Quyết định 33/2009/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: 33/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Nguyễn Hữu Hoài
Ngày ban hành: 20/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 33/2009/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 160/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 07/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 160/2005/ NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Khoáng sản và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 127/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 17 về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trư­ờng tại Tờ trình số 2429/TTr-TNMT ngày 22/12/2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 với những nội dung chính sau:

1- Điều chỉnh diện tích quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản của 42 khu vực mỏ từ 426,2 ha lên 1.940,0 ha tăng 1.513,8 ha.

2- Bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản khác gồm 18 khu vực mỏ với diện tích 455,0 ha.

3- Tại điểm 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09 tháng12 năm 2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm 2015, sửa cụm từ "Hoá Hợp" thành cụm từ "Hoá Tiến".

4- Ban hành kèm theo Quyết định này có bản đồ và phụ lục chi tiết về địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này là cơ sở để cấp giấy phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Các sở Tài nguyên và Môi trư­ờng, Công Thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo chức năng nhiệm vụ đ­ược giao có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố tham m­ưu, giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, thủ tr­ưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Nh­ư Điều 4;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trư­ờng, Công Thương, Xây dựng, NN&PTNT( B. cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư­ pháp);
- Cục Địa chất Khoáng sản VN;
- Th­ường trực HĐND tỉnh (B. cáo);
- Các PCT UBND tỉnh;
- Sở T­ư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lư­u VT, CVTNMT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hữu Hoài

 

PHỤ LỤC 01

KHU VỰC MỎ ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN  KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Bình)

Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 đã được phê duyệt

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2015

TT

Loại khoáng sản

Khu vực mỏ khoáng sản

Diện tích (ha)

Tọa độ trung tâm, múi 60, L0=1050

Diện tích điều chỉnh tăng(ha)

Tổng diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo

X(m)

Y(m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

2,4

1.963.420

581.980

7,6

10,0

5 triệu m3

2

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Cài Xái, xã Hóa Tiến, huyện Minh Hóa

2,0

1.977.460

589.650

13,0

15,0

15 triệu m3

3

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

1,5

1.967.600

595.400

43,5

45,0

45 triệu m3

4

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

2,2

1.960.700

601.900

82,8

85,0

75 triệu m3

5

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Lạc Thiện, xã Minh Hóa, xã Tân Hóa, huyện Minh Hóa

2,0

1.967.000

607.000

23,0

25,0

25 triệu m3

6

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Km 37 đường 12A xã Dân Hóa, huyện Minh Hóa

2,0

1.961.366

581.863

8,0

10,0

5 triệu m3

7

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Bạt Nạt, xã Xuân Hóa, huyện Minh Hóa

5,0

1.969.360

600.510

15,0

20,0

20 triệu m3

8

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện Tuyên Hóa

3,0

1.983.720

585.860

32,0

35,0

30 triệu m3

9

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,5

1.981.130

607.570

13,5

16,0

15 triệu m3

10

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

7,5

1.978.180

610.590

138,5

146,0

100 triệu m3

11

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,5

1.967.590

612.940

58,5

61,0

50 triệu m3

12

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

2,0

1.970.810

618.040

15,0

17,0

8,5 triệu m3

13

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Cây Trỗ, (hung Mè) xã Thạch Hóa, Tuyên Hóa

3,7

1.973.120

619.510

106,3

110,0

110 triệu m3

14

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Thống Lĩnh, xã Hương Hóa, huyện Tuyên Hóa

4,0

1.995.240

589.820

16,0

20,0

20 triệu m3

15

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện Tuyên Hóa

1,2

1.964.170

637.900

5,8

7,0

7 triệu m3

16

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

lèn Hung, xã Châu Hóa, huyện Tuyên Hóa

10,0

1.967.760

629.090

19,0

29,0

25 triệu m3

17

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

3,7

1.984.010

654.960

31,3

35,0

2 triệu m3

18

Đá riolit (đá xây dựng)

Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện Quảng Trạch

3,2

1.982.840

655.200

31,8

35,0

2 triệu m3

19

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

1,5

1.964.170

637.900

8,5

10,0

10 triệu m3

20

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Vịnh, Xã Quảng Tiên, huyện Quảng Trạch

1,4

1.963.725

640.346

18,6

20,0

20 triệu m3

21

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

3,0

1.951.100

637.000

47,0

50,0

50 triệu m3

22

Đá sừng (đá xây dựng)

Khe Chuối, xã Phú Định, huyện Bố Trạch

4,0

1.946.500

648.400

16,0

20,0

0,8 triệu m3

23

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn, huyện Quảng Ninh

2,0

1.911.700

653.800

18,0

20,0

20 triệu m3

24

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Ngang, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

3,0

1.911.780

668.710

77,0

80,0

80 triệu m3

25

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

3,2

1.913.610

669.110

56,8

60,0

60 triệu m3

26

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

4,0

1.913.180

669.690

76,0

80,0

80 triệu m3

27

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện Quảng Ninh

7,0

1.908.500

676.000

5,0

12,0

12 triệu m3

28

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

lèn Con Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

5,0

1.913.030

668.970

20,0

25,0

20 triệu m3

29

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

2,7

1.903.600

678.480

47,3

50,0

40 triệu m3

30

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ Thủy

15,0

1.902.680

679.700

70,0

85,0

85 triệu m3

31

Đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường

Lèn Khe Giữa , xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

1,5

1.890.310

668.600

28,5

30,0

20 triệu m3

32

Sét gạch ngói

Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện Quảng Trạch

5,0

1.976.400

645.800

30,0

35,0

1 triệu m3

33

Sét gạch ngói

Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến, huyện Quảng Trạch

3,3

1.973.450

648.240

21,7

25,0

0,5 triệu m3

34

Sét gạch ngói

Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố Trạch

5,9

1.939.670

655.600

10,1

16,0

0,4 triệu m3

35

Cát xây dựng

Xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch

10,0

1.964.096

654.239

5,0

15,0

0,6 triệu m3

36

Cát xây dựng

Khe Dinh Thủy, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

10,0

1.922.330

677.310

5,0

15,00

0,6 triệu m3

37

Phosphorit

Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện Quảng Ninh

0,3

1.912.020

667.330

2,7

3,0

0,06 triệu m3

38

Titan

Sen Thủy (Bàu Dum, bàu Sen), Sen Thủy, Lệ Thủy

200,0

1.898.530

708.520

150,0

350,0

0,06 triệu tấn

39

Sắt

Khe Ngang, xã Phúc Trạch, huyện Bố Trạch

65,0

1.952.230

639.020

100,0

165,0

0,9 triệu tấn

40

Đá phiến sét than

 Xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa

5,0

1.992.000

587.770

15,0

20,0

0,8 triệu m3

41

Silicit ( đá phiến sét đen)

Pheo, xã Trung Hóa, huyện Minh Hóa

5,0

1.963.900

600.870

15,0

20,0

0,5 triệu m3

42

Chì Kẽm

Mỹ Đức, xã Ngân Thủy, huyện Lệ Thủy

3,0

1.907.100

673.300

10,0

13,0

3,217 tấn

Tổng cộng

 

426,2

 

 

1513,8

1940,0

 

 

PHỤ LỤC 02

BỔ SUNG KHU VỰC MỎ QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN  KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND, ngày 20 tháng 12 năm 2009 của UBND tỉnh Quảng Bình )

TT

Loại khoáng sản

Khu vực khoáng sản

Loại đất

Toạ độ trung tâm hệ VN-2000, múi 60 kinh tuyến trục L0=1050

Diện tích (ha)

Tài nguyên dự báo

X(m)

Y(m)

1

Sét gạch ngói

Tân Lợi, xã Hóa Hợp, huyện Minh Hóa

BHK

1.973.500

593.000

8,0

0,24 triệu m3

2

Sét gạch ngói

Mũi Ôm, xã Quảng Kim, huyện Quảng Trạch

BHK

1.981.400

650.900

10,0

0,3 triệu m3

3

Sét gạch ngói

Sen Bàng, xã Hòa Trach, huyện Bố trạch

LUA BHK

1.938.500

658.500

10,0

0,3 triệu m3

4

Sét gạch ngói

Xóm Cồn, xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh

LUK

1.925.700

672.100

15,0

0,37 triệu m3

5

Sét gạch ngói

Long Đại, xã Hiền Ninh, huyện Quảng Ninh

LUK

1.918.600

672.800

20,0

0,5 triệu m3

6

Sét gạch ngói

Cồn Cùng, xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

LUK

1.893.600

689.800

20,0

0,5 triệu m3

7

Sét gạch ngói

Thống Nhất, xã Mỹ Thủy, huyện Lệ Thủy

LUK

1.899.600

691.500

20,0

0,6 triệu m3

8

Cát xây dựng

Thôn 4, xã Đồng Trạch, huyện Bố Trạch

RSM

1.948.900

662.400

20,0

0,8 triệu m3

9

Cát xây dựng

Bàu Bàng, xã Lý Trạch, huyện Bố Trạch

BCS

1.939.400

668.300

20,0

0,8 triệu m3

10

Cát xây dựng

Thôn Hà Thiệp, xã Võ Ninh, huyện Quảng Ninh

RSM

1.924.470

676.350

7,0

0,28 triệu m3

11

Cát xây dựng

Xã Hồng Thủy, huyện Lệ Thủy

RSM

1.914.600

687.100

20,0

0,8 triệu m3

12

Sắt Laterít

Mỹ Sơn, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch

RST

1.952.200

649.800

60,0

0,12 triệu tấn

13

Sắt Laterít

Thôn 4 xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa

RST

1.970.600

618.100

30,0

0,015 triệu tấn

14

Đá vôi xây dựng

Thượng Lào, xã Thuận Hóa, huyện Tuyên Hóa

NCS

1.979.600

608.700

20,0

15 triệu m3

15

Đá vôi xây dựng

Minh Cầm xã Châu Hóa , huyện Tuyên Hóa

NCS

1.968.360

627,470

65,0

125 triệu m3

16

Đá phiến sét đen

Thôn Sy, xã Hóa Phúc, huyện Minh Hóa

RSM

1.979.700

591.900

20,0

0,1 triệu m3

17

Vàng sa khoáng

Bản Rưm(làng Ho) xã Kim Thủy, huyện Lệ Thủy

BHK

1.882.300

674.300

60,0

64 kg

18

Ti tan

Thôn Thượng Bắc, xã Ngư Thủy Trung, huyện Lệ Thủy

BCS

1.906.600

701.550

30,0

0,006 triệu tấn

Tổng cộng

 

 

 

 

455,0