Quyết định 33/2009/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010
Số hiệu: | 33/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lai Châu | Người ký: | Lò Văn Giàng |
Ngày ban hành: | 12/12/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2009/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2009 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-TTg ngày 18 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về giao kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010; quyết định số 1770/QĐ-BKH của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 153/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 như sau:
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ngành, UBND các huyện, thị triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2010 cho các đơn vị trước ngày 31/12/2009.
Điều 3. Các sở, ngành, UBND các huyện, thị báo cáo kết quả giao kế hoạch năm 2010 theo quy định về UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2009.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký. Các ông: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Giám đốc các Doanh nghiệp Nhà nước, Chủ tịch UBND các huyện, thị và Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
HỆ THỐNG BIỂU CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH 2010
STT |
TÊN BIỂU |
Trang |
1 |
CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH LAI CHÂU |
|
2 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP |
|
3 |
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP |
|
4 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU |
|
5 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI |
|
6 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM |
|
7 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GĐ VÀ TRẺ EM |
|
8 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
9 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
10 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
11 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG |
|
12 |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH |
|
|
|
|
TỔNG HỢP CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Năm 2009 |
Kế hoạch 2010 |
So sánh % |
|
Ghi chú |
|
Kế hoạch |
Ước thực hiện |
Ước TH 2009/KH 2009 |
KH 2010/Ước TH 2009 |
|||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 = 2/1 |
5 = 3/2 |
6 |
I |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ KINH TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tốc độ tăng trưởng |
% |
14.5 |
12.56 |
15.0 |
|
|
|
|
- Tổng giá trị gia tăng GDP (giá 94) |
Tỷ đồng |
1,032.2 |
1,015.0 |
1,167.3 |
98.3 |
115.0 |
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
Tỷ đồng |
352.1 |
350.9 |
369.7 |
99.7 |
105.4 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
Tỷ đồng |
363.0 |
350.2 |
427.2 |
96.5 |
122.0 |
|
|
+ Dịch vụ |
Tỷ đồng |
317.1 |
314.0 |
370.4 |
99.0 |
118.0 |
|
|
- Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế (giá hh) |
% |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
|
|
|
|
+ Nông, lâm, ngư nghiệp |
% |
32.7 |
34.1 |
32.2 |
1.40 |
-1.9 |
So sánh tuyệt đối |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
% |
35.8 |
34.8 |
35.4 |
-0.95 |
0.5 |
|
|
+ Dịch vụ |
% |
31.5 |
31.1 |
32.4 |
-0.45 |
1.4 |
|
2 |
Bình quân GDP/ đầu người/ năm (giá hh) |
Triệu đồng |
7.5 |
6.92 |
8.2 |
91.9 |
118.0 |
|
3 |
Tổng sản lượng lương thực |
Tấn |
146,500 |
151,800 |
155,500 |
103.6 |
102.4 |
|
|
Bình quân lương thực/ đầu người/ năm |
Kg |
418 |
408 |
410 |
97.7 |
100.4 |
|
4 |
Diện tích cây cao su |
Ha |
4,038 |
3,331 |
7,331 |
82.5 |
220.1 |
|
|
Trong đó: trồng mới |
Ha |
2,500 |
2,211 |
4,000 |
88.4 |
180.9 |
|
5 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
5.71 |
7.84 |
6.48 |
2.1 |
-1.4 |
So sánh tuyệt đối |
6 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
2.05 |
2.50 |
3.0 |
121.8 |
120.0 |
|
7 |
Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
Tỷ đồng |
170 |
210 |
185 |
123.5 |
88.1 |
|
8 |
Tái định cư các thủy điện |
Hộ |
1,600 |
969 |
1,200 |
60.6 |
123.8 |
|
|
- Thủy điện Sơn La |
Hộ |
550 |
469 |
|
85 |
|
|
|
- Thủy điện Huổi Quảng, Bản Chát |
Hộ |
1,000 |
500 |
1,200 |
50.0 |
240.0 |
|
II |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Dân số trung bình |
Người |
350,816 |
372,021 |
379,556 |
106.0 |
102.0 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.04 |
2.04 |
2.03 |
99.6 |
99.4 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.90 |
0.80 |
0.85 |
88.9 |
106.8 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
%o |
18.8 |
19.3 |
18.4 |
102.8 |
95.6 |
|
10 |
Số xã có điện |
Xã |
88 |
80 |
95 |
90.9 |
118.8 |
Do 3 xã nằm trong vùng ngập không đầu tư |
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
75.0 |
74.0 |
82 |
98.7 |
110.2 |
|
11 |
Phát thanh - Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ được nghe đài phát thanh |
% |
89.7 |
90.0 |
92 |
100.4 |
102.2 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được xem truyền hình |
% |
80.0 |
80.0 |
82 |
100.0 |
102.1 |
|
12 |
Phổ cập giáo dục trung học cơ sở (lũy kế) |
Xã |
98 |
98 |
98 |
100.0 |
100.0 |
|
|
- Trong đó được công nhận mới trong năm |
Xã |
23 |
23 |
|
100.0 |
0.0 |
|
13 |
Số xã có trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
Xã |
35 |
42 |
50 |
120.0 |
119.0 |
|
14 |
Tỷ lệ bác sỹ/ 1 vạn dân |
Bác sỹ |
4.1 |
3.55 |
4.35 |
86.4 |
122.5 |
|
16 |
Tỷ lệ hộ đói nghèo |
% |
28.95 |
28.2 |
24 |
-0.75 |
-4.2 |
So sánh tuyệt đối |
17 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo |
% |
26.0 |
26.0 |
30 |
100.0 |
116.4 |
|
18 |
Số người lao động được giải quyết việc làm mới trong năm |
Người |
4,300 |
4,500 |
4,500 |
104.7 |
100.0 |
|
19 |
Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
1,000 |
992 |
1,000 |
99.2 |
100.8 |
|
20 |
Văn hóa, xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
63.8 |
60.5 |
65 |
94.8 |
107.5 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
45.8 |
40.0 |
50 |
87.3 |
124.9 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
66.0 |
24.0 |
70 |
36.4 |
291.7 |
|
III |
CÁC CHỈ TIÊU VỀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
41.0 |
39.2 |
41.05 |
-1.80 |
1.8 |
So sánh tuyệt đối |
22 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sinh hoạt |
% |
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch |
% |
50.0 |
50.0 |
80 |
100.0 |
160.0 |
|
|
- Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
73.5 |
74.0 |
80 |
100.7 |
108.1 |
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/ Ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
A |
Nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Sản lượng cây lương thực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng SLLT có hạt |
Tấn |
151,800 |
155,500 |
3,293 |
28,056 |
27,667 |
31,200 |
20,860 |
21,514 |
22,910 |
102.4 |
|
|
Trong đó: - Thóc |
Tấn |
108,398 |
110,329 |
1,914 |
19,258 |
14,783 |
21,975 |
15,556 |
18,490 |
18,353 |
101.8 |
|
|
- Riêng thóc ruộng |
Tấn |
101,486 |
104,381 |
1,914 |
19,258 |
13,883 |
19,140 |
14,556 |
17,727 |
17,903 |
102.9 |
|
|
Cơ cấu thóc ruộng trong TSLLT |
% |
66.9 |
67.1 |
58.1 |
68.6 |
50.2 |
61.3 |
69.8 |
82.4 |
78.1 |
100.4 |
|
|
Tổng diện tích đất gieo trồng |
Ha |
49,159 |
48,959 |
782 |
7,330 |
8,035 |
14,355 |
7,495 |
5,410 |
5,552 |
99.6 |
|
1 |
Lúa mùa: Diện tích |
Ha |
18,239 |
18,505 |
430 |
3,310 |
2,715 |
4,800 |
2,325 |
2,610 |
2,315 |
101.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
40.4 |
41.1 |
44.5 |
47.3 |
41.5 |
34.0 |
42.5 |
42.6 |
42.5 |
101.6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
73,718 |
75,984 |
1,914 |
15,653 |
11,267 |
16,320 |
9,873 |
11,119 |
9,839 |
103.1 |
|
2 |
Lúa chiêm xuân: Diện tích |
Ha |
5,432 |
5,550 |
|
700 |
480 |
705 |
1,050 |
1,180 |
1,435 |
102.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
51.1 |
51.2 |
|
51.5 |
54.5 |
40.0 |
44.6 |
56.0 |
56.2 |
100.1 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
27,768 |
28,397 |
|
3,605 |
2,616 |
2,820 |
4,683 |
6,608 |
8,065 |
102.3 |
|
3 |
Lúa nương: Diện tích |
Ha |
6,484 |
5,620 |
|
|
750 |
2,700 |
1,000 |
720 |
450 |
86.7 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
10.7 |
10.6 |
|
|
12.0 |
10.5 |
10.0 |
10.6 |
10.0 |
99.3 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
6,912 |
5,948 |
|
|
900 |
2,835 |
1,000 |
763 |
450 |
86.1 |
|
4 |
Cây ngô: Diện tích |
Ha |
19,004 |
19,284 |
352 |
3,320 |
4,090 |
6,150 |
3,120 |
900 |
1,352 |
101.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
22.8 |
23.4 |
39.2 |
26.5 |
31.5 |
15.0 |
17.0 |
33.6 |
33.7 |
102.6 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
43,401 |
45,171 |
1,380 |
8,798 |
12,884 |
9,225 |
5,304 |
3,024 |
4,556 |
104.1 |
|
II |
Cây Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây Công nghiệp ngắn ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây lạc: Diện tích |
Ha |
1,474 |
1,525 |
13 |
260 |
350 |
325 |
362 |
75 |
140 |
103.5 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.0 |
9.3 |
9.0 |
12.5 |
9.0 |
7.0 |
7.5 |
11.5 |
13.0 |
103.2 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
1,330 |
1,419 |
12 |
325 |
315 |
228 |
272 |
86 |
182 |
106.7 |
|
b |
Cây đậu tương: Diện tích |
Ha |
2,387 |
2,415 |
45 |
685 |
370 |
520 |
415 |
125 |
255 |
101.2 |
|
|
Năng suất |
Tạ/Ha |
9.1 |
9.3 |
8.2 |
11.0 |
9.5 |
7.0 |
7.0 |
11.0 |
12.2 |
102.4 |
|
|
Sản lượng |
Tấn |
2,167 |
2,245 |
37 |
754 |
352 |
364 |
291 |
138 |
311 |
103.6 |
|
2 |
Cây Công nghiệp lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Cây chè |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng diện tích chè |
Ha |
3,217 |
3,217 |
571 |
1,167 |
33 |
20 |
|
1,232 |
194 |
100.0 |
|
|
Trong đó: + Trồng chè mới trên diện tích cũ không đảm bảo |
Ha |
46.60 |
80 |
|
60 |
|
|
|
20 |
|
171.7 |
|
|
+ DT chè kinh doanh |
Ha |
2,375 |
2,315 |
562 |
650 |
30 |
|
|
920 |
153 |
97.5 |
|
|
- Sản lượng chè búp tươi |
Tấn |
18,385 |
19,475 |
7,300 |
2,470 |
125 |
|
|
8,700 |
880 |
105.9 |
|
b |
Cây thảo quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
4,768 |
5,070 |
33 |
1,176 |
1,411 |
175 |
1,866 |
229 |
180 |
106.3 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
497 |
305 |
|
90 |
50 |
|
150 |
15 |
|
61.4 |
|
|
- Sản lượng |
Tấn |
649 |
672 |
|
210 |
172 |
8 |
70 |
162 |
50 |
103.5 |
|
c |
Cây cao su |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Diện tích |
Ha |
3,331 |
7,331 |
|
|
960 |
5,971 |
400 |
|
|
220.1 |
|
|
Trong đó: + DT trồng mới |
Ha |
2,211 |
4,000 |
|
|
500 |
3,100 |
400 |
|
|
180.9 |
|
III |
Chăn nuôi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng đàn gia súc |
Con |
304,071 |
323,761 |
17,120 |
44,900 |
58,813 |
74,713 |
36,740 |
39,740 |
51,735 |
106.5 |
|
|
Đàn trâu |
Con |
91,869 |
95,996 |
2,200 |
14,600 |
19,348 |
23,348 |
10,350 |
15,050 |
11,100 |
104.5 |
|
|
Đàn bò |
Con |
13,940 |
14,765 |
320 |
800 |
965 |
1,265 |
5,790 |
1,190 |
4,435 |
105.9 |
|
|
Đàn lợn |
Con |
198,262 |
213,000 |
14,600 |
29,500 |
38,500 |
50,100 |
20,600 |
23,500 |
36,200 |
107.4 |
|
2 |
Tốc độ tăng trưởng đàn gia súc |
% |
7.84 |
6.48 |
6.50 |
6.45 |
6.25 |
6.13 |
6.25 |
6.50 |
7.26 |
82.6 |
|
B |
Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng TS |
Ha |
603 |
630 |
65 |
135 |
20 |
175 |
75 |
90 |
70 |
104.5 |
|
2 |
Sản lượng (bao gồm cả đánh bắt) |
Tấn |
1,070 |
1,225 |
195 |
300 |
80 |
310 |
90 |
110 |
140 |
114.5 |
|
C |
Lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
39.2 |
41.05 |
23.20 |
41.60 |
52.20 |
31.80 |
49.30 |
25.80 |
29.30 |
104.7 |
|
2 |
Trồng rừng mới |
Ha |
2,552 |
2,560 |
60 |
350 |
300 |
300 |
100 |
700 |
750 |
100.3 |
|
3 |
Bảo vệ rừng |
Ha |
136,338 |
156,863 |
1,585 |
24,941 |
27,506 |
7,863 |
91,565 |
3,171 |
232 |
115.1 |
|
4 |
Khoanh nuôi tái sinh |
Ha |
108,609 |
103,583 |
|
8,493 |
19,738 |
17,572 |
50,152 |
4,335 |
3,293 |
95.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CÁC CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH 2010/ Ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIệP (GIÁ 94) |
Triệu đồng |
146,206 |
178,045 |
30,687 |
30,631 |
15,577 |
27,943 |
7,803 |
28,121 |
37,283 |
121.8 |
|
1 |
Quốc doanh |
Triệu đồng |
31,360 |
35,252 |
9,825 |
4,434 |
|
|
|
20,540 |
453 |
112.4 |
|
2 |
Ngoài quốc doanh |
Triệu đồng |
114,048 |
141,143 |
20,862 |
26,197 |
15,577 |
26,293 |
7,803 |
7,581 |
36,830 |
123.8 |
|
3 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
Triệu đồng |
798 |
1,650 |
|
|
|
1,650 |
|
|
|
206.8 |
|
II |
SẢN PHẨM CHỦ YẾU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện phát ra |
1000Kw.h |
11,000 |
35,499 |
|
3,780 |
50 |
|
1,429 |
5,040 |
25,200 |
322.7 |
|
2 |
Đá xây dựng |
1000 m3 |
575 |
682.20 |
132.60 |
75.60 |
138.00 |
255.00 |
16.50 |
|
64.50 |
118.6 |
|
3 |
Đá đen |
1000 viên |
242 |
500 |
|
|
|
500 |
|
|
|
206.6 |
|
4 |
Nông cụ cầm tay |
Cái |
42,000 |
26,813 |
2,000 |
5,000 |
4,000 |
4,813 |
5,500 |
2,500 |
3,000 |
63.8 |
|
5 |
Gỗ xẻ |
m3 |
980 |
1,288 |
400 |
20 |
105 |
150 |
400 |
100 |
113 |
131.4 |
|
6 |
Gỗ đồ mộc |
m3 |
1,100 |
1,581 |
529 |
150 |
120 |
60 |
72 |
150 |
500 |
143.7 |
|
7 |
Gạch đất nung |
Triệu viên |
55 |
58 |
11 |
15 |
12 |
|
1 |
|
19 |
105.7 |
|
8 |
Nước máy SX |
1000m3 |
2,170 |
2,370 |
1,828 |
240 |
|
|
|
|
302 |
109.2 |
|
9 |
Chè chế biến |
Tấn |
2,700 |
2,817 |
836 |
396 |
|
|
|
1,580 |
5 |
104.3 |
|
10 |
Trang in |
Triệu trang |
32 |
21 |
7 |
2 |
2 |
2 |
2 |
3 |
3 |
65.6 |
|
11 |
Sản phẩm may mặc |
1000 Cái |
162 |
165 |
62 |
18 |
17 |
16 |
16 |
19 |
17 |
101.9 |
|
12 |
Quặng các loại |
Tấn |
2,500 |
14,178 |
|
11,488 |
40 |
2,650 |
0.005 |
0.011 |
0.093 |
567.1 |
|
13 |
Xi măng |
1000 Tấn |
1.5 |
3.0 |
3.0 |
|
|
|
|
|
|
200.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Ước thực hiện 2009 |
Kế hoạch 2010 |
KH năm 2010/ Ước TH 2009 |
Ghi chú |
|
|
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2/1 |
4 |
|
I |
Thương mại DV - DL |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng mức lưu chuyển hàng hóa bán lẻ và dịch vụ thương mại |
Tỷ đồng |
1,280 |
1,410 |
110.2 |
|
|
|
+ Quốc doanh |
Tỷ đồng |
300 |
330 |
110.0 |
|
|
|
+ Ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
980 |
1,080 |
110.2 |
|
|
1 |
Kinh doanh thương mại |
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
|
- Xăng dầu |
Tấn |
28,000 |
28,000 |
100.0 |
|
|
|
Trong đó: Dầu hỏa |
Tấn |
129 |
142 |
110.1 |
|
|
|
- Muối I ốt |
Tấn |
2,025 |
2,050 |
101.2 |
|
|
|
- Giống nông nghiệp |
Tấn |
700 |
800 |
114.3 |
|
|
|
- Vật tư nông nghiệp |
Tấn |
10,400 |
10,000 |
96.2 |
|
|
|
- Thuốc chữa bệnh, vật tư y tế |
Triệu đồng |
18,000 |
19,000 |
105.6 |
|
|
|
- Giấy vở |
Tấn |
220 |
230 |
104.5 |
|
|
2 |
Dịch vụ du lịch |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch |
Cơ sở |
142 |
152 |
107.0 |
|
|
|
- Tổng số lượt khách |
Lượt người |
74,000 |
84,000 |
113.5 |
|
|
|
Trong đó: khách quốc tế |
Lượt người |
8,000 |
8,500 |
106.3 |
|
|
|
- Doanh thu |
Tỷ đồng |
52.2 |
58.0 |
111.1 |
|
|
II |
Xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kim ngạch XNK |
Triệu USD |
7 |
25 |
357.1 |
|
|
1 |
Giá trị xuất khẩu qua địa bàn |
Triệu USD |
4 |
19 |
475.0 |
|
|
|
Trong đó: Kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương |
Triệu USD |
2.5 |
3.0 |
120.0 |
|
|
|
Mặt hàng xuất khẩu chủ lực của địa phương |
|
|
|
|
|
|
|
- Thảo quả |
Tấn |
500 |
600 |
120.0 |
|
|
|
- Chè |
Tấn |
250 |
800 |
320.0 |
|
|
|
- Đá đen |
1.000 viên |
|
100 |
|
|
|
|
- Hàng hóa khác |
Tấn |
1,000 |
2,000 |
200.0 |
|
|
2 |
Giá trị nhập khẩu |
Triệu USD |
3.0 |
6.0 |
200.0 |
|
|
|
- Hàng tiêu dùng |
Triệu USD |
1.6 |
3.6 |
225.0 |
|
|
|
- Hàng hóa khác |
Triệu USD |
1.4 |
2.4 |
171.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch 2010 |
KH 2010/ Ước TH 2009 |
Ghi chú |
|
|
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 = 2/1 |
4 |
|
I |
Giá trị sản xuất (giá cố định 94) |
Triệu đồng |
26,833 |
29,626 |
110.4 |
|
|
1 |
Vận tải hành khách |
Triệu đồng |
18,889 |
20,967 |
111.0 |
|
|
2 |
Vận tải hàng hóa |
Triệu đồng |
7,944 |
8,659 |
109.0 |
|
|
II |
Sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vận tải hàng hóa |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa vận chuyển |
1000 tấn |
706 |
848 |
120.1 |
|
|
|
- Khối lượng hàng hóa luân chuyển |
1000 T.km |
19,744 |
22,706 |
115.0 |
|
|
2 |
Vận tải hành khách |
|
|
|
|
|
|
|
- Khối lượng hành khách vận chuyển |
1000 hk |
791 |
800 |
101.1 |
|
|
|
- Khối lượng hành khách luân chuyển |
1000hk.km |
16,835 |
17,172 |
102.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH 2010/ Ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
1 |
Xóa đói giảm nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số hộ |
Hộ |
76,762 |
79,763 |
7,402 |
10,163 |
14,241 |
16,130 |
9,899 |
9,757 |
12,171 |
103.9 |
|
|
- Số hộ đói nghèo |
Hộ |
21,647 |
19,143 |
115 |
1,973 |
3,431 |
3,907 |
3,845 |
2,631 |
3,241 |
88.4 |
|
|
- Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
28.2 |
24.0 |
1.6 |
19.4 |
24.1 |
24.2 |
38.8 |
27.0 |
26.6 |
85.1 |
|
|
- Số hộ thoát nghèo trong năm |
Hộ |
2,954 |
2,504 |
15 |
269 |
454 |
514 |
485 |
344 |
423 |
84.8 |
|
|
- Tỷ lệ giảm hộ nghèo |
% |
5.5 |
4.2 |
0.4 |
4.3 |
4.5 |
4.4 |
5.2 |
4.7 |
4.6 |
76.4 |
|
2 |
Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu cho các xã đặc biệt khó khăn và người nghèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số xã toàn tỉnh |
Xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100.0 |
|
|
- Tổng số xã đặc biệt khó khăn (theo tiêu chuẩn chương trình 135) |
Xã |
72 |
74 |
1 |
10 |
15 |
20 |
15 |
6 |
7 |
102.8 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã |
Xã |
95 |
97 |
5 |
14 |
18 |
22 |
16 |
10 |
12 |
102.1 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
97 |
99 |
100 |
100 |
100 |
96 |
100 |
100 |
100 |
102.0 |
|
|
- Số xã có đường ô tô đi được quanh năm |
Xã |
65 |
83 |
5 |
14 |
16 |
18 |
11 |
10 |
9 |
127.7 |
|
|
- Số xã có điện |
Xã |
80 |
95 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
9 |
10 |
118.8 |
|
|
- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện |
% |
74 |
82 |
100 |
95 |
85 |
60 |
50 |
90 |
91 |
110.2 |
|
|
- Số xã có trường tiểu học, nhà trẻ, lớp mẫu giáo |
xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100.0 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100.0 |
|
|
- Số xã có bưu điện văn hóa xã |
Xã |
68 |
68 |
2 |
12 |
12 |
22 |
10 |
6 |
4 |
100.0 |
|
|
Tỷ lệ % trên tổng số xã |
% |
76.4 |
76.4 |
100.0 |
92.3 |
70.6 |
100.0 |
66.7 |
66.7 |
36.4 |
100.0 |
|
3 |
Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số hộ sử dụng nước hợp vệ sinh khu vực nông thôn (qua hệ thống lọc thô) |
% |
74.0 |
80.0 |
88.9 |
82.5 |
78.3 |
75.7 |
73.4 |
80.2 |
81.1 |
108.1 |
|
4 |
Số giấy chứng nhận quyền sử dụng đất được cấp |
Giấy |
9,383 |
45,725 |
4,727 |
8,581 |
5,856 |
8,143 |
3,751 |
8,879 |
5,788 |
487.3 |
|
5 |
Giảm khả năng dễ bị tổn thương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nhập bình quân của 20% hộ nghèo nhất/năm |
1000 đồng/năm |
7,240 |
7,401 |
7,850 |
7,750 |
7,256 |
7,136 |
7,000 |
7,314 |
7,501 |
102.2 |
|
|
- Thu nhập bình quân của 20% hộ giàu nhất/năm |
1000 đồng/năm |
49,016 |
50,917 |
60,420 |
55,000 |
45,000 |
42,000 |
40,000 |
56,000 |
58,000 |
103.9 |
|
|
- Số hộ tái nghèo do thiên tai, dịch bệnh |
Hộ |
150 |
122 |
10 |
15 |
20 |
25 |
16 |
18 |
18 |
81.3 |
|
6 |
Lao động việc làm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số người trong độ tuổi lao động |
Người |
194,455 |
198,384 |
14,501 |
25,082 |
35,963 |
40,925 |
27,306 |
24,237 |
30,369 |
102.0 |
|
|
Tỷ lệ so với dân số |
% |
52.27 |
52.27 |
52.50 |
53.00 |
52.80 |
51.94 |
52.95 |
51.45 |
51.45 |
100.0 |
|
|
- Số lao động chia theo khu vực |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lao động thành thị |
Người |
27,920 |
28,101 |
10,461 |
3,450 |
2,630 |
1,895 |
2,810 |
4,345 |
2,510 |
100.6 |
|
|
+ Lao động nông thôn |
Người |
166,535 |
170,282 |
4,040 |
21,632 |
33,333 |
39,030 |
24,496 |
19,892 |
27,859 |
102.2 |
|
|
- Số người trong độ tuổi có khả năng lao động |
Người |
190,566 |
194,416 |
14,211 |
24,581 |
35,243 |
40,107 |
26,760 |
23,752 |
29,762 |
102.0 |
|
|
- Số lao động được đào tạo trong năm |
Người |
10,614 |
9,000 |
950 |
1,250 |
1,400 |
1,550 |
1,400 |
1,000 |
1,450 |
84.8 |
|
|
Trong đó: + Lao động nữ |
Người |
3,600 |
3,600 |
500 |
600 |
600 |
500 |
600 |
370 |
430 |
100.0 |
|
|
+ Đào tạo nghề (bao gồm hệ trung cấp, cao đẳng) |
Người |
10,114 |
8,000 |
500 |
1,150 |
1,300 |
1,500 |
1,350 |
900 |
1,300 |
79.1 |
|
|
- Tỷ lệ lao động được đào tạo so với tổng số lao động có khả năng lao động |
% |
26.0 |
30 |
77 |
29 |
22.5 |
19.7 |
20.3 |
21.1 |
21.1 |
116.4 |
|
|
- Số LĐ được tạo việc làm mới trong năm |
Người |
4,500 |
4,500 |
500 |
600 |
700 |
600 |
600 |
700 |
800 |
100.0 |
|
|
Trong đó: Lao động nữ |
Người |
2,200 |
2,150 |
150 |
240 |
350 |
330 |
270 |
350 |
460 |
97.7 |
|
|
- Số hộ được vay vốn tạo việc làm |
Hộ |
614 |
800 |
200 |
90 |
100 |
110 |
120 |
100 |
80 |
130.3 |
|
|
- Số lao động chưa có việc làm ổn định |
Người |
5,000 |
5,000 |
300 |
630 |
900 |
1,050 |
740 |
610 |
770 |
100.0 |
|
|
- Tỷ lệ lao động thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
3 |
2.9 |
|
|
|
|
|
|
|
96.7 |
|
|
- Tỷ lệ lao động nữ thất nghiệp khu vực thành thị |
% |
1.8 |
1.7 |
|
|
|
|
|
|
|
94.4 |
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động ở khu vực nông thôn |
% |
78 |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Tỷ lệ thời gian làm việc được sử dụng của lao động nữ ở khu vực nông thôn |
% |
78 |
78 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Số lao động xuất khẩu trong năm |
Người |
7 |
200 |
20 |
40 |
20 |
20 |
30 |
40 |
30 |
2,857.1 |
|
7 |
Trật tự an toàn xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số người lạm dụng ma túy |
Người |
3,200 |
2,900 |
175 |
418 |
684 |
465 |
650 |
230 |
278 |
90.6 |
|
|
- Số lượt người được tổ chức cai nghiện |
Lượt người |
992 |
1,000 |
85 |
125 |
205 |
140 |
205 |
90 |
150 |
100.8 |
|
|
Trong đó: + Cai tại trung tâm 05 - 06 |
Lượt người |
42 |
50 |
5 |
5 |
5 |
10 |
5 |
10 |
10 |
119.0 |
|
|
+ Cai tại các T.T chữa bệnh, GD và LĐXH huyện |
" |
250 |
250 |
50 |
50 |
50 |
|
50 |
|
50 |
100.0 |
|
|
+ Cai tại cộng đồng |
" |
700 |
700 |
30 |
70 |
150 |
130 |
150 |
80 |
90 |
100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH VÀ TRẺ EM
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
|
1 |
Dân số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dân số trung bình |
Người |
372,021 |
379,556 |
27,622 |
47,325 |
68,111 |
78,794 |
51,570 |
47,108 |
59,027 |
102.0 |
|
|
- Dân số thành thị |
Người |
53,346 |
54,427 |
20,537 |
5,958 |
4,378 |
4,180 |
4,762 |
8,855 |
5,758 |
102.0 |
|
|
- Dân số nông thôn |
Người |
318,675 |
325,129 |
7,084 |
41,367 |
63,733 |
74,614 |
46,808 |
38,253 |
53,269 |
102.0 |
|
|
- Tỷ lệ sinh |
%o |
24.6 |
23.7 |
20.5 |
24.8 |
25.4 |
24.2 |
24.8 |
22.1 |
22.1 |
96.5 |
|
|
- Mức giảm tỷ lệ sinh |
%o |
0.8 |
0.85 |
0.7 |
0.8 |
0.9 |
1.0 |
1.0 |
0.7 |
0.7 |
106.8 |
|
|
- Tỷ lệ tăng tự nhiên |
%o |
19.3 |
18.4 |
17.0 |
19.8 |
18.9 |
19.2 |
18.8 |
17.1 |
17.1 |
95.6 |
|
|
- Tỷ lệ tăng dân số |
% |
2.04 |
2.03 |
2.03 |
2.05 |
2.06 |
2.01 |
2.0 |
2.02 |
2.01 |
|
|
2 |
Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai |
% |
64.3 |
67.0 |
70 |
66.0 |
63.0 |
65.0 |
65.0 |
70.0 |
70.0 |
104.2 |
|
|
- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm |
% |
21.0 |
19.6 |
15 |
21.0 |
22.0 |
21.0 |
20.0 |
19.0 |
19.0 |
93.2 |
|
|
- Số CB làm công tác Dân số-GĐ&TE |
Người |
1,341 |
1,389 |
83 |
179 |
224 |
310 |
212 |
200 |
165 |
103.6 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Số cán bộ tuyến tỉnh |
Người |
16 |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
+ Số cán bộ chuyên trách tuyến huyện, thị |
Người |
36 |
63 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
175.0 |
|
|
+ Cán bộ chuyên trách tại xã, phường, thị trấn |
Người |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100.0 |
|
|
+ Số cộng tác viên dân số thôn, bản |
Người |
1,191 |
1,212 |
69 |
156 |
197 |
278 |
187 |
181 |
144 |
101.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Cơ sở cung cấp dịch vụ y tế, BVSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giường bệnh toàn tỉnh |
Giường |
1,144 |
1,184 |
30 |
117 |
152 |
172 |
125 |
110 |
168 |
103.5 |
|
|
- Giường bệnh tuyến tỉnh |
Giường |
280 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
110.7 |
|
|
- Giường bệnh tuyến huyện, thị |
Giường |
450 |
460 |
10 |
60 |
80 |
80 |
60 |
60 |
110 |
102.2 |
|
|
+ Giường bệnh tại Bệnh viện huyện |
Giường |
350 |
380 |
10 |
60 |
60 |
50 |
50 |
50 |
100 |
108.6 |
|
|
+ Giường PKĐKKV và TTYTDP thị xã |
Giường |
100 |
80 |
|
|
20 |
30 |
10 |
10 |
10 |
80.0 |
|
|
- Giường bệnh tuyến xã |
Giường |
414 |
414 |
20 |
57 |
72 |
92 |
65 |
50 |
58 |
100.0 |
|
2 |
Số giường bệnh/10.000 dân |
Giường |
19.6 |
20.3 |
3.62 |
12.68 |
11.75 |
10.20 |
11.63 |
12.74 |
18.64 |
|
|
3 |
Trạm y tế xã, phường, thị trấn |
Trạm |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
10 |
12 |
100.0 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ |
% |
3.1 |
5.1 |
91.8 |
|
5.6 |
8.7 |
6.3 |
|
8.3 |
166.7 |
|
|
+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn có có nữ hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi |
% |
86.7 |
91.8 |
100 |
100 |
88.9 |
91.3 |
75.0 |
100 |
100 |
105.8 |
|
|
+ Tỷ lệ trạm y tế đạt chuẩn quốc gia |
% |
42.9 |
51.0 |
100 |
50.0 |
50.0 |
30.4 |
37.5 |
60.0 |
83.3 |
119.0 |
|
|
+ Tỷ lệ trạm y tế xã, phường, thị trấn được xây dựng kiên cố |
% |
46.7 |
55.1 |
100 |
57.1 |
55.6 |
30.4 |
50.0 |
60.0 |
83.3 |
118.0 |
|
4 |
Bệnh viện tuyến tỉnh |
B/V |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
5 |
Bệnh viện tuyến huyện |
BV |
6 |
8 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
133.3 |
|
6 |
Trung tâm y tế dự phòng thị xã |
TT |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
7 |
Phòng khám đa khoa khu vực |
PK |
14 |
14 |
|
|
3 |
3 |
3 |
3 |
2 |
100.0 |
|
8 |
Đội y tế dự phòng |
Đội |
7 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
II |
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ suất chết TE dưới 1 tuổi |
%o |
39.4 |
38.4 |
30.0 |
33.0 |
35.0 |
45.0 |
46.0 |
40.0 |
40.0 |
97.5 |
|
2 |
Tỷ suất chết TE dưới 5 tuổi |
%o |
60.9 |
60.3 |
50.0 |
55.0 |
58.0 |
67.0 |
68.0 |
62.0 |
62.0 |
99.1 |
|
3 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
28.2 |
26.86 |
18.0 |
28.5 |
28.0 |
31.0 |
30.5 |
26.0 |
26.0 |
95.2 |
|
4 |
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống |
1/100.000 |
48.4 |
47.71 |
35.0 |
42.0 |
45.0 |
52.0 |
58.0 |
52.0 |
50.0 |
98.5 |
|
5 |
Tỷ lệ TE < 1 tuổi tiêm đủ 7 loại Vacxin |
% |
95.3 |
95.34 |
98.1 |
96.2 |
95.1 |
94.0 |
92.0 |
96.0 |
96.0 |
100.1 |
|
6 |
Tỷ lệ trẻ sinh < 2.500 gam |
% |
6.0 |
5.97 |
3.5 |
4.4 |
6.4 |
7.1 |
7.2 |
6.0 |
7.2 |
99.2 |
|
7 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai đủ 3 lần |
% |
60.2 |
65.0 |
76.0 |
62.0 |
62.0 |
60.0 |
58.0 |
68.0 |
69.0 |
108.0 |
|
8 |
Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng uốn ván |
% |
86.61 |
86.6 |
94.0 |
87.1 |
87.1 |
85.0 |
82.1 |
85.0 |
86.0 |
100.0 |
|
9 |
Số dân được bảo vệ phòng chống sốt rét |
Nghìn người |
270 |
270 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Tỷ suất mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván |
1/100.000 |
19.4 |
15.0 |
|
|
|
|
|
|
|
77.2 |
|
|
- Sốt rét |
%o |
10.4 |
8.7 |
5.4 |
5.5 |
4.0 |
14.6 |
24.5 |
3.3 |
3.4 |
83.3 |
|
|
- Lao |
1/100.000 |
22.1 |
20.4 |
16.0 |
19.0 |
19.0 |
25.0 |
27.0 |
19.0 |
18.0 |
92.3 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
0.4 |
0.45 |
0.9 |
0.7 |
0.3 |
0.2 |
0.4 |
0.2 |
0.4 |
119.5 |
|
11 |
Số lượt bệnh nhân được điều trị bệnh sốt rét |
Bệnh nhân |
45,000 |
35,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tỷ lệ bệnh nhân được điều trị khỏi bệnh lao |
% |
85 |
85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Tỷ lệ chết so với mắc các bệnh xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Uốn ván: |
% |
14.3 |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
|
70.0 |
|
|
- Lao: |
% |
0.3 |
0.2 |
|
|
|
|
|
|
|
66.7 |
|
|
- HIV/ AIDS |
% |
18.5 |
18.0 |
|
|
|
|
|
|
|
97.3 |
|
14 |
Tỷ lệ bướu cổ chung |
% |
5.2 |
5.0 |
4.8 |
4.8 |
5.2 |
4.8 |
5.5 |
5.0 |
5.0 |
96.4 |
|
15 |
Tỷ lệ TE 8 - 12 tuổi bị Bướu cổ |
% |
3.9 |
3.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Tỷ lệ mắc các bệnh có tiêm chủng |
%o |
0.28 |
0.22 |
|
0.03 |
0.05 |
0.10 |
0.01 |
0.12 |
1.25 |
79.6 |
|
17 |
Thuốc tiêu dùng B/Q đầu người / năm |
Ng. đồng |
150 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
200 |
133.3 |
|
18 |
Số xã được triển khai dự án bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng |
Xã |
5 |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Số bệnh nhân tâm thần được chữa ổn định |
Bệnh nhân |
225 |
310 |
|
|
|
|
|
|
|
137.8 |
|
20 |
Số người được khám để phát hiện bệnh phong |
1000 người |
50 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
21 |
Tỷ lệ khống chế tối đa dân mắc ngộ độc thực phẩm trên 10.000 dân |
1% dân mắc/100.000 dân |
8 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
75.0 |
|
III |
Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đào tạo y tá thôn, bản |
Người |
181 |
210 |
5 |
30 |
35 |
35 |
35 |
35 |
35 |
116.0 |
|
2 |
Bác sỹ CKI,II, thạc sỹ |
Người |
45 |
68 |
40 |
4 |
5 |
4 |
8 |
2 |
5 |
151.1 |
|
3 |
Bác sỹ vùng II, III |
Người |
49 |
49 |
5 |
5 |
5 |
14 |
9 |
|
11 |
100.0 |
|
4 |
Đại học Y, dược, y tế cộng đồng |
Người |
257 |
387 |
174 |
46 |
42 |
31 |
43 |
13 |
38 |
150.6 |
|
IV |
Tổng số cán bộ toàn ngành y tế |
|
3,109 |
3,454 |
134 |
328 |
400 |
464 |
366 |
321 |
390 |
111.1 |
|
1 |
Tổng số bác sỹ (1) |
Bác sỹ |
132 |
165 |
83 |
12 |
14 |
13 |
18 |
12 |
13 |
125.0 |
|
|
- Số bác sỹ/10.000 dân |
Bác sỹ |
3.55 |
4.35 |
30.0 |
2.5 |
2.1 |
1.65 |
3.49 |
2.55 |
2.20 |
122.5 |
|
2 |
Tuyến tỉnh |
Người |
843 |
1,051 |
|
|
|
|
|
|
|
124.7 |
|
3 |
Tuyến huyện |
Người |
1,740 |
1,815 |
104 |
244 |
292 |
326 |
270 |
261 |
318 |
104.3 |
|
4 |
Tuyến xã |
Người |
526 |
588 |
30 |
84 |
108 |
138 |
96 |
60 |
72 |
111.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1). Số Bác sỹ ở T.x Lai Châu gồm cả ở Bệnh viện tỉnh và các Trung tâm chuyên khoa./. |
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/ước TH 2009 (%) |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Than Uyên |
Huyện Tân Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Số học sinh có mặt đầu năm học (tổng số) |
Cháu |
104,209 |
107,394 |
7,519 |
14,811 |
19,539 |
21,267 |
15,920 |
16,391 |
11,947 |
103.06 |
|
1 |
Hệ mầm non |
Cháu |
27,328 |
28,933 |
2,297 |
4,280 |
5,087 |
6,203 |
4,027 |
4,036 |
3,003 |
105.87 |
|
|
- Số cháu vào nhà trẻ |
Cháu |
2,727 |
3,105 |
638 |
671 |
368 |
693 |
408 |
192 |
135 |
113.86 |
|
|
- Số học sinh mẫu giáo |
H/ sinh |
24,601 |
25,828 |
1,659 |
3,609 |
4,719 |
5,510 |
3,619 |
3,844 |
2,868 |
104.99 |
|
2 |
Hệ phổ thông |
H/ sinh |
73,706 |
75,445 |
4,919 |
10,298 |
13,953 |
14,410 |
11,165 |
11,928 |
8,772 |
102.36 |
|
|
T. đó: H/s các trường PT DTNT trong tỉnh |
H/ sinh |
1,946 |
2,350 |
400 |
250 |
250 |
250 |
700 |
250 |
250 |
120.76 |
|
|
- Chia theo bậc học |
H/ sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phổ thông Tiểu học |
H/ sinh |
42,660 |
43,084 |
1,992 |
5,899 |
8,629 |
9,103 |
6,190 |
6,296 |
4,975 |
100.99 |
|
|
+ Phổ thông Trung học cơ sở |
H/ sinh |
25,082 |
26,000 |
1,526 |
3,778 |
4,444 |
4,795 |
4,064 |
4,147 |
3,246 |
103.66 |
|
|
+ Trung học Phổ thông |
H/ sinh |
5,964 |
6,361 |
1,401 |
621 |
880 |
512 |
911 |
1,485 |
551 |
106.66 |
|
3 |
Hệ bổ túc văn hóa |
H/ sinh |
3,175 |
3,016 |
303 |
233 |
499 |
654 |
728 |
427 |
172 |
94.99 |
|
|
- XMC và sau XMC |
H/ sinh |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phổ cập THCS |
H/ sinh |
965 |
702 |
0 |
92 |
253 |
171 |
186 |
0 |
0 |
72.75 |
|
|
- Học viên tại các TTGDTX |
H/ sinh |
2,167 |
2,314 |
303 |
141 |
246 |
483 |
542 |
427 |
172 |
106.78 |
|
II |
Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số |
H/ sinh |
88,109 |
92,469 |
2,824 |
12,721 |
18,219 |
19,643 |
14,533 |
14,262 |
10,267 |
104.95 |
|
|
Chia ra: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Mẫu giáo |
H/ sinh |
21,935 |
24,126 |
595 |
3,415 |
4,714 |
5,571 |
3,636 |
3,555 |
2,640 |
109.99 |
|
|
+ Tiểu học |
H/ sinh |
39,476 |
40,061 |
793 |
5,524 |
8,461 |
8,957 |
6,027 |
5,797 |
4,502 |
101.48 |
|
|
+ Trung học cơ sở |
H/ sinh |
22,714 |
23,846 |
715 |
3,480 |
4,299 |
4,654 |
3,986 |
3,824 |
2,888 |
104.98 |
|
|
+ Trung học phổ thông |
H/ sinh |
3,984 |
4,436 |
721 |
302 |
745 |
461 |
884 |
1,086 |
237 |
111.35 |
|
III |
Tỷ lệ trẻ em trong độ tuổi đi học mẫu giáo |
% |
85.37 |
87.4 |
99.0 |
97.0 |
85.0 |
83.0 |
82.0 |
83.0 |
83.0 |
|
|
IV |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Tiểu học |
% |
90.62 |
91.1 |
97.0 |
91.5 |
89.0 |
89.0 |
88.9 |
94.5 |
94.5 |
|
|
|
+ Trung học cơ sở |
% |
77.02 |
79.2 |
88.0 |
84.0 |
75.0 |
72.0 |
72.0 |
86.0 |
86.0 |
|
|
|
+ Trung học phổ thông |
% |
59.72 |
62.7 |
85.0 |
65.0 |
55.0 |
50.0 |
45.0 |
61.0 |
61.0 |
|
|
V |
Số xã đạt phổ cập THCS (lũy kế) |
Xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
12 |
10 |
100.0 |
|
|
Tr.Đó: Số xã được công nhận trong năm |
Xã |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ số xã đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
VI |
Số huyện đạt phổ cập THCS (lũy kế) |
Huyện |
7 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
- Tỷ lệ số huyện đạt phổ cập THCS |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
VII |
Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT |
H/sinh |
1,398 |
2,105 |
585 |
279 |
389 |
268 |
372 |
644 |
212 |
150.6 |
|
VIII |
Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Duy trì phổ cập giáo dục tiểu học |
xã |
98 |
98 |
5 |
14 |
18 |
23 |
16 |
12 |
10 |
100.0 |
|
2 |
Tỷ lệ người biết đọc, biết viết |
% |
95.36 |
95.68 |
97.8 |
97.0 |
95.5 |
94.5 |
94.5 |
96.5 |
96.7 |
|
|
IX |
Số trường đạt chuẩn quốc gia (lũy kế) |
Trường |
14 |
41 |
9 |
6 |
4 |
5 |
4 |
8 |
5 |
292.9 |
|
|
Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia |
% |
3.6 |
9.9 |
31.0 |
12.2 |
5.7 |
5.8 |
5.3 |
14.3 |
10.4 |
|
|
X |
Tổng số giáo viên |
Người |
7,929 |
8,241 |
629 |
1,099 |
1,288 |
1,750 |
1,459 |
1,161 |
855 |
103.9 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
95.54 |
97.48 |
97.45 |
98.8 |
96.8 |
98.3 |
96.8 |
96.6 |
97.5 |
|
|
|
- Cấp mầm non |
Người |
1,710 |
1,878 |
213 |
292 |
280 |
409 |
313 |
211 |
160 |
109.8 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
99.36 |
99.68 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
100.0 |
99.0 |
99.0 |
99.5 |
|
|
|
- Cấp Tiểu học |
Người |
3,784 |
3,853 |
149 |
491 |
642 |
888 |
749 |
508 |
426 |
101.8 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
97.83 |
99.55 |
100.0 |
100.0 |
99.8 |
99.8 |
100.0 |
98.5 |
98.5 |
|
|
|
- Cấp THCS |
Người |
1,907 |
1,940 |
149 |
262 |
287 |
397 |
314 |
309 |
222 |
101.7 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
92.55 |
94.9 |
93.2 |
98.0 |
93.4 |
96.5 |
89.7 |
96.7 |
96.7 |
|
|
|
- Cấp THPT |
Người |
528 |
570 |
118 |
54 |
79 |
56 |
83 |
133 |
47 |
108.0 |
|
|
Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn |
% |
77.46 |
84.9 |
95.0 |
85.4 |
74.0 |
74.0 |
87.0 |
85.0 |
86.0 |
|
|
XI |
Cơ sở vật chất trường học (lũy kế) |
Trường |
392 |
413 |
29 |
49 |
70 |
86 |
75 |
56 |
48 |
105.4 |
|
|
Trong đó: Trường phổ thông DTNT tỉnh, huyện |
Trường |
8 |
8 |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
- Trường mầm non |
Trường |
124 |
130 |
10 |
14 |
21 |
27 |
25 |
18 |
15 |
104.8 |
|
|
- Trường phổ thông tiểu học |
Trường |
130 |
138 |
7 |
15 |
25 |
30 |
25 |
17 |
19 |
106.2 |
|
|
- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2) |
Trường |
10 |
8 |
|
2 |
|
1 |
4 |
1 |
|
80.0 |
|
|
- Trường trung học cơ sở (cấp 2) |
Trường |
105 |
112 |
7 |
16 |
20 |
25 |
17 |
16 |
11 |
106.7 |
|
|
- Trường trung học phổ thông (cấp 3) |
Trường |
16 |
18 |
4 |
1 |
3 |
2 |
3 |
3 |
2 |
112.5 |
|
|
- Trung tâm giáo dục thường xuyên |
Trường |
7 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
- Tổng số phòng học |
Phòng |
4,753 |
5,066 |
342 |
657 |
919 |
840 |
990 |
737 |
581 |
106.6 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
72.93 |
73.49 |
97.08 |
91.48 |
71.23 |
67.70 |
71.01 |
66.45 |
64.37 |
|
|
|
+ Cấp mầm non |
Phòng |
1,085 |
1,152 |
81 |
160 |
230 |
221 |
225 |
135 |
100 |
106.2 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
47.47 |
50.17 |
88.89 |
65.0 |
42.0 |
46.0 |
48.0 |
45.0 |
35.0 |
|
|
|
+ Cấp Tiểu học |
Phòng |
2,653 |
2,789 |
106 |
337 |
531 |
452 |
604 |
402 |
357 |
105.1 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
69.96 |
72.46 |
100 |
100 |
75.33 |
66.37 |
71.85 |
56.97 |
60.22 |
|
|
|
+ Cấp THCS |
Phòng |
785 |
837 |
73 |
138 |
118 |
138 |
128 |
140 |
102 |
106.6 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
90.70 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
+ Cấp THPT |
Phòng |
192 |
242 |
71 |
18 |
32 |
21 |
26 |
52 |
22 |
126.0 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
98.44 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
+ Các Trung tâm GDTX |
Phòng |
38 |
46 |
11 |
4 |
8 |
8 |
7 |
8 |
|
121.1 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
97.37 |
97.8 |
90.9 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
|
|
Phòng học Dân tộc miền núi |
Phòng |
64 |
72 |
14 |
8 |
11 |
11 |
10 |
8 |
10 |
112.5 |
|
|
Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố |
% |
96.88 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
|
|
XII |
Đào tạo |
|
1,390 |
2,370 |
|
|
|
|
|
|
|
170.5 |
|
1 |
Đào tạo, tuyển sinh hệ chính quy |
Người |
648 |
1,098 |
|
|
|
|
|
|
|
169.4 |
|
|
Tr.đó: tuyển sinh mới |
Người |
300 |
650 |
|
|
|
|
|
|
|
216.7 |
|
|
- Hệ cao đẳng |
Người |
222 |
672 |
|
|
|
|
|
|
|
302.7 |
|
|
Tr.đó: tuyển sinh mới |
Người |
150 |
450 |
|
|
|
|
|
|
|
300.0 |
|
|
- Hệ Trung cấp |
Người |
426 |
426 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
Tr.đó: tuyển sinh mới |
Người |
150 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
133.3 |
|
|
- Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Đại học) |
Người |
712 |
1,212 |
|
|
|
|
|
|
|
170.2 |
|
|
Tr.đó: Tuyển sinh mới |
Người |
393 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
127.2 |
|
|
- Liên kết đào tạo, tuyển sinh hệ vừa học, vừa làm (Thạc sỹ) |
Người |
30 |
60 |
|
|
|
|
|
|
|
200.0 |
|
|
Tr.đó: Tuyển sinh mới |
Người |
30 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN, THỂ DỤC THỂ THAO
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/Ước TH 2009 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
A |
VĂN HÓA - THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Mục tiêu chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ |
Buổi |
1,698 |
1,642 |
240 |
211 |
281 |
362 |
238 |
148 |
162 |
96.7 |
|
|
Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III |
Buổi |
1,465 |
1,430 |
70 |
204 |
274 |
357 |
228 |
142 |
155 |
97.6 |
|
|
+ Số buổi chiếu phục vụ chính trị |
Buổi |
233 |
212 |
170 |
7 |
7 |
5 |
10 |
6 |
7 |
91.0 |
|
|
- Số lượt người xem chiếu bóng trong năm |
1000 lượt |
508 |
399 |
40 |
38 |
75 |
91 |
60 |
45 |
50 |
78.5 |
|
2 |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp |
Đơn vị |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Số buổi biểu diễn |
Buổi |
78 |
85 |
9 |
12 |
13 |
18 |
16 |
7 |
10 |
109.0 |
|
|
Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao |
Buổi |
57 |
60 |
2 |
9 |
10 |
15 |
13 |
5 |
6 |
105.3 |
|
3 |
Văn hóa thông tin cơ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số đội thông tin lưu động |
Đội |
8 |
8 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
- Số buổi hoạt động |
Buổi |
475 |
500 |
42 |
63 |
75 |
90 |
85 |
68 |
77 |
105.3 |
|
|
Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh |
Buổi |
60 |
60 |
5 |
10 |
10 |
18 |
7 |
5 |
5 |
100.0 |
|
|
- Các huyện, thị |
Buổi |
415 |
440 |
37 |
53 |
65 |
72 |
78 |
63 |
72 |
106.0 |
|
|
- Số bản, làng đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm |
Bản, làng |
543 |
590 |
65 |
80 |
120 |
75 |
85 |
90 |
75 |
108.7 |
|
|
Trong đó: Số bản, làng được công nhận trong năm |
Bản, làng |
440 |
543 |
62 |
74 |
110 |
71 |
75 |
81 |
70 |
123.4 |
|
|
- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH mới |
Hộ |
46,268 |
49,234 |
5,820 |
5,870 |
7,090 |
11,010 |
5,895 |
6,392 |
7,157 |
106.4 |
|
|
Trong đó: Số hộ được công nhận |
Hộ |
41,000 |
43,979 |
5,068 |
5,122 |
6,343 |
10,258 |
5,143 |
5,640 |
6,405 |
107.3 |
|
|
- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
60.5 |
65.0 |
75.5 |
63.1 |
61.3 |
63.2 |
63.0 |
63.1 |
66.1 |
107.5 |
|
|
- Tỷ lệ số thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
40.0 |
50.0 |
66.6 |
47.3 |
47.3 |
47.3 |
47.3 |
47.0 |
47.0 |
124.9 |
|
|
- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa |
% |
24.0 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
291.7 |
|
4 |
Thư viện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số sách mới |
Bản |
4,838 |
6,010 |
|
|
|
|
|
|
|
124.2 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
2,792 |
3,350 |
|
|
|
|
|
|
|
120.0 |
|
|
+ Thư viện huyện, thị |
Bản |
2,046 |
2,660 |
300 |
400 |
400 |
300 |
600 |
300 |
360 |
130.0 |
|
|
- Tổng số sách có trong thư viện |
Bản |
60,977 |
66,987 |
1,485 |
8,781 |
4,088 |
4,535 |
6,085 |
867 |
7,784 |
109.9 |
|
|
Trong đó: + Thư viện tỉnh |
Bản |
30,012 |
33,362 |
|
|
|
|
|
|
|
111.2 |
|
|
+ Thư viện huyện, thị |
Bản |
30,965 |
33,625 |
1,485 |
8,781 |
4,088 |
4,535 |
6,085 |
867 |
7,784 |
108.6 |
|
|
- Tổng số lượt người đọc trong năm |
Lượt |
17,164 |
21,081 |
1,300 |
|
4,536 |
600 |
4,000 |
|
10,645 |
122.8 |
|
5 |
Bảo tồn, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số hiện vật có đến cuối năm |
Hiện vật |
1,771 |
1,891 |
|
|
|
|
|
|
|
106.8 |
|
|
Trong đó: Sưu tầm mới |
Hiện vật |
1,500 |
120 |
|
|
|
|
|
|
|
8.0 |
|
|
- Số di tích đã được xếp hạng |
Di tích |
12 |
17 |
2 |
3 |
4 |
3 |
3 |
|
2 |
141.7 |
|
6 |
Số xã, phường có nhà văn hóa, thư viện |
Xã |
90 |
98 |
5 |
14 |
18 |
24 |
15 |
10 |
12 |
108.9 |
|
II |
Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số đội chiếu bóng vùng cao |
Đội |
9 |
9 |
1 |
2 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
2 |
Số nhà văn hóa trên địa bàn |
Nhà |
359 |
398 |
26 |
55 |
52 |
57 |
53 |
47 |
108 |
110.9 |
|
|
Trong đó: - Tỉnh quản lý |
Nhà |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
|
- Huyện, thị quản lý |
Nhà |
6 |
6 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
100.0 |
|
|
- Xã, phường quản lý |
Nhà |
352 |
392 |
25 |
54 |
51 |
56 |
52 |
47 |
107 |
111.4 |
|
3 |
Số nhà thư viện |
|
5 |
5 |
1 |
|
1 |
1 |
1 |
|
1 |
100.0 |
|
|
Trong đó: Đã được xây dựng hoàn chỉnh |
Nhà |
1 |
1 |
|
|
1 |
|
|
|
|
100.0 |
|
III |
Báo chí - xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Báo chí in |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số báo phát hành |
Số |
128 |
128 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Số lượng phát hành |
1000 bản |
291 |
312 |
|
|
|
|
|
|
|
107.2 |
|
2 |
Xuất bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phát hành sách phục vụ thiếu nhi |
1000 bản |
25 |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
102.0 |
|
|
- Phát hành sách khoa học kỹ thuật, chính trị, giới thiệu pháp luật |
1000 bản |
6 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
109.5 |
|
B |
THỂ DỤC - THỂ THAO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên |
Người |
61,099 |
67,955 |
9,840 |
9,065 |
10,780 |
11,590 |
9,532 |
7,853 |
9,295 |
111.2 |
|
|
- Tỷ lệ so với dân số |
% |
17.4 |
18.7 |
35.6 |
19.1 |
16.1 |
16.2 |
19.0 |
11.5 |
13.5 |
107.5 |
|
2 |
Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao |
Gia đình |
6,645 |
7,050 |
1,820 |
950 |
870 |
1,000 |
850 |
550 |
1,010 |
106.1 |
|
3 |
Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở |
CLB |
186 |
240 |
70 |
35 |
30 |
28 |
26 |
13 |
38 |
129.0 |
|
4 |
Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sân vận động |
Sân |
6 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
116.7 |
|
|
- Nhà luyện tập thể thao |
Nhà |
33 |
48 |
23 |
4 |
4 |
5 |
7 |
2 |
3 |
145.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN BƯU CHÍNH - VIỄN THÔNG
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/Ước TH 2009 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
1 |
Bưu chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mạng Bưu cục: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bưu cục cấp 1 |
Bưu cục |
1 |
1 |
1 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
+ Bưu cục cấp 2 |
Bưu cục |
5 |
5 |
|
1 |
1 |
1 |
1 |
|
1 |
100.0 |
|
|
+ Bưu cục cấp 3 |
Bưu cục |
3 |
3 |
|
|
2 |
|
|
1 |
|
100.0 |
|
|
- Điểm Bưu điện văn hóa xã |
Điểm |
68 |
68 |
2 |
12 |
12 |
22 |
10 |
6 |
4 |
100.0 |
|
2 |
Viễn thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng số trạm BTS |
Trạm |
221 |
331 |
50 |
56 |
51 |
56 |
33 |
39 |
46 |
149.8 |
|
|
- Tổng số thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
214,990 |
252,402 |
36,312 |
37,805 |
37,562 |
37,254 |
30,563 |
34,778 |
38,131 |
117.4 |
|
|
+ Cố định |
Thuê bao |
55,848 |
61,432 |
9,777 |
10,670 |
9,827 |
9,019 |
4,328 |
7,843 |
9,968 |
110.0 |
|
|
+ Di động |
Thuê bao |
159,142 |
190,970 |
26,535 |
27,135 |
27,735 |
28,235 |
26,235 |
26,935 |
28,163 |
120.0 |
|
|
- Số thuê bao điện thoại cố định/100dân |
Máy |
15.01 |
16.2 |
35.2 |
22.5 |
14.4 |
11.4 |
8.4 |
16.6 |
16.9 |
107.8 |
|
|
- Tổng số thuê bao Internet |
Thuê bao |
4,033 |
5,445 |
2,357 |
621 |
537 |
395 |
423 |
490 |
622 |
135.0 |
|
|
- Số người sử dụng Internet |
Người |
75,250 |
90,000 |
|
|
|
|
|
|
|
119.6 |
|
|
- Số xã có mạng Internet |
Xã |
28 |
71 |
4 |
11 |
11 |
13 |
9 |
12 |
11 |
253.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SỰ NGHIỆP PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH
(Kèm theo Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 10/12/2009 của UBND Tỉnh Lai Châu)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Ước TH 2009 |
Kế hoạch năm 2010 |
KH năm 2010/Ước TH 2009 |
Ghi chú |
|||||||
Tổng số |
Theo huyện, thị |
||||||||||||
Thị xã Lai Châu |
Huyện Tam Đường |
Huyện Phong Thổ |
Huyện Sìn Hồ |
Huyện Mường Tè |
Huyện Tân Uyên |
Huyện Than Uyên |
|||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 = 2/1 |
11 |
I |
Chỉ tiêu hoạt động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổng số giờ phát thanh |
Giờ/năm |
70,459 |
78,314 |
20,824 |
6,630 |
17,250 |
6,470 |
8,140 |
9,500 |
9,500 |
111.1 |
|
|
- Số giờ phát thanh CT địa phương |
Giờ/năm |
2,145 |
2,896 |
928 |
328 |
328 |
328 |
328 |
328 |
328 |
135.0 |
|
2 |
Thời lượng phát thanh bằng tiếng dân tộc |
Giờ/năm |
1,435 |
2,398 |
468 |
|
386 |
386 |
386 |
386 |
386 |
167.1 |
|
3 |
Tổng số giờ phát sóng FM |
Giờ/năm |
66,509 |
73,014 |
|
|
|
|
|
|
|
109.8 |
|
|
- FM đài tỉnh |
Giờ/năm |
13,140 |
13,140 |
13,140 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- FM huyện và cụm dân cư |
Giờ/năm |
53,369 |
59,874 |
6,500 |
6,205 |
14,630 |
6,205 |
7,874 |
9,230 |
9,230 |
112.2 |
|
4 |
Tổng số giờ phát sóng truyền hình |
Giờ/năm |
175,465 |
175,465 |
50,735 |
18,615 |
29,930 |
15,330 |
27,275 |
16,790 |
16,790 |
100.0 |
|
|
- Đài truyền hình tỉnh |
Giờ/năm |
50,735 |
50,735 |
50,735 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Các trạm truyền hình huyện, thị |
Giờ/năm |
124,730 |
124,730 |
|
18,615 |
29,930 |
15,330 |
27,275 |
16,790 |
16,790 |
100.0 |
|
5 |
Tỷ lệ hộ được nghe đài phát thanh |
% |
90 |
92 |
100 |
90 |
95 |
90 |
84 |
90 |
95 |
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ được xem đài truyền hình |
% |
80 |
82 |
97 |
85 |
75 |
75 |
70 |
85 |
85 |
|
|
II |
Cơ sở vật chất cho hệ thống PT-TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trạm phát sóng FM |
Trạm |
49 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
102.0 |
|
|
- FM tỉnh |
Trạm |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- FM huyện, xã |
Trạm |
47 |
48 |
1 |
6 |
10 |
9 |
9 |
5 |
8 |
102.1 |
|
2 |
Số trạm truyền thanh huyện |
Trạm |
7 |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
3 |
Số đài, trạm phát lại truyền hình |
|
20 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Đài truyền hình tỉnh |
Đài |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
- Đài truyền hình huyện, thị |
Đài |
7 |
7 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
- Trạm truyền hình khu vực cụm, xã |
Trạm |
11 |
11 |
|
|
4 |
1 |
4 |
1 |
1 |
100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 153/2009/NQ-HĐND về các trạm thu phí và mức thu phí dự án BOT đường 768 do Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa VII, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 05/02/2010