Quyết định 04/2015/QĐ-UBND về Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 04/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Vũ Hồng Khanh |
Ngày ban hành: | 12/03/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2015/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 12 tháng 03 năm 2015 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC ngày 29 tháng 4 năm 2008 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Bộ Công thương về việc quy định giá bán điện và hướng dẫn thực hiện.
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 18/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7949/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2014 về việc phê duyệt, ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội; Ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại văn bản số 285/STP-VBPQ ngày 26/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội, bao gồm:
1. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường không khí xung quanh.
2. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường tiếng ồn.
3. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước dưới đất.
4. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước mặt lục địa.
5. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường nước thải.
6. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường khí thải công nghiệp.
7. Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường đất.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Xử lý vấn đề phát sinh.
Đối với hoạt động quan trắc và phân tích môi trường phát sinh trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà các bên đã ký kết hợp đồng thì thực hiện theo hợp đồng, đảm bảo phù hợp với quy định của Pháp luật.
Điều 3. Trách nhiệm cập nhật.
Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên cập nhật các quy định có liên quan của Nhà nước và Thành phố để báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, bổ sung điều chỉnh đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Hiệu lực thi hành.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2014 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành Đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 5. Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ QUAN TRẮC VÀ PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 12/3/2015 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Thông số |
Tiêu chuẩn áp dụng |
Đơn giá (đồng) |
||
Đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước |
Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động |
Đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một 1 phần kinh phí hoạt động |
|||
I |
Quan trắc ngoài hiện trường |
||||
I.1 |
Không khí xung quanh |
||||
1 |
Nhiệt độ |
QCVN 46-2012 |
42.787 |
35.322 |
8.588 |
2 |
Độ ẩm |
42.787 |
35.322 |
8.588 |
|
3 |
Vận tốc gió, hướng gió |
42.659 |
35.322 |
8.588 |
|
4 |
Áp suất khí quyển |
43.363 |
35.749 |
9.015 |
|
5 |
Bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067 - 1995 |
191.213 |
147.544 |
91.317 |
6 |
Bụi chì (Bụi Pb) |
TCVN 5067 - 1995 |
191.213 |
147.544 |
91.317 |
7 |
CO |
TCVN 5972-1995 |
68.643 |
56.369 |
6.115 |
8 |
NO2 |
TCVN 6137:1996 |
180.180 |
148.950 |
79.086 |
9 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
179.184 |
148.120 |
78.256 |
10 |
O3 |
TCVN 7171-2002 |
367.423 |
241.560 |
126.834 |
11 |
Bụi PM10 |
TCVN 5067 - 1995 |
191.213 |
147.544 |
91.317 |
12 |
Bụi PM2,5 |
TCVN 5067- 1995 |
191.213 |
147.544 |
91.317 |
I.2 |
Tiếng ồn |
||||
1 |
Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax) |
5964 - 1995, |
56.381 |
45.718 |
18.983 |
2 |
Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50). |
TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982 |
66.815 |
54.396 |
19.219 |
I.3 |
Nước dưới đất |
||||
1 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
104.663 |
75.666 |
36.694 |
2 |
Độ dẫn điện (EC) |
- TCVN 7325:2004 |
182.498 |
140.529 |
101.557 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
112.006 |
80.785 |
41.813 |
|
4 |
Độ cứng (theo CaCO3) |
Apha 2340.C |
119.616 |
99.240 |
72.967 |
5 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
6 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
7 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
8 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
9 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
10 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
11 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
12 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
13 |
Sắt (Fe) |
TCVN 6193:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
14 |
Đồng (Cu) |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
|
15 |
Kẽm (Zn) |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
|
16 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
17 |
Mangan (Mn) |
TCVN 6193:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
18 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
19 |
Cacdimi (Cd) |
TCVN 6193:1996 và TCVN 6197:2008 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
20 |
Phenol |
TCVN 6216:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
21 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
125.778 |
103.762 |
77.489 |
22 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
118.158 |
97.345 |
71.072 |
23 |
Coliform |
TCVN 6187-2:1996 |
121.792 |
100.440 |
74.167 |
24 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
25 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
|
26 |
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
27 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
|
I.4 |
Nước mặt lục địa |
||||
1 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
105.340 |
75.650 |
36.678 |
2 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1998, |
105.340 |
75.650 |
36.678 |
3 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
108.318 |
78.132 |
44.362 |
4 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
105.545 |
74.821 |
41.051 |
5 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
APHA 2540.D |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
6 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
116.459 |
96.029 |
69.756 |
7 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
118.859 |
98.029 |
71.756 |
8 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 200C) |
APHA 5210.B |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
9 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA - 5220 |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
10 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
11 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
12 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
13 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222-1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
14 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 và |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
15 |
Cacdimi (Cd) |
TCVN 6193:1996 và |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
16 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
17 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
18 |
Đồng (Cu) |
TCVN 6193:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
19 |
Kẽm (Zn) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
20 |
Ni ken (Ni) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
21 |
Sắt (Fe) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
22 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500-P.E |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
23 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
24 |
Dầu mỡ tổng |
ASTM D3650 -1993 |
119.977 |
98.961 |
69.798 |
25 |
Coliform |
TCVN 6187-1,2:1996 |
116.459 |
96.029 |
69.756 |
26 |
Tổng Nitơ (Tổng N) |
APHA 4500-N |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
27 |
Tổng Photpho (Tổng P) |
APHA 4500-P.B.E |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
28 |
Phenol |
TCVN 6216:1996 |
119.273 |
98.374 |
72.101 |
29 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
30 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
|
31 |
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
123.108 |
102.150 |
72.987 |
32 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
EPA614 |
123.108 |
102.150 |
72.987 |
I.5 |
Nước thải |
||||
1 |
Nhiệt độ |
TCVN 4557:1998, |
105.340 |
75.650 |
36.678 |
2 |
pH |
TCVN 6492:2011 |
105.340 |
75.650 |
36.678 |
3 |
Oxy hòa tan (DO) |
TCVN 7325:2004 |
105.545 |
74.821 |
41.051 |
4 |
Độ đục |
- |
182.498 |
140.529 |
101.557 |
5 |
Độ dẫn điện (EC) |
- |
108.318 |
78.132 |
44.362 |
6 |
Tổng chất rắn hòa tan (TDS) |
- |
107.165 |
77.171 |
43.401 |
7 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) |
APHA 5210.B |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
8 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA - 5220 |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
9 |
Đồng (Cu) |
TCVN 6193:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
10 |
Kẽm (Zn) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
11 |
Mangan (Mn) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
12 |
Sắt (Fe) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
13 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 và |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
14 |
Cacdimi (Cd) |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
|
15 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
16 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
17 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222-1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
18 |
Niken (Ni) |
TCVN 6193:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
19 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
APHA 2540.D |
109.523 |
90.249 |
69.756 |
20 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
21 |
Nitơrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
22 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500-P.E |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
23 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200:1996 |
122.768 |
100.440 |
74.167 |
24 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
116.459 |
96.029 |
69.756 |
25 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194:1996 |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
26 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
118.859 |
98.029 |
71.756 |
27 |
Dầu mỡ |
ASTM D3650 -1993 |
119.977 |
98.961 |
69.798 |
28 |
Coliform |
TCVN 6187-1,2:1996 |
116.459 |
96.029 |
69.756 |
29 |
Tổng Nitơ (Tổng N) |
APHA 4500-N |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
30 |
Tổng Photpho (Tổng P) |
APHA 4500-P.B.E |
132.949 |
109.158 |
70.186 |
31 |
Tổng phenol |
TCVN 6216:1996 |
119.273 |
98.374 |
72.101 |
32 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
EPA614 |
123.108 |
102.150 |
72.987 |
33 |
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
123.108 |
102.150 |
72.987 |
34 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
35 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
508.798 |
421.532 |
71.224 |
|
I.6 |
Đất |
||||
1 |
Đồng (Cu) |
TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996 |
64.710 |
51.392 |
7.603 |
2 |
Asen (As) |
64.710 |
51.392 |
7.603 |
|
3 |
Cacdimi (Cd) |
64.710 |
51.392 |
7.603 |
|
4 |
Chì (Pb) |
64.710 |
51.392 |
7.603 |
|
5 |
Kẽm (Zn) |
64.710 |
51.392 |
7.603 |
|
6 |
Lindane |
TCVN 8061:2009 |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
7 |
Aldrin |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
|
8 |
Dieldrin |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
|
9 |
DDT |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
|
10 |
Endrin |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
|
11 |
Heptaclor |
84.540 |
68.397 |
10.071 |
|
I.7 |
Khí thải công nghiệp |
||||
1 |
Nhiệt độ không khí xung quanh |
- |
73.394 |
59.962 |
13.196 |
2 |
Độ ẩm không khí xung quanh |
73.394 |
59.962 |
13.196 |
|
3 |
Vận tốc gió, hướng gió |
73.010 |
59.962 |
13.196 |
|
4 |
Áp suất khí quyển |
72.686 |
59.212 |
12.446 |
|
5 |
Nhiệt độ khí thải |
199.112 |
150.880 |
33.399 |
|
6 |
Tốc độ khí thải |
380.651 |
302.162 |
184.681 |
|
7 |
Chiều cao nguồn thải, đường kính trong miệng ống khói |
102.021 |
83.711 |
5.767 |
|
8 |
Lưu lượng khí thải |
205.974 |
160.318 |
42.837 |
|
9 |
Khí CO |
459.537 |
366.568 |
258.720 |
|
10 |
Khí NO2 |
469.153 |
374.581 |
266.733 |
|
11 |
Khí NOx |
478.767 |
382.593 |
274.745 |
|
12 |
Khí SO2 |
472.038 |
376.985 |
269.137 |
|
13 |
Bụi tổng số |
867.301 |
721.171 |
166.682 |
|
14 |
Chì (Pb) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
15 |
Antimon (Sb) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
16 |
Asen (As) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
17 |
Cacdimi (Cd) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
18 |
Đồng (Cu) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
19 |
Kẽm (Zn) |
954.712 |
794.014 |
239.524 |
|
II |
Phân tích tại phòng thí nghiệm |
||||
II.1 |
Không khí xung quanh |
||||
1 |
Bụi lơ lửng (TSP) |
TCVN 5067 - 1995 |
56.560 |
44.134 |
2.630 |
2 |
Bụi chì (Bụi Pb) |
TCVN 5067 - 1995 |
380.973 |
221.758 |
124.622 |
3 |
CO |
TCVN 5972-1995 |
721.841 |
451.240 |
325.120 |
4 |
NO2 |
TCVN 6137:1996 |
312.570 |
194.768 |
82.844 |
5 |
SO2 |
TCVN 5971 - 1995 |
315.700 |
193.336 |
59.454 |
6 |
O3 |
TCVN 7171-2002 |
252.503 |
210.088 |
52.436 |
7 |
Bụi PM10 |
TCVN 5067 - 1995 |
56.560 |
44.134 |
2.630 |
8 |
Bụi PM2,5 |
TCVN 5067 - 1995 |
56.560 |
44.134 |
2.630 |
II.2 |
Công tác xử lý tiếng ồn trong phòng thí nghiệm |
||||
1 |
Ồn giao thông gồm: ồn trung bình (Leq) và ồn cực đại (Lmax) |
5964 - 1995, |
101.473 |
84.372 |
52.025 |
2 |
Ồn Khu công nghiệp và đô thị, gồm: ồn trung bình (Leq), ồn cực đại (Lmax) và ồn phân vị (L50). |
TCVN 5964 - 1995, |
101.473 |
84.372 |
52.025 |
II.3 |
Nước dưới đất |
||||
1 |
Độ cứng (theo CaCO3) |
Apha 2340.C |
181.037 |
135.163 |
56.405 |
2 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200:1996 |
234.767 |
176.964 |
73.456 |
3 |
Photphat (PO43-) |
TCVN 6202:1996 |
277.456 |
170.254 |
62.223 |
4 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
264.226 |
178.854 |
89.741 |
5 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178:1996 |
323.068 |
227.356 |
139.083 |
6 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
236.437 |
155.163 |
66.890 |
7 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194:1996 |
249.818 |
182.288 |
84.045 |
8 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
747.571 |
375.656 |
103.372 |
9 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
754.017 |
381.027 |
108.744 |
10 |
Sắt (Fe) |
TCVN 6193:1996 |
481.592 |
245.863 |
63.196 |
11 |
Đồng (Cu) |
481.592 |
245.863 |
63.196 |
|
12 |
Kẽm (Zn) |
481.592 |
245.863 |
63.196 |
|
13 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222:1996 |
481.592 |
245.863 |
63.196 |
14 |
Mangan (Mn) |
TCVN 6193:1996 |
481.592 |
245.863 |
63.196 |
15 |
Cacdimi (Cd) |
TCVN 6193:1996 |
682.515 |
395.997 |
173.339 |
16 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 |
682.515 |
395.997 |
173.339 |
17 |
Phenol |
TCVN 6216:1996 |
922.573 |
538.277 |
189.115 |
18 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
410.255 |
282.653 |
128.447 |
19 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
684.178 |
331.988 |
148.923 |
20 |
Coliform |
TCVN 6187-2:1996 |
935.780 |
698.616 |
316.526 |
21 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
22 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
|
23 |
HCBVTV nhóm cơ -clo |
EPA 8270D |
2.901.346 |
1.914.988 |
1.189.648 |
24 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
3.277.346 |
2.228.322 |
1.502.981 |
II.4 |
Nước mặt lục địa |
||||
1 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
APHA 2540.D |
125.558 |
92.314 |
12.274 |
2 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
684.101 |
331.924 |
148.859 |
3 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
410.255 |
282.653 |
128.447 |
4 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) |
APHA 5210.B |
422.482 |
337.029 |
267.771 |
5 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA - 5220 |
239.192 |
168.766 |
64.987 |
6 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
264.226 |
178.854 |
89.741 |
7 |
Nitrit (NO2-) |
TCVN 6178:1996 |
323.068 |
227.356 |
139.083 |
8 |
Nitrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
236.437 |
155.163 |
66.890 |
9 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222-1996 |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
10 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 và |
682.936 |
396.347 |
173.339 |
11 |
Cacdimi (Cd) |
682.936 |
396.347 |
173.339 |
|
12 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
776.799 |
401.179 |
105.775 |
13 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
755.501 |
383.431 |
111.148 |
14 |
Đồng (Cu) |
TCVN 6193:1996 |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
15 |
Kẽm (Zn) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
16 |
Ni ken (Ni) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
17 |
Sắt (Fe) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
18 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500-P.E |
291.328 |
181.814 |
62.223 |
19 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194 : 1996 |
249.818 |
182.288 |
84.045 |
20 |
Dầu mỡ tổng |
ASTM D3650 -1993 |
792.221 |
569.150 |
173.557 |
21 |
Coliform |
TCVN 6187-1,2:1996 |
864.539 |
639.249 |
295.693 |
22 |
Tổng Nitơ (Tổng N) |
APHA 4500-N |
411.306 |
253.822 |
76.567 |
23 |
Tổng Photpho (Tổng P) |
APHA 4500-P.B.E |
369.316 |
218.883 |
76.952 |
24 |
Phenol |
TCVN 6216:1996 |
922.573 |
538.277 |
189.115 |
25 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
26 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
|
27 |
HCBVTV nhóm cơ -clo |
EPA 8270D |
2.901.346 |
1.914.988 |
1.189.648 |
28 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
EPA614 |
3.277.346 |
2.228.322 |
1.502.981 |
II.5 |
Nước thải |
||||
1 |
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5, 20oC) |
APHA 5210.B |
422.482 |
337.029 |
267.771 |
2 |
Nhu cầu oxy hóa học (COD) |
APHA - 5220 |
239.192 |
168.766 |
64.987 |
3 |
Đồng (Cu) |
TCVN 6193:1996 |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
4 |
Kẽm (Zn) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
5 |
Mangan (Mn) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
6 |
Sắt (Fe) |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
|
7 |
Chì (Pb) |
TCVN 6193:1996 và |
682.936 |
396.347 |
173.339 |
8 |
Cacdimi (Cd) |
682.936 |
396.347 |
173.339 |
|
9 |
Thủy ngân (Hg) |
TCVN 7877:2008 |
776.799 |
401.179 |
105.775 |
10 |
Asen (As) |
TCVN 6626:2000 |
755.501 |
383.431 |
111.148 |
11 |
Crom (Cr) |
TCVN 6222-1996 |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
12 |
Ni ken (Ni) |
TCVN 6193:1996 |
463.096 |
230.449 |
63.196 |
13 |
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
APHA 2540.D |
125.558 |
92.314 |
12.274 |
14 |
Amoni (NH4+) |
TCVN 6179:1996 |
264.226 |
178.854 |
89.741 |
15 |
Nitơrat (NO3-) |
TCVN 6180:1996 |
236.437 |
155.163 |
66.890 |
16 |
Photphat (PO43-) |
APHA 4500-P.E |
291.328 |
181.814 |
62.223 |
17 |
Sulphat (SO42-) |
TCVN 6200:1996 |
234.767 |
176.964 |
73.456 |
18 |
Florua (F-) |
APHA 4500-F |
684.178 |
331.988 |
148.923 |
19 |
Clorua (Cl-) |
TCVN 6194:1996 |
249.818 |
182.288 |
84.045 |
20 |
Cyanua (CN-) |
APHA 4500-CN.C |
410.255 |
282.653 |
128.447 |
21 |
Dầu mỡ |
ASTM D3650 -1993 |
792.221 |
569.150 |
173.557 |
22 |
Coliform |
TCVN 6187-1,2:1996 |
864.539 |
639.249 |
295.693 |
23 |
Tổng Nitơ (Tổng N) |
APHA 4500-N |
411.306 |
253.822 |
76.567 |
24 |
Tổng Photpho (Tổng P) |
APHA 4500-P.B.E |
369.316 |
218.883 |
76.952 |
25 |
Tổng phenol |
TCVN 6216:1996 |
922.573 |
538.277 |
189.115 |
26 |
HCBVTV nhóm Pyrethroid |
EPA 614 |
3.277.346 |
2.228.322 |
1.502.981 |
27 |
HCBVTV nhóm Clo hữu cơ |
EPA 8270D |
2.901.346 |
1.914.988 |
1.189.648 |
28 |
Tổng hoạt độ phóng xạ a |
- |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
29 |
Tổng hoạt độ phóng xạ b |
962.650 |
734.668 |
533.771 |
|
II.6 |
Đất |
||||
1 |
Đồng (Cu) |
TCVN 5989:1995, 6626:2000, 6193:1996 |
603.261 |
281.703 |
63.303 |
2 |
Asen (As) |
|
724.558 |
340.118 |
120.642 |
3 |
Cacdimi (Cd) |
|
679.391 |
345.146 |
131.815 |
4 |
Chì (Pb) |
|
679.391 |
345.146 |
131.815 |
5 |
Kẽm (Zn) |
|
603.261 |
281.703 |
63.303 |
6 |
Lindane |
TCVN 8061:2009 |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
7 |
Aldrin |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
|
8 |
Dieldrin |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
|
9 |
DDT |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
|
10 |
Endrin |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
|
11 |
Heptaclor |
2.696.290 |
1.744.374 |
1.189.648 |
|
II.7 |
Khí thải công nghiệp |
||||
1 |
Khí CO |
EPA Method 29 |
159.808 |
132.985 |
43.889 |
2 |
Khí NO2 |
159.808 |
132.985 |
43.889 |
|
3 |
Khí NOx |
159.808 |
132.985 |
43.889 |
|
4 |
Khí SO2 |
159.808 |
132.985 |
43.889 |
|
5 |
Bụi tổng số |
161.898 |
124.915 |
8.999 |
|
6 |
Chì (Pb) |
551.195 |
286.563 |
131.865 |
|
7 |
Antimon (Sb) |
636.706 |
283.268 |
114.326 |
|
8 |
Asen (As) |
636.706 |
283.268 |
114.326 |
|
9 |
Cacdimi (Cd) |
551.195 |
286.563 |
131.865 |
|
10 |
Đồng (Cu) |
528.324 |
284.806 |
135.418 |
|
11 |
Kẽm (Zn) |
528.324 |
284.806 |
135.418 |
Ghi chú:
- Đối với đơn vị không sử dụng ngân sách nhà nước: Đơn giá trên đã bao gồm chi phí trực tiếp (chi phí dụng cụ; chi phí thiết bị (máy móc); chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công)) và chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo 100% kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ; chi phí vật liệu; chi phí năng lượng; chi phí lao động (nhân công); chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc) và chi phí chung.
- Đối với đơn vị sự nghiệp tự đảm bảo một phần kinh phí hoạt động: Đơn giá trên bao gồm chi phí dụng cụ và chi phí vật liệu; chưa bao gồm chi phí thiết bị (máy móc), chi phí năng lượng, chi phí lao động (nhân công) và chi phí chung. Nhân công tính theo công tác phí và thực tế tùy theo từng nhiệm vụ, dự án.
- Các đơn giá trên chưa bao gồm: Thuế giá trị gia tăng, chi phí di chuyển (con người, máy móc thiết bị, dụng cụ kỹ thuật đi và về), chi phí thuê phương tiện vận chuyển, chi phí thuê nhà trọ, chi phí ăn ở lưu trú tại hiện trường của nhân công, chi phí bảo quản mẫu, chi phí xây dựng và thẩm định xét duyệt đề cương nhiệm vụ, chi phí lập mẫu phiếu điều tra, chi phí điều tra, khảo sát, thiết kế; được áp dụng cho các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp thực hiện các dự án, nhiệm vụ thuộc nguồn ngân sách Nhà nước; đồng thời khuyến khích các thành phần kinh tế khác áp dụng.
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng ô tô và bằng đường sông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 09/12/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất; đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; đơn giá thuê đất đối với đất có mặt nước thuộc nhóm đất quy định tại Điều 10 Luật Đất đai trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 26/11/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất ở và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở; hạn mức giao đất trống, đồi núi trọc, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào một số lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp, trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 27/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các ngành, các cấp trong công tác phòng ngừa xử lý vi phạm công trình đê điều, thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 12/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND chuyển giao hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân thành phố Lạng Sơn, Ủy ban nhân dân huyện Cao Lộc và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Lạng Sơn, huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn sang tổ chức hành nghề công chứng thực hiện công chứng Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 43/2014/NĐ-CP Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 105/2003/QĐ-UB, 06/2008/QĐ-UBND về chế độ trợ cấp đi học cho cán bộ, giáo viên ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh; học sinh, sinh viên người dân tộc thiểu số đang học tại các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp ngoài tỉnh Ban hành: 29/08/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân cấp quản lý viên chức thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 63/2005/QĐ.UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý Khu di tích Gò Tháp, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi “Cơ chế quản lý, điều hành, tổ chức thực hiện Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La” kèm theo Quyết định 17/2011/QĐ-UBND Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND chuyển giao thẩm quyền chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã sang tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/07/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí tại trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2014-2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy chế Quản lý hoạt động an toàn và kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 09/2011/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích đầu tư sản xuất sản phẩm gỗ nội thất Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 24/06/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy định thực hiện Chương trình 135 hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, thôn, bản đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ bố trí, ổn định dân cư các vùng Thiên tai, đặc biệt khó khăn, khu rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/07/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý, điều hành và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về mức chi trả nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng tải trên Cổng/Trang thông tin điện tử; Bản tin của cơ quan nhà nước và tổ chức chính trị - xã hội; Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện, thị xã, thành phố; Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 11/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về công tác giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và hoạt động của hệ thống trạm truyền thanh cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi điểm a, khoản 1, Mục I Bảng đơn giá thuê đất, khung giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang ban hành kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý tạm trú trong doanh nghiệp đối với người lao động nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp trong khu công nghiệp tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Tổ dân cư tự quản Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quyết định 07/2011/QĐ-UBND Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 08/2012/QĐ-UBND Ban hành: 21/05/2014 | Cập nhật: 07/06/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của lực lượng xử phạt vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về phân vùng nguồn tiếp nhận nước thải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 8 Quy định thỏa thuận địa điểm dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 26/2013/QĐ-UBND Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 22/2013/QĐ-UBND Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND giao dự toán thu, chi ngân sách năm 2014 và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu ngân sách nhà nước giữa các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2014-2015 cho huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 03/11/2014
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 18/2014/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh, nước mặt lục địa, đất, nước dưới đất, nước mưa axit, nước biển, khí thải cộng nghiệp và phóng xạ Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc rà soát, cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 22/04/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy định định lượng một số tiêu chí trong tiêu chuẩn đánh giá chất lượng trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế (mẫu) công tác văn thư - lưu trữ của các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về việc thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô hai, ba bánh, gắn máy, chở hàng bốn bánh có gắn động cơ một xy lanh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về đơn giá quan trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 59/2010/QĐ-UBND về chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với cán bộ công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp chế biến nông sản, thủy sản xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 28/03/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về mức chi thanh toán cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/02/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Thông tư 19/2013/TT-BCT quy định về giá bán điện và hướng dẫn thực hiện Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 28/06/2013
Thông tư liên tịch 01/2008/TTLT-BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán công tác bảo vệ môi trường thuộc nguồn kinh phí sự nghiệp môi trường Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 22/05/2008