

171.115

 

15.524

27.771

4.292

218.702

43.740

262.442

2.3

Lập sổ mục kê

1-5

Ha

9.675

 

15.524

 

1.839

27.038

5.408

32.446

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-5

Ha

16.586

 

136.544

2.209

1.916

157.255

31.451

188.706

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-5

Ha

208.435

 

34.930

27.236

21.530

292.131

58.426

350.557

2.6

Phục vụ kiểm tra n/thu

1-5

Ha

90.119

 

15.524

 

1.839

107.482

21.496

128.978

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

16.586

 

15.524

 

1.839

33.949

6.790

40.739

2.8

Giao nộp thành quả

1-5

Ha

34.831

 

15.524

 

96

50.451

10.090

60.541

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)

1

 

7.824.664

2

 

8.966.217

3

 

10.344.520

4

 

12.011.647

5

 

13.992.669

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH  BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* (I)

12=10+11

Tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-5

Ha

64.603

6.486

7.483

 

6.144

84.716

21.179

105.895

1.2

Lưới đo vẽ

1

Ha

119.659

 

4.988

4.175

2.388

131.210

32.803

164.013

2

Ha

143.438

 

4.988

4.874

2.706

156.006

39.002

195.008

3

Ha

172.202

 

4.988

5.765

3.184

186.139

46.535

232.674

4

Ha

206.719

 

4.988

8.160

3.980

223.847

55.962

279.809

5

Ha

247.756

 

4.988

10.959

4.967

268.670

67.168

335.838

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

Ha

309.285

94.940

12.471

 

4.301

420.997

105.249

526.246

2

Ha

367.468

112.800

12.471

 

5.222

497.961

124.490

622.451

3

Ha

568.962

174.652

12.471

 

6.144

762.229

190.557

952.786

4

Ha

889.731

273.117

12.471

 

7.680

1.182.999

295.750

1.478.749

5

Ha

1.201.160

368.715

12.471

 

9.585

1.591.931

397.983

1.989.914

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

Ha

526.194

25.803

12.471

24.634

10.752

599.854

149.964

749.818

2

Ha

631.280

30.973

12.471

29.044

13.056

716.824

179.206

896.030

3

Ha

757.842

37.177

12.471

34.323

15.360

857.173

214.293

1.071.466

4

Ha

969.931

59.455

12.471

42.888

19.200

1.103.945

275.986

1.379.931

5

Ha

1.163.994

71.346

12.471

53.636

23.962

1.325.409

331.352

1.656.761

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

Ha

48.766

11.985

4.988

 

4.301

70.040

17.510

87.550

2

Ha

58.565

14.382

4.988

 

5.222

83.157

20.789

103.946

3

Ha

70.278

17.249

4.988

 

6.144

98.659

24.665

123.324

4

Ha

106.030

42.300

4.988

 

7.680

160.998

40.250

201.248

5

Ha

127.236

50.760

4.988

 

9.585

192.569

48.142

240.711

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

Ha

72.422

44.462

4.988

 

4.301

126.173

31.543

157.716

2

Ha

85.360

52.405

4.988

 

5.222

147.975

36.994

184.969

3

Ha

102.432

62.886

4.988

 

6.144

176.450

44.113

220.563

4

Ha

154.643

94.940

4.988

 

7.680

262.251

65.563

327.814

5

Ha

185.571

113.928

4.988

 

9.585

314.072

78.518

392.590

1.7

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

185.625

 

2.494

 

6.144

194.263

48.566

242.829

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

Ha

110.023

 

17.734

12.139

1.811

141.707

28.341

170.048

2

Ha

137.528

 

17.734

14.536

2.263

172.061

34.412

206.473

3

Ha

171.945

 

17.734

19.043

2.829

211.551

42.310

253.861

4

Ha

214.931

 

17.734

23.824

3.536

260.025

52.005

312.030

5

Ha

268.698

 

17.734

29.759

4.413

320.604

64.121

384.725

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-5

Ha

96.753

 

6.449

10.809

1.613

115.624

23.125

138.748

2.3

Lập sổ mục kê

1-5

Ha

11.403

 

6.449

 

849

18.701

3.740

22.441

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-5

Ha

4.699

 

137.290

623

830

143.442

28.688

172.130

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-5

Ha

103.664

 

14.510

11.581

47.382

177.137

35.427

212.564

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

Ha

40.636

 

6.449

 

849

47.934

9.587

57.521

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

5.529

 

6.449

 

849

12.827

2.565

15.392

2.8

Giao nộp thành quả

1-5

Ha

11.749

 

6.449

 

42

18.240

3.648

21.888

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)

1

 

2.844.800

2

 

3.198.286

3

 

3.844.083

4

 

4.968.989

5

 

5.989.948

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* (I)

12=10+11

Tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-5

Ha

32.301

3.231

2.533

 

2.358

40.423

10.106

50.529

1.2

Lưới đo vẽ

1

Ha

35.764

 

1.689

1.263

672

39.388

9.847

49.235

2

Ha

42.955

 

1.689

1.470

816

46.930

11.733

58.663

3

Ha

51.584

 

1.689

1.740

960

55.973

13.993

69.966

4

Ha

61.843

 

1.689

2.636

1.248

67.416

16.854

84.270

5

Ha

74.308

 

1.689

4.188

1.632

81.817

20.454

102.271

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

Ha

114.834

35.250

4.221

 

1.651

155.956

38.989

194.945

2

Ha

137.800

42.300

4.221

 

2.004

186.325

46.581

232.906

3

Ha

165.360

50.760

4.221

 

2.358

222.699

55.675

278.374

4

Ha

223.237

68.526

4.221

 

3.066

299.050

74.763

373.813

5

Ha

301.362

92.508

4.221

 

4.009

402.100

100.525

502.625

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

Ha

227.717

11.163

4.221

7.553

4.127

254.781

63.695

318.476

2

Ha

268.371

13.160

4.221

8.899

5.011

299.662

74.916

374.578

3

Ha

317.174

15.545

4.221

10.521

5.895

353.356

88.339

441.695

4

Ha

412.288

25.263

4.221

13.674

7.664

463.110

115.778

578.888

5

Ha

535.974

32.841

4.221

17.935

10.022

600.993

150.248

751.241

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

Ha

18.622

4.571

1.689

 

1.651

26.533

6.633

33.166

2

Ha

21.952

5.393

1.689

 

2.004

31.038

7.760

38.798

3

Ha

25.933

6.369

1.689

 

2.358

36.349

9.087

45.436

4

Ha

39.752

15.863

1.689

 

3.066

60.370

15.093

75.463

5

Ha

63.618

25.380

1.689

 

4.009

94.696

23.674

118.370

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

Ha

27.158

16.673

1.689

 

1.651

47.171

11.793

58.964

2

Ha

32.019

19.658

1.689

 

2.004

55.370

13.843

69.213

3

Ha

45.398

27.871

1.689

 

2.358

77.316

19.329

96.645

4

Ha

57.991

35.603

1.689

 

3.066

98.349

24.587

122.936

5

Ha

74.910

45.990

1.689

 

4.009

126.598

31.650

158.248

1.7

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

56.953

 

 

 

2.358

59.311

14.828

74.139

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

Ha

62.371

 

6.296

6.581

880

76.128

15.226

91.354

2

Ha

74.846

 

6.296

8.276

1.129

90.547

18.109

108.656

3

Ha

89.843

 

6.296

10.389

1.466

107.994

21.599

129.593

4

Ha

71.978

 

6.296

8.057

1.085

87.416

17.483

104.899

5

Ha

90.015

 

6.296

10.537

1.466

108.314

21.663

129.977

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-5

Ha

33.864

 

2.290

3.513

469

40.136

8.027

48.163

2.3

Lập sổ mục kê

1-5

Ha

3.836

 

2.290

 

440

6.566

1.313

7.879

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-5

Ha

1.330

 

140.033

168

839

142.370

28.474

170.844

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-5

Ha

38.010

 

5.152

4.246

64.519

111.927

22.385

134.312

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-5

Ha

17.070

 

2.290

 

440

19.800

3.960

23.760

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

1.901

 

2.290

 

440

4.631

926

5.557

2.8

Giao nộp thành quả

1-5

Ha

4.388

 

2.290

 

42

6.720

1.344

8.064

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)

1

 

1.269.387

2

 

1.406.060

3

 

1.584.957

4

 

1.863.516

5

 

2.285.979

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* (I)

12=10+11

Tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

Ha

16.151

1.616

388

 

835

18.990

4.748

23.738

1.2

Lưới đo vẽ

1

Ha

11.942

 

259

415

205

12.821

3.205

16.026

2

Ha

14.329

 

259

496

247

15.331

3.833

19.164

3

Ha

17.195

 

259

537

297

18.288

4.572

22.860

4

Ha

20.636

 

259

577

356

21.828

5.457

27.285

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

Ha

31.898

9.792

647

 

643

42.980

10.745

53.725

2

Ha

38.278

11.750

647

 

768

51.443

12.861

64.304

3

Ha

45.933

14.100

647

 

835

61.515

15.379

76.894

4

Ha

55.120

16.920

647

 

918

73.605

18.401

92.006

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

Ha

74.553

3.656

647

3.138

1.607

83.601

20.900

104.501

2

Ha

89.457

4.387

647

3.764

1.920

100.175

25.044

125.219

3

Ha

107.344

5.264

647

4.078

2.087

119.420

29.855

149.275

4

Ha

128.821

6.316

647

4.392

2.296

142.472

35.618

178.090

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

Ha

5.082

1.248

259

 

643

7.232

1.808

9.040

2

Ha

6.099

1.499

259

 

768

8.625

2.156

10.781

3

Ha

7.317

1.798

259

 

835

10.209

2.552

12.761

4

Ha

8.781

2.157

259

 

918

12.115

3.029

15.144

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

Ha

8.759

5.461

259

 

643

15.122

3.781

18.903

2

Ha

10.673

6.683

259

 

768

18.383

4.596

22.979

3

Ha

12.808

7.863

259

 

835

21.765

5.441

27.206

4

Ha

15.369

9.435

259

 

918

25.981

6.495

32.476

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

Ha

30.543

 

129

 

835

31.507

7.877

39.384

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

Ha

8.543

 

844

939

146

10.472

2.094

12.566

2

Ha

11.534

 

844

1.270

196

13.844

2.769

16.613

3

Ha

15.569

 

844

2.699

265

19.377

3.875

23.252

4

Ha

21.017

 

844

4.628

358

26.847

5.369

32.216

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

Ha

4.891

 

307

664

101

5.963

1.193

7.155

2.3

Lập sổ mục kê

1-4

Ha

384

 

307

 

80

771

154

925

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-4

Ha

163

 

145.800

21

124

146.108

29.222

175.330

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-4

Ha

3.801

 

690

990

132.342

137.823

27.565

165.388

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4

Ha

3.191

 

307

 

80

3.578

716

4.294

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

Ha

326

 

307

 

80

713

143

856

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

Ha

653

 

307

 

6

966

193

1.159

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)

1

 

632.989

2

 

677.286

3

 

730.476

4

 

795.445

 

BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* (I)

12=10+11

Tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Công tác chuẩn bị

1-4

Ha

8.075

808

145

 

418

9.446

2.362

11.808

1.2

Lưới đo vẽ

1

Ha

5.971

 

97

208

101

6.377

1.594

7.971

2

Ha

7.164

 

97

248

121

7.630

1.908

9.538

3

Ha

8.597

 

97

269

148

9.111

2.278

11.389

4

Ha

10.318

 

97

289

178

10.882

2.721

13.603

1.3

Xác định ranh giới thửa đất

1

Ha

19.936

6.120

242

 

322

26.620

6.655

33.275

2

Ha

23.924

7.344

242

 

384

31.894

7.974

39.868

3

Ha

28.708

8.813

242

 

418

38.181

9.545

47.726

4

Ha

34.450

10.575

242

 

459

45.726

11.432

57.158

1.4

Đo vẽ chi tiết

1

Ha

37.274

1.828

242

1.569

804

41.717

10.429

52.146

2

Ha

44.728

2.193

242

1.882

960

50.005

12.501

62.506

3

Ha

53.675

2.632

242

2.039

1.044

59.632

14.908

74.540

4

Ha

64.408

3.158

242

2.196

1.148

71.152

17.788

88.940

1.5

Đối soát, kiểm tra

1

Ha

3.176

780

97

 

322

4.375

1.094

5.469

2

Ha

3.811

936

97

 

384

5.228

1.307

6.535

3

Ha

4.574

1.124

97

 

418

6.213

1.553

7.766

4

Ha

5.488

1.348

97

 

459

7.392

1.848

9.240

1.6

Giao nhận kết quả đo đạc địa chính với chủ sử dụng đất

1

Ha

4.447

2.730

97

 

322

7.596

1.899

9.495

2

Ha

5.337

3.276

97

 

384

9.094

2.274

11.368

3

Ha

6.404

3.932

97

 

418

10.851

2.713

13.564

4

Ha

7.685

4.718

97

 

459

12.959

3.240

16.199

1.7

Phục vụ KTNT

1-4

Ha

15.272

 

48

 

418

15.738

3.935

19.673

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Lập bản đồ gốc

1

Ha

2.776

 

293

305

65

3.439

688

4.127

2

Ha

3.748

 

293

412

80

4.533

907

5.440

3

Ha

5.060

 

293

876

100

6.329

1.266

7.595

4

Ha

6.830

 

293

1.502

140

8.765

1.753

10.518

2.2

Nhập thông tin thửa đất

1-4

Ha

1.035

 

106

249

44

1.434

287

1.721

2.3

Lập sổ mục kê

1-4

Ha

86

 

106

 

30

222

44

266

2.4

Biên tập và in BĐĐC theo ĐVHC

1-4

Ha

48

 

148.176

7

37

148.268

29.654

177.922

2.5

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất

1-4

Ha

1.425

 

239

495

198.514

200.673

40.135

240.808

2.6

Phục vụ kiểm tra nghiệm thu

1-4

Ha

1.196

 

106

 

30

1.332

266

1.598

2.7

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

Ha

96

 

106

 

30

232

46

278

2.8

Giao nộp thành quả

1-4

Ha

192

 

106

 

2

300

60

360

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng/ha)

1

 

566.916

2

 

589.687

3

 

617.013

4

 

650.090

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí

chung 20%

Đơn giá
(đồng)

 

 

1

2

3

4

5

7

8

9

10=5→9

11=10*0.2

12=10+11

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1-5

Ha

11.058

4.434

3.494

1.262

20.248

4.050

24.298

 

1.2

Số hóa nội dung bản đồ

1

Ha

97.030

4.434

2.628

959

105.051

21.010

126.061

 

2

Ha

111.405

4.434

3.012

1.098

119.949

23.990

143.939

 

3

Ha

128.267

4.434

3.494

1.262

137.457

27.491

164.948

 

4

Ha

147.618

4.434

4.064

1.451

157.567

31.513

189.080

 

5

Ha

169.733

4.434

4.734

1.665

180.566

36.113

216.679

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

14.098

4.434

3.494

1.262

23.288

4.658

27.946

 

1.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

27.644

4.434

3.494

1.262

36.834

7.367

44.201

 

1.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

17.416

4.434

3.494

1.262

26.606

5.321

31.927

 

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

56.393

27.702

7.980

 

92.075

18.415

110.490

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

Ha

61.922

149

1.450

36

63.557

12.711

76.268

 

2

Ha

70.768

149

1.610

41

72.568

14.514

87.082

 

3

Ha

79.614

149

1.756

45

81.564

16.313

97.877

 

4

Ha

88.460

149

1.919

50

90.578

18.116

108.694

 

5

Ha

101.729

149

2.008

59

103.945

20.789

124.734

 

2.2.2

Tính lại và so sánh diện tích

1-5

Ha

11.887

149

1.756

45

13.837

2.767

16.604

 

2.2.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

14.098

149

1.756

45

16.048

3.210

19.258

 

2.2.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

27.644

149

1.756

45

29.594

5.919

35.513

 

2.2.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

17.416

149

1.756

45

19.366

3.873

23.239

 

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng/ha)

 

1

 

535.805

 

2

 

564.497

 

3

 

596.301

 

4

 

631.250

 

5

 

674.889

 

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá
(đồng)

 

 

1

2

3

4

5

7

8

9

10=5→9

11=10*0.2

12=10+11

 

Tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1-5

Ha

2.764

4.434

1.495

556

9.249

1.850

11.099

 

1.2

Số hóa nội dung bản đồ

1

Ha

45.958

4.434

1.257

423

52.072

10.414

62.486

 

2

Ha

52.869

4.434

1.326

484

59.113

11.823

70.936

 

3

Ha

60.816

4.434

1.495

556

67.301

13.460

80.761

 

4

Ha

69.939

4.434

1.722

640

76.735

15.347

92.082

 

5

Ha

80.444

4.434

2.456

734

88.068

17.614

105.682

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

4.147

4.434

1.495

556

10.632

2.126

12.758

 

1.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

6.911

4.434

1.495

556

13.396

2.679

16.075

 

1.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

5.874

4.434

1.495

556

12.359

2.472

14.831

 

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

14.098

27.702

1.596

 

43.396

8.679

52.075

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

Ha

19.351

149

389

44

19.933

3.987

23.920

 

2

Ha

22.115

149

411

50

22.725

4.545

27.270

 

3

Ha

24.879

149

468

56

25.552

5.110

30.662

 

4

Ha

27.644

149

513

61

28.367

5.673

34.040

 

5

Ha

31.790

149

540

72

32.551

6.510

39.061

 

2.2.2

Tính lại và so sánh diện tích

1-5

Ha

4.147

149

468

56

4.820

964

5.784

 

2.2.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

4.147

149

468

56

4.820

964

5.784

 

2.2.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

6.911

149

468

56

7.584

1.517

9.101

 

2.2.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

5.874

149

468

56

6.547

1.309

7.856

 

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng/ha)

 

1

 

221.769

 

2

 

233.569

 

3

 

246.786

 

4

 

261.485

 

5

 

280.106

 

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí

chung 20%

Đơn giá
(đồng)

 

 

1

2

3

4

5

7

8

9

10=5→9

11=10*0.2

12=10+11

 

Tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1-5

Ha

691

284

686

186

1.847

369

2.216

 

1.2

Số hóa nội dung bản đồ

1

Ha

21.942

284

421

141

22.788

4.558

27.346

 

2

Ha

25.242

284

521

161

26.208

5.242

31.450

 

3

Ha

29.026

284

686

186

30.182

6.036

36.218

 

4

Ha

33.380

284

797

213

34.674

6.935

41.609

 

5

Ha

38.390

284

989

245

39.908

7.982

47.890

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

1.175

284

686

186

2.331

466

2.797

 

1.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

1.728

284

686

186

2.884

577

3.461

 

1.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

2.194

284

686

186

3.350

670

4.020

 

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

3.525

27.702

1.596

 

32.823

6.565

39.388

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

Ha

6.047

213

121

56

6.437

1.287

7.724

 

2

Ha

6.911

213

132

62

7.318

1.464

8.782

 

3

Ha

7.775

213

146

69

8.203

1.641

9.844

 

4

Ha

8.639

213

160

76

9.088

1.818

10.906

 

5

Ha

9.935

213

169

90

10.407

2.081

12.488

 

2.2.2

Tính lại và so sánh diện tích

1-5

Ha

1.330

213

146

62

1.751

350

2.101

 

2.2.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

1.175

213

146

62

1.596

319

1.915

 

2.2.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

1.728

213

146

62

2.149

430

2.579

 

2.2.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

2.194

213

146

62

2.615

523

3.138

 

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng/ha)

 

1

 

96.687

 

2

 

101.849

 

3

 

107.679

 

4

 

114.132

 

5

 

121.995

 

BIỂU 03. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

 

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

ĐVT

Chi phí  lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung 20%

Đơn giá
(đồng)

 

 

1

2

3

4

5

7

8

9

10=5→9

11= 10*0.2

12=10+11

 

Tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Quét tài liệu

1-5

Ha

77

32

125

33

267

53

320

 

1.2

Số hóa nội dung bản đồ

1

Ha

4.459

32

80

25

4.596

919

5.515

 

2

Ha

5.128

32

105

28

5.293

1.059

6.352

 

3

Ha

5.897

32

125

33

6.087

1.217

7.304

 

4

Ha

6.782

32

150

37

7.001

1.400

8.401

 

5

Ha

0

32

0

0

32

6

38

 

1.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

148

32

125

33

338

68

406

 

1.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

288

32

125

33

478

96

574

 

1.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

326

32

125

33

516

103

619

 

2

Chuyển hệ tọa độ BĐĐC dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1-5

Điểm

392

27.702

1.596

 

29.690

5.938

35.628

 

2.2

Chuyển đổi bản đồ số

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Nắn chuyển

1

Ha

1.056

24

19

10

1.109

222

1.331

 

2

Ha

1.152

24

21

11

1.208

242

1.450

 

3

Ha

1.248

24

23

11

1.306

261

1.567

 

4

Ha

1.344

24

          24

12

1.404

281

1.685

 

5

Ha

0

24

0

0

24

5

29

 

2.2.2

Tính lại và so sánh diện tích

1-5

Ha

180

24

23

11

238

48

286

 

2.2.3

Biên tập nội dung bản đồ và in

1-5

Ha

148

24

23

11

206

41

247

 

2.2.4

Phục vụ KTNT

1-5

Ha

288

24

23

11

346

69

415

 

2.2.5

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

326

24

23

11

384

77

461

 

TỔNG CỘNG

KK

Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng/ha)

 

1

 

45.802

 

2

 

46.758

 

3

 

47.827

 

4

 

49.042

 

5

 

39.023

 

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* 25%; (20%)

12=10+11

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ha

253.817

 

125.280

 

6.530

385.627

96.407

482.034

2

Ha

329.618

 

125.280

 

8.163

463.061

115.765

578.826

3

Ha

428.963

 

125.280

 

10.884

565.127

141.282

706.409

4

Ha

557.594

 

125.280

 

14.693

697.567

174.392

871.959

5

Ha

724.700

 

125.280

 

19.047

869.027

217.257

1.086.284

1.2

Lưới đo vẽ  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

12.656

 

146

220

344

13.366

3.342

16.708

2

Thửa

15.820

 

146

274

430

16.670

4.168

20.838

3

Thửa

21.094

 

146

366

573

22.179

5.545

27.724

4

Thửa

28.477

 

146

494

774

29.891

7.473

37.364

5

Thửa

35.859

 

146

622

1.003

37.630

9.408

47.038

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

159.929

13.701

2.915

386

2.319

179.250

44.812

224.062

2

Thửa

191.953

16.450

2.915

481

2.899

214.698

53.675

268.373

3

Thửa

230.306

19.740

2.915

641

3.865

257.467

64.367

321.834

4

Thửa

276.329

23.676

2.915

865

5.218

309.003

77.251

386.254

5

Thửa

331.652

28.423

2.915

1.088

6.764

370.842

92.710

463.552

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo số Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

1

Thửa

6.411

 

1.204

388

135

8.137

1.627

9.764

2

Thửa

7.984

 

1.204

421

168

9.776

1.955

11.731

3

Thửa

8.535

 

1.204

479

225

10.441

2.088

12.529

4

Thửa

14.395

 

1.204

557

303

16.458

3.292

19.750

5

Thửa

18.131

 

1.204

637

393

20.364

4.073

24.437

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

1-5

Thửa

5.183

 

1.204

479

225

7.090

1.418

8.508

2.3

Bổ sung sổ mục kê

1-5

Thửa

4.492

 

854

1.017

204

6.567

1.313

7.880

2.4

Biên tập bản đồ và in

1-5

Ha

16.586

 

19.965

1.805

1.446

39.802

7.960

47.762

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

16.586

 

19.965

1.805

1.446

39.802

7.960

47.762

2.6

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

34.831

 

19.965

1.805

1.446

58.047

11.609

69.656

TỔNG CỘNG

KK

ĐVT

Đơn giá tỷ lệ 1/500 (đồng)

1

Thửa

 

266.922

Ha

 

647.215

2

Thửa

 

317.331

Ha

 

744.007

3

Thửa

 

378.475

Ha

 

871.590

4

Thửa

 

459.755

Ha

 

1.037.140

5

Thửa

 

551.416

Ha

 

1.251.465

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* 25%; (20%)

12=10+11

Tỷ lệ 1/1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

1

Ha

95.182

 

125.280

 

613

221.075

55.269

276.344

2

Ha

123.750

 

125.280

 

766

249.796

62.449

312.245

3

Ha

160.789

 

125.280

 

1.021

287.090

71.773

358.863

4

Ha

209.026

 

125.280

 

1.378

335.684

83.921

419.605

5

Ha

271.763

 

125.280

 

1.787

398.830

99.707

498.537

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

3.452

 

136

61

344

3.993

998

4.991

2

Thửa

4.315

 

136

75

430

4.956

1.239

6.195

3

Thửa

5.753

 

136

100

573

6.562

1.640

8.202

4

Thửa

7.766

 

136

136

774

8.812

2.203

11.015

5

Thửa

9.972

 

136

172

1.003

11.283

2.821

14.104

1.3 

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

58.391

4.994

2.724

154

935

67.198

16.799

83.997

2

Thửa

70.089

6.004

2.724

194

1.169

80.180

20.045

100.225

3

Thửa

83.992

7.191

2.724

258

1.558

95.723

23.931

119.654

4

Thửa

100.867

8.636

2.724

348

2.103

114.678

28.670

143.348

5

Thửa

121.002

10.364

2.724

452

2.727

137.268

34.317

171.585

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III-  Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

1

Thửa

2.163

 

1.204

298

84

3.748

750

4.498

2

Thửa

2.714

 

1.204

309

105

4.331

866

5.197

3

Thửa

3.618

 

1.204

328

141

5.290

1.058

6.348

4

Thửa

4.877

 

1.204

355

190

6.625

1.325

7.950

5

Thửa

6.332

 

1.204

387

246

8.168

1.634

9.802

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

1-5

Thửa

5.183

 

1.204

328

141

6.855

1.371

8.226

2.3

Bổ sung sổ mục kê

1-5

Thửa

4.492

 

854

1.017

204

 

0

0

2.4

Biên tập bản đồ và in

1-5

Ha

4.699

 

4.175

507

457

9.838

1.968

11.806

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

5.529

 

4.175

507

457

10.668

2.134

12.802

2.6

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

11.749

 

4.175

507

457

16.888

3.378

20.266

TỔNG CỘNG

KK

ĐVT

Đơn giá tỷ lệ 1/1.000 (đồng)

1

Thửa

 

101.712

Ha

 

321.217

2

Thửa

 

119.843

Ha

 

357.119

3

Thửa

 

142.430

Ha

 

403.737

4

Thửa

 

170.539

Ha

 

464.479

5

Thửa

 

203.716

Ha

 

543.410

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* 25%; (20%)

12=10+11

Tỷ lệ 1/2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1 

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ha

41.848

 

125.280

 

918

168.046

42.012

210.058

2

Ha

50.247

 

125.280

 

1.148

176.675

44.169

220.844

3

Ha

60.296

 

125.280

 

1.530

187.106

46.776

233.882

4

Ha

72.355

 

125.280

 

2.066

199.701

49.925

249.626

5

Ha

86.819

 

125.280

 

2.678

214.777

53.694

268.471

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

2.972

 

79

53

81

3.185

796

3.981

2

Thửa

4.027

 

79

70

101

4.277

1.069

5.346

3

Thửa

4.986

 

79

87

135

5.287

1.322

6.609

4

Thửa

6.232

 

79

108

182

6.601

1.650

8.251

5

Thửa

8.725

 

79

152

236

9.192

2.298

11.490

1.3 

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

81.786

7.003

1.580

162

970

91.502

22.875

114.377

2

Thửa

98.182

8.413

1.580

215

1.213

109.603

27.401

137.004

3

Thửa

117.742

10.093

1.580

269

1.617

131.301

32.825

164.126

4

Thửa

141.328

12.114

1.580

336

2.183

157.542

39.385

196.927

5

Thửa

169.613

14.535

1.580

319

2.830

188.877

47.219

236.096

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III -  Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

1

Thửa

2.635

 

1.204

307

90

4.235

847

5.082

2

Thửa

3.500

 

1.204

326

112

5.142

1.028

6.170

3

Thửa

4.366

 

1.204

344

150

6.063

1.213

7.276

4

Thửa

5.467

 

1.204

367

202

7.239

1.448

8.687

5

Thửa

7.630

 

1.204

395

262

9.490

1.898

11.388

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

1-5

Thửa

5.183

 

1.204

344

150

6.880

1.376

8.256

2.3

Bổ sung sổ mục kê

1-5

Thửa

4.492

 

854

1.017

204

6.567

1.313

7.880

2.4

Biên tập bản đồ và in

1-5

Ha

1.330

 

969

141

154

2.594

519

3.113

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-5

Ha

1.901

 

969

141

154

3.165

633

3.798

2.6

Giao nộp sản phẩm

1-5

Ha

4.388

 

969

141

154

5.652

1.130

6.782

TỔNG CỘNG

KK

ĐVT

Đơn giá tỷ lệ 1/2.000 (đồng)

1

Thửa

 

139.577

Ha

 

223.752

2

Thửa

 

164.656

Ha

 

234.537

3

Thửa

 

194.147

Ha

 

247.575

4

Thửa

  

230.001

Ha

 

263.320

5

Thửa

 

275.110

Ha

 

282.164

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* 25%; (20%)

12=10+11

Tỷ lệ 1/5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ha

9.304

 

125.280

 

204

134.788

33.697

168.485

2

Ha

11.166

 

125.280

 

255

136.701

34.175

170.876

3

Ha

13.399

 

125.280

 

340

139.019

34.755

173.774

4

Ha

16.079

 

125.280

 

374

141.733

35.433

177.166

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

7.766

 

97

136

194

8.193

2.048

10.241

2

Thửa

8.917

 

97

156

242

9.412

2.353

11.765

3

Thửa

11.889

 

97

205

323

12.514

3.129

15.643

4

Thửa

13.040

 

97

228

355

13.720

3.430

17.150

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

114.578

9.823

1.945

231

1.498

128.075

32.019

160.094

2

Thửa

137.493

11.785

1.945

266

1.873

153.362

38.341

191.703

3

Thửa

165.011

14.135

1.945

356

2.497

183.944

45.986

229.930

4

Thửa

197.994

16.967

1.945

391

2.747

220.044

55.011

275.055

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III - Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

1

Thửa

5.506

 

1.206

369

119

7.200

1.440

8.640

2

Thửa

6.371

 

1.206

387

149

8.113

1.623

9.736

3

Thửa

8.495

 

1.206

433

199

10.333

2.067

12.400

4

Thửa

9.360

 

1.206

451

219

11.236

2.247

13.483

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

1-4

Thửa

5.183

 

1.206

433

199

7.021

1.404

 

2.3

Bổ sung sổ mục kê

1-4

Thửa

4.492

 

854

1.017

204

6.567

1.313

7.880

2.4

Biên tập bản đồ và in

1-4

Ha

163

 

99

17

23

302

60

362

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

Ha

326

 

99

17

23

465

93

558

2.6

Giao nộp sản phẩm

1-4

Ha

653

 

99

17

23

792

158

950

TỔNG CỘNG

KK

ĐVT

Đơn giá tỷ lệ 1/5.000 (đồng)

1

Thửa

 

195.280

Ha

 

170.355

2

Thửa

 

229.509

Ha

 

172.746

3

Thửa

 

274.278

Ha

 

175.644

4

Thửa

 

321.992

Ha

 

179.036

 

BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

Khó khăn

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

LĐKT

LĐPT

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10=5→9

11=10* 25%; (20%)

12=10+11

Tỷ lệ 1/10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ha

3.489

 

125.280

 

76

128.845

32.211

161.056

2

Ha

4.187

 

125.280

 

95

129.562

32.391

161.953

3

Ha

5.025

 

125.280

 

127

130.432

32.608

163.040

4

Ha

6.030

 

125.280

 

140

131.450

32.862

164.312

1.2

Lưới đo vẽ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

15.533

 

243

205

388

16.369

4.092

20.461

2

Thửa

17.834

 

243

233

485

18.795

4.699

23.494

3

Thửa

23.778

 

243

306

646

24.973

6.243

31.216

4

Thửa

26.080

 

243

341

711

27.375

6.844

34.219

1.3

Đo vẽ chi tiết

 

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thửa

229.155

19.646

4.865

339

2.997

257.002

64.251

321.253

2

Thửa

274.986

23.559

4.865

390

3.746

307.546

76.887

384.433

3

Thửa

329.926

28.271

4.865

522

4.995

368.579

92.145

460.724

4

Thửa

395.988

33.934

4.865

573

5.495

440.854

110.214

551.068

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo Mục III -  Số hóa và chuyển đổi hệ tọa độ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2.1

Lập bản vẽ BĐĐC

1

Thửa

8.653

 

1.206

553

239

10.650

2.130

12.780

2

Thửa

9.518

 

1.206

581

299

11.603

2.321

13.924

3

Thửa

11.642

 

1.206

649

398

13.895

2.779

16.674

4

Thửa

12.507

 

1.206

676

438

14.827

2.965

17.792

2.2.2

Chuyển nội dung chỉnh lý lên BĐĐC gốc

1-4

Thửa

5.183

 

1.206

649

398

7.436

1.487

8.923

2.3

Bổ sung sổ mục kê

1-4

Thửa

4.492

 

854

1.017

204

6.567

1.313

7.880

2.4

Biên tập bản đồ và in

1-4

Ha

48

 

25

5

12

90

18

108

2.5

Xác nhận hồ sơ các cấp

1-4

Ha

96

 

25

5

12

138

28

166

2.6

Giao nộp sản phẩm

1-4

Ha

192

 

25

5

12

234

47

281

TỔNG CỘNG

KK

ĐVT

Đơn giá tỷ lệ 1/10.000 (đồng)

1

Thửa

 

371.298

Ha

 

161.611

2

Thửa

 

438.654

Ha

 

162.508

3

Thửa

 

525.417

Ha

 

163.595

4

Thửa

 

619.882

Ha

 

164.867

 

BIỂU 05. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá
(đồng)

Tỷ lệ(%)

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8= 4+5+6+7

9

10=8*9

11=8+10

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.535.235

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.004.173

817

2.961

1.222

1.009.173

25%

252.293

1.261.466

1.2

Nội nghiệp

Thửa

225.566

1.110

1.274

191

228.141

20%

45.628

273.769

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023.290

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

669.449

628

1.720

723

672.520

25%

168.130

840.650

2.2

Nội nghiệp

Thửa

150.378

854

846

123

152.201

20%

30.440

182.641

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.823.093

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.192.455

970

3.516

1.452

1.198.393

25%

299.598

1.497.991

1.2

Nội nghiệp

Thửa

267.860

1.318

1.513

227

270.918

20%

54.184

325.102

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215.158

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

794.970

746

2.042

859

798.617

25%

199.654

998.271

2.2

Nội nghiệp

Thửa

178.573

1.014

1.005

146

180.738

20%

36.148

216.886

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.932.186

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.265.676

1.030

3.732

1.541

1.271.979

25%

317.995

1.589.974

1.2

Nội nghiệp

Thửa

281.958

1.387

1.593

239

285.177

20%

57.035

342.212

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.292.249

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

847.271

795

2.177

916

851.159

25%

212.790

1.063.949

2.2

Nội nghiệp

Thửa

187.972

1.067

1.058

153

190.250

20%

38.050

228.300

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.366.823

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.548.100

1.259

4.565

1.885

1.555.809

25%

388.952

1.944.761

1.2

Nội nghiệp

Thửa

347.748

1.711

1.964

295

351.718

20%

70.344

422.062

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.573.481

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.030.323

967

2.647

1.113

1.035.050

25%

258.763

1.293.813

2.2

Nội nghiệp

Thửa

230.266

1.307

1.296

188

233.057

20%

46.611

279.668

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.249.237

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.123.407

1.728

6.261

2.585

2.133.981

25%

533.495

2.667.476

1.2

Nội nghiệp

Thửa

479.328

2.359

2.707

406

484.800

20%

96.960

581.760

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.155.652

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.412.118

1.326

3.628

1.526

1.418.598

25%

354.650

1.773.248

2.2

Nội nghiệp

Thửa

314.853

1.788

1.772

257

318.670

20%

63.734

382.404

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.989.519

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.263.562

2.655

9.623

3.973

3.279.813

25%

819.953

4.099.766

1.2

Nội nghiệp

Thửa

733.091

3.607

4.141

622

741.461

20%

148.292

889.753

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.325.695

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.175.708

2.042

5.589

2.351

2.185.690

25%

546.423

2.732.113

2.2

Nội nghiệp

Thửa

488.727

2.775

2.751

399

494.652

20%

98.930

593.582

> 1 ha - 10 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.987.422

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.916.274

3.186

11.548

4.768

3.935.776

25%

983.944

4.919.720

1.2

Nội nghiệp

Thửa

879.709

4.328

4.969

746

889.752

20%

177.950

1.067.702

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.990.833

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.610.850

2.450

6.707

2.821

2.622.828

25%

655.707

3.278.535

2.2

Nội nghiệp

Thửa

586.472

3.330

3.301

479

593.582

20%

118.716

712.298

> 10 ha - 50 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.486.375

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

4.242.631

3.452

12.510

5.165

4.263.758

25%

1.065.939

5.329.697

1.2

Nội nghiệp

Thửa

953.018

4.689

5.383

809

963.899

20%

192.780

1.156.679

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.486.375

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.828.420

2.655

7.266

3.056

2.841.397

25%

710.349

3.551.746

1.2

Nội nghiệp

Thửa

635.345

3.608

3.576

519

643.048

20%

128.610

771.658

> 50 ha - 100 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.985.326

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

4.568.987

3.717

13.472

5.562

4.591.738

25%

1.147.934

5.739.672

1.2

Nội nghiệp

Thửa

1.026.327

5.050

5.797

871

1.038.045

20%

207.609

1.245.654

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.655.974

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.045.991

2.859

7.825

3.291

3.059.966

25%

764.992

3.824.958

2.2

Nội nghiệp

Thửa

684.218

3.885

3.851

559

692.513

20%

138.503

831.016

> 100 ha - 500 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.983.230

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

5.221.699

4.248

15.397

6.357

5.247.701

25%

1.311.925

6.559.626

1.2

Nội nghiệp

Thửa

1.172.945

5.771

6.626

995

1.186.337

20%

237.267

1.423.604

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.321.112

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.481.133

3.267

8.942

3.762

3.497.104

25%

874.276

4.371.380

2.2

Nội nghiệp

Thửa

781.963

4.440

4.402

638

791.443

20%

158.289

949.732

> 500 ha - 1000 ha

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.981.134

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

5.874.412

4.779

17.321

7.151

5.903.663

25%

1.475.916

7.379.579

1.2

Nội nghiệp

Thửa

1.319.563

6.493

7.454

1.120

1.334.630

20%

266.926

1.601.556

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.986.252

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.916.274

3.676

10.060

4.232

3.934.242

25%

983.561

4.917.803

2.2

Nội nghiệp

Thửa

879.709

4.995

4.952

718

890.374

20%

178.075

1.068.449

 

BIỂU 06. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

1. Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Tỷ lệ(%)

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

9

10=9*0.15

11=8+10

a/ Đơn giá trích đo địa chính thửa đất

 

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.535.235

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.004.173

817

2.961

1.222

1.009.173

25%

252.293

1.261.466

1.2

Nội nghiệp

Thửa

225.566

1.110

1.274

191

228.141

20%

45.628

273.769

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.023.290

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

669.449

628

1.720

723

672.520

25%

168.130

840.650

2.2

Nội nghiệp

Thửa

150.378

854

846

123

152.201

20%

30.440

182.641

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.823.093

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.192.455

970

3.516

1.452

1.198.393

25%

299.598

1.497.991

1.2

Nội nghiệp

Thửa

267.860

1.318

1.513

227

270.918

20%

54.184

325.102

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.215.158

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

794.970

746

2.042

859

798.617

25%

199.654

998.271

2.2

Nội nghiệp

Thửa

178.573

1.014

1.005

146

180.738

20%

36.148

216.886

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.932.186

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.265.676

1.030

3.732

1.541

1.271.979

25%

317.995

1.589.974

1.2

Nội nghiệp

Thửa

281.958

1.387

1.593

239

285.177

20%

57.035

342.212

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.292.249

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

847.271

795

2.177

916

851.159

25%

212.790

1.063.949

2.2

Nội nghiệp

Thửa

187.972

1.067

1.058

153

190.250

20%

38.050

228.300

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.366.823

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.548.100

1.259

4.565

1.885

1.555.809

25%

388.952

1.944.761

1.2

Nội nghiệp

Thửa

347.748

1.711

1.964

295

351.718

20%

70.344

422.062

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.573.481

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.030.323

967

2.647

1.113

1.035.050

25%

258.763

1.293.813

2.2

Nội nghiệp

Thửa

230.266

1.307

1.296

188

233.057

20%

46.611

279.668

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.249.237

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.123.407

1.728

6.261

2.585

2.133.981

25%

533.495

2.667.476

1.2

Nội nghiệp

Thửa

479.328

2.359

2.707

406

484.800

20%

96.960

581.760

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.155.652

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.412.118

1.326

3.628

1.526

1.418.598

25%

354.650

1.773.248

2.2

Nội nghiệp

Thửa

314.853

1.788

1.772

257

318.670

20%

63.734

382.404

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.989.519

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

3.263.562

2.655

9.623

3.973

3.279.813

25%

819.953

4.099.766

1.2

Nội nghiệp

Thửa

733.091

3.607

4.141

622

741.461

20%

148.292

889.753

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.325.695

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.175.708

2.042

5.589

2.351

2.185.690

25%

546.423

2.732.113

2.2

Nội nghiệp

Thửa

488.727

2.775

2.751

399

494.652

20%

98.930

593.582

b./ Đơn giá đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

767.619

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

502.086

408

1.481

611

504.586

25%

126.147

630.733

1.2

Nội nghiệp

Thửa

112.783

555

637

96

114.071

20%

22.814

136.885

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

511.645

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

334.724

314

860

362

336.260

25%

84.065

420.325

2.2

Nội nghiệp

Thửa

75.189

427

423

61

76.100

20%

15.220

91.320

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

911.547

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

596.228

485

1.758

726

599.197

25%

149.799

748.996

1.2

Nội nghiệp

Thửa

133.930

659

756

114

135.459

20%

27.092

162.551

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

607.579

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

397.485

373

1.021

429

399.308

25%

99.827

499.135

2.2

Nội nghiệp

Thửa

89.287

507

503

73

90.370

20%

18.074

108.444

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

966.093

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

632.838

515

1.866

770

635.989

25%

158.997

794.986

1.2

Nội nghiệp

Thửa

140.979

694

796

120

142.589

20%

28.518

171.107

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

646.125

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

423.635

398

1.088

458

425.579

25%

106.395

531.974

2.2

Nội nghiệp

Thửa

93.986

534

529

77

95.126

20%

19.025

114.151

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.183.411

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

774.050

630

2.282

942

777.904

25%

194.476

972.380

1.2

Nội nghiệp

Thửa

173.874

856

982

147

175.859

20%

35.172

211.031

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

786.741

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

515.162

484

1.323

557

517.526

25%

129.381

646.907

2.2

Nội nghiệp

Thửa

115.133

654

648

94

116.529

20%

23.306

139.835

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.624.620

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.061.704

864

3.131

1.293

1.066.992

25%

266.748

1.333.740

1.2

Nội nghiệp

Thửa

239.664

1.179

1.354

203

242.400

20%

48.480

290.880

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.077.826

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

706.059

663

1.814

763

709.299

25%

177.325

886.624

2.2

Nội nghiệp

Thửa

157.426

894

886

128

159.334

20%

31.867

191.201

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.494.761

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.631.781

1.328

4.812

1.987

1.639.908

25%

409.977

2.049.885

1.2

Nội nghiệp

Thửa

366.545

1.804

2.070

311

370.730

20%

74.146

444.876

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.662.846

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.087.854

1.021

2.795

1.175

1.092.845

25%

273.211

1.366.056

2.2

Nội nghiệp

Thửa

244.364

1.387

1.375

199

247.325

20%

49.465

296.790

c./ Đơn giá đo đạc tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460.570

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

301.252

245

888

367

302.752

25%

75.688

378.440

1.2

Nội nghiệp

Thửa

67.670

333

382

57

68.442

20%

13.688

82.130

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

306.988

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

200.835

189

516

217

201.757

25%

50.439

252.196

2.2

Nội nghiệp

Thửa

45.113

256

254

37

45.660

20%

9.132

54.792

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

546.929

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

357.737

291

1.055

436

359.519

25%

89.880

449.399

1.2

Nội nghiệp

Thửa

80.358

395

454

68

81.275

20%

16.255

97.530

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

364.549

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

238.491

224

613

258

239.586

25%

59.897

299.483

2.2

Nội nghiệp

Thửa

53.572

304

302

44

54.222

20%

10.844

65.066

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579.656

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

379.703

309

1.120

462

381.594

25%

95.398

476.992

1.2

Nội nghiệp

Thửa

84.587

416

478

72

85.553

20%

17.111

102.664

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

387.675

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

254.181

239

653

275

255.348

25%

63.837

319.185

2.2

Nội nghiệp

Thửa

56.392

320

317

46

57.075

20%

11.415

68.490

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710.044

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

464.430

378

1.369

565

466.742

25%

116.685

583.427

1.2

Nội nghiệp

Thửa

104.324

513

589

88

105.514

20%

21.103

126.617

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

472.044

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

309.097

290

794

334

310.515

25%

77.629

388.144

2.2

Nội nghiệp

Thửa

69.080

392

389

56

69.917

20%

13.983

83.900

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974.772

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

637.022

518

1.878

776

640.194

25%

160.049

800.243

1.2

Nội nghiệp

Thửa

143.799

708

812

122

145.441

20%

29.088

174.529

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

646.695

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

423.635

398

1.088

458

425.579

25%

106.395

531.974

2.2

Nội nghiệp

Thửa

94.456

536

532

77

95.601

20%

19.120

114.721

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.496.855

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

979.069

797

2.887

1.192

983.945

25%

245.986

1.229.931

1.2

Nội nghiệp

Thửa

219.927

1.082

1.242

186

222.437

20%

44.487

266.924

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

0

0

0

0

 

 

 

997.709

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

652.712

613

1.677

705

655.707

25%

163.927

819.634

2.2

Nội nghiệp

Thửa

146.618

832

825

120

148.395

20%

29.679

178.074

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2/ Trường hợp đo đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo đạc địa chính thửa đất

a./ Đối với tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Tỷ lệ (%)

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

9

10=9*0.15

11=8+10

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.074.667

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

702.921

572

2.073

856

706.422

25%

176.606

883.028

1.2

Nội nghiệp

Thửa

157.896

777

892

134

159.699

20%

31.940

191.639

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

716.303

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

468.614

440

1.204

506

470.764

25%

117.691

588.455

2.2

Nội nghiệp

Thửa

105.264

598

592

86

106.540

20%

21.308

127.848

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.276.166

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

834.719

679

2.461

1.016

838.875

25%

209.719

1.048.594

1.2

Nội nghiệp

Thửa

187.502

923

1.059

159

189.643

20%

37.929

227.572

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

850.610

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

556.479

522

1.430

601

559.032

25%

139.758

698.790

2.2

Nội nghiệp

Thửa

125.001

710

704

102

126.517

20%

25.303

151.820

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.352.530

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

885.973

721

2.612

1.079

890.385

25%

222.596

1.112.981

1.2

Nội nghiệp

Thửa

197.371

971

1.115

167

199.624

20%

39.925

239.549

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

0

0

0

0

 

 

 

904.575

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

593.090

557

1.524

641

595.812

25%

148.953

744.765

2.2

Nội nghiệp

Thửa

131.580

747

741

107

133.175

20%

26.635

159.810

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.656.776

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.083.670

882

3.195

1.319

1.089.066

25%

272.266

1.361.332

1.2

Nội nghiệp

Thửa

243.424

1.198

1.375

206

246.203

20%

49.241

295.444

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.101.436

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

721.226

677

1.853

779

724.535

25%

181.134

905.669

2.2

Nội nghiệp

Thửa

161.186

915

907

131

163.139

20%

32.628

195.767

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.274.467

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.486.385

1.209

4.383

1.810

1.493.787

25%

373.447

1.867.234

1.2

Nội nghiệp

Thửa

335.530

1.651

1.895

285

339.361

20%

67.872

407.233

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.508.955

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

988.483

928

2.539

1.068

993.018

25%

248.254

1.241.272

2.2

Nội nghiệp

Thửa

220.397

1.251

1.241

180

223.069

20%

44.614

267.683

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.492.662

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

2.284.493

1.859

6.736

2.781

2.295.869

25%

573.967

2.869.836

1.2

Nội nghiệp

Thửa

513.163

2.525

2.898

435

519.021

20%

103.804

622.825

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.327.987

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

1.522.996

1.430

3.912

1.646

1.529.984

25%

382.496

1.912.480

2.2

Nội nghiệp

Thửa

342.109

1.942

1.926

279

346.256

20%

69.251

415.507

b./ Đối với tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

460.570

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

301.252

245

888

367

302.752

25%

75.688

378.440

1.2

Nội nghiệp

Thửa

67.670

333

382

57

68.442

20%

13.688

82.130

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309.203

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

200.835

189

1.720

217

202.961

25%

50.740

253.701

2.2

Nội nghiệp

Thửa

45.113

256

846

37

46.252

20%

9.250

55.502

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

547.039

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

357.737

291

1.120

436

359.584

25%

89.896

449.480

1.2

Nội nghiệp

Thửa

80.358

395

478

68

81.299

20%

16.260

97.559

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

367.412

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

238.491

224

2.177

258

241.150

25%

60.288

301.438

2.2

Nội nghiệp

Thửa

53.572

304

1.058

44

54.978

20%

10.996

65.974

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579.656

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

379.703

309

1.120

462

381.594

25%

95.398

476.992

1.2

Nội nghiệp

Thửa

84.587

416

478

72

85.553

20%

17.111

102.664

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

390.469

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

254.181

239

2.177

275

256.872

25%

64.218

321.090

2.2

Nội nghiệp

Thửa

56.392

320

1.058

46

57.816

20%

11.563

69.379

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

710.044

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

464.430

378

1.369

565

466.742

25%

116.685

583.427

1.2

Nội nghiệp

Thửa

104.324

513

589

88

105.514

20%

21.103

126.617

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

475.449

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

309.097

290

2.647

334

312.368

25%

78.092

390.460

2.2

Nội nghiệp

Thửa

69.080

392

1.296

56

70.824

20%

14.165

84.989

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

974.772

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

637.022

518

1.878

776

640.194

25%

160.049

800.243

1.2

Nội nghiệp

Thửa

143.799

708

812

122

145.441

20%

29.088

174.529

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

651.358

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

423.635

398

3.628

458

428.119

25%

107.030

535.149

2.2

Nội nghiệp

Thửa

94.456

536

1.772

77

96.841

20%

19.368

116.209

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.496.855

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

979.069

797

2.887

1.192

983.945

25%

245.986

1.229.931

1.2

Nội nghiệp

Thửa

219.927

1.082

1.242

186

222.437

20%

44.487

266.924

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.004.910

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

652.712

613

5.589

705

659.619

25%

164.905

824.524

2.2

Nội nghiệp

Thửa

146.618

832

2.751

120

150.321

20%

30.064

180.385

3./ Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản trên đất trùng với ranh giới thửa đất

STT

Nội dung công việc

Đơn vị tính

Chi phí lao động

Chi phí vật liệu

Chi phí thiết bị

Chi phí dụng cụ

Chi phí trực tiếp

Chi phí chung

Đơn giá

Tỷ lệ (%)

Số tiền

1

2

3

4

5

6

7

8=4+5+6+7

9

10=9*0.15

11=8+10

< 100 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

161.929

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

100.417

817

2.961

1.222

105.417

25%

26.354

131.771

1.2

Nội nghiệp

Thửa

22.557

1.110

1.274

191

25.132

20%

5.026

30.158

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

107.753

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

66.945

628

1.720

723

70.016

25%

17.504

87.520

2.2

Nội nghiệp

Thửa

15.038

854

846

123

16.861

20%

3.372

20.233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100 - 300 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

192.293

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

119.246

970

3.516

1.452

125.184

25%

31.296

156.480

1.2

Nội nghiệp

Thửa

26.786

1.318

1.513

227

29.844

20%

5.969

35.813

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

127.956

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

79.497

746

2.042

859

83.144

25%

20.786

103.930

2.2

Nội nghiệp

Thửa

17.857

1.014

1.005

146

20.022

20%

4.004

24.026

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 300 - 500 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

203.786

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

126.568

1.030

3.732

1.541

132.871

25%

33.218

166.089

1.2

Nội nghiệp

Thửa

28.196

1.387

1.593

239

31.415

20%

6.283

37.698

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

136.059

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

84.727

795

2.177

916

88.615

25%

22.154

110.769

2.2

Nội nghiệp

Thửa

18.797

1.067

1.058

153

21.075

20%

4.215

25.290

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 500 - 1000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

249.643

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

154.810

1.259

4.565

1.885

162.519

25%

40.630

203.149

1.2

Nội nghiệp

Thửa

34.775

1.711

1.964

295

38.745

20%

7.749

46.494

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

165.681

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

103.032

967

2.647

1.113

107.759

25%

26.940

134.699

2.2

Nội nghiệp

Thửa

23.027

1.307

1.296

188

25.818

20%

5.164

30.982

> 1000 - 3000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

342.730

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

212.341

1.728

6.261

2.585

222.915

25%

55.729

278.644

1.2

Nội nghiệp

Thửa

47.933

2.359

2.707

406

53.405

20%

10.681

64.086

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226.977

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

141.212

1.326

3.628

1.526

147.692

25%

36.923

184.615

2.2

Nội nghiệp

Thửa

31.485

1.788

1.772

257

35.302

20%

7.060

42.362

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

> 3000 - 10000 (m2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

526.274

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

326.356

2.655

9.623

3.973

342.607

25%

85.652

428.259

1.2

Nội nghiệp

Thửa

73.309

3.607

4.141

622

81.679

20%

16.336

98.015

2. Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

350.199

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

217.571

2.042

5.589

2.351

227.553

25%

56.888

284.441

2.2

Nội nghiệp

Thửa

48.873

2.775

2.751

399

54.798

20%

10.960

65.758

 

 

- Nội dung này được đính chính bởi Khoản 1 Điều 1 Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2018

Điều 1. Đính chính căn cứ pháp lý ban hành văn bản và thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản của 04 Quyết định sau đây:

1. Quyết định số 13/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Bỏ phần căn cứ pháp lý: “Thực hiện Công văn số 3242/LS-LĐTBXH-TC ngày 12 tháng 10 năm 2016 của liên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội – Sở Tài chính về việc điều chỉnh đơn giá tiền công lao động thuê ngoài đo đạc, phụ đạc bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận”.

Xem nội dung VB