Quyết định 16/2014/QĐ-UBND Bảng giá nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 16/2014/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Nguyễn Hoàng Anh |
Ngày ban hành: | 24/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2014/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 24 tháng 06 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá nhà và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 05/2013/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc ban hành Bảng giá nhà ở và các công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ NHÀ VÀ CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT ĐỂ TÍNH BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2014/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. BẢNG GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Số TT |
Loại nhà, công trình và mức độ hoàn thiện |
Đơn vị |
Giá (đồng) |
1 |
2 |
3 |
6 |
I |
Đối với nhà, công trình gắn liền với đất không di dời được. |
|
|
1 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
m2 sàn |
2.979.000 |
2 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
3.121.000 |
3 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gỗ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
3.175.000 |
4 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường 110 bổ trụ xây bằng gạch chỉ; cửa pa nô kính; vì kèo thép, xà gỗ thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
3.313.000 |
5 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
2.791.000 |
6 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo gỗ, xà gồ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibro xi măng tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
m2 sàn |
2.933.000 |
7 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo thép; xà gồ thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
2.982.000 |
8 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch xi măng; tường xây bằng gạch xi măng dầy 20cm; cửa pa nô kính; vì kèo thép; xà gồ thép, mái lợp tôn tường quét vôi ve; trần tấm nhựa; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
3.124.000 |
9 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibro xi măng; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
3.315.000 |
10 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220, quét vôi ve; trần tấm nhựa; cầu phong ly tô bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibro xi măng; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
3.411.000 |
11 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; xây tường gạch chỉ 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm, nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
3.525.000 |
12 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch 220 quét vôi ve; trần tấm nhựa; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa pa nô kính; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
3.621.000 |
13 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép, quét vôi ve tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
4.106.000 |
14 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường 220 chịu lực; sàn mái bê tông cốt thép sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 30x30 cm; ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
m2 sàn |
4.220.000 |
15 |
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, quét vôi ve; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền láng vữa xi măng; ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
4.390.000 |
16 |
Nhà 1 tầng, khung chịu lực; móng tường xây đá hộc, sàn mái bê tông cốt thép; tường xây gạch chỉ 220, sơn tường; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm chống nóng; nền lát gạch Ceramic 30x30cm; ốp khu vệ sinh; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm thường, xí thường, có bể tự hoại. |
- |
4.474.000 |
17 |
Nhà xây 1 tầng, móng đá hộc; tường xây đá hộc dày 40cm; cửa pa nô gỗ; vì kèo gỗ, xà gỗ bằng gỗ; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; tường không trát; trần tấm nhựa; nền láng vữa xi măng; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi. |
- |
3.143.000 |
18 |
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo thép, gỗ hoặc xây tường thu hồi; nền lát gạch Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện nổi; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể tự hoại. |
- |
3.867.000 |
19 |
Nhà xây 2 tầng, móng đá hộc hoặc gạch chỉ; tường gạch chỉ 220 chịu lực; sàn bê tông cốt thép, sàn mái đổ bê tông cốt thép; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; vì kèo, xà gồ thép; xây tường thu hồi; nền lát gạch Ceramic 40x40cm; sơn tường, trần; cửa kính khung nhôm; điện chiếu sáng trực tiếp, dây điện chìm; vòi tắm hoa sen, xí xổm, có bể tự hoại. |
- |
3.949.000 |
20 |
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện nối, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại. |
- |
4.638.000 |
21 |
Nhà xây 2 tầng trở lên, khung chịu lực; móng bê tông cốt thép, xây tường chèn đá hộc hoặc gạch chỉ; tường xây gạch 220; sàn bê tông cốt thép; vì kèo thép hình; sàn mái bê tông cốt thép, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; nền lát gạch Ceramic 40x40cm hoặc các loại gạch lát tương đương; sơn trần, tường; cửa kính khung nhôm có hộp rèm; dây điện chìm, có đèn chùm; nước có 2 nguồn nước nóng lạnh, xí bệt, có bể tự hoại. |
m2 sàn |
4.666.000 |
22 |
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp pboroximang, xà gồ gỗ, nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi; cửa kính khung nhôm. |
- |
3.369.000 |
23 |
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc; tường xây gạch chỉ; trát tường, quét vôi; mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm; xà gồ thép U dập nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi; cửa kính khung nhôm. |
- |
3.673.000 |
24 |
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp pboroximang, xà gồ gỗ, nền lát gạch chống trơn 20x20cm, ốp tường, điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại; cửa kính khung nhôm. |
- |
4.134.000 |
25 |
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái lợp tôn SUNTEK dầy 0,40mm, xà gồ thép U dập nền lát gạch chống trơn 20x20cm, điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại; cửa kính khung nhôm. |
- |
4.470.000 |
26 |
Công trình vệ sinh móng xây đá hộc, tường xây gạch chỉ, trát tường, quét vôi, mái đổ bê tông, nền lát gạch chống trơn 20x20cm; điện nổi, có bệ xí, có bể tự hoại; cửa kính khung nhôm. |
- |
4.616.000 |
27 |
Công trình vệ sinh thường, chuồng trại, móng xây đá hộc, có bể tự ngấm, tường xây gạch chỉ, mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, không trát, nền láng vữa xi măng. |
- |
1.888.000 |
28 |
Hàng rào thép thoáng phân chân tường rào xây gạch chỉ dày 110, cao 0,4÷0,6, có bổ trụ, quét vôi ve (chưa có móng). |
m2 |
1.088.000 |
29 |
Hàng rào đặc tường xây gạch chỉ 110 bổ trụ, (chưa có móng) |
m2 |
445.000 |
30 |
Xây móng đá hộc dày ≥ 60, VXM 50 (bao gồm cả công đào đất) |
m3 |
1.639.000 |
31 |
Xây móng đá hộc dày ≤ 60, VXM 50 (bao gồm cả công đào đất) |
- |
1.660.000 |
32 |
Xây tường đá hộc ≤ 60, cao ≤ 2m |
- |
1.393.000 |
33 |
Xây móng gạch chỉ dày ≥ 33cm, VXM 50 (bao gồm cả công đào đất) |
- |
2.972.000 |
34 |
Xây móng gạch chỉ dày ≤ 33cm, VXM 50 (bao gồm cả công đào đất) |
m3 |
2.037.000 |
35 |
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 33cm, VXM 50, cao ≤ 4m không trát |
- |
1.819.000 |
36 |
Xây tường gạch chỉ dày ≤ 11cm, VXM 50, cao ≤ 4m không trát |
- |
2.037.000 |
37 |
Sân bê tông dày 10cm |
m2 |
188.000 |
38 |
Sân láng vữa xi măng |
- |
107.000 |
39 |
Sân lát gạch chỉ |
- |
166.000 |
40 |
Giếng nước miệng rộng 1m, xây cuốn gạch chỉ dày 65mm |
m |
1.156.000 |
41 |
Giếng nước miệng rộng 1,2m xây cuốn gạch chỉ dày 65mm |
- |
1.401.000 |
42 |
Giếng nước miệng rộng 1m, dùng ống cống bê tông Φ 1000 bê tông mác 200# dài 1 m |
- |
2.789.000 |
43 |
Giếng nước miệng rộng 1,25m dùng ống cống bê tông Φ 1250 bê tông mác 200#, dài 1 m |
- |
3.588.000 |
44 |
Giếng nước không xây miệng rộng 1 m |
- |
410.000 |
45 |
Giếng nước không xây miệng rộng 1,2m |
- |
590.000 |
46 |
Giếng khoan loại sâu dưới 45m |
Giếng |
5.400.000 |
47 |
Bể nước; móng xây gạch chỉ, đá nền đổ bê tông, tường xây gạch chỉ có tấm đan bê tông cốt thép |
m3 (thể tích bể) |
2.809.000 |
48 |
Bể tự hoại 3 ngăn. Tường, vách ngăn xây gạch chỉ 220; nền đổ bê tông dầy 10 cm; Tấm đan bê tông đá găm 1x2cm mác 200# dầy 10 cm; cốt thép ≤ 10 mm |
- |
3.676.000 |
49 |
Xếp đá khan mặt bằng không chít mạch |
m3 |
727.000 |
50 |
Xếp đá khan mái dốc thẳng không chít mạch |
- |
786.000 |
51 |
Xếp đá khan mặt bằng có chít mạch |
- |
892.000 |
52 |
Xếp đá khan mái dốc thẳng có chít mạch |
- |
806.000 |
53 |
Tường xây gạch bê tông (20x20x40)cm, chiều dầy tường dầy ≤ 30cm |
- |
1.051.000 |
54 |
Tường xây gạch bê tông (15x20x40)cm, chiều dầy tường dầy ≤ 30cm |
- |
1.157.000 |
55 |
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 10 cm, cốt thép ≤ 10mm không trát |
m2 |
474.000 |
56 |
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 10cm, cốt thép ≤ 10mm, trát trần |
m2 |
625.000 |
57 |
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm dầy 7cm, cốt thép ≤ 10 mm không trát |
- |
433.000 |
58 |
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm có cốt thép ≤ 10mm |
m3 |
4.760.000 |
59 |
Sàn đổ bê tông mác 200#, đá dăm 1x2cm không có cốt thép |
- |
3.201.000 |
60 |
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian < 5 năm (đơn giá bao gồm lễ + công bốc+ chôn lấp mộ tại vị trí mới) |
cái |
4.371.000 |
61 |
Mộ đất chưa sang tiểu thời gian > 5 năm (đơn giá bao gồm lễ + công bốc + chôn lấp mộ tại vị trí mới) |
- |
4.132.000 |
62 |
Mộ đất đã sang tiểu (đơn giá bao gồm lễ + công bốc, chôn lấp mộ tại vị trí mới) |
- |
2.400.000 |
63 |
Mộ xây, trát, quét vôi: tính cho những vị trí có đường ô tô vận chuyển vật liệu đến được (đơn giá chưa bao gồm công bốc, chôn lấp mộ và di chuyển đến vị trí mới) |
- |
5.989.000 |
64 |
Mộ xây, trát, quét vôi: tính cho những vị trí có đường ô tô vận chuyển vật liệu đến được + vận chuyển bộ trung bình 150m có độ dốc 20% (đơn giá chưa bao gồm công bốc, chôn lấp mộ và di chuyển đến vị trí mới) |
- |
6.161.000 |
|
Ghi chú: - Phần mộ chưa bao gồm đất tái định cư - Đối với các loại nhà mức độ kết cấu hoàn thiện như số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 không có trần thì giảm trừ đi 65.000đ/m2 sàn - Đối với các loại nhà mức độ kết cấu hoàn thiện như số thứ tự 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12 nếu có sơn tường thì cộng thêm 60.000đ/m2 sàn - Đối với các loại nhà 1 tầng đổ sàn mái bê tông cốt thép trong bảng đơn giá này chưa tính cầu thang. - Đối với các loại công việc từ mục 21 đến mục 58 áp dụng cho các công trình độc lập. Các loại nhà trong bảng đơn giá này đã tính tường bao quanh và tường ngăn. |
||
II |
Đối với nhà, công trình có thể tháo rời và di chuyển đến chỗ ở mới để lắp đặt được. (Giá đã bao gồm chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật liệu trong quá trình tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt). |
||
1 |
Mái hiên nhà, không có tường bao quanh: Nền láng vữa xi măng; trụ xây gạch chỉ hoặc gạch xi măng; vì kèo, xà gồ gỗ hoặc thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng. |
m2 sàn |
600.000 |
2 |
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông; vì kèo gỗ hoặc vì kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng, tường xây gạch chỉ bao quanh; nền láng vữa xi măng hoặc lát gạch chỉ. |
- |
1.695.000 |
3 |
Nhà cột gỗ hoặc cột bê tông đúc sẵn, vì kèo gỗ hoặc vì kèo thép; mái lợp ngói hoặc fibrô xi măng; vách ván thưng; nền láng vữa xi măng hoặc gạch chỉ. |
- |
1.671.000 |
4 |
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván; mái ngói hoặc fibrô xi măng; vách ván thưng. |
- |
976.000 |
5 |
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván; mái ngói hoặc fibrô xi măng; tường xây gạch bê tông bao quanh, trát tường trong và ngoài nhà. |
- |
1.267.000 |
6 |
Nhà sàn: Cột, dầm, vì kèo, xà gồ gỗ; sàn lát ván; mái ngói hoặc fibrô xi măng; tường xây gạch bê tông bao quanh, tường không trát. |
- |
1.077.000 |
7 |
Chuồng trại cột gỗ; vì kèo, xà gồ gỗ, mái lợp phibrô xi măng. |
- |
400.000 |
B. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Các hệ số điều chỉnh
Trong bảng giá tại mục I đối với công trình gắn liền với đất không di dời được đã tính cho 1m2 sàn xây dựng mới.
a) Các loại nhà nếu mức độ kết cấu và hoàn thiện khác so với các loại nhà nêu trên thì được điều chỉnh hệ số K từ 0,7 ÷ 1,3 so với giá nhà tương đương ở bảng giá trên cho phù hợp.
b) Các loại công trình xây dựng phụ khác gắn liền với đất không có trong bảng giá trên tính theo đơn giá xây dựng và chế độ xây dựng cơ bản hiện hành.
c) Đối với các công trình xây dựng tại các huyện, thành phố được điều chỉnh theo các hệ số sau:
- Thành phố: 1,0.
- Hòa An, Thạch An: 1,03.
- Bảo Lâm: 1,1.
- Bảo Lạc: 1,1.
- Thông Nông, Hà Quảng, Trà Lĩnh, Quảng Uyên, Nguyên Bình, Phục Hòa: 1,05.
- Trùng Khánh, Hạ Lang: 1,07.
2. Các quy định khác
- Chiều cao nhà tính từ mặt sàn tầng dưới đến mặt sàn tầng trên. Riêng nhà 1 tầng chiều cao được tính từ cốt mặt nền đến cốt thu hồi >=3,3m.
- Diện tích sàn của một tầng là: diện tích mặt bằng xây dựng của tầng đó, gồm cả tường bao (hoặc phần tường chung thuộc về công trình) và diện tích mặt bằng của lôgia, ban công, hộp kỹ thuật, ống khói.
3. Giá vật liệu xây dựng, nhiên liệu để tính hệ số điều chỉnh bảng giá đền bù được tính tại thời điểm quý 2 năm 2014 và mức lương tối thiểu là 1.900.000,đ.
4. Trong quá trình thực hiện nếu như các loại vật liệu trong bảng sau đồng thời tăng hoặc đồng thời giảm sẽ được điều chỉnh tăng hoặc (giảm) theo hệ số tương ứng như sau:
Vật liệu: Cát các loại, đá hộc, đá dăm các loại, gạch chỉ, thép các loại, xi măng đồng thời tăng hoặc giảm |
5-9% |
10-15% |
16-20% |
Hệ số điều chỉnh |
1,017 |
1,034 |
1,05 |
5. Trong trường hợp mức lương tối thiểu tăng so với mức lương tối thiểu đã tính trong bảng đơn giá này sẽ được điều chỉnh hệ số tương ứng theo bảng sau:
Mức lương tối thiểu tăng (đồng) |
100.000 |
150.000 |
200.000 |
250.000 |
300.000 |
350.000 |
Hệ số điều chỉnh |
1,02 |
1,03 |
1,04 |
1,05 |
1,06 |
1,07 |
Mức lương tối thiểu tăng (đồng) |
400.000 |
450.000 |
500.000 |
550.000 |
600.000 |
650.000 |
Hệ số điều chỉnh |
1,08 |
1,09 |
1,1 |
1,12 |
1,13 |
1,14 |
Mức lương tối thiểu tăng (đồng) |
700.000 |
750.000 |
800.000 |
850.000 |
900.000 |
950.000 |
Hệ số điều chỉnh |
1,15 |
1,16 |
1,17 |
1,18 |
1,19 |
1,2 |
6. Trong quá trình thực hiện nếu có sự biến động lớn về giá cả so với bảng giá trên, đề nghị phản ánh trực tiếp về Sở Xây dựng để tổng hợp, nghiên cứu, trình UBND tỉnh điều chỉnh lại bảng giá hoặc công bố hệ số điều chỉnh cho phù hợp.
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Bệnh viện Quận 9, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đài Truyền thanh huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức lãi suất cho vay tín dụng đầu tư của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 26/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định các khoản đóng góp và chế độ miễn, giảm, hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy, người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 27/05/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội và hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia, kỳ thi cấp tỉnh áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá nhà ở và công trình xây dựng gắn liền với đất để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2013 | Cập nhật: 25/11/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND duyệt điều chỉnh phương án quy hoạch trạm bơm tiêu Đoan Hạ (huyện Thanh Thủy) và trạm bơm tiêu Dậu Dương (huyện Tam Nông) tỉnh Phú Thọ Ban hành: 30/05/2013 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hoá, Bản văn hoá, Tổ dân phố văn hoá và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Ban hành Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 16/12/2015
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Sở Giao thông vận tải kèm theo Quyết định 12/2009/QĐ-UBND Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định tổ chức và hoạt động của thôn Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 27/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công, viên chức do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về trình tự, thủ tục đăng ký và lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 05/04/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 04/05/2013 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức kinh phí được trích từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 28/02/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 12/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Bảng giá cây trồng, hỗ trợ nuôi trồng thủy sản, phần lăng, mộ và hỗ trợ di chuyển để bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý và cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, sử dụng phần mềm họp không giấy trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/03/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về thuốc Bảo vệ thực vật trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 09/03/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thanh Thanh Thuý, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Trị Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về ban hành Đề án chuyển đổi trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập do UBND tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết hồ sơ hành chính của cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chế độ khuyến khích tài năng cho học sinh trường trung học phổ thông Chuyên, trường phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về bãi bỏ Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/02/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 125/2005/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Bù Đốp Ban hành: 28/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn xóm và tổ dân phố Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 19/10/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về phân cấp, uỷ quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 25/02/2013 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định tổ chức và hoạt động của Ban Lâm nghiệp xã Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ khuyến khích hỏa táng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 30/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định thẩm quyền, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quyết toán dự án hoàn thành đối với dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định công tác quản lý và bảo trì mạng lưới đường tỉnh, huyện, xã, chuyên dùng và đô thị trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 23/02/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ thiệt hại do thiên tai gây ra đối với tàu cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy chế đấu thầu kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về quy định thi công trên đường bộ đang khai thác thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 14/01/2020
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế thực hiện thủ tục giao lại đất, cho thuê đất trong Khu công nghiệp, Khu kinh tế cửa khẩu quốc tế Lệ Thanh Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy chế kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi tỷ lệ điều tiết khoản thu ngân sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 24/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về mức thu, cơ chế quản lý phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 93/2008/QĐ-UBND quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND quy định mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên là người dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đang học hệ đại học, cao đẳng chính quy từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2015 - 2016 Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 22/04/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội và tổ chức kỷ niệm ngày truyền thống, đón nhận danh hiệu thi đua trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý và xét duyệt cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 28/01/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND về Quy định trách nhiệm và trình tự lập, phê duyệt và theo dõi, đánh giá kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hằng năm trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 05/2013/QĐ-UBND công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân Quận 12, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị định 112/2009/NĐ-CP về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình Ban hành: 14/12/2009 | Cập nhật: 16/12/2009