Quyết định 3040/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017
Số hiệu: 3040/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La Người ký: Cầm Ngọc Minh
Ngày ban hành: 21/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3040/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2014/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính Phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước tài trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn gốc từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Sơn La khóa XIV về dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2017;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 829/TTr-STC ngày 19 tháng 12 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách địa phương năm 2017.

(có Phụ lục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Kế hoạch - Đầu tư, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Kiểm toán Nhà nước;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo;
- Chi cục văn thư - lưu trữ;
- Lưu: VT, KTTH, Hồ Hải 50b.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

Mẫu số 10/CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017

 (Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn (1)

4,050,000

 

 

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

4,050,000

 

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

 

 

3

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

B

Thu ngân sách địa phương

11,562,320

 

 

 

Trong đó

 

 

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3,872,330

 

 

 

- Các khoản thu NS địa phương hưởng 100%

1,765,340

 

 

 

- Các khoản thu phân chia NS địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2,106,990

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

7,380,818

 

 

 

 - Bổ sung cân đối

5,857,077

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,523,741

 

 

3

 Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

86,660

 

 

4

 Thu bổ sung thực hiện các chính sách

44,842

 

 

C

Chi ngân sách địa phương

11,597,520

 

 

1

Chi đầu tư phát triển

1,346,020

 

 

2

Chi thường xuyên

8,727,759

 

 

3

Chi thực hiện CTMT, CTMTQG

1,523,741

 

 

 

Mẫu số 11/CKTC - NSĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

 (Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

Ghi chú

A

Ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

I

Thu ngân sách địa phương

11,562,320

 

 

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3,872,330

 

 

 

- Các khoản thu NS cấp tỉnh hưởng 100%

1,765,340

 

 

 

- Các khoản thu phân chia NS cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

2,106,990

 

 

2

Bổ sung từ ngân sách trung ương

7,380,818

 

 

 

 - Bổ sung cân đối

5,857,077

 

 

 

 - Bổ sung có mục tiêu

1,523,741

 

 

 

 Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

326,677

 

 

3

 Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

86,660

 

 

4

 Thu bổ sung thực hiện các chính sách

44,842

 

 

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

10,404,855

 

 

1

Chi thuộc nhiệm vụ của NS cấp tỉnh theo phân cấp

5,279,296

 

 

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

5,125,559

 

 

B

Ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố

6,318,224

 

 

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp

1,192,665

 

 

 

 - Các khoản thu ngân sách huyện được hưởng 100%

834,866

 

 

 

 - Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng tỷ lệ %

357,799

 

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

5,125,559

 

 

3

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

II

Chi ngân sách huyện, thành phố trực thuộc tỉnh

6,318,224

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC - NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2017

 (Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Số TT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

Ghi chú

 

 Tổng thu NSNN trên địa bàn

4,050,000

 

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

4,050,000

 

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

4,050,000

 

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1,942,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,096,000

 

 

Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16,000

 

 

Trong đó:

 

 

 

 + Thuế TNDN các đơn vị hạch toán toàn ngành

 

 

 

 + Thu về quảng cáo truyền hình

 

 

 

 - Thuế hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

 - Thuế tài nguyên

830,000

 

 

Trong đó: + Tài nguyên rừng

 

 

 

 + Tài nguyên nước thủy điện

 

 

 

- Thuế môn bài

0

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

0

 

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

22,439

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

17,439

 

 

Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

3,500

 

 

Trong đó: Thu về quảng cáo truyền hình

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

- Thuế tài nguyên

1,500

 

 

Trong đó: Tài nguyên rừng

 

 

 

- Thuế môn bài

0

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

0

 

3

 Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

40,000

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

1,000

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1,000

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

- Thuế tài nguyên

38,000

 

 

Trong đó: Tài nguyên rừng

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí

 

 

 

- Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài

 

 

 

Trong đó: Từ hoạt động dầu, khí

 

 

 

- Các khoản thu về dầu, khí

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Các khoản thu khác

 

 

4

Thu từ khu vực CTN - dịch vụ ngoài quốc doanh

1,044,000

 

4.1

Thu từ các doanh nghiệp thành lập theo Luật Doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã (1)

996,720

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

799,720

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

28,000

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

1,500

 

 

- Thuế tài nguyên

167,500

 

 

Trong đó: Tài nguyên rừng

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

4.2

Thu từ cá nhân SXKD hàng hóa, dịch vụ (2)

47,280

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

42,280

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

 

- Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

 

- Thuế tài nguyên

5,000

 

 

Trong đó: Tài nguyên rừng

 

 

 

- Thuế môn bài

 

 

 

- Thu khác ngoài quốc doanh

 

 

5

Lệ phí trước bạ

115,000

 

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

561

 

7

Thuế nhà đất

 

 

8

Thuế thu nhập cá nhân

73,000

 

9

Thu xổ số kiến thiết

50,000

 

10

Thuế bảo vệ môi trường

210,000

 

11

Thu phí và lệ phí

53,000

 

 

- Phí và lệ phí Trung ương

 

 

 

- Phí và lệ phí tỉnh, huyện

 

 

 

- Phí và lệ phí xã

 

 

12

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

 

 

13

Thu sự nghiệp

 

 

 

- Thu hoạt động sự nghiệp do TW quản lý

 

 

 

- Thu hoạt động sự nghiệp do ĐP quản lý

 

 

 

- Thu hoạt động sự nghiệp do xã quản lý

 

 

14

Tiền sử dụng đất

320,000

 

15

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

50,700

 

 

- Trong đó thu từ hoạt động dầu, khí

 

 

16

Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

17

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

- Đơn vị thuộc Trung ương nộp

 

 

 

- Đơn vị thuộc địa phương nộp

 

 

18

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...của ngân sách xã

 

 

19

Thu lệ phí chợ

 

 

20

Thu phí vệ sinh môi trường

 

 

21

Thu từ HĐ chống buôn lậu, KD trái pháp luật

 

 

 

Trong đó: Thu từ hoạt động chống buôn lậu

 

 

22

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

7,300

 

23

Thu khác

122,000

 

II

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế VAT

 

 

III

Thu viện trợ

 

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước

 

 

 

- Từ nguồn thu phạt an toàn giao thông

 

 

 

- Từ nguồn thu Viện phí

 

 

 

- Từ nguồn thu học phí

 

 

 

- Từ nguồn thu sự nghiệp; thu đầu tư xây dựng CSHT

 

 

 

Tổng thu Ngân sách địa phương

11,562,320

 

 

- Các khoản thu 100%

1,765,340

 

 

- Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

2,106,990

 

 

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

7,380,818

 

 

+ Bổ sung cân đối

5,857,077

 

 

+ Bổ sung có mục tiêu

1,523,741

 

 

 Trong đó: Vốn XBCB ngoài nước

326,677

 

 

+ Bổ sung ngoài dự toán

 

 

 

- Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

86,660

 

 

- Thu bổ sung thực hiện các chính sách

44,842

 

 

Mẫu số 13/CKTC - NSĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSĐP NĂM 2017

(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

 

Tổng chi ngân sách địa phương

11,597,520

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

10,073,779

I

Chi đầu tư phát triển

1,346,020

 

Trong đó:

 

-

Vốn đầu tư XDCB tập trung

919,820

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

320,000

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

50,000

-

Chi từ nguồn bội chi ngân sách nhà nước

56,200

II

Chi thường xuyên

8,727,759

1

Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo

3,984,905

2

Chi khoa học công nghệ

21,680

3

Chi quốc phòng, an ninh trật tự, an toàn xã hội

272,086

4

Chi sự nghiệp y tế - phòng chống dịch

1,034,552

5

Chi sự nghiệp Văn hóa - thông tin và Thể dục thể thao

97,080

6

Chi phát thanh, truyền hình

61,561

7

Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường

802,004

8

Chi quản lý hành chính

1,759,136

9

Chi đảm bảo xã hội

396,508

10

Tiết kiệm chi

5,000

11

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

75,500

12

Chi khác ngân sách

15,545

13

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,200

14

Chi an toàn giao thông

9,000

15

Dự phòng ngân sách

192,002

B

Chi chương trình mục tiêu

1,523,741

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

604,860

-

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

242,900

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

361,960

2

Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

809,156

-

Vốn nước ngoài

326,677

-

Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp

359,960

-

Đối ứng các dự án ODA

109,019

-

Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

13,500

3

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

109,725

-

KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX

134

-

KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg

85,000

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

307

-

Vốn nước ngoài

9,330

-

Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

4,954

-

Vốn chuẩn bị động viên

10,000

 

Mẫu số 14/CKTC - NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017

 (Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Số TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

Ghi chú

 

Tổng chi ngân sách

5,279,296

 

I

Chi ngân sách địa phương

3,755,555

 

1

Chi XDCB trong nước

737,820

 

2

Chi từ thu tiền sử dụng đất

70,000

 

3

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

56,200

 

4

Chi đầu tư từ nguồn XSKT

50,000

 

 

- Lĩnh vực giáo dục, y tế

40,000

 

 

- Đường GTNT theo NQ số 115

10,000

 

5

Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường

413,512

 

 

- Chi sự nghiệp Nông - lâm nghiệp

183,980

 

 

- Chi đường GTNT theo NQ số 115

37,500

 

 

- Chi đối ứng dự án điện nông thôn, miền núi

15,000

 

 

- Chi kinh phí quy hoạch

25,000

 

 

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

61,475

 

6

Chi sự nghiệp Giáo dục - đào tạo

684,082

 

a

- Chi sự nghiệp Giáo dục

484,384

 

b

- Chi sự nghiệp Đào tạo

199,698

 

7

Chi sự nghiệp Y tế - phòng chống dịch

762,842

 

 

+ Quỹ khám chữa bệnh trẻ em dưới 6 tuổi

99,097

 

 

+ Quỹ khám chữa bệnh người nghèo

479,300

 

8

Chi sự nghiệp Khoa học - Công nghệ

21,680

 

9

Chi sự nghiệp Văn hóa thông tin và TDTT

74,195

 

10

Chi sự nghiệp Phát thanh truyền hình

27,392

 

11

Chi đảm bảo xã hội

96,945

 

12

Chi quản lý hành chính

409,541

 

a

Ngân sách Đảng CSVN

126,265

 

b

Chi quản lý nhà nước

232,220

 

c

Chi hoạt động Đoàn thể, hội

51,056

 

13

Chi an ninh - quốc phòng và đối ngoại

185,210

 

14

Chi khác ngân sách

5,000

 

15

Chi an toàn giao thông

2,850

 

16

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1,200

 

17

Tiết kiệm chi

5,000

 

18

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

75,500

 

19

Dự phòng ngân sách

76,586

 

II

Chi thực hiện nhiệm vụ, mục tiêu

1,523,741

 

1

Chi CTMT quốc gia

604,860

 

-

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

361,960

 

-

Chương trình MTQG nông thôn mới

242,900

 

2

Vốn đầu tư thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

809,156

 

-

Vốn nước ngoài

326,677

 

-

Thanh toán nợ XDCB và các dự án chuyển tiếp

359,960

 

-

Đối ứng các dự án ODA

109,019

 

-

Kinh phí phân giới cắm mốc biên giới đất liền Việt Nam - Lào

13,500

 

3

Vốn sự nghiệp thực hiện mục tiêu, nhiệm vụ

109,725

 

-

KP đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội phụ nữ, HTX

134

 

-

KP thực hiện Quyết định số 1460/QĐ-TTg

85,000

 

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

307

 

-

Vốn nước ngoài

9,330

 

-

Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường

4,954

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

10,000

 


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017 THEO LĨNH VỰC, ĐƠN VỊ DỰ TOÁN

(Kèm theo Quyết định số 3040/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi chương trình mục tiêu

Tổng số

Vốn XDCB

Thu từ sử dụng đất

Trả nợ vốn vay

Đầu tư từ nguồn XSKT

Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP

Tổng số

QLHC

GD-ĐT

Y tế

VHTT, TDTT, PTTH

Đảm bảo XH

KH- CN

AN-QP

Sự nghiệp kinh tế

Các khoản còn lại

Dự phòng ngân sách

Tiền lương

Tổng số

CTMT quốc gia

Mục tiêu khác

Vốn vay nước ngoài

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

 

21

22

25

26

 

Tổng số

5,279,296

914,020

737,820

70,000

0

50,000

56,200

2,647,784

409,541

641,608

752,842

101,067

65,577

21,680

144,210

345,123

14,050

76,586

75,500

1,495,287

604,860

772,078

118,349

A

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

844,020

844,020

737,820

 

 

50,000

56,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

B

Chi từ thu tiền sử dụng đất

70,000

70,000

 

70,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Chi thường xuyên theo đơn vị

2,869,989

0

0

0

0

0

0

2,647,784

409,541

641,608

752,842

101,067

65,577

21,680

144,210

345,123

14,050

76,586

75,500

0

0

0

0

I

Khối đảng trực thuộc tỉnh

126,265

0

0

0

0

0

0

126,265

126,265

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

1

Ngân sách Đảng cấp tỉnh

124,765

0

 

 

 

 

 

124,765

124,765

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Đoàn đại biểu quốc hội

1,500

0

 

 

 

 

 

1,500

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

Quản lý nhà nước

267,400

0

0

0

0

0

0

267,400

232,220

0

0

0

0

21,680

0

13,500

0

0

0

0

0

0

0

1

Văn phòng HĐND tỉnh

14,000

0

 

 

 

 

 

14,000

14,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Văn phòng UBND tỉnh

20,000

0

 

 

 

 

 

20,000

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,309

0

 

 

 

 

 

10,309

10,309

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Sở Tài chính

11,919

0

 

 

 

 

 

11,919

11,919

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Văn phòng Sở Nông nghiệp & PTNT

6,500

0

 

 

 

 

 

6,500

6,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Sở Tư pháp

8,546

0

 

 

 

 

 

8,546

8,546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Văn phòng Sở Giáo dục - Đào tạo

8,462

0

 

 

 

 

 

8,462

8,462

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Văn phòng Sở Y tế

6,683

0

 

 

 

 

 

6,683

6,683

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Sở Công thương

6,794

0

 

 

 

 

 

6,794

6,794

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Sở Giao thông vận tải

7,306

0

 

 

 

 

 

7,306

7,306

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sở Xây dựng

8,233

0

 

 

 

 

 

8,233

8,233

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Sở Văn hóa thể thao và du lịch

10,517

0

 

 

 

 

 

10,517

10,517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

8,857

0

 

 

 

 

 

8,857

8,857

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Sở Lao động - TBXH

7,978

0

 

 

 

 

 

7,978

7,978

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Sở Khoa học công nghệ

25,072

0

 

 

 

 

 

25,072

3,392

 

 

 

 

21,680

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Sở Nội vụ

7,332

0

 

 

 

 

 

7,332

7,332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

21,020

0

 

 

 

 

 

21,020

7,520

 

 

 

 

 

 

13,500

 

 

 

0

 

 

 

18

Ban thi đua khen thưởng

12,357

0

 

 

 

 

 

12,357

12,357

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Ban Dân tộc

6,207

0

 

 

 

 

 

6,207

6,207

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Thanh tra tỉnh

7,774

0

 

 

 

 

 

7,774

7,774

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Văn phòng Chi cục dân số KHH gia đình

6,897

0

 

 

 

 

 

6,897

6,897

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Chi cục quản lý thị trường

16,737

0

 

 

 

 

 

16,737

16,737

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Chi cục phòng chống TNXH

1,446

0

 

 

 

 

 

1,446

1,446

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Chi cục phát triển nông thôn

5,238

0

 

 

 

 

 

5,238

5,238

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Sở thông tin và truyền thông

5,845

0

 

 

 

 

 

5,845

5,845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Chi cục Thủy sản

3,359

0

 

 

 

 

 

3,359

3,359

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

27

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

2,375

0

 

 

 

 

 

2,375

2,375

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng

1,636

0

 

 

 

 

 

1,636

1,636

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Chi cục Thủy lợi

1,841

 

 

 

 

 

 

1,841

1,841

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Chi cục văn thư lưu trữ

1,637

 

 

 

 

 

 

1,637

1,637

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Chi cục bảo vệ môi trường

1,497

 

 

 

 

 

 

1,497

1,497

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Chi cục giám định xây dựng

1,011

 

 

 

 

 

 

1,011

1,011

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33

BQL các khu công nghiệp tỉnh Sla

2,015

 

 

 

 

 

 

2,015

2,015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Đoàn thể, hội trực thuộc tỉnh

51,056

0

0

0

0

0

0

51,056

51,056

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

UB Mặt trận tổ quốc Tỉnh

8,796

0

 

 

 

 

 

8,796

8,796

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

7,018

0

 

 

 

 

 

7,018

7,018

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Hội Liên hiệp phụ nữ Tỉnh

4,918

0

 

 

 

 

 

4,918

4,918

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Hội Nông dân Tỉnh

4,436

0

 

 

 

 

 

4,436

4,436

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh Tỉnh

4,121

0

 

 

 

 

 

4,121

4,121

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Hội ngành nghề N.nghiệp nông thôn

954

0

 

 

 

 

 

954

954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Hội Liên hiệp văn học NT

2,546

0

 

 

 

 

 

2,546

2,546

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Hội chữ thập đỏ Tỉnh

1,954

0

 

 

 

 

 

1,954

1,954

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Hội bảo trợ người tàn tật

1,193

0

 

 

 

 

 

1,193

1,193

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Hội Nhà báo Sơn la

499

0

 

 

 

 

 

499

499

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Hội người cao tuổi

566

0

 

 

 

 

 

566

566

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Hội Khuyến học

1,567

0

 

 

 

 

 

1,567

1,567

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Hội khoa học lịch sử

969

0

 

 

 

 

 

969

969

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Hội cựu TN xung phong

520

0

 

 

 

 

 

520

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Hội Khoa học kinh tế

565

0

 

 

 

 

 

565

565

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Liên hiệp hội khoa học - kỹ thuật

2,902

0

 

 

 

 

 

2,902

2,902

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Liên minh HTX

2,272

0

 

 

 

 

 

2,272

2,272

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

18

Hội người mù

1,495

0

 

 

 

 

 

1,495

1,495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Hội Luật gia

1,695

0

 

 

 

 

 

1,695

1,695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Thông tấn xã Việt Nam tại tỉnh Sơn La

300

0

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Đoàn Luật sư

280

0

 

 

 

 

 

280

280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Hiệp hội doanh nghiệp

320

0

 

 

 

 

 

320

320

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Hội kiến trúc sư

110

 

 

 

 

 

 

110

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hội Cựu giáo chức tỉnh

350

0

 

 

 

 

 

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Cục thống kê tỉnh

110

 

 

 

 

 

 

110

110

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hiệp hội du lịch

600

 

 

 

 

 

 

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

Sự nghiệp giáo dục thuộc tỉnh

641,608

0

0

0

0

0

0

641,608

0

641,608

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trường Cao đẳng nghề

16,096

0

 

 

 

 

 

16,096

 

16,096

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Trường Cao đẳng Sơn la

71,615

0

 

 

 

 

 

71,615

 

71,615

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Trường cao đẳng nông lâm

20,638

0

 

 

 

 

 

20,638

 

20,638

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Trường Chính trị Tỉnh

8,145

0

 

 

 

 

 

8,145

 

8,145

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Y tế

21,204

0

 

 

 

 

 

21,204

 

21,204

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Chi đào tạo cán bộ công chức

45,000

0

 

 

 

 

 

45,000

 

45,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Trường PTDT nội trú tỉnh

20,802

0

 

 

 

 

 

20,802

 

20,802

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Trường PTTH Tô Hiệu

12,294

0

 

 

 

 

 

12,294

 

12,294

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Trường THPT chuyên

16,030

0

 

 

 

 

 

16,030

 

16,030

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Trường PTTH TN Mộc châu

8,022

0

 

 

 

 

 

8,022

 

8,022

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Trường PTTH Chiềng Sinh

10,695

0

 

 

 

 

 

10,695

 

10,695

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

12

Trường PTTH Chu văn Thịnh

10,601

0

 

 

 

 

 

10,601

 

10,601

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Trường THPT Thuận Châu

12,977

0

 

 

 

 

 

12,977

 

12,977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Trường THPT Mai Sơn

11,772

0

 

 

 

 

 

11,772

 

11,772

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Trường THPT Yên châu

9,609

0

 

 

 

 

 

9,609

 

9,609

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Trường THPT Mộc Lỵ

10,112

0

 

 

 

 

 

10,112

 

10,112

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

17

Trường THPT Phù Yên

11,235

0

 

 

 

 

 

11,235

 

11,235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

18

Trường THPT Gia phù

14,985

0

 

 

 

 

 

14,985

 

14,985

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Trường THPT Bắc Yên

13,117

0

 

 

 

 

 

13,117

 

13,117

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

20

Trường THPT Mường la

11,704

0

 

 

 

 

 

11,704

 

11,704

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

21

Trường THPT Quỳnh nhai

12,299

0

 

 

 

 

 

12,299

 

12,299

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

22

Trường THPT Sông mã

13,105

0

 

 

 

 

 

13,105

 

13,105

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Trường THPT Sốp cộp

16,385

0

 

 

 

 

 

16,385

 

16,385

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Trường THPT Nguyễn Du

5,328

0

 

 

 

 

 

5,328

 

5,328

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

25

Trường THPT Tông lệnh

9,949

0

 

 

 

 

 

9,949

 

9,949

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Trường THPT Cò Nòi

8,071

0

 

 

 

 

 

8,071

 

8,071

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

27

Trường THPT Mộc hạ

6,043

0

 

 

 

 

 

6,043

 

6,043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Trường THPT Chiềng khương

7,584

0

 

 

 

 

 

7,584

 

7,584

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

29

Trường THPT Mường lầm

14,061

0

 

 

 

 

 

14,061

 

14,061

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

30

Trường THPT Tân lập

3,502

0

 

 

 

 

 

3,502

 

3,502

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

31

Trường THPT Tân lang

10,588

0

 

 

 

 

 

10,588

 

10,588

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

32

Trường THPT Mường bú

6,580

0

 

 

 

 

 

6,580

 

6,580

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

33

Trường THPT Mường giôn

6,845

0

 

 

 

 

 

6,845

 

6,845

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

34

Trường THPT Bình Thuận

5,200

0

 

 

 

 

 

5,200

 

5,200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

35

Trường THPT Chiềng Sơn

6,824

0

 

 

 

 

 

6,824

 

6,824

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

36

Trường THPT Co Mạ

8,033

0

 

 

 

 

 

8,033

 

8,033

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

37

Trường THPT Phiêng Khoài

8,442

0

 

 

 

 

 

8,442

 

8,442

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

38

Trường THPT Vân Hồ

3,271

0

 

 

 

 

 

3,271

 

3,271

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

39

TT hướng nghiệp dạy nghề

4,044

0

 

 

 

 

 

4,044

 

4,044

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

40

Trường PTDT nội trú các huyện

99,367

0

 

 

 

 

 

99,367

 

99,367

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

41

Trung tâm GDTX tỉnh

650

 

 

 

 

 

 

650

 

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Kinh phí mua sách giáo khoa theo Nghị quyết 08

1,914

 

 

 

 

 

 

1,914

 

1,914

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Hỗ trợ KP khuyến học, hội thi KH

500

 

 

 

 

 

 

500

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

CT khuyến dạy, khuyến học

3,000

 

 

 

 

 

 

3,000

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Trang thiết bị dạy học

15,000

 

 

 

 

 

 

15,000

 

15,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Chi hoạt động nghiệp vụ

8,370

 

 

 

 

 

 

8,370

 

8,370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Sự nghiệp y tế trực thuộc tỉnh

752,842

0

0

0

0

0

0

752,842

0

0

752,842

0

0

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

1

Bệnh viện đa khoa tỉnh

12,930

0

 

 

 

 

 

12,930

 

 

12,930

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Bệnh viện y học cổ truyền

9,096

0

 

 

 

 

 

9,096

 

 

9,096

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Bệnh viện lao và bệnh phổi

10,865

0

 

 

 

 

 

10,865

 

 

10,865

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

BV Đ.dưỡng PH chức năng

5,952

0

 

 

 

 

 

5,952

 

 

5,952

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

Bệnh viện phong và da liễu

3,937

0

 

 

 

 

 

3,937

 

 

3,937

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Trung tâm kiểm nghiệm

3,659

0

 

 

 

 

 

3,659

 

 

3,659

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Trung tâm phòng chống sốt rét

2,785

0

 

 

 

 

 

2,785

 

 

2,785

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Bệnh viện nội tiết

1,469

0

 

 

 

 

 

1,469

 

 

1,469

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

T.tâm chăm sóc SKSS

3,349

0

 

 

 

 

 

3,349

 

 

3,349

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

Trung tâm y tế dự phòng

9,067

0

 

 

 

 

 

9,067

 

 

9,067

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Kinh phí phòng chống dịch

5,000

 

 

 

 

 

 

5,000

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

TT truyền thông giáo dục sức khỏe

1,906

0

 

 

 

 

 

1,906

 

 

1,906

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

13

Bệnh viện đa khoa Phù Yên

7,584

0

 

 

 

 

 

7,584

 

 

7,584

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

14

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

5,322

0

 

 

 

 

 

5,322

 

 

5,322

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

15

Trung tâm pháp y

1,502

0

 

 

 

 

 

1,502

 

 

1,502

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

16

Trung tâm giám định Y khoa

1,412

0

 

 

 

 

 

1,412

 

 

1,412

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

17

B.viện Thảo nguyên Mộc Châu

2,890

0

 

 

 

 

 

2,890

 

 

2,890

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

18

Bệnh viện Tâm thần

5,033

0

 

 

 

 

 

5,033

 

 

5,033

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

19

Bệnh viện mắt

1,941

0

 

 

 

 

 

1,941

 

 

1,941

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

20

12 trung tâm dân số

7,596

0

 

 

 

 

 

7,596

 

 

7,596

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

21

KCB người dân tộc thiểu số, người nghèo

479,300

0

 

 

 

 

 

479,300

 

 

479,300

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

22

KCB trẻ em dưới 6 tuổi

99,097

0

 

 

 

 

 

99,097

 

 

99,097

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

23

Vốn đối ứng các dự án y tế, HIV/AIDS

1,500

0

 

 

 

 

 

1,500

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

24

Hoạt động phòng chống HIV/AIDS

3,000

 

 

 

 

 

 

3,000

 

 

3,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí chương trình dân số - KHH gia đình

13,000

0

 

 

 

 

 

13,000

 

 

13,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

26

Kinh phí mua BHYT hộ cận nghèo

800

0

 

 

 

 

 

800

 

 

800

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

27

Các chế độ, chính sách mới; Mua trang thiết bị

20,000

0

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

28

Kinh phí Methadone

850

 

 

 

 

 

 

850

 

 

850

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quỹ KCB người nghèo

20,000

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Kinh phí mua BHYT học sinh, sinh viên

10,000

 

 

 

 

 

 

10,000

 

 

10,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

KP hỗ trợ vận chuyển bệnh nhân tử vong, bệnh nhân nặng tiên lượng không qua khỏi về nhà theo nguyện vọng gia đình

2,000

 

 

 

 

 

 

2,000

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

SN VĂN HÓA - THỂ THAO, PTTH

101,067

0

0

0

0

0

0

101,067

0

0

0

101,067

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Trung tâm văn hóa thông tin tỉnh

8,229

0

 

 

 

 

 

8,229

 

 

 

8,229

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Bảo tàng Sơn La

5,769

0

 

 

 

 

 

5,769

 

 

 

5,769

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Nhà hát ca múa nhạc tỉnh Sơn La

7,379

0

 

 

 

 

 

7,379

 

 

 

7,379

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Thư viện tỉnh

4,930

0

 

 

 

 

 

4,930

 

 

 

4,930

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

T.tâm phát hành phim và CB

9,438

0

 

 

 

 

 

9,438

 

 

 

9,438

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Trung tâm TT xúc tiến du lịch

2,300

0

 

 

 

 

 

2,300

 

 

 

2,300

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Trường trung cấp VHNT và du lịch

8,862

0

 

 

 

 

 

8,862

 

 

 

8,862

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

TT huấn luyện và thi đấu TDTT tỉnh

15,368

0

 

 

 

 

 

15,368

 

 

 

15,368

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

KP tổ chức các giải thể thao

2,650

0

 

 

 

 

 

2,650

 

 

 

2,650

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

10

SN Văn hóa thể thao - du lịch

8,750

0

 

 

 

 

 

8,750

 

 

 

8,750

 

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

11

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

27,392

 

 

 

 

 

 

27,392

 

 

 

27,392

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Đảm bảo xã hội

65,577

0

0

0

0

0

0

65,577

0

0

0

0

65,577

0

0

0

0

0

 

0

0

0

0

1

Trung tâm bảo trợ xã hội

4,447

0

 

 

 

 

 

4,447

 

 

 

 

4,447

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

2

Trung tâm giáo dục lao động

39,051

0

 

 

 

 

 

39,051

 

 

 

 

39,051

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

1,207

0

 

 

 

 

 

1,207

 

 

 

 

1,207

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

4

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh

100

0

 

 

 

 

 

100

 

 

 

 

100

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

5

KP bổ sung quỹ xóa đói giảm nghèo

5,000

0

 

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

5,000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

6

Kinh phí bổ sung Quỹ hỗ trợ nông dân

1,500

0

 

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

1,500

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

7

Kinh phí bổ sung Quỹ phát triển HTX

2,000

0

 

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

2,000

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

8

Trung tâm điều trị và nuôi dưỡng bệnh nhân tâm thần

5,972

0

 

 

 

 

 

5,972

 

 

 

 

5,972

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

9

Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề trẻ em giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La

400

0

 

 

 

 

 

400

 

 

 

 

400

 

 

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN