Quyết định 16/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
Số hiệu: | 16/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 21/04/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2014/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 21 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ Về thu tiền sử dụng đất và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30/12/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 858/TTr-STC ngày 08 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm có trách nhiệm chỉ đạo Chi cục Thuế và các phòng ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND ngày 22/02/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND huyện Bảo Lâm; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO LÂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2.
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất 2014 |
Hệ số thị trường (Ktt) |
|
I |
Khu Trung tâm thị trấn Lộc Thắng |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 5 Lộc Thắng đi B'Lá và Lộc Phú: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường khu công sở (Đường Nguyễn Tất Thành) |
1.990 |
1,8 |
|
2 |
Đoạn đường từ ngã 5 đến điểm A5 (Từ thửa 233 đến ranh giới thửa 117- 116, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) |
2.600 |
2,3 |
|
3 |
Đoạn đường từ điểm A5 đến điểm A8 (Từ ranh giới thửa 117-116, tờ bản đồ 46) đến ranh giới thửa 39-37, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú. |
1.983 |
2,3 |
|
4 |
Đoạn đường từ điểm A8 (Từ ranh giới thửa 39-37, tờ bản đồ 46: Đường Trần Phú) đến đường vào trụ sở Huyện đội (đến hết thửa 57, tờ bản đồ 43) |
1.373 |
2,3 |
|
5 |
Đoạn đường từ đường vào Huyện đội (bắt đầu từ thửa 169, tờ bản đồ 43) đến trường Mầm non (đến ranh giới thửa 958 - 959, tờ bản đồ 41: Đường Trần Phú) |
915 |
1,8 |
|
6 |
Đoạn đường từ trường mầm non (từ ranh giới thửa 958-959, tờ bản đồ 41: Đường Trần Phú) đến ngã 3 Cát quế (đến ranh giới thửa 249- 107, tờ bản đồ 21 và đến hết thửa 414, tờ bản đồ 20: Đường Hàm Nghi) |
572 |
2,1 |
|
7 |
Đoạn đường tránh ĐT 725 (từ hết thửa 49, tờ bản đồ 26 đến hết đường tránh 725) |
500 |
2,3 |
|
8 |
Đoạn đường từ nhà máy Alumin (Đất rừng thông Lâm Trường Bảo Lâm (tiểu khu 448) đến giáp ranh xã B’Lá (Đường Hàm Nghi). |
462 |
1,6 |
|
9 |
Đoạn đường (tính từ hết đất nhà ông Lê Bá Dậu tại ngã ba Cát quế (Từ ranh giới thửa 249-107, tờ bản đồ 21) đi theo hướng về cầu I xã Lộc Phú đến 200m (đến hết thửa 99 tờ bản đồ 21). |
545 |
2,4 |
|
10 |
Đoạn đường từ 200m tính từ hết đất nhà ông Lê Bá Dậu tại ngã ba Cát quế (Từ thửa 69 tờ bản đồ 20) đến ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên. |
522 |
2,4 |
|
11 |
Đoạn đường từ ngã ba đường đi vào Công ty TNHH Chè giống Cao nguyên đến hết thửa 149, tờ bản đồ 15 |
510 |
2,4 |
|
12 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 148, tờ bản đồ 15 đến hết thửa 09, tờ bản đồ 15 |
543 |
2,4 |
|
13 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 08, tờ bản đồ 15 đến cầu I xã Lộc Phú |
526 |
2,4 |
|
14 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 102-226, tờ bản đồ 14 đến ranh giới thửa 210-54, tờ bản đồ 14 |
360 |
2,8 |
|
15 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 519-481, tờ bản đồ 33 đến ranh giới thửa 598-609, tờ bản đồ 33 |
638 |
1,7 |
|
16 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 162-184, tờ bản đồ 33 đến giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng |
378 |
1,7 |
|
17 |
Đoạn đường đi cầu treo suối Đại Nga (từ ranh giới thửa 85-87, tờ bản đồ 43 đến ranh giới thửa 81-83 tờ bản đồ 49 |
350 |
1,7 |
|
2 |
Đoạn từ Ngã 5 đến hết địa phận Bảo Lâm |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 5 (Từ thửa 244, tờ bản đồ 46) đến ngã ba TT Y tế đi thôn 3 Lộc Ngãi (đến hết thửa 67 tờ bản đồ 33: Đường Hùng Vương). |
2.100 |
2,3 |
|
2 |
Đoạn đường từ ngã ba TT Ytế đi thôn 3 Lộc Ngãi (Bắc đầu từ thửa 91, tờ bản đồ 33) đến cống xả hồ Lộc Thắng (Đường Hùng Vương). |
1.300 |
2,3 |
|
3 |
Đoạn đường từ cống xả hồ Lộc Thắng đến giáp ranh Bảo Lộc (Đường Hùng Vương). |
915 |
3,0 |
|
4 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi UBND xã Lộc Ngãi đến ranh giới TT Lộc Thắng – Lộc Ngãi (Đường Lê Duẩn) |
1.747 |
1,7 |
|
4 |
Các đường khác: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường đi vào Huyện đội (từ ranh giới thửa 225 – 371, tờ bản đồ 43) đến cổng khu 3 văn hóa (đến ranh giới thửa 169 – 305, tờ bản đồ 43 Đường Nguyễn Chí Thanh). |
655 |
1,7 |
|
2 |
Đoạn đường từ ngã ba 26/3 (từ ranh giới thửa 986-561, tờ bản đồ 24) đến cầu Cai Bảng (Đường Phan Đình Phùng). |
556 |
1,7 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà máy Chè Minh Rồng đi Lộc Quảng đến hết đất trường tiểu học Minh Rồng - Lộc Thắng( Đường Lạc Long Quân). |
544 |
2,8 |
|
4 |
Đoạn đường từ hết đất trường tiểu học Minh Rồng đến cống xả Lộc Thắng (Đường Lạc Long Quân). |
510 |
2,8 |
|
5 |
Đoạn đường từ cống xả Lộc Thắng đến giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Quảng (Đường Lạc Long Quân). |
290 |
2,3 |
|
6 |
Đoạn đường từ ngã 5 đi vào đường Lộc sơn (Từ ranh giới thửa 233-210, tờ bản đồ 46) đến giáp Nhà máy hạt điều (đến ranh giới thửa 182-183, tờ bàn đồ 46: Đường Trương Định). |
684 |
1,8 |
|
7 |
Đoạn đường từ Nhà máy hạt điều (từ ranh giới thửa 182-183, tờ bàn đồ 46) đến đất nghĩa địa Lộc sơn (Đường Trương Định). |
530 |
1,8 |
|
8 |
Đoạn đường từ ngã tư trường học Lộc Thắng B (từ ranh giới thửa 274-275, tờ bản đồ 21) đến giáp ranh Lộc Thắng-Lộc Quảng. |
515 |
2,9 |
|
9 |
Đoạn đường từ Ngã ba đường đi vào buôn B’Đạ (từ ranh giới thửa 342-343, tờ bản đồ 26) đến giáp ranh thu hồi hồ bùn đỏ. |
515 |
2,9 |
|
10 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Trung (từ ranh giới thửa 28-21, tờ bản đồ 41) đến giáp ranh thu hồi mỏ đất số 1. |
515 |
2,8 |
|
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Thường (từ ranh giới thửa 353-336, tờ bản đồ 43) đến giáp ranh nhà ông Tín (đến ranh giới thửa 178- 179, tờ bản đồ 41) |
530 |
2,3 |
|
12 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lê Ngọc Thông (từ ranh giới thửa 52-49, tờ bản đồ 45) đến hết thửa 95 tờ bản đồ 45 (Đường Chu Văn An) |
584 |
1,5 |
|
13 |
Đoạn đường từ Trường Mầm non (từ ranh giới thửa 48-53, tờ bản đồ 42) đến thửa 44 tờ bản đồ 39 (Đường Lương Thế Vinh). |
521 |
2,3 |
|
14 |
Đoạn đường từ ngã ba TT Y tế đi thôn 3 xã Lộc Ngãi (từ ranh giới thửa 91-90, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng (Đường Lê Đại Hành). |
520 |
1,6 |
|
15 |
Đoạn đường từ ngã ba xe máy Kim Anh (từ ranh giới thửa 125-120, tờ bản đồ 36) đến hết thửa 28, tờ bản đồ 36 (Đường Âu Cơ) |
526 |
1,6 |
|
16 |
Đường từ ngã ba nhà ông Lê Quốc Anh (từ ranh giới thửa 180-301, tờ bản đồ 37) đến hết thửa đất nhà thờ giáo xứ Minh Rồng |
500 |
2,3 |
|
II |
Đất trục đường chính khu trung tâm hành chính huyện: |
|
|
|
1 |
Khu A: |
|
|
|
1 |
Khu A1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.164 |
1,5 |
|
2 |
Khu A2: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.164 |
1,5 |
|
2 |
Khu B |
|
|
|
1 |
Khu B1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.020 |
1,5 |
|
2 |
Khu B2: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Hai Bà Trưng và đường Trần Hưng Đạo) |
1.310 |
1,5 |
|
3 |
Khu B3: (đoạn đường Lê Duẩn và một phần đường Trần Hưng Đạo) |
1.164 |
1,5 |
|
4 |
Khu B4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
1.310 |
1,5 |
|
5 |
Khu B5: (đoạn đường Hai Bà Trưng và đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
1.020 |
1,5 |
|
3 |
Khu C |
|
|
|
1 |
Khu C1: (đoạn đường Lê Duẩn) |
730 |
1,5 |
|
2 |
Khu C2: (đoạn đường Lê Duẩn) |
873 |
1,5 |
|
3 |
Khu C3: (đoạn đường Lê Duẩn) |
873 |
1,5 |
|
4 |
Khu C4: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
873 |
1,5 |
|
5 |
Khu C5: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Hoàng Diệu) |
873 |
1,5 |
|
6 |
Khu C6: (đường Nguyễn Thị Minh Khai và đường Nguyễn Trãi) |
730 |
1,5 |
|
III |
Khu quy hoạch chợ Lộc Thắng: |
|
|
|
1 |
A: (đoạn đường Trần Hưng Đạo) |
2.290 |
1,5 |
|
2 |
B: (đoạn đường Lê Duẩn) |
1.982 |
1,5 |
|
3 |
C: (đoạn đường Lê Duẩn + Trần Hưng Đạo) |
1.525 |
1,5 |
|
4 |
D: (đoạn đường Hai Bà Trưng) |
1.680 |
1,5 |
|
IV |
Khu quy hoạch tái định cư Bauxit - Nhôm Lâm Đồng |
|
|
|
1 |
Lý Thường Kiệt |
830 |
1,1 |
|
2 |
Huỳnh Tấn Phát |
830 |
1,1 |
|
3 |
Hồ Tùng Mậu |
830 |
1,1 |
|
4 |
Bà Triệu |
750 |
1,1 |
|
5 |
Nguyễn Du |
720 |
1,1 |
|
6 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
720 |
1,1 |
|
7 |
Hồ Xuân Hương |
700 |
1,1 |
|
8 |
Nguyễn Hữu Thọ |
700 |
1,1 |
|
9 |
Phạm Ngọc Thạch |
700 |
1,1 |
|
10 |
Tô Hiến Thành |
700 |
1,1 |
|
11 |
Nguyễn Tri Phương |
700 |
1,1 |
|
12 |
Cao Bá Quát |
680 |
1,1 |
|
13 |
Võ Thị Sáu |
650 |
1,1 |
|
14 |
Nguyễn Thiện Thuật |
650 |
1,1 |
|
15 |
Phan Văn Trị |
650 |
1,1 |
|
16 |
Ngô Thời Nhiệm |
650 |
1,1 |
|
17 |
Nguyễn Thái Học |
650 |
1,1 |
|
18 |
Thủ Khoa Huân |
650 |
1,1 |
|
19 |
Bùi Thị Xuân |
650 |
1,1 |
|
20 |
Ngô Tất Tố |
650 |
1,1 |
|
21 |
Triệu Quang Phục |
650 |
1,1 |
|
22 |
Phạm Hồng Thái |
650 |
1,1 |
|
23 |
Nguyễn Thái Bình |
630 |
1,1 |
|
24 |
Tôn Thất Tùng |
630 |
1,1 |
|
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN: |
|
|||
|
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2. |
|
||
Số TT |
Khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất 2014 |
Hệ số thị trường (Ktt) |
|
|
||||
1. Khu vực I: |
|
|||
I |
Xã Lộc Ngãi: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Ngãi (bắt đầu từ thửa 01, tờ bản đồ 3b) đến trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (hết thửa 60, tờ bản đồ 3b) |
1.500 |
1,8 |
|
2 |
Đoạn đường từ trụ sở UBND xã Lộc Ngãi (bắt đầu từ hết thửa 60, tờ bản đồ 3b) đến ngã 3 thôn 2 (giáp ranh thửa 64-66, tờ bản đồ 02). |
700 |
2,5 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 02 (giáp ranh thửa 64 – 66, tờ bản đồ 02) đến ngã 4 thôn 2 (hết thửa 78, tờ bản đồ 02) |
150 |
2,5 |
|
4 |
Đất đường từ ngã 3 thôn 2 (từ giáp ranh thửa 252 – 236, tờ bản đồ 02) đến ngã 3 đi Lộc Đức (hết thửa 85, tờ bản đồ 27) |
220 |
2,0 |
|
5 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Đức (từ thửa 116, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức (ranh giới thửa 37-43, tờ bản đồ 74). |
147 |
2,7 |
|
6 |
Đoạn đường từ ranh giới Lộc Ngãi – Lộc Đức (từ ranh giới thửa 37- 43, tờ bản đồ 74) đến cầu Đức Thanh (hết thửa 182, tờ bản đồ 74) |
140 |
1,5 |
|
7 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Thắng (từ thửa 54, tờ bản đồ 69) đến ngã 3 bà Kẽ (hết thửa 58, tờ bản đồ 69) |
832 |
2,7 |
|
8 |
Đoạn đường từ ngã ba Hải Ngự (ranh giới thửa 63-49, tờ bản đồ 27) đến hết dốc đá (ranh giới thửa 14 – 08, tờ bản đồ 26) |
175 |
2,7 |
|
9 |
Đoạn đường từ dốc đá (từ ranh giới thửa 14-08, tờ bản đồ 26) đến trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 216-179, tờ bản đồ 29) |
194 |
2,7 |
|
10 |
Đoạn đường từ trường mầm non thôn 9 (ranh giới thửa 216 – 179, tờ bản đồ 29) đến ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (hết thửa 207, tờ bản đồ 31) |
142 |
2,7 |
|
11 |
Đoạn đường ngã ba đi hồ Đắc Long thượng (từ thửa 244, tờ bản đồ 63) đến hết thửa 124, tờ bản đồ 63 |
130 |
2,2 |
|
12 |
Đoạn đường từ Ngã 3 Bà Kẽ (từ thửa 299, tờ bản đồ 119) đến ngã ba Thôn 10 (hết thửa 216, tờ bản đồ 119) |
700 |
1,7 |
|
13 |
Đoạn đường từ ngã ba thôn 10 (từ thửa 232 tờ bản đồ 119) đến hết thửa 379, tờ bản đồ 120 |
500 |
1,7 |
|
II |
Xã Lộc An: |
|
|
|
1 |
Ven quốc lộ 20 |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Đại Nga (từ thửa 108, tờ bản đồ 36) đến cây xăng Thắng lợi (đến hết thửa 117, tờ bản đồ 36). |
610 |
2,2 |
|
2 |
Đoạn đường từ cây xăng Thắng lợi (bắt đầu từ thửa 180, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 Tứ qúy (hết thửa 21, tờ bản đồ 37) |
915 |
1,6 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã ba Tứ quý (từ thửa 486, tờ bản đồ 33 đến cột km 132 (đến hết thửa 654, tờ bản đồ 32). |
1.300 |
2,2 |
|
4 |
Đoạn đường từ cột km 132 (từ thửa 597, tờ bản đồ 32) đến UBND xã Lộc An (đến ranh giới thửa 245 -247, tờ bản đồ 32) . |
1.700 |
2,2 |
|
5 |
Đoạn đường từ UBND xã Lộc An (từ ranh giới thửa 245-247, tờ bản đồ 32) đến DNTN Huỳnh Mao (đến ranh giới thửa 1010 – 924, tờ bản đồ 32). |
1.900 |
2,2 |
|
6 |
Đoạn đường từ DNTN Hùynh Mao (từ ranh giới thửa 1010 – 924, tờ bản đồ 32) đến chùa An Lạc (đến ranh giới thửa 443-483, tờ bản đồ 24). |
1.300 |
2,2 |
|
7 |
Đoạn đường từ chùa An Lạc (từ ranh giới thửa 443 -483, tờ bản đồ 24) đến NM chè Trung Nguyên (đến hết thưả 194, tờ bản đồ 30). |
915 |
1,8 |
|
8 |
Đoạn đường từ NM chè Trung Nguyên (từ thửa 192, tờ bản đồ 30) đến cây xăng An Bình (đến hết thửa 558, tờ bản đồ 30). |
762 |
1,6 |
|
9 |
Đoạn đường từ cây xăng An Bình (bắt đầu từ thửa 560, tờ bản đồ 30) đến giáp ranh Di Linh – Bảo Lâm. |
510 |
1,6 |
|
2 |
Các đường khác |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi Lộc Đức (từ ranh giới thửa 52-54 , tờ bản đồ 32 đến hết thửa 797, tờ bản đồ 23). |
760 |
2,5 |
|
2 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 520, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 493, tờ bản đồ 23. |
473 |
1,3 |
|
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 495-513, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 377, tờ bản đồ 23 (cống bà sáu hường). |
250 |
1,3 |
|
4 |
Đoạn đường từ cống bà Sáu Hường (từ thửa 3780, tờ bản đồ 23 đến hết thửa 176, tờ bản đồ 23. |
145 |
1,3 |
|
5 |
Đoạn đường từ hết thửa 130, tờ bản đồ 23 đến hết ranh giới thửa 378-379, tờ bản đồ 18. |
250 |
1,3 |
|
6 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 378 – 379, tờ bản đồ 18 đến Ngã ba Mắm ruốc (hết thửa 276, tờ bản đồ 04) |
180 |
1,3 |
|
7 |
Đoạn đường từ ngã ba Mắm ruốc (từ hết thửa 276, tờ bản đồ 04) đến hết thửa 02, tờ bản đồ 01. |
210 |
1,3 |
|
8 |
Đoạn đường từ Ngã ba Tứ Quý (từ ranh giới thửa 486-426, tờ bản đồ 33 đến đường vào thôn 2, B’Cọ (Đến hết ranh giới thửa 27, tờ bản đồ 37) |
317 |
1,3 |
|
9 |
Đoạn đường từ ngã ba vào xóm đồn (từ ranh giới thửa 1278-1279, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 874, tờ bản đồ 32. |
202 |
1,3 |
|
10 |
Đoạn hai bên đường từ ngã ba vào sân bóng Lộc An (từ ranh giới thửa 907 – 183, tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 457, tờ bản đồ 23. |
253 |
1,3 |
|
11 |
Đoạn đường từ ngã ba vào Xóm Thái Bình (từ ranh giới thửa 945 – 153, tờ bản đồ 32) đến ranh giới thửa 624 – 1061, tờ bản đồ 23. |
380 |
1,3 |
|
12 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 1 đến nghĩa Trang xã Lộc An |
347 |
1,3 |
|
13 |
Đoạn đường từ ngã ba Nhà máy chè Trung Nguyên vào thôn 10 (từ ranh giời thửa 105 – 582, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 347, tờ bản đồ 25. |
347 |
1,3 |
|
14 |
Đoạn đường từ ngã ba vào cổng văn hóa thôn 6 (từ ranh giới thửa 548-254, tờ bản đồ 30) đến hết ranh giới thửa 335- 346, tờ bản đồ 30. |
237 |
1,3 |
|
15 |
Đoạn đường từ ngã ba vào vườn Lan (từ ranh giới thửa 335- 346, tờ bản đồ 30 đến ranh giớí thửa 383 – 384, tờ bản đồ 31). |
179 |
1,3 |
|
16 |
Đoạn đường từ thửa 62, tờ bản đồ 36 (ngã ba Đam Bin) đến hết thửa 220, tờ bản đồ 34 |
275 |
1,3 |
|
17 |
Đoạn đường từ thửa 303, tờ bản đồ 34 đến hết ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 |
165 |
1,3 |
|
18 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 26, tờ bản đồ 33 đến ranh giới thửa 542, tờ bản đồ 23 |
165 |
1,3 |
|
19 |
Đoạn đường từ thửa 238, tờ bản đồ 33 đến thửa 162-163 và 203 – 206, tờ bản đồ 33 |
330 |
1,3 |
|
20 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa số 202-223 đến hết thửa 255, tờ bản đồ 33 |
220 |
1,3 |
|
21 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 72- 103 và 160 -105 đến hết thửa 189 – 190 tờ bản đồ 37 |
220 |
1,3 |
|
22 |
Đoạn đường từ thửa 27, tờ bản đồ 37 đến hết ranh giới thửa 375 – 407, tờ bản đồ 38 và hết thửa 183 – 193, tờ bản đồ 38 |
200 |
1,3 |
|
23 |
Đoạn đường từ thửa 549 – 1064 đến thửa 418 – 420, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới) |
440 |
1,3 |
|
24 |
Đoạn đường từ thửa 416 đến hết thửa 685 – 714, tờ bản đồ 32 (Đoạn Sau Chợ mới). |
440 |
1,3 |
|
25 |
Đoạn đường từ thửa 624- 1061 đến hết thửa 868, tờ bản đồ 32 |
220 |
1,3 |
|
26 |
Đoạn đường từ thửa số 204-1109 tờ bản đồ 32 đến hết ranh giới thửa 505-166, tờ bản đồ 31 |
220 |
1,3 |
|
27 |
Đoạn đường từ thửa đất số 464 đến hết thửa 217, tờ bản đồ 24 |
165 |
1,3 |
|
28 |
Đoạn đường từ 525 đến hết thửa 546, tờ bản đồ 30 |
220 |
1,3 |
|
29 |
Đoạn đường từ thửa đất số 39 – 209, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 166, tờ bản đồ 26 |
165 |
1,3 |
|
30 |
Đoạn đường từ thửa đất số 674, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 378, tờ bản đồ 26 (Trường Tây Sơn) |
165 |
1,3 |
|
31 |
Đoạn đường vào chùa Phước Thọ (bắt đầu từ thửa 846, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 88, tờ bản đồ 31 |
250 |
1,2 |
|
32 |
Đoạn đường đi xã Đinh Trang Hòa (từ thửa 06, tờ bản đồ 01) đến hết thửa 04, tờ bản đồ 02 |
180 |
1,2 |
|
33 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 428- 147, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 |
200 |
1,2 |
|
34 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 1015, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 198, tờ bản đồ 30 |
200 |
1,2 |
|
35 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 1004 – 176, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 1010, tờ bản đồ 31 |
170 |
1,2 |
|
36 |
Đoạn đường từ ranh giới 1012 – 207 đến hết thửa 1014 tờ bản đồ 31 |
170 |
1,2 |
|
37 |
Đoạn đường từ thửa 1673, tờ bản đồ 32 đến hết thửa 1670, tờ bản đồ 32 |
350 |
1,2 |
|
38 |
Đoạn đường thôn 4 đi thôn 5 (bắt đầu từ thửa 327, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 455, tờ bản đồ 25) |
210 |
1,2 |
|
39 |
Đoạn đường Cống lô 3 đi cầu 2 (bắt đầu từ thửa 370, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 179, tờ bản đồ 16) |
130 |
1,2 |
|
40 |
Đoạn đường xóm 8 thôn 4 (Giáp khu B) (bắt đầu từ thửa 1066, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 93, tờ bản đồ 31) |
300 |
1,2 |
|
41 |
Đoạn đường Cầu 1 đi An Bình (bắt đầu từ thửa 26, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 149, tờ bản đồ 25) |
130 |
1,2 |
|
42 |
Đoạn đường An Bình đến giáp Di Linh (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 60, tờ bản đồ 27) |
110 |
1,5 |
|
43 |
Đoạn đường Nhà máy Ốp Lát (bắt đầu từ thửa 487, tờ bản đồ 30 đến hết thửa 277, tờ bản đồ 30) |
140 |
1,2 |
|
44 |
Đoạn đường thôn 7 đi thôn 6 (bắt đầu từ thửa 505, tờ bản đồ 31 đến hết thửa 258, tờ bản đồ 31) |
130 |
1,2 |
|
45 |
Đoạn đường Trung tâm thôn 9 và thôn Tứ Quý (bắt đầu từ thửa 214, tờ bản đồ 43 đến hết thửa 221, tờ bản đồ 43) |
190 |
1,2 |
|
46 |
Đoạn đường Thôn 9 đi Hòa Ninh (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ 41 đến hết thửa 45, tờ bản đồ 41) |
200 |
1,2 |
|
III |
Xã Lộc Thành: (ven Quốc lộ 55) |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Bảo Lộc – Bảo Lâm (từ thửa 57, tờ bản đồ 29) đến cầu Nhà thờ thôn 13 (hết thửa 109, tờ bản đồ 46) |
416 |
1,3 |
|
2 |
Đoạn đường từ cầu Nhà thờ thôn 13 (bắt từ thửa 65, tờ bản đồ 51) đến ngã ba đi vào trại giam Đại bình (đến hết thửa 494, tờ bản đồ12) . |
410 |
1,3 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã 3 đi vào trại Đại bình (bắt đầu từ thửa 382, tờ bản đồ 12) đến cây xăng Lộc Thành (đến giáp ranh thửa 552 – 398, tờ bản đồ 80). |
364 |
1,3 |
|
4 |
Đoạn đường từ cây xăng Lộc Thành (từ giáp ranh thửa 552 – 398, tờ bản đồ 80) đến ngã ba Tà Ngào (đến hết thửa 274, tờ bản đồ 79). |
460 |
1,6 |
|
5 |
Đoạn đường từ ngã ba Tà Ngào (từ thửa 01, tờ bản đồ số 07) đến đầu dốc Tha La (hết thửa 02, tờ bản đồ 01). |
220 |
1,3 |
|
6 |
Đoạn đường từ đầu dốc Tha La (từ thửa 04, tờ bản đồ 01) đến giáp ranh Lộc Nam – Lộc Thành. |
145 |
1,3 |
|
7 |
Tuyến đường thôn 12 (từ thửa 591, tờ bản đồ 51) đến hết thửa 21, tờ bản đồ 67 |
130 |
1,5 |
|
8 |
Tuyến đường từ thôn 9 (từ thửa 382, tờ bản đồ 80) đi thôn 10a (hết thửa 06, tờ bản đồ 08) |
130 |
1,5 |
|
9 |
Tuyến đường từ ngã ba Tà Ngào đến hết thửa 203, tờ bản đồ 60 |
130 |
1,5 |
|
10 |
Đoạn đường Vào Trại giam Đại Bình (bắt đầu từ thửa 54-60, tờ bản đồ 12 đến hết thửa 4-23 tờ bản đồ12) |
240 |
1,3 |
|
11 |
Đoạn đường từ cổng văn hóa thôn 13 (bắt đầu từ thửa 217-237, tờ bản đồ 51 đến hết thửa 304-305 tờ bản đồ 51) |
200 |
1,3 |
|
IV |
Xã Lộc Nam: (ven Quốc lộ 55) |
|
|
|
1 |
Đoạn đường giáp ranh Lộc Thành – Lộc Nam đến hết cống ngầm Lộc Nam |
136 |
1,3 |
|
2 |
Đoạn đường từ hết cống ngầm Lộc Nam đến trường Tiểu học Lộc Nam B (đến ranh giới thửa 488-493, tờ bản đồ 14). |
221 |
1,3 |
|
3 |
Đoạn đường từ trường Tiểu học Lộc Nam B (từ ranh giới thửa 488-493,tờ bản đồ 14) đến đường vào trường mầm non thôn 5 (đến ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29). |
136 |
1,3 |
|
4 |
Đoạn đường từ đường vào trường mầm non thôn 5 (từ ranh giới thửa 247-281, tờ bản đồ 29) đến hết địa phận Lộc Nam |
110 |
1,3 |
|
V |
Xã Lộc Đức: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Ngãi – Lộc Đức (từ thửa 38 tờ bản đồ 23) đến Nhà ông Chí Nhạn (đến hết thửa 131, tờ bản đồ 23). |
150 |
1,8 |
|
2 |
Đoạn đường từ Nhà ông Chí Nhạn (từ ranh giới 134 – 142, tờ bản đồ 23) đến Nhà thờ thôn Đông La (đến hết thửa 103, tờ bản đồ 27). |
210 |
2,5 |
|
3 |
Đoạn đường từ Nhà thờ thôn Đông La (bắt đầu từ thửa 104, tờ bản đồ 27) đến giáp ranh Bưu điện văn hóa xã (hết thửa 460, tờ bản đồ 28). |
220 |
3,5 |
|
4 |
Đọan đường từ Bưu điện văn hóa xã (thửa 03, tờ bản đồ 37) đến cầu ông Nghĩa đến hết thửa 642, tờ bản đồ 37). |
210 |
2,5 |
|
5 |
Đoạn đường từ cầu ông Nghĩa (bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 37) đến giáp ranh Lộc Đức – Lộc An (hết thửa 318 tờ bản đồ 37) |
200 |
1,8 |
|
6 |
Đoạn từ Nhà ông Nguyễn Trung Thành (bắt đầu từ thửa 124, tờ bản đồ 24) đến ngã ba (hết thửa 125, tờ bản đồ 33) |
140 |
1,8 |
|
7 |
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 – 150, tờ bản đồ 33) đến giáp ranh cầu Lộc Thanh – Lộc Đức (hết thửa 297, tờ bản đồ số 33). |
140 |
1,5 |
|
8 |
Đoạn đường từ ngã ba (từ ranh giới thửa 127 – 150, tờ bản đồ 33) đến ngã ba ông Lợi (hết thửa 102, tờ bản đồ số 33). |
140 |
1,5 |
|
9 |
Đoạn đường từ nhà ông Đoàn Trung Hiếu (Từ thửa 127, tờ bản đồ 39) đến cầu Lộc Thanh (Hết thửa 269, tờ bản đồ 33) |
110 |
1,5 |
|
10 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà Thúy Lợi (từ thửa 134, tờ bản đồ 24) đến ngã ba xóm mới (hết thửa 142, tờ bản đồ 24) |
120 |
1,8 |
|
11 |
Đoạn đường từ ngã ba Lộc Đức – Lộc An từ nhà ông Nguyễn Xuân Thìn (từ thửa 319, tờ bản đồ 37) đến giáp xã Đinh Trang Hòa (hết thửa 246, tờ bản đồ 40) |
120 |
1,8 |
|
VI |
Xã Lộc Quảng: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ Nhà thờ (từ thửa 304, tờ bản đồ 36) đến giáp ranh Lộc Phát – Lộc Quảng (đến hết thửa 413, tờ bản đồ 44). |
153 |
1,1 |
|
2 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Thắng – Lộc Quảng (bắt đầu từ thửa 14, tờ bản đồ 45) đến ngã ba nhà ông Hùng (hết thửa 35, tờ bản đồ 44). |
154 |
1,8 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã ba đi Lộc Tân (bắt đầu từ thửa 62, tờ bản đồ 44) đến mỏ đá Tân Việt (đến ranh giới thửa 138 – 137, tờ bản đồ 42). |
153 |
1,8 |
|
4 |
Đoạn đường từ mỏ đá Tân Việt (từ ranh giới thửa 138 – 137, tờ bản đồ 42) đến giáp ranh Lộc Quảng – Đam B Ri (hết thửa 79, tờ bản đồ 40) |
140 |
1,8 |
|
5 |
Đoạn đường từ ngã ba dốc Láng (Từ ranh giới thửa 161-178, tờ bản đồ 39) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) |
90 |
1,8 |
|
6 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Phan Văn Nghĩa (Thửa 111, tờ bản đồ 27) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Nhị (Thửa 162, tờ bản đồ 16) |
80 |
1,8 |
|
7 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà bà Phạm Thị Thu Huyền (Thửa 34, tờ bản đồ 17) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ Ánh (Thửa 05, tờ bản đồ 17) |
80 |
1,8 |
|
8 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lục Văn Thủy (Thửa 36, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Đông (Thửa 50, tờ bản đồ 03) |
70 |
1,8 |
|
9 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Lâm Văn Tiến ( Thửa 03, tờ bản đồ 03) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Mông Văn Hòa (Thửa 86, tờ bản đồ 03) |
70 |
1,8 |
|
10 |
Đoạn đường từ thửa đất nhà ông Nông Văn Dền (Thửa 09, tờ bản đồ 07) đến hết ranh giới thửa đất nhà bà Lê Thị Như Tuyền (Thửa 11, tờ bản đồ 18) |
70 |
1,8 |
|
VII |
Xã Lộc Phú: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu 1 xã Lộc Phú đến cầu 2 xã Lộc Phú |
170 |
2,2 |
|
2 |
Đoạn đường từ cầu 2 Lộc Phú đến giáp ranh Lộc Lâm – Lộc Phú. |
110 |
1,6 |
|
VIII |
Xã Lộc Lâm: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Phú – Lộc Lâm (thửa 13, tờ bản đồ 17) ranh giới thửa 339 – 340, tờ bản đồ 09 |
80 |
1,2 |
|
2 |
Đoạn hai bên đường từ giáp ranh thửa 399 – 340, tờ bản đồ 09 đến cầu thôn 2 |
116 |
1,2 |
|
3 |
Đoạn đường từ thửa 199, tờ bản đồ 09 đến hết thửa 178, tờ bản đồ 09. |
77 |
1,2 |
|
4 |
Đoạn đường từ thửa 158, tờ bản đồ 09 (nhà văn hóa) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 03 |
77 |
1,2 |
|
5 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đến hết thửa 29, tờ bản đồ số 10 |
77 |
1,2 |
|
6 |
Đoạn đường từ thửa 84, tờ bản đồ 14 đến hết thửa 211, tờ bản đồ 10 |
60 |
1,2 |
|
IX |
Xã B’Lá: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới thị trấn Lộc Thắng-B’Lá đến ranh giới thửa 404-405, tờ bản đồ 33. |
160 |
2,0 |
|
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 404 – 405 đến UBND xã B’Lá. |
174 |
2,0 |
|
3 |
Đoạn đường từ UBND xã B’ Lá đến giáp ranh B’ Lá – Lộc Bảo. |
116 |
1,5 |
|
4 |
Đoạn đường từ trường cấp 1, 2 (từ ranh giới thửa thửa 154 – 153, tờ bản đồ 33) đến hết thửa 332, tờ bản đồ 33. |
113 |
1,5 |
|
5 |
Đoạn đường từ hội trường thôn 3 (Bắt đầu từ thửa 19 tờ bản đồ 35) đến hết thửa 82, tờ bản đồ 35. |
104 |
1,5 |
|
6 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 139, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 49, tờ bản đồ 33 (đối với các thửa đất có mặt tiếp giáp với 2 đoạn đường thì tính giá cho đoạn đường có giá cao hơn). |
113 |
1,5 |
|
7 |
Đoạn đường từ hết thửa 310, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 300, tờ bản đồ 33 |
70 |
1,5 |
|
8 |
Đoạn đường từ hết thửa 174, tờ bản đồ 33 đến hết thửa 339, tờ bản đồ 33 |
110 |
1,5 |
|
9 |
Đoạn đường từ thửa 152, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 114, tờ bản đồ 29 |
70 |
1,5 |
|
10 |
Đoạn đường từ thửa 141, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 262, tờ bản đồ 29 |
70 |
1,5 |
|
11 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 175, tờ bản đồ 29 đến hết thửa 15, tờ bản đồ 29 |
70 |
1,5 |
|
12 |
Đoạn đường từ thửa 130, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 141, tờ bản đồ 28 |
70 |
1,5 |
|
13 |
Đoạn đường từ thửa 128, tờ bản đồ 28 đến hết thửa 10, tờ bản đồ 28 |
70 |
1,5 |
|
14 |
Đoạn đường từ hết thửa 152, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 71, tờ bản đồ 25 |
60 |
1,5 |
|
15 |
Đoạn đường từ hết thửa 62, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 35, tờ bản đồ 34 |
70 |
1,5 |
|
16 |
Đoạn đường từ hết thửa 229, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 251, tờ bản đồ 34 |
60 |
1,5 |
|
17 |
Đoạn đường từ hết thửa 222, tờ bản đồ 34 đến hết thửa 127, tờ bản đồ 34 |
60 |
1,5 |
|
18 |
Đoạn đường từ hết thửa 14, tờ bản đồ 35 đến hết thửa 17, tờ bản đồ 35 |
70 |
1,5 |
|
X |
Xã Lộc Bảo: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ranh giới xã B’ Lá – Lộc Bảo đến ranh giới thửa 50 – 60, tờ bản đồ 23. |
74 |
1,5 |
|
2 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 50 – 60, tờ bản đồ 23 đến hết ranh xưởng đũa (đến ranh giới thửa số 30 – 31, tờ số 20). |
120 |
2,0 |
|
3 |
Đoạn đường từ ranh giới thửa 30 – 31, tờ bản đồ 20 đến giáp ranh xã Lộc Bắc – Lộc Bảo. |
150 |
2,0 |
|
4 |
Đoạn đường từ ngã 3 Nhà ông K’Đòi (ranh giới thửa 299 với thửa 180, tờ bản đồ 25) đến đỉnh đèo 4 cây (hết ranh giới thửa 26 – 77 tờ bản đồ 16). |
85 |
2,0 |
|
5 |
Đoạn đường từ đỉnh đèo 4 cây (từ ranh giới thửa 26 – 77 tờ bản đồ 16) đến cầu II (hết ranh thửa 38, tờ bản đồ 07) |
73 |
1,3 |
|
6 |
Đoạn đường từ cầu II ( từ thửa 38, tờ bản đồ số 07) đến ngã ba đường đi thủy điện ĐasiAt |
70 |
1,3 |
|
7 |
Đoạn đường từ ngã ba ĐasiAt đến giáp Đắc Nông |
60 |
1,3 |
|
8 |
Đọoạn đường từ ngã ba thôn 2 đi thủy điện Đồng Nai 5 ( Bắt đầu từ thửa 77, tờ bản đồ số 9 đến hết thửa 03 – 04, tờ bản đồ 11) |
50 |
1,3 |
|
XI |
Xã Lộc Bắc: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ giáp ranh Lộc Bảo – Lộc Bắc (từ 149, tờ bản đồ 11) đến nhà ông K’Việt (đến hết ranh thửa 162, tờ bản đồ 13) |
110 |
2,5 |
|
2 |
Đoạn đường từ nhà ông K’Việt (bắt đầu từ thửa 61, tờ bản đồ13) đến ranh giới thửa 33-112, tờ bản đồ 18. |
85 |
1,5 |
|
3 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 122, tờ bản đồ địa chính số 18 đến hết ranh giới xã Lộc Bắc và huyện Đạ Tẻh. |
90 |
1,5 |
|
4 |
Đoạn đường từ ngã ba UBND xã Lộc Bắc đi thôn 2 (bắt đầu từ ranh giới thửa 358 – 329, tờ bản đồ số 10) đến cầu thôn 2 (hết ranh thửa 37, tờ bản đồ 06). |
85 |
1,3 |
|
5 |
Đoạn đường trước nhà văn hóa cụm xã (từ ranh giới thửa 65 – 66, tờ bản đồ 10) đến hết thửa 57, tờ bản đồ số 10. |
80 |
1,5 |
|
6 |
Đoạn đường từ ngã 3 thôn 03 (bắt đầu từ thửa 131 tờ bản đồ 14) đến hết thửa 09, tờ bản đồ 14. |
70 |
1,5 |
|
7 |
Đoạn đường từ thôn 1 vào hầm đá (bắt đầu từ thửa 226, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 07, tờ bản đồ 12) |
70 |
1,5 |
|
8 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 174, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 118, tờ bản đồ 13 |
70 |
1,5 |
|
9 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 163, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 151, tờ bản đồ 10 |
70 |
1,5 |
|
10 |
Đoạn đường bắt đầu từ thửa 114, tờ bản đồ 10 đến hết thửa 76, tờ bản đồ 10 |
70 |
1,5 |
|
11 |
Đoạn đường từ cầu thôn 2 đi hang bom(bắt đầu từ thửa 29, tờ bản đồ 6 đến hết thửa 87, tờ bản đồ 02) |
60 |
1,5 |
|
12 |
Đoạn đường thôn 2 đi Lộc Bảo (bắt đầu từ thửa 95, tờ bản đồ 06 đến hết thửa 12, tờ bản đồ 06) |
70 |
1,5 |
|
13 |
Đoạn đường thôn 4 buôn B trú (bắt đầu từ thửa 40, tờ bản đồ 21 đến hết thửa 51, tờ bản đồ 21) |
60 |
1,5 |
|
XII |
Xã Lộc Tân: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (từ thửa 96, tờ bản đồ 11) đến hết trụ sở UBND xã Lộc Tân |
160 |
2,2 |
|
2 |
Đoạn đường từ hết trụ sở UBND xã Lộc Tân giáp ranh phường Lộc Tiến – Bảo Lộc (giáp ranh giới thửa 518 – 322, tờ bản đồ 32) |
200 |
2,0 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã năm ĐamBri (bắt đầu từ thửa 96, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 419 – 416, tờ bản đồ 16 (đối với những thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn). |
113 |
2,0 |
|
4 |
Đoạn đường từ ngã năm Đam Bri (bắt đầu từ thửa 17, tờ bản đồ 11 đến ranh giới thửa 685 – 360, tờ bản đồ 10 (đối với những thửa đất tiếp giáp với hai mặt đường thì áp giá theo thửa có giá cao hơn). |
113 |
2,0 |
|
XIII |
Xã Tân Lạc: |
|
|
|
1 |
Đoạn đường từ cầu Tân Lạc (từ thửa 40, tờ bản đồ 20) đến đất nhà ông Nguyễn Tài Nam (đến ranh giới thửa 131- 81, tờ bản đồ 20). |
110 |
1,5 |
|
2 |
Đoạn đường từ nhà ông Nguyễn Tài Nam (từ ranh thửa giới thửa 131-81, tờ bản đồ 20 ngã tư nhà ông Hưng (hết thửa 177, tờ bản đồ 25). |
110 |
1,9 |
|
3 |
Đoạn đường từ ngã tư nhà ông Hưng (từ thửa 261, tờ bản đồ 25) đến ngã ba nhà ông Tiền (hết thửa 77, tờ bản đồ 37) |
121 |
1,7 |
|
4 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Tiến (bắt đầu từ thửa 78, tờ bản đồ 37) đến ngã 3 nhà ông Chiến (đến hết thửa 47, tờ bản đồ 38). |
183 |
1,7 |
|
5 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp giáp hòa Nam (bắt đầu từ thửa 44-45, tờ bản đồ 38) đến Ngã ba nhà ông Quý (hết thửa 44, tờ bản số 24). |
116 |
1,7 |
|
6 |
Đoạn đường từ Ngã ba nhà ông Quý (từ thửa 80, tờ bản đồ 24) đến hết thửa 23, tờ bản đồ 23). |
105 |
1,7 |
|
7 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Quý (Ranh giới thửa 44 – 218, tờ bản đồ 24) đến cầu treo thôn 4 đi Lộc Nga (đến hết thửa 210 (giáp sông), tờ bản đồ 21) |
105 |
1,5 |
|
8 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Đạo (bắt đầu từ thửa 466, tờ bản đồ 37) đến hết thửa 46, tờ bản đồ 43). |
101 |
1,7 |
|
9 |
Đoạn đường từ thửa đất 66, tờ bản đồ 43 đến ranh giới thửa 302- 426, tờ bản đồ 43 (ngã ba nhà ông Quách Công Tình). |
100 |
1,7 |
|
10 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Đệ (bắt đầu từ thửa 85, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 302, tờ bản đồ 43. |
105 |
1,7 |
|
11 |
Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Hiệp (bắt đầu từ thửa 47, tờ bản đồ 38) đến hết thửa 60, tờ bản đồ 38. |
116 |
1,7 |
|
12 |
Đoạn đường từ đất nhà ông Tiến (ranh giới thửa 77 – 76, tờ bản đồ 37 đến đất bà Nguyễn Thị Đông (hết thửa 372 tờ bản đồ 36). |
104 |
1,7 |
|
13 |
Đọoạn đường liên thôn 1 từ thửa đất nhà ông Hùng đến ngã ba nhà ông Hiếu ( Bắt đầu từ thửa 177, tờ bản đồ 25 đến hết thửa 205, tờ bản đồ 26) |
80 |
1,7 |
|
14 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi cầu ông Đàm ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 13, tờ bản đồ 26) |
70 |
1,7 |
|
15 |
Đoạn đường liên thôn 1 từ ngã ba nhà ông Hiếu đi đi Ngã ba ông Tất ( Bắt đầu từ thửa 205, tờ bản đồ 26 đến hết thửa 372, tờ bản đồ 36) |
70 |
1,7 |
|
16 |
Đoạn đường liên thôn 1 – 5, từ ngã ba nhà ông Tát đi cầu treo thôn 5 ( Bắt đầu từ thửa 372, tờ bản đồ 36 đến hết thửa 275, tờ bản đồ 45) |
80 |
1,7 |
|
17 |
Đoạn đường liên thôn 8 – 9 từ đất Nhà ông Chính đến hết thửa đất Nhà ông Nguyễn Hữu Trinh (Bắt đầu từ thửa 42, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 103, tờ bản đồ 69) |
80 |
1,7 |
|
18 |
Đoạn đường liên thon 9 bắt đầu từ đất nhà ông Nguyễn Hữu Trinh đi trại bò Ko Be ( Bắt đầu từ thửa 69, tờ bản đồ 69 đến hết thửa 196, tờ bản đồ 69 |
80 |
1,7 |
|
19 |
Đoạn đường liên thôn 6 bắt dầu từ đất nhà ông Tiến đến thửa đất nhà ông Tiếp ( Bắt đầu từ thửa 60, tờ bản đồ 38 đến hết thửa 65, tờ bản đồ 38) |
70 |
1,7 |
|
20 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất Nhà ông Tuấn đến thửa đất Nhà ông Giáp ( Bắt đầu từ thừa 207, tờ bản đồ 71 đến hết thửa 38, tờ bản đồ 72) |
70 |
1,7 |
|
21 |
Đoạn đường liên thôn 8 từ thửa đất nhà ông Giáp đi đến thửa đất Nhà ông Khải ( Bắt đầu từ thửa 49, tờ bản đồ 72 đến hết thửa 78, tờ bản đồ 72) |
70 |
1,7 |
|
2. Khu vực II: Là đất nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, tiếp giáp với khu trung tâm xã, cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch (không thuộc bảng giá tại khu vực I nêu trên); |
|
|||
Stt |
Khu vực II |
Giá đất 2014 |
Hệ số thị trường (Ktt) |
|
|
||||
1 |
Lộc An |
110 |
2,0 |
|
2 |
Lộc Ngãi |
110 |
2,2 |
|
3 |
Lộc Quảng |
72 |
2,2 |
|
4 |
Lộc Tân |
70 |
2,2 |
|
5 |
B’ Lá |
67 |
2,2 |
|
6 |
Lộc Đức |
86 |
2,2 |
|
7 |
Lộc Nam |
70 |
2,2 |
|
8 |
Lộc Thành |
85 |
2,2 |
|
9 |
Tân Lạc |
72 |
2,2 |
|
10 |
Lộc Phú |
70 |
2,2 |
|
11 |
Lộc Bắc |
47 |
2,2 |
|
12 |
Lộc Bảo |
47 |
2,2 |
|
13 |
Lộc Lâm |
47 |
2,2 |
|
3. Khu vực III: Là đất thuộc vị trí còn lại. |
|
|
|
|
1 |
Lộc An |
75 |
1,8 |
|
2 |
Lộc Ngãi |
75 |
1,8 |
|
3 |
Lộc Quảng |
50 |
1,8 |
|
4 |
Lộc Tân |
50 |
1,8 |
|
5 |
B’ Lá |
48 |
1,8 |
|
6 |
Lộc Đức |
55 |
1,8 |
|
7 |
Lộc Nam |
47 |
1,8 |
|
8 |
Lộc Thành |
56 |
1,8 |
|
9 |
Tân Lạc |
45 |
1,8 |
|
10 |
Lộc Phú |
45 |
1,8 |
|
11 |
Lộc Bắc |
40 |
1,8 |
|
12 |
Lộc Bảo |
40 |
1,8 |
|
13 |
Lộc Lâm |
40 |
1,8 |
|
C. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP: Theo hệ số thị trường của đất ở cùng vị trí, cùng khu vực.
D. ĐẤT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP:
- Khu vực I: gồm các thị trấn
- Khu vực II: là các xã không thuộc danh mục đặc biệt khó khăn đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Khu vực III: là các xã đặc biệt khó khăn (bao gồm cả thôn đặc biệt khó khăn) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất (lô đất) đến lộ giới của quốc lộ lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi đến 500 m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng cách gần nhất từ thửa đất lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000 m.
- Vị trí 3: Là những vị trí còn lại.
1. Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT |
Khu vực |
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
23 |
1,9 |
19 |
1,7 |
15 |
1,6 |
2 |
Khu vực II |
19 |
1,7 |
15 |
1,5 |
12 |
1,4 |
3 |
Khu vực III |
12 |
1,5 |
10 |
1,3 |
8 |
1,2 |
2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: nghìn đồng/m2
STT |
Khu vực |
Đơn giá, hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
|||||
Vị trí 1 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 2 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
Vị trí 3 |
Hệ số điều chỉnh giá đất (Ktt) |
||
1 |
Khu vực I |
27 |
2,0 |
22 |
1,8 |
17 |
1,6 |
2 |
Khu vực II |
22 |
1,8 |
18 |
1,6 |
14 |
1,4 |
3 |
Khu vực III |
14 |
1,6 |
11 |
1,4 |
9 |
1,2 |
3. Đất rừng sản xuất: Ktt = 1,10.
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/10/2013 | Cập nhật: 03/01/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế Quy định trình tự phối hợp, thẩm quyền và trách nhiệm trong việc xác định giá đất đối với trường hợp cho thuê, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu Lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị chức năng trong công tác bảo đảm an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định giá tài sản và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tỉnh Thái Bình Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2010/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu và nhiệm vụ chi ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định cho các năm tiếp theo và Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và quản lý hoạt động kinh doanh vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, gắn máy, mô tô hai, ba bánh và xe tương tự trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 02/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chí phân loại ấp, khu vực trên địa bàn Thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/06/2013 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 21/03/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 31/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định việc cử cán bộ, công, viên chức của tỉnh Gia Lai đi đào tạo sau đại học Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 44/2008/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của tổ chức phối hợp liên ngành Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bộ đơn giá đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 28/05/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cai nghiện ma túy tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 03/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý đầu tư, sản xuất gạch, ngói nung trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 12/04/2013 | Cập nhật: 13/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm y tế cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ nhà, công trình xây dựng, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND Quy định cơ chế đầu tư xây dựng thực hiện bê tông hóa đường giao thông nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý đoàn đi nước ngoài, đoàn nước ngoài vào làm việc trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định về quản lý một số lĩnh vực trong hoạt động thủy sản trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND thực hiện chế độ hỗ trợ đối với người bị áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh tại cơ sở chữa bệnh do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và Lực lượng Thanh niên xung phong thành phố Hồ Chí Minh quản lý Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 22/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 09/05/2013 | Cập nhật: 14/06/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, máy thi công trong bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định về quản lý và tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020. Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định nội dung và mức chi tổ chức kỳ thi, hội thi và mức chi tổ chức hoạt động của ngành giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/02/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 83/2005/QĐ-UBND Quy định về cai nghiện và chữa bệnh cho người nghiện ma túy và người bán dâm trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế cấp Thẻ Kinh doanh thức ăn đường phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 28/10/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định cộng tác viên dịch thuật và khung mức thu thù lao dịch thuật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 25/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định số 12/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động karaoke cho các quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 19/04/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về thu và mức thu lệ phí hộ tịch áp dụng đối với việc ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, khu phố Ban hành: 01/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 23/03/2013
Quyết định 12/2013/QĐ-UBND triển khai thực hiện Nghị quyết số 63/2012/NQ-HĐND về đặt, đổi tên đường và công trình công cộng tại thành phố Biên Hòa (giai đoạn 02) Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Thông tư 93/2011/TT-BTC sửa đổi Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 21/07/2011
Nghị định 120/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 04/01/2011
Thông tư 117/2004/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 198/2004/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 07/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Nghị định 198/2004/NĐ-CP về việc thu tiền sử dụng đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 07/12/2012