Quyết định 4143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 4143/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Tiến Hoàng |
Ngày ban hành: | 27/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4143/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 27 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế tại Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018;
Căn cứ Quyết định số 5229/QĐ-BYT ngày 29/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2224/TTr-SYT ngày 16/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vựcDược phẩm, mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm xây dựng và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế,Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC PHẨM, MỸ PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số4143 /QĐ-UBND ngày27tháng11năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT |
Tên thủ tục hànhchính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứpháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP 1.000.000 VNĐ/cơ sở - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo 500.000VNĐ/cơsở |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Có |
2 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất, thuốc phóng xạ |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP 1.000.000VNĐ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo 500.000VNĐ/cơ sở. |
Có |
|
3 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán lẻ thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP 1.000.000VNĐ/cơ sở; - Phí thẩm định điều kiện bán lẻ thuốc GPP đối với các cơ sở bán lẻ tại địa bàn các vùng khó khăn, miền núi, hải đảo 500.000VNĐ/cơ sở;
|
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Có |
4 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
Có |
5 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
Có |
6 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc. |
Có |
7 |
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm c và d Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 02/2018/TT-BYT |
10 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc.
|
Có |
8 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP:4.000.000 VNĐ/cơ sở |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Có |
9 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
Có |
|
10 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở bán buôn thuốc có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Có |
11 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnhQuảng Bình, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
|
|
12 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4//2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. 4. Thông tư số 277/2016/TT-BYT ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm. |
Có |
13 |
Thủ tục đánh giá đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực, không vì mục đích thương mại |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định, điều kiện tiêu chuẩn phân phối thuốc GDP: 4.000.000 VNĐ/cơ sở |
Có |
|
14 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
Có |
15 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc có kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc có chứa tiền chất |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
Có |
|
16 |
Thủ tục đánh giá duy trì đáp ứng Thực hành tốt đối với cơ sở có kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc; thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực |
30 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
Có |
17 |
Thủ tục kiểm soát thay đổi khi có thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các Điểm d, đ và e Khoản 1 Điều 11 Thông tư số 03/2018/TT-BYT |
10 ngày |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. 3. Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc. |
Có |
18 |
Thủ tục công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
Chưa có quy định |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược. |
Có |
2. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
TT |
Tên thủ tục Hànhchính/ Số hồ sơ TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểmthực hiện |
Phí, lệ phí(nếu có) |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm/ T-QBI-283053-TT TTHC số 02, phần II, Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 VNĐ/hồ sơ |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. 3. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Có |
2 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc/ BYT-QBI-286954, TTHC số 20 Mục 1, Danh mục kèm theo Quyết định số 4702/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh, Số 09 đường Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình |
- Phí thẩm định xác nhận nội dung thông tin, quảng cáo thuốc, mỹ phẩm: 1.600.000 VNĐ/hồ sơ |
1. Thông tư số 114/2017/TT-BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm ban hành kèm theo Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
Có |
3. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1.
|
T-QBI-282728-TT TTHC số 5, phần II, Quyết định số 2568/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở chưa thực hiện GPP theo lộ trình triển khai áp dụng nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc (GPP) do Bộ Y tế quy định |
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
2. |
T-QBI-212626-TT TTHC số 1, phần II, Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 20/08/2012 |
Thủ tục cấp thẻ người giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn trung cấp |
Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược |
3. |
T-QBI-212921-TT TTHC số 2, phần II, Quyết định số 1901/QĐ-UBND ngày 20/08/2012 |
Thủ tục cấp thẻ người giới thiệu thuốc cho người có trình độ chuyên môn đại học |
Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Dược |
4. |
T-QBI-283025-TT TTHC số 1, phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBNDngày 14/10/2016 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu thuốc viện trợ, viện trợ nhân đạo đối với cơ sở tiếp nhận viện trợ thuộc tỉnh và thuốc nhận viện trợ là các thuốc Generic |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
5. |
T-QBI-284146-TT TTHC số 9, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
6. |
T-QBI-284145-TT TTHC số 10, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBNDngày 14/10/2016 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
7. |
T-QBI-283723-TT TTHC số 11, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBNDngày 14/10/2016 |
Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
8. |
T-QBI-284395-TT TTHC số 12, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
9. |
T-QBI-283050-TT TTHC số 13, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân xuất khẩu/nhập khẩu thuốc theo đường phi mậu dịch đối với thuốc thành phẩm không chứa hoạt chất là thuốc gây nghiện |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
10. |
T-QBI-284396-TT TTHC số 14, Phần II, Quyết định số 3208/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 |
Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiệnkinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010 thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016. 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
11. |
T-QBI-282393-TT TTHC số 18, phần II, Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 31/5/2016 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 của Bộ Y tế về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế |
12. |
T-QBI-282337-TT TTHC số 9, phần II, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
13. |
T-QBI-282358-TT TTHC số 10, phần II, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” (GPP) |
Thông tư số 02/2018/TT-BYT ngày 22/01/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc |
14. |
T-QBI-282325-TT TTHC số 6, phần II, Quyết định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc |
15. |
T-QBI-282334-TT TTHC số 8 , phần II, Quyết Định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) |
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc |
16. |
T-QBI-282331-TT TTHC số 7, phần II, Quyết Định số 1911/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đạt “Thực hành tốt phân phối thuốc” (GDP) đối với trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
Thông tư số 03/2018/TT-BYT ngày 09/02/2018 của Bộ Y tế quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc. |
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Nam Ban hành: 18/09/2020 | Cập nhật: 14/10/2020
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 21/11/2020
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2020 về đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 28/12/2020
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại quốc tế và lĩnh vực điện được rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/09/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Điều lệ Hội Dù lượn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 07/05/2019
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 102/NQ-CP về giao chỉ tiêu phát triển đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 26/09/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 5229/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ lĩnh vực Dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế hoạt động của Tổ Công tác của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ, chỉ đạo của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 10/08/2018
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Đồng Nai tham gia giữ gìn trật tự an toàn giao thông giai đoạn 2018-2022” Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ phụ nữ Thủ đô khởi nghiệp giai đoạn 2018-2025” Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 07/2018/TT-BYT hướng dẫn về kinh doanh dược của Luật dược và Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 09/02/2018
Thông tư 02/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Dược phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 09/03/2018
Thông tư 114/2017/TT-BTC về sửa đổi Biểu mức thu phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm kèm theo Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 24/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 về Bộ biểu mẫu văn bản hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Trưởng các đơn vị thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chung áp dụng tại các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ giúp việc cho đại diện Ủy ban nhân dân tỉnh tham gia tố tụng giải quyết các vụ án hành chính Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đào tạo nguồn nhân lực của tỉnh Điện Biên tại tỉnh Bắc Thái Lan, giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Thông tư 277/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực dược, mỹ phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt danh hiệu văn hóa Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 do Ủy ban nhân dân huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hưng Yên Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 24/08/2016
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Dược- Mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình Kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Thanh Hóa từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 06/06/2016
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hưng Yên Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quy định về kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước kèm theo Quyết định 473/QĐ-UBND do tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Thông tư 09/2015/TT-BYT Quy định về xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2014 về kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược công tác dân tộc trên địa bàn tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Nam Định Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Khoản 1, Mục I, Phần II Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của tỉnh Sơn La Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Vân Hồ đến năm 2020 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 2956/QĐ-UBND Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND về Đề án “Phát triển quan hệ lao động trong doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2020” Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 1911/QĐ-UBND công nhận 42 xã không có tệ nạn ma túy năm 2013 Ban hành: 16/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung, thay đổi thành viên Ban Chỉ đạo phát triển du lịch tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2013 xếp hạng di tích Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã và Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/11/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Hội Truyền thống Trường Sơn - Đường Hồ Chí Minh huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu đô thị N1, tỷ lệ 1/2000 Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh dự toán xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 29/11/2011 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2011 phương thức cấp vốn Chương trình mục tiêu quốc gia và vốn một số chương trình, dự án được ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/09/2011 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kế hoạch xây dựng, áp dụng, duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2013 Ban hành: 29/08/2011 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tạm thời quản lý, sử dụng bến, bãi kinh doanh vật liệu xây dựng cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/08/2011 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án lập quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu thực hiện trong kế hoạch năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2010 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 29/07/2011
Quyết định 2568/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 1617/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 21/04/2011
Quyết định 1911/QĐ-UBND năm 2008 quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/10/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1901/QĐ-UBND năm 2008 Chương trình, kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược Quốc gia phòng, chống, giảm nhẹ thiên tai tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/08/2008 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 15/2008/QĐ-BYT Quy định tạm thời nguyên tắc cơ bản để sản xuất thuốc từ dược liệu giai đoạn tới 31/12/2010 Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 06/05/2008
Quyết định 4702/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt kế hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu tam giác Trần Hưng Đạo - Phạm Ngũ Lão - Nguyễn Thái Học, quận 1 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 16/10/2007 | Cập nhật: 07/11/2007