Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc môi trường áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 369/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 21/01/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 369/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 21 tháng 01 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 220/TTr-STNMT ngày 13/01/2016 về việc phê duyệt, ban hành bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc trên địa bàn thành phố Hà Nội; Kết quả thẩm định của Sở Tài chính tại Thông báo số 109/TB-STC ngày 11/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành bổ sung đơn giá của 38 thông số quan trắc môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
1. Quan trắc môi trường không khí xung quanh: 13 thông số;
2. Quan trắc nước dưới đất: 05 thông số;
3. Quan trắc nước mặt lục địa: 06 thông số;
4. Quan trắc nước thải: 09 thông số;
5. Quan trắc môi trường đất: 05 thông số.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi và đối tượng áp dụng.
Phạm vi áp dụng: Trên địa bàn Thành phố.
Đối tượng áp dụng: Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động; Các đơn vị khác được phép áp dụng đơn giá này để lập dự toán, thanh, quyết toán các nhiệm vụ quan trắc môi trường.
Các đơn vị được phép sử dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này để quyết toán và thanh toán các nhiệm vụ quan trắc môi trường năm 2015. Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường các bên đã thực hiện đấu thầu thì sử dụng đơn giá đã ký kết hợp đồng với các nhà thầu để thanh quyết toán.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm công khai bộ đơn giá theo quy định; Thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo UBND Thành phố xem xét, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung đơn giá cho phù hợp theo quy trình, quy định.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG ĐƠN GIÁ CỦA 38 THÔNG SỐ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 369/QĐ-UBND ngày 21/01/2016 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thông số |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Chi phí trực tiếp trong đơn giá (đ) |
Đơn giá (đồng) |
|||
Chi phí dụng cụ |
Chi phí vật liệu |
Chi phí năng lượng |
Chi phí lao động |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
(8)=4+5+6+7 |
I |
Quan trắc ngoài hiện trường |
||||||
I.1 |
Không khí xung quanh |
||||||
1 |
Amoinac (NH3) |
MASA 401 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
2 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA701 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
3 |
Hydroflorua (HF) |
NIOSH 7903 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
4 |
Benzen |
NIOSH 1501:2003 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
5 |
Toluen |
NIOSH 1501:2003 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
6 |
Styren |
NIOSH 1501:2003 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
7 |
Xylen |
NIOSH 1501:2003 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
8 |
Formaldehyt |
NIOSH 2541:1994 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
9 |
Phenol |
NIOSH 2546:1994 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
10 |
Tetracloetylen |
NIOSH 1003:2003 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
11 |
Vinylclorua |
NIOSH 1007:1994 |
73,634 |
3,121 |
2,832 |
67,031 |
146,619 |
12 |
Asen (hợp chất tính theo As) |
SMEWW 3113B:2012 |
52,867 |
38,450 |
1,929 |
54,298 |
147,544 |
13 |
Cadimi (hợp chất tính theo Cd) |
TCVN 8246:2009 |
52,867 |
38,450 |
1,929 |
54,298 |
147,544 |
I.2 |
Nước dưới đất |
||||||
1 |
COD (KMnO4) |
TCVN 6187:1996 |
1,767 |
71,200 |
- |
26,273 |
99,240 |
2 |
Crom VI (Cr6+) |
TCVN 7939:2008 |
1,872 |
72,295 |
- |
26,273 |
100,440 |
3 |
Selen (Se) |
TCVN 6193:1996 TCVN 6197:2008 |
1,872 |
72,295 |
- |
26,273 |
100,440 |
4 |
E.coli |
TCVN 6187-2:1996 |
1,872 |
72,295 |
- |
26,273. |
100,440 |
5 |
Chất rắn tổng số |
TCVN SMEWW2540B:2012 |
1,652 |
69,200 |
|
26,273 |
97,125 |
I.3 |
Nước mặt lục địa |
||||||
1 |
Crom VI (Cr6+) |
TCVN 7939:2008 |
891 |
69,295 |
- |
38,972 |
109,158 |
2 |
Crom III (Cr3+) |
TCVN 7939:2008 TCVN 6222:1996 |
891 |
69,295 |
- |
38,972 |
109,158 |
3 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622:2000 |
556 |
69,242 |
- |
29,163 |
98,961 |
4 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
556 |
69,200 |
- |
26,273 |
96,029 |
5 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ |
EPA 8141B:2007 |
787 |
72,200 |
- |
29,163 |
102,150 |
6 |
Hóa chất trừ cỏ |
EPA 8151A:2007 |
787 |
72,200 |
- |
29,163 |
102,150 |
I.4 |
Nước thải |
|
|
|
|
|
|
1 |
Crom (Cr6+) |
SMEWW 2120C:2012 |
1,872 |
72,295 |
- |
26,273 |
100,440 |
2 |
Clo dư |
TCVN 7939:2008 |
891 |
69,295 |
- |
38,973 |
109,159 |
3 |
Độ màu |
Hach Method 8021 |
891 |
69,295 |
- |
38,973 |
109,159 |
4 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622:2000 |
556 |
69,242 |
- |
29,163 |
98,961 |
5 |
Dầu mỡ động, thực vật |
TCVN 5070:1995 |
556 |
69,242 |
- |
29,163 |
98,961 |
6 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
TCVN 5070:1995 |
556 |
69,242 |
- |
29,163 |
98,961 |
7 |
Salmonella |
TCVN 9717:2013 |
556 |
69,200 |
- |
26,273 |
96,029 |
8 |
Shigella |
SMEWW 9260E:2012 |
556 |
69,200 |
- |
26,273 |
96,029 |
9 |
HCBVTV nhóm Photpho hữu hơ |
EPA 8141B:2007 |
787 |
72,200 |
- |
29,163 |
102,150 |
I.5 |
Đất |
|
|
|
|
|
|
1 |
Chlordane |
EPA 8081A:2007 |
704 |
9,367 |
- |
58,326 |
68,397 |
2 |
Endosulfan |
EPA 8081A:2007 |
704 |
9,367 |
- |
58,326 |
68,397 |
3 |
Hexachlorobenzene |
EPA 8081A:2007 |
704 |
9,367 |
- |
58,326 |
68,397 |
4 |
Isodrin |
EPA 8081A:2007 |
704 |
9,367 |
- |
58,326 |
68,397 |
5 |
Isobenzen |
EPA 8081A:2007 |
704 |
9,367 |
- |
58,326 |
68,397 |
II |
Phân tích tại phòng thí nghiệm |
||||||
II.1 |
Không khí xung quanh |
||||||
1 |
Amoinac (NH3) |
MASA 401 |
36,704 |
10,451 |
10,598 |
101,327 |
159,079 |
2 |
Hydrosunfua (H2S) |
MASA 701 |
36,704 |
80,094 |
10,598 |
101,327 |
228,722 |
3 |
Hydroflorua (HF) |
NIOSH 7903 |
36,704 |
64,282 |
10,598 |
101,327 |
212,910 |
4 |
Benzen |
NIOSH 1501:2003 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
5 |
Toluen |
NIOSH 1501:2003 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
6 |
Styren |
NIOSH 1501:2003 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
7 |
Xylen |
NIOSH 1501:2003 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
8 |
Formaldehyt |
NIOSH2541: 1994 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
9 |
Phenol |
NIOSH 2546:1994 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
10 |
Tetracloetylen |
NIOSH 1003:2003 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
11 |
Vinylclorua |
NIOSH 1007:1994 |
50,787 |
734,450 |
142,078 |
583,262 |
1,510,577 |
12 |
Asen (hợp chất tính theo As) |
SMEWW 3113B:2012 |
78,755 |
38,217 |
18,317 |
78,819 |
214,108 |
13 |
Cadimi (hợp chất tính theo Cd) |
TCVN 8246:2009 |
78,755 |
24,555 |
18,317 |
78,819 |
200,446 |
II.2 |
Nước dưới đất |
||||||
1 |
COD (KMnO4) |
APHA 2340C |
13,459 |
1,982 |
8,405 |
70,353 |
94,200 |
2 |
Crom VI (Cr6+) |
TCVN 7939:2008 |
37,776 |
4,863 |
10,330 |
77,943 |
130,912 |
3 |
Selen (Se) |
TCVN 6193:1996 TCVN 6197:2008 |
125,439 |
47,900 |
47,504 |
175,154 |
395,997 |
4 |
E .coli |
TCVN 6187-2:2009 |
53,226 |
7,152 |
31,782 |
350,308 |
442,468 |
5 |
Chất rắn tổng số |
TCVN SMEWW2540B:2012 |
4,409 |
1,285 |
9,687 |
70,353 |
85,734 |
II.3 |
Nước mặt lục địa |
||||||
1 |
Crom VI (Cr6+) |
TCVN 7939:2008 |
51,804 |
4,863 |
10,330 |
77,943 |
144,940 |
2 |
Crom lII (Cr3+) |
TCVN 7939:2008 TCVN 6222:1996 |
83,767 |
36,096 |
52,873 |
202,653 |
375,389 |
3 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622:2000 |
68,324 |
53,200 |
45,285 |
350,308 |
517,117 |
4 |
E.Coli |
TCVN 6187-2:2009 |
53,226 |
7,152 |
31,782 |
311,774 |
403,934 |
5 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phospho hữu cơ |
EPA 8141B:2007 |
208,031 |
565,813 |
142,078 |
583,262 |
1,499,185 |
6 |
Hóa chất trừ cỏ |
EPA 8151A:2007 |
208,031 |
562,217 |
142,078 |
583,262 |
1,495,589 |
II.4 |
Nước thải |
||||||
1 |
Crom (Cr6+) |
TCVN 7939:2008 |
37,776 |
4,863 |
10,330 |
77,943 |
130,912 |
2 |
Clo dư |
Hach Method 8021 |
37,776 |
49,950 |
10,330 |
77,943 |
175,999 |
3 |
Độ màu |
SMEWW 2120C:2012 |
48,464 |
34,937 |
9,976 |
93,532 |
186,909 |
4 |
Chất hoạt động bề mặt |
TCVN 6622:2000 |
68,324 |
53,200 |
45,285 |
350,308 |
517,117 |
5 |
Dầu mỡ động, thực vật |
TCVN 5070:1995 |
68,324 |
95,172 |
45,285 |
350,308 |
559,089 |
6 |
Tổng dầu mỡ khoáng |
TCVN 5070:1995 |
68,324 |
95,172 |
45,285 |
350,308 |
559,089 |
7 |
Salmonella |
TCVN 9717:2013 |
53,226 |
5,668 |
31,782 |
311,774 |
402,450 |
8 |
Shigella |
SMEWW 9260E:2012 |
53,226 |
5,668 |
31,782 |
311,774 |
402,450 |
9 |
HCBVTV nhóm Photpho hữu cơ |
EPA 8141B:2007 |
208,031 |
565,813 |
142,078 |
583,262 |
1,499,185 |
II.5 |
Đất |
||||||
1 |
Chlordane |
EPA 8081A:2007 |
208,031 |
981,617 |
165,885 |
388,842 |
1,744,374 |
2 |
Endosulfan |
EPA 8081A:2007 |
208,031 |
981,617 |
165,885 |
388,842 |
1,744,374 |
3 |
Hexachlorobenzene |
EPA 8081A:2007 |
208,031 |
981,617 |
165,885 |
388,842 |
1,744,374 |
4 |
Isodrin |
EPA 8081A:2007 |
208,031 |
981,617 |
165,885 |
388,842 |
1,744,374 |
5 |
Isobenzen |
EPA 8081A:2007 |
208,031 |
981,617 |
165,885 |
388,842 |
1,744,374 |
Ghi chú:
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động, chi phí đơn giá của các thông số môi trường trên phải trừ đi chi phí năng lượng và chi phí lao động (nhân công);
- Các đơn giá trên chưa bao gồm: thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (công người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế.
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ một số nội dung Quyết định 14/2011/QĐ-UBND phê duyệt mức, thời gian hỗ trợ thông qua khoán chăm sóc, bảo vệ rừng, trồng rừng phòng hộ, đặc dụng, sản xuất theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2012/QĐ-UBND về mức lệ phí trước bạ nhà, đất, ô tô, xe máy và tàu thuyền vận tải đường thủy do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định đánh giá và xét công nhận xã, huyện đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 15/04/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về đấu thầu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 26/03/2015 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định thủ tục hành chính thực hiện sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố trong đô thị không vào mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 07/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý, vận hành khai thác và bảo trì cầu trên đường giao thông nông thôn thuộc địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, thủy sản trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi khoản 2, Điều 2 và điểm a, khoản 2, Điều 3 Quyết định 37/2014/QĐ-UBND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/03/2015 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hà Giang áp dụng đối với trường hợp quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi một số điều của quy định phân cấp quản lý viên chức, vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ ban hành kèm theo Quyết định số 18/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Sơn La Ban hành: 09/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/01/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/02/2015 | Cập nhật: 12/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi về sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 20/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn thực hiện chính sách thu hút, đãi ngộ đối với bác sĩ, dược sĩ đại học và sau đại học công tác tại các cơ quan, đơn vị y tế công lập trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi và mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ trên địa bàn Tỉnh Phú Yên giai đoạn 2015 – 2020 Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định ưu đãi đối với dự án đầu tư thuộc lĩnh vực xã hội hoá sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 14/2014/QĐ-UBND và 22/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về kiểm tra, đối chiếu và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước, tài sản của các dự án sử dụng vốn nhà nước và quản lý, sử dụng, khai thác phần mềm Quản lý tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/03/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý, khai thác, vận hành và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 25/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan, đơn vị Nhà nước về thực hiện cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định khung giá các loại rừng và giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác đá làm vật liệu xây dựng thông thường tại khoản 5, mục II, Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 36/2012/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 11/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định xây dựng và tổ chức hoạt động Trạm cân đối chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 09/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản và bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng và dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/02/2015 | Cập nhật: 02/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng công trình ghi công Liệt sỹ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Vườn quốc gia Pù Mát tỉnh Nghệ An Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 05/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 07/2010/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng Quỹ hỗ trợ khuyến khích phát triển công nghiệp, thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (Quỹ khuyến công) Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 25/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về cước phí vận chuyển hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Trà My cho sản phẩm quế vỏ của tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 28/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu đất ở, đất nông nghiệp gắn liền với đất ở được tách thửa và chuyển mục đích sang đất ở trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 18/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Thành phố Cần Thơ Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/02/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp hoạt động tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh và nơi tiếp công dân ở địa bàn thành phố Huế, các thị xã, các huyện thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về công khai chế độ, chính sách liên quan đến phương tiện, điều kiện làm việc, chế độ đãi ngộ của Đảng, Nhà nước đối với cán bộ, công chức, viên chức thuộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/01/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án, công trình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 07/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 17/03/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điểm c Khoản 4 Điều 2 Quyết định 21/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí, tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho đơn vị thu phí, phương án thu, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 04/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 05/03/2015
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013