Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: | 3040/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 21/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2014/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước tài trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 829/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017.
(có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
A |
Tổng thu NSNN trên địa bàn (1) |
4,050,000 |
|
|
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
4,050,000 |
|
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
|
|
|
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
|
|
B |
Thu ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
|
Trong đó |
|
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
3,872,330 |
|
|
|
- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100% |
1,765,340 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
7,380,818 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
4 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
|
C |
Chi ngân sách địa phương |
11,597,520 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1,346,020 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
8,727,759 |
|
|
3 |
Chi thực hiện CTMT, CTMTQG |
1,523,741 |
|
|
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
A |
Ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
I |
Thu ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
3,872,330 |
|
|
|
- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100% |
1,765,340 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
2 |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
7,380,818 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
|
Trong đó: vốn XDCB ngoài nước |
326,677 |
|
|
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
4 |
Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
|
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
10,404,855 |
|
|
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp |
5,279,296 |
|
|
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố |
5,125,559 |
|
|
B |
Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố |
6,318,224 |
|
|
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp |
1,192,665 |
|
|
|
- Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100% |
834,866 |
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng tỷ lệ % |
357,799 |
|
|
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
5,125,559 |
|
|
3 |
Nguồn thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh |
6,318,224 |
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Số TT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4,050,000 |
|
A |
Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
4,050,000 |
|
I |
Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước |
4,050,000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1,942,000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,096,000 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16,000 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành |
|
|
|
+ Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
830,000 |
|
|
Trong đó: + Tài nguyên rừng |
|
|
|
+ Tài nguyên nước thủy điện |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
22,439 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
17,439 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
3,500 |
|
|
Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
1,500 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
0 |
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
0 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
40,000 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
1,000 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
1,000 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
38,000 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
|
- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí |
|
|
|
- Các khoản thu về dầu, khí |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Các khoản thu khác |
|
|
4 |
Thu từ khu vực CTN - dịch vụ ngoài quốc doanh |
1,044,000 |
|
4.1 |
Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1) |
996,720 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
799,720 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
28,000 |
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
1,500 |
|
|
- Thuế tài nguyên |
167,500 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
4.2 |
Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ (2) |
47,280 |
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
42,280 |
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước |
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
5,000 |
|
|
Trong đó: Tài nguyên rừng |
|
|
|
- Thuế môn bài |
|
|
|
- Thu khác ngoài quốc doanh |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
115,000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
561 |
|
7 |
Thuế nhà đất |
|
|
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
73,000 |
|
9 |
Thu xổ số kiến thiết |
50,000 |
|
10 |
Thuế bảo vệ môi trường |
210,000 |
|
11 |
Thu phí và lệ phí |
53,000 |
|
|
- Phí và lệ phí Trung ương |
|
|
|
- Phí và lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
|
- Phí và lệ phí xã |
|
|
12 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
13 |
Thu sự nghiệp |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do TW quản lý |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do ĐP quản lý |
|
|
|
- Thu hoạt động sự nghiệp do xã quản lý |
|
|
14 |
Tiền sử dụng đất |
320,000 |
|
15 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
50,700 |
|
|
- Trong đó thu từ hoạt động dầu, khí |
|
|
16 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
17 |
Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
- Đơn vị thuộc Trung ương nộp |
|
|
|
- Đơn vị thuộc địa phương nộp |
|
|
18 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...của ngân sách xã |
|
|
19 |
Thu lệ phí chợ |
|
|
20 |
Thu phí vệ sinh môi trường |
|
|
21 |
Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp luật |
|
|
|
Trong đó: Thu từ hoạt động chống buôn lậu |
|
|
22 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
7,300 |
|
23 |
Thu khác |
122,000 |
|
II |
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT |
|
|
III |
Thu viện trợ |
|
|
B |
Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
|
|
- Từ nguồn thu phạt an toàn giao thông |
|
|
|
- Từ nguồn thu Viện phí |
|
|
|
- Từ nguồn thu học phí |
|
|
|
- Từ nguồn thu sự nghiệp; thu đầu tư xây dựng CSHT |
|
|
|
Tổng thu Ngân sách địa phương |
11,562,320 |
|
|
- Các khoản thu 100% |
1,765,340 |
|
|
- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) |
2,106,990 |
|
|
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
7,380,818 |
|
|
+ Bổ sung cân đối |
5,857,077 |
|
|
+ Bổ sung có mục tiêu |
1,523,741 |
|
|
Trong đó: Vốn XBCB ngoài nước |
326,677 |
|
|
+ Bổ sung ngoài dự toán |
|
|
|
- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
86,660 |
|
|
- Thu bổ sung thực hiện các chính sách |
44,842 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương |
11,597,520 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
10,073,779 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1,346,020 |
|
Trong đó: |
|
- |
Vốn đầu tư XDCB tập trung |
919,820 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
320,000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
50,000 |
- |
Chi từ nguồn bội chi ngân sách nhà nước |
56,200 |
II |
Chi thường xuyên |
8,727,759 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
3,984,905 |
2 |
Chi khoa học công nghệ |
21,680 |
3 |
Chi quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn xã hội |
272,086 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế - phòng chống dịch |
1,034,552 |
5 |
Chi sự nghiệp Văn hóa - thông tin và Thể dục thể thao |
97,080 |
6 |
Chi phát thanh, truyền hình |
61,561 |
7 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
802,004 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1,759,136 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
396,508 |
10 |
Tiết kiệm chi |
5,000 |
11 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
75,500 |
12 |
Chi khác ngân sách |
15,545 |
13 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
14 |
Chi an toàn giao thông |
9,000 |
15 |
Dự phòng ngân sách |
192,002 |
B |
Chi chương trình mục tiêu |
1,523,741 |
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
604,860 |
- |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
242,900 |
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
361,960 |
2 |
Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
809,156 |
- |
Vốn nước ngoài |
326,677 |
- |
Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp |
359,960 |
- |
Đối ứng các dự án ODA |
109,019 |
- |
Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
13,500 |
3 |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
109,725 |
- |
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX |
134 |
- |
KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg |
85,000 |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
307 |
- |
Vốn nước ngoài |
9,330 |
- |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
4,954 |
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10,000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung chi |
Dự toán năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng chi ngân sách |
5,279,296 |
|
I |
Chi ngân sách địa phương |
3,755,555 |
|
1 |
Chi XDCB trong nước |
737,820 |
|
2 |
Chi từ thu tiền sử dụng đất |
70,000 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
56,200 |
|
4 |
Chi đầu tư từ nguồn XSKT |
50,000 |
|
|
- Lĩnh vực giáo dục, y tế |
40,000 |
|
|
- Đường GTNT theo NQ số 115 |
10,000 |
|
5 |
Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường |
413,512 |
|
|
- Chi sự nghiệp Nông - lâm nghiệp |
183,980 |
|
|
- Chi đường GTNT theo NQ số 115 |
37,500 |
|
|
- Chi đối ứng dự án điện nông thôn, miền núi |
15,000 |
|
|
- Chi kinh phí quy hoạch |
25,000 |
|
|
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
61,475 |
|
6 |
Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo |
684,082 |
|
a |
- Chi sự nghiệp Giáo dục |
484,384 |
|
b |
- Chi sự nghiệp Đào tạo |
199,698 |
|
7 |
Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch |
762,842 |
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi |
99,097 |
|
|
+ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo |
479,300 |
|
8 |
Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ |
21,680 |
|
9 |
Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin và TDTT |
74,195 |
|
10 |
Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
27,392 |
|
11 |
Chi đảm bảo xã hội |
96,945 |
|
12 |
Chi quản lý hành chính |
409,541 |
|
a |
Ngân sách Đảng CSVN |
126,265 |
|
b |
Chi quản lý nhà nước |
232,220 |
|
c |
Chi hoạt động Đoàn thể, hội |
51,056 |
|
13 |
Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại |
185,210 |
|
14 |
Chi khác ngân sách |
5,000 |
|
15 |
Chi an toàn giao thông |
2,850 |
|
16 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1,200 |
|
17 |
Tiết kiệm chi |
5,000 |
|
18 |
Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương |
75,500 |
|
19 |
Dự phòng ngân sách |
76,586 |
|
II |
Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu |
1,523,741 |
|
1 |
Chi CTMT quốc gia |
604,860 |
|
- |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
361,960 |
|
- |
Chương trình MTQG nông thôn mới |
242,900 |
|
2 |
Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
809,156 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
326,677 |
|
- |
Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp |
359,960 |
|
- |
Đối ứng các dự án ODA |
109,019 |
|
- |
Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào |
13,500 |
|
3 |
Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ |
109,725 |
|
- |
KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX |
134 |
|
- |
KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg |
85,000 |
|
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
307 |
|
- |
Vốn nước ngoài |
9,330 |
|
- |
Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường |
4,954 |
|
- |
Vốn chuẩn bị động viên |
10,000 |
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO LĨNH VỰC, ĐƠN VỊ DỰ TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi chương trình mục tiêu |
|||||||||||||||||||
Tổng số |
Vốn XDCB |
Thu từ sử dụng đất |
Trả nợ vốn vay |
Đầu tư từ nguồn XSKT |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP |
Tổng số |
QLHC |
GD-ĐT |
Y tế |
VHTT, TDTT, PTTH |
Đảm bảo XH |
KH- CN |
AN-QP |
Sự nghiệp kinh tế |
Các khoản còn lại |
Dự phòng ngân sách |
Tiền lương |
Tổng số |
CTMT quốc gia |
Mục tiêu khác |
Vốn vay nước ngoài |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
21 |
22 |
25 |
26 |
|
Tổng số |
5,279,296 |
914,020 |
737,820 |
70,000 |
0 |
50,000 |
56,200 |
2,647,784 |
409,541 |
641,608 |
752,842 |
101,067 |
65,577 |
21,680 |
144,210 |
345,123 |
14,050 |
76,586 |
75,500 |
1,495,287 |
604,860 |
772,078 |
118,349 |
A |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
844,020 |
844,020 |
737,820 |
|
|
50,000 |
56,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
B |
Chi từ thu tiền sử dụng đất |
70,000 |
70,000 |
|
70,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
Chi thường xuyên theo đơn vị |
2,869,989 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2,647,784 |
409,541 |
641,608 |
752,842 |
101,067 |
65,577 |
21,680 |
144,210 |
345,123 |
14,050 |
76,586 |
75,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
I |
Khối đảng trực thuộc tỉnh |
126,265 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
126,265 |
126,265 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Ngân sách Đảng cấp tỉnh |
124,765 |
0 |
|
|
|
|
|
124,765 |
124,765 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Đoàn đại biểu quốc hội |
1,500 |
0 |
|
|
|
|
|
1,500 |
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
|
Quản lý nhà nước |
267,400 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
267,400 |
232,220 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21,680 |
0 |
13,500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Văn phòng HĐND tỉnh |
14,000 |
0 |
|
|
|
|
|
14,000 |
14,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
20,000 |
0 |
|
|
|
|
|
20,000 |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10,309 |
0 |
|
|
|
|
|
10,309 |
10,309 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Sở Tài chính |
11,919 |
0 |
|
|
|
|
|
11,919 |
11,919 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT |
6,500 |
0 |
|
|
|
|
|
6,500 |
6,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Sở Tư pháp |
8,546 |
0 |
|
|
|
|
|
8,546 |
8,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo |
8,462 |
0 |
|
|
|
|
|
8,462 |
8,462 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Văn phòng Sở Y tế |
6,683 |
0 |
|
|
|
|
|
6,683 |
6,683 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Sở Công thương |
6,794 |
0 |
|
|
|
|
|
6,794 |
6,794 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
7,306 |
0 |
|
|
|
|
|
7,306 |
7,306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
8,233 |
0 |
|
|
|
|
|
8,233 |
8,233 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Sở Văn hóa thể thao và du lịch |
10,517 |
0 |
|
|
|
|
|
10,517 |
10,517 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường |
8,857 |
0 |
|
|
|
|
|
8,857 |
8,857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Sở Lao động - TBXH |
7,978 |
0 |
|
|
|
|
|
7,978 |
7,978 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Sở Khoa học công nghệ |
25,072 |
0 |
|
|
|
|
|
25,072 |
3,392 |
|
|
|
|
21,680 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Sở Nội vụ |
7,332 |
0 |
|
|
|
|
|
7,332 |
7,332 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Sở Ngoại vụ |
21,020 |
0 |
|
|
|
|
|
21,020 |
7,520 |
|
|
|
|
|
|
13,500 |
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Ban thi đua khen thưởng |
12,357 |
0 |
|
|
|
|
|
12,357 |
12,357 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Ban Dân tộc |
6,207 |
0 |
|
|
|
|
|
6,207 |
6,207 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Thanh tra tỉnh |
7,774 |
0 |
|
|
|
|
|
7,774 |
7,774 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Văn phòng Chi cục dân số KHH gia đình |
6,897 |
0 |
|
|
|
|
|
6,897 |
6,897 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Chi cục quản lý thị trường |
16,737 |
0 |
|
|
|
|
|
16,737 |
16,737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Chi cục phòng chống TNXH |
1,446 |
0 |
|
|
|
|
|
1,446 |
1,446 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Chi cục phát triển nông thôn |
5,238 |
0 |
|
|
|
|
|
5,238 |
5,238 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Sở thông tin và truyền thông |
5,845 |
0 |
|
|
|
|
|
5,845 |
5,845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Chi cục Thủy sản |
3,359 |
0 |
|
|
|
|
|
3,359 |
3,359 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm |
2,375 |
0 |
|
|
|
|
|
2,375 |
2,375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
1,636 |
0 |
|
|
|
|
|
1,636 |
1,636 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Chi cục Thủy lợi |
1,841 |
|
|
|
|
|
|
1,841 |
1,841 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Chi cục văn thư lưu trữ |
1,637 |
|
|
|
|
|
|
1,637 |
1,637 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
1,497 |
|
|
|
|
|
|
1,497 |
1,497 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Chi cục giám định xây dựng |
1,011 |
|
|
|
|
|
|
1,011 |
1,011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
BQL các khu công nghiệp tỉnh Sla |
2,015 |
|
|
|
|
|
|
2,015 |
2,015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đoàn thể, hội trực thuộc tỉnh |
51,056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51,056 |
51,056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
UB Mặt trận tổ quốc Tỉnh |
8,796 |
0 |
|
|
|
|
|
8,796 |
8,796 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
7,018 |
0 |
|
|
|
|
|
7,018 |
7,018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh |
4,918 |
0 |
|
|
|
|
|
4,918 |
4,918 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Hội Nông dân Tỉnh |
4,436 |
0 |
|
|
|
|
|
4,436 |
4,436 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh Tỉnh |
4,121 |
0 |
|
|
|
|
|
4,121 |
4,121 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Hội ngành nghề N.nghiệp nông thôn |
954 |
0 |
|
|
|
|
|
954 |
954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Hội Liên hiệp văn học NT |
2,546 |
0 |
|
|
|
|
|
2,546 |
2,546 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Hội chữ thập đỏ Tỉnh |
1,954 |
0 |
|
|
|
|
|
1,954 |
1,954 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Hội bảo trợ người tàn tật |
1,193 |
0 |
|
|
|
|
|
1,193 |
1,193 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Hội Nhà báo Sơn la |
499 |
0 |
|
|
|
|
|
499 |
499 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Hội người cao tuổi |
566 |
0 |
|
|
|
|
|
566 |
566 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Hội Khuyến học |
1,567 |
0 |
|
|
|
|
|
1,567 |
1,567 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Hội khoa học lịch sử |
969 |
0 |
|
|
|
|
|
969 |
969 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Hội cựu TN xung phong |
520 |
0 |
|
|
|
|
|
520 |
520 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Hội Khoa học kinh tế |
565 |
0 |
|
|
|
|
|
565 |
565 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Liên hiệp hội khoa học - kỹ thuật |
2,902 |
0 |
|
|
|
|
|
2,902 |
2,902 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Liên minh HTX |
2,272 |
0 |
|
|
|
|
|
2,272 |
2,272 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Hội người mù |
1,495 |
0 |
|
|
|
|
|
1,495 |
1,495 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Hội Luật gia |
1,695 |
0 |
|
|
|
|
|
1,695 |
1,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Sơn La |
300 |
0 |
|
|
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Đoàn Luật sư |
280 |
0 |
|
|
|
|
|
280 |
280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Hiệp hội doanh nghiệp |
320 |
0 |
|
|
|
|
|
320 |
320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Hội kiến trúc sư |
110 |
|
|
|
|
|
|
110 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Hội Cựu giáo chức tỉnh |
350 |
0 |
|
|
|
|
|
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Cục thống kê tỉnh |
110 |
|
|
|
|
|
|
110 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Hiệp hội du lịch |
600 |
|
|
|
|
|
|
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV |
Sự nghiệp giáo dục thuộc tỉnh |
641,608 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
641,608 |
0 |
641,608 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trường Cao đẳng nghề |
16,096 |
0 |
|
|
|
|
|
16,096 |
|
16,096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Sơn la |
71,615 |
0 |
|
|
|
|
|
71,615 |
|
71,615 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Trường cao đẳng nông lâm |
20,638 |
0 |
|
|
|
|
|
20,638 |
|
20,638 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Trường Chính trị Tỉnh |
8,145 |
0 |
|
|
|
|
|
8,145 |
|
8,145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Y tế |
21,204 |
0 |
|
|
|
|
|
21,204 |
|
21,204 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Chi đào tạo cán bộ công chức |
45,000 |
0 |
|
|
|
|
|
45,000 |
|
45,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Trường PTDT nội trú tỉnh |
20,802 |
0 |
|
|
|
|
|
20,802 |
|
20,802 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Trường PTTH Tô Hiệu |
12,294 |
0 |
|
|
|
|
|
12,294 |
|
12,294 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Trường THPT chuyên |
16,030 |
0 |
|
|
|
|
|
16,030 |
|
16,030 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Trường PTTH TN Mộc châu |
8,022 |
0 |
|
|
|
|
|
8,022 |
|
8,022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Trường PTTH Chiềng Sinh |
10,695 |
0 |
|
|
|
|
|
10,695 |
|
10,695 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
12 |
Trường PTTH Chu văn Thịnh |
10,601 |
0 |
|
|
|
|
|
10,601 |
|
10,601 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Trường THPT Thuận Châu |
12,977 |
0 |
|
|
|
|
|
12,977 |
|
12,977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Trường THPT Mai Sơn |
11,772 |
0 |
|
|
|
|
|
11,772 |
|
11,772 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Trường THPT Yên châu |
9,609 |
0 |
|
|
|
|
|
9,609 |
|
9,609 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Trường THPT Mộc Lỵ |
10,112 |
0 |
|
|
|
|
|
10,112 |
|
10,112 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
Trường THPT Phù Yên |
11,235 |
0 |
|
|
|
|
|
11,235 |
|
11,235 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Trường THPT Gia phù |
14,985 |
0 |
|
|
|
|
|
14,985 |
|
14,985 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Trường THPT Bắc Yên |
13,117 |
0 |
|
|
|
|
|
13,117 |
|
13,117 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
Trường THPT Mường la |
11,704 |
0 |
|
|
|
|
|
11,704 |
|
11,704 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
Trường THPT Quỳnh nhai |
12,299 |
0 |
|
|
|
|
|
12,299 |
|
12,299 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
Trường THPT Sông mã |
13,105 |
0 |
|
|
|
|
|
13,105 |
|
13,105 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Trường THPT Sốp cộp |
16,385 |
0 |
|
|
|
|
|
16,385 |
|
16,385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Trường THPT Nguyễn Du |
5,328 |
0 |
|
|
|
|
|
5,328 |
|
5,328 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
25 |
Trường THPT Tông lệnh |
9,949 |
0 |
|
|
|
|
|
9,949 |
|
9,949 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Trường THPT Cò Nòi |
8,071 |
0 |
|
|
|
|
|
8,071 |
|
8,071 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Trường THPT Mộc hạ |
6,043 |
0 |
|
|
|
|
|
6,043 |
|
6,043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Trường THPT Chiềng khương |
7,584 |
0 |
|
|
|
|
|
7,584 |
|
7,584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
29 |
Trường THPT Mường lầm |
14,061 |
0 |
|
|
|
|
|
14,061 |
|
14,061 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
30 |
Trường THPT Tân lập |
3,502 |
0 |
|
|
|
|
|
3,502 |
|
3,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
31 |
Trường THPT Tân lang |
10,588 |
0 |
|
|
|
|
|
10,588 |
|
10,588 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
32 |
Trường THPT Mường bú |
6,580 |
0 |
|
|
|
|
|
6,580 |
|
6,580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
33 |
Trường THPT Mường giôn |
6,845 |
0 |
|
|
|
|
|
6,845 |
|
6,845 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
34 |
Trường THPT Bình Thuận |
5,200 |
0 |
|
|
|
|
|
5,200 |
|
5,200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
35 |
Trường THPT Chiềng Sơn |
6,824 |
0 |
|
|
|
|
|
6,824 |
|
6,824 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
36 |
Trường THPT Co Mạ |
8,033 |
0 |
|
|
|
|
|
8,033 |
|
8,033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
37 |
Trường THPT Phiêng Khoài |
8,442 |
0 |
|
|
|
|
|
8,442 |
|
8,442 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
38 |
Trường THPT Vân Hồ |
3,271 |
0 |
|
|
|
|
|
3,271 |
|
3,271 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
39 |
TT hướng nghiệp dạy nghề |
4,044 |
0 |
|
|
|
|
|
4,044 |
|
4,044 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
40 |
Trường PTDT nội trú các huyện |
99,367 |
0 |
|
|
|
|
|
99,367 |
|
99,367 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
41 |
Trung tâm GDTX tỉnh |
650 |
|
|
|
|
|
|
650 |
|
650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
Kinh phí mua sách giáo khoa theo Nghị quyết 08 |
1,914 |
|
|
|
|
|
|
1,914 |
|
1,914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
Hỗ trợ KP khuyến học, hội thi KH |
500 |
|
|
|
|
|
|
500 |
|
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
CT khuyến dạy, khuyến học |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
Trang thiết bị dạy học |
15,000 |
|
|
|
|
|
|
15,000 |
|
15,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
Chi hoạt động nghiệp vụ |
8,370 |
|
|
|
|
|
|
8,370 |
|
8,370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Sự nghiệp y tế trực thuộc tỉnh |
752,842 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
752,842 |
0 |
0 |
752,842 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Bệnh viện đa khoa tỉnh |
12,930 |
0 |
|
|
|
|
|
12,930 |
|
|
12,930 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Bệnh viện y học cổ truyền |
9,096 |
0 |
|
|
|
|
|
9,096 |
|
|
9,096 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Bệnh viện lao và bệnh phổi |
10,865 |
0 |
|
|
|
|
|
10,865 |
|
|
10,865 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
BV Đ.dưỡng PH chức năng |
5,952 |
0 |
|
|
|
|
|
5,952 |
|
|
5,952 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
Bệnh viện phong và da liễu |
3,937 |
0 |
|
|
|
|
|
3,937 |
|
|
3,937 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Trung tâm kiểm nghiệm |
3,659 |
0 |
|
|
|
|
|
3,659 |
|
|
3,659 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Trung tâm phòng chống sốt rét |
2,785 |
0 |
|
|
|
|
|
2,785 |
|
|
2,785 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Bệnh viện nội tiết |
1,469 |
0 |
|
|
|
|
|
1,469 |
|
|
1,469 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
T.tâm chăm sóc SKSS |
3,349 |
0 |
|
|
|
|
|
3,349 |
|
|
3,349 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
Trung tâm y tế dự phòng |
9,067 |
0 |
|
|
|
|
|
9,067 |
|
|
9,067 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Kinh phí phòng chống dịch |
5,000 |
|
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
TT truyền thông giáo dục sức khỏe |
1,906 |
0 |
|
|
|
|
|
1,906 |
|
|
1,906 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
13 |
Bệnh viện đa khoa Phù Yên |
7,584 |
0 |
|
|
|
|
|
7,584 |
|
|
7,584 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
14 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
5,322 |
0 |
|
|
|
|
|
5,322 |
|
|
5,322 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
15 |
Trung tâm pháp y |
1,502 |
0 |
|
|
|
|
|
1,502 |
|
|
1,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
16 |
Trung tâm giám định Y khoa |
1,412 |
0 |
|
|
|
|
|
1,412 |
|
|
1,412 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
17 |
B.viện Thảo nguyên Mộc Châu |
2,890 |
0 |
|
|
|
|
|
2,890 |
|
|
2,890 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
18 |
Bệnh viện Tâm thần |
5,033 |
0 |
|
|
|
|
|
5,033 |
|
|
5,033 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
19 |
Bệnh viện mắt |
1,941 |
0 |
|
|
|
|
|
1,941 |
|
|
1,941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
20 |
12 trung tâm dân số |
7,596 |
0 |
|
|
|
|
|
7,596 |
|
|
7,596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
21 |
KCB người dân tộc thiểu số, người nghèo |
479,300 |
0 |
|
|
|
|
|
479,300 |
|
|
479,300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
22 |
KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
99,097 |
0 |
|
|
|
|
|
99,097 |
|
|
99,097 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
23 |
Vốn đối ứng các dự án y tế, HIV/AIDS |
1,500 |
0 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
24 |
Hoạt động phòng chống HIV/AIDS |
3,000 |
|
|
|
|
|
|
3,000 |
|
|
3,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí chương trình dân số - KHH gia đình |
13,000 |
0 |
|
|
|
|
|
13,000 |
|
|
13,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
26 |
Kinh phí mua BHYT hộ cận nghèo |
800 |
0 |
|
|
|
|
|
800 |
|
|
800 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
27 |
Các chế độ, chính sách mới; Mua trang thiết bị |
20,000 |
0 |
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
28 |
Kinh phí Methadone |
850 |
|
|
|
|
|
|
850 |
|
|
850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
Quỹ KCB người nghèo |
20,000 |
|
|
|
|
|
|
20,000 |
|
|
20,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Kinh phí mua BHYT học sinh, sinh viên |
10,000 |
|
|
|
|
|
|
10,000 |
|
|
10,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
KP hỗ trợ vận chuyển bệnh nhân tử vong, bệnh nhân nặng tiên lượng không qua khỏi về nhà theo nguyện vọng gia đình |
2,000 |
|
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI |
SN VĂN HÓA - THỂ THAO, PTTH |
101,067 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
101,067 |
0 |
0 |
0 |
101,067 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh |
8,229 |
0 |
|
|
|
|
|
8,229 |
|
|
|
8,229 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Bảo tàng Sơn La |
5,769 |
0 |
|
|
|
|
|
5,769 |
|
|
|
5,769 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Nhà hát ca múa nhạc tỉnh Sơn La |
7,379 |
0 |
|
|
|
|
|
7,379 |
|
|
|
7,379 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Thư viện tỉnh |
4,930 |
0 |
|
|
|
|
|
4,930 |
|
|
|
4,930 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
T.tâm phát hành phim và CB |
9,438 |
0 |
|
|
|
|
|
9,438 |
|
|
|
9,438 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Trung tâm TT xúc tiến du lịch |
2,300 |
0 |
|
|
|
|
|
2,300 |
|
|
|
2,300 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Trường trung cấp VHNT và du lịch |
8,862 |
0 |
|
|
|
|
|
8,862 |
|
|
|
8,862 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
TT huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh |
15,368 |
0 |
|
|
|
|
|
15,368 |
|
|
|
15,368 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
KP tổ chức các giải thể thao |
2,650 |
0 |
|
|
|
|
|
2,650 |
|
|
|
2,650 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
10 |
SN Văn hóa thể thao - du lịch |
8,750 |
0 |
|
|
|
|
|
8,750 |
|
|
|
8,750 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
11 |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
27,392 |
|
|
|
|
|
|
27,392 |
|
|
|
27,392 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII |
Đảm bảo xã hội |
65,577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65,577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
65,577 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Trung tâm bảo trợ xã hội |
4,447 |
0 |
|
|
|
|
|
4,447 |
|
|
|
|
4,447 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
2 |
Trung tâm giáo dục lao động |
39,051 |
0 |
|
|
|
|
|
39,051 |
|
|
|
|
39,051 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
1,207 |
0 |
|
|
|
|
|
1,207 |
|
|
|
|
1,207 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
4 |
Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh |
100 |
0 |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
5 |
KP bổ sung quỹ xóa đói giảm nghèo |
5,000 |
0 |
|
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
5,000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
6 |
Kinh phí bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân |
1,500 |
0 |
|
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
1,500 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
7 |
Kinh phí bổ sung Quỹ phát triển HTX |
2,000 |
0 |
|
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
2,000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
8 |
Trung tâm điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần |
5,972 |
0 |
|
|
|
|
|
5,972 |
|
|
|
|
5,972 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
9 |
Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La |
400 |
0 |
|
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
400 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2020 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2021 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán thu ngân sách nhà nước và thu, chi ngân sách địa phương năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/09/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 điều chỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 20/07/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2019 về cập nhật, điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 của cấp thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Cao Bằng năm 2019 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2018 và nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/04/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế-xã hội ưu tiên phát triển được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh An Giang đầu tư trực tiếp và cho vay Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về công tác phòng, chống tội phạm và vi phạm pháp luật; công tác của Viện Kiểm sát nhân dân, Tòa án nhân dân và công tác thi hành án năm 2019 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất và Danh mục dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2018 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 26/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 tại Nghị quyết 27/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ, giải pháp phát triển công nghiệp và thương mại thành phố Hải Phòng giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Quy hoạch phát triển ngành cơ khí thành phố Cần Thơ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 thông qua quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 và định hướng đến 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/10/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về thời hạn quyết toán ngân sách các cấp Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và quyết định biên chế công chức năm 2018 Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về hỗ trợ khó khăn đối với cán bộ xã, phường, thị trấn nghỉ việc theo Chỉ thị 79/CT.UB Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2017 về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ năm-Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa VI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 05/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự kiến Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa XII Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/03/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 26/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án có nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh đợt 1 năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2015 thông qua danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2016 Ban hành: 18/12/2015 | Cập nhật: 07/09/2016
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2014 về chương trình hoạt động giám sát năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 04/02/2015
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 14/03/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2013 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 phê duyệt tạm thời mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước và tại trạm y tế xã, phường, thị trấn, tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 15/01/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 bãi bỏ Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND quy định mức chi cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân và Nghị quyết 09/2008/NQ-HĐND về bổ sung Khoản 1 Điều 2 Nghị quyết 01/2008/NQ-HĐND Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2012 giao tổng chỉ tiêu biên chế hành chính và phê chuẩn tổng chỉ tiêu biên chế sự nghiệp năm 2013 của tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 11/07/2013
Nghị quyết 26/NQ-HĐND năm 2009 phê duyệt Đề án tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số - kế hoạch hoá gia đình đến năm 2010 và định hướng đến năm 2015 tỉnh Thái Bình Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 28/07/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012