Quyết định 13/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn
Số hiệu: | 13/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Gia Lai | Người ký: | Võ Ngọc Thành |
Ngày ban hành: | 16/03/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2017/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 16 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối tượng thu: Cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước cung cấp dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ.
2. Đối tượng nộp: Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ do cơ quan, đơn vị sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước cung cấp và sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
1. Giá cụ thể dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước: Bảng phụ lục chi tiết kèm theo.
2. Giá tối đa dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước thì thu tối đa không được vượt phương án giá của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/3/2017.
Bãi bỏ Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định về phí chợ; Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 về việc sửa đổi mức thu phí chợ ban hành kèm theo Quyết định số 70/2004/QĐ-UBND ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh; Quyết định số 61/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 về việc điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 18/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Giám đốc Sở Tài chính; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 13/2017/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Khu vực thành phố Pleiku:
STT |
Đối tượng nộp |
Loại sạp |
Mức thu |
1 |
Trung tâm thương mại Pleiku |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh thường xuyên, cố định trong phạm vi chợ |
Loại 1 |
16.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 |
14.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 3 |
11.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 4 |
9.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 5 |
6.000 đồng/m2/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên |
Loại 1 |
3.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
2.000 đồng/sạp/ngày |
||
Loại 3 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
2 |
Chợ đêm Pleiku |
|
|
- |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán ổn định, bán buôn lớn và sỉ |
|
60.000 đồng/m2/tháng |
- |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh buôn bán nhỏ, lẻ |
|
30.000 đồng/m2/tháng |
- |
Xe ô tô chở cá vào bán trong chợ |
|
30.000 đồng/xe/lượt |
- |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
3 |
Chợ ở các xã, phường trên địa bàn Tp. Pleiku |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
32.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 |
27.000 đồng/sạp/tháng |
||
Loại 3 |
20.000 đồng/sạp/tháng |
||
Loại 4 |
15.000 đồng/sạp/tháng |
||
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định, sạp lộ thiên |
Loại 1 |
3.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
2.000 đồng/sạp/ngày |
||
Loại 3 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
II. Khu vực thị xã An Khê, Ayun Pa:
STT |
Đối tượng nộp |
Loại sạp |
Mức thu |
1 |
Chợ thị xã, thị trấn |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
10.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 |
8.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 3 |
6.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 4 |
4.500 đồng/m2/tháng |
||
Loại 5 |
3.000 đồng/m2/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định |
Loại 1 |
2.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
||
Loại 3 |
500 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
III. Khu vực các huyện: Chư sê, Đak Đoa, Chư Păh, Ia Grai, Phú Thiện, Chư Prông, Đức Cơ, Kbang, Krông Pa:
STT |
Đối tượng nộp |
Loại sạp |
Mức thu |
1 |
Chợ thị trấn |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
7.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 |
6.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 3 |
5.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 4 |
4.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 5 |
3.000 đồng/m2/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định |
Loại 1 |
1.500 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
||
Loại 3 |
500 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
2 |
Chợ các xã |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
12.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 |
8.000 đồng/sạp/tháng |
||
Loại 3 |
4.000 đồng/sạp/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định |
Loại 1 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
500 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
7.000 đồng/xe/lượt |
IV. Khu vực các huyện còn lại:
STT |
Đối tượng nộp |
Loại sạp |
Mức thu |
1 |
Chợ thị trấn |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
5.000 đồng/m2/tháng |
Loại 2 |
4.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 3 |
3.000 đồng/m2/tháng |
||
Loại 4 |
2.000 đồng/m2/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định |
Loại 1 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
500 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
10.000 đồng/xe/lượt |
2 |
Chợ các xã |
|
|
a |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh ổn định |
Loại 1 |
10.000 đồng/sạp/tháng |
Loại 2 |
7.000 đồng/sạp/tháng |
||
Loại 3 |
4.000 đồng/sạp/tháng |
||
b |
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có địa điểm kinh doanh không ổn định |
Loại 1 |
1.000 đồng/sạp/ngày |
Loại 2 |
500 đồng/sạp/ngày |
||
c |
Xe ô tô chở hàng ra, vào chợ |
|
5.000 đồng/xe/lượt |
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND quy định việc thu Quỹ quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 28/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý và khai thác mạng tin học diện rộng của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí chợ trên địa bàn thành phố Pleiku tại Quyết định 33/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 22/04/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã đối với huyện Giang Thành và các xã mới thành lập thuộc các huyện: Tân Hiệp, Giồng Riềng, Vĩnh Thuận và Giang Thành do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010 cho huyện, thị xã, thành phố Ban hành: 21/12/2009 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 27/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 66/2005/QĐ-UB quy định thời gian gửi báo cáo quyết toán và thực hiện ghi thu, ghi chi ngân sách nhà nước đối với các đơn vị dự toán, các cấp ngân sách trên địa bàn Thành phố Đà Nẵng Ban hành: 23/12/2009 | Cập nhật: 07/08/2015
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 12/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về mức thu, chi thù lao dịch thuật tại các Phòng Tư pháp Ban hành: 26/11/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND bổ sung chính sách hỗ trợ sản xuất lúa tái sinh trên đất 1 lúa vào chính sách khuyến khích, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ đông đến năm 2010 Ban hành: 02/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 Ban hành: 12/12/2009 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về chuyển giao hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản thuộc quận Ninh Kiều cho tổ chức hành nghề công chứng thực hiện do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 09/11/2009 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 04/12/2009 | Cập nhật: 05/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 952/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 20/11/2009 | Cập nhật: 29/01/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 20/11/2009 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND ban hành khung giá, mức thu một phần viện phí, áp dụng tại các cơ sở khám, chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống dịch vụ công trực tuyến trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 28/10/2009 | Cập nhật: 14/05/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và bài trừ mê tín dị đoan trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/11/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí chợ kèm theo Quyết định 70/2004/QĐ-UB quy định về phí chợ do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 18/09/2009 | Cập nhật: 04/11/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 30/09/2009 | Cập nhật: 12/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về việc ủy quyền Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho một số tổ chức sử dụng đất được nhà nước giao, cho thuê thuộc tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 26/01/2010
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về thu lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/09/2009 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 09/09/2009 | Cập nhật: 18/12/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An về việc ban hành Ban hành: 23/07/2009 | Cập nhật: 03/12/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh các mức thu học phí và chế độ miễn, giảm học phí áp dụng từ năm học 2009 - 2010 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về thực hiện chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma túy, người bán dâm và người sau cai nghiện ma túy do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/07/2009 | Cập nhật: 30/07/2009
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 09/11/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh định mức chi quản lý hành chính Nhà nước, Đảng, Đoàn thể Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND điều chỉnh định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên đối với các huyện, thị có dân số thấp và chi sự nghiệp kinh tế từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về Quy định công tác lưu trữ và tài liệu lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 15/01/2013
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, phó phòng Kinh tế, phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 29/06/2009 | Cập nhật: 17/03/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về phân công, phân cấp quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về quản lý thu thuế tài nguyên, phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác và thu mua tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 01/07/2009 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/05/2009 | Cập nhật: 05/10/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước giải tỏa đăng đáy để giải phóng luồng đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2009 | Cập nhật: 23/07/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Bảo tàng tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu Chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 14/05/2009 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/04/2009 | Cập nhật: 07/05/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/06/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tàu, thuyền, sà lan trên địa bàn tỉnh Tây Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 18/08/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 90/2008/QĐ-UBND về giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 11/05/2009 | Cập nhật: 06/10/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về Đề án hoàn thiện cơ chế quản lý tài chính đối với cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2009 - 2010 Ban hành: 18/05/2009 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý hoạt động giết mổ, vận chuyển, chế biến, buôn bán gia súc, gia cầm trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 51/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 17/04/2009 | Cập nhật: 25/04/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định doanh thu tối thiểu và tỷ lệ (%) chi phí tiêu hao nhiên liệu tối đa so với doanh thu đối với từng loại xe ôtô để tính thuế cho các cơ sở hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 13/03/2009 | Cập nhật: 18/03/2010
Quyết định 61/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp về hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/02/2009 | Cập nhật: 07/07/2009
Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về việc thu phí thẩm định kết quả đấu thầu trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/01/2009 | Cập nhật: 19/01/2009