Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
Số hiệu: | 2819/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Ca |
Ngày ban hành: | 16/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2819/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 1, TỪ NGÀY 16/12/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2013.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPĐP ngày 13/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 128.769,9 tấn, trong đó:
- Huyện Kiến Xương: |
10.967,7 tấn (24 xã); |
- Huyện Vũ Thư: |
7.492,9 tấn (17 xã); |
- Huyện Thái Thụy: |
19.490,3 tấn (33 xã); |
- Thành phố Thái Bình: |
1.934,9 tấn (06 xã); |
- Huyện Quỳnh Phụ: |
5.231,3 tấn (19 xã); |
- Huyện Đông Hưng: |
12.658,7 tấn (26 xã); |
- Huyện Hưng Hà: |
27.941,3 tấn (27 xã); |
-Huyện Tiền Hải: |
43.052,8 tấn (31 xã). |
(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:
- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc theo kế hoạch được duyệt;
- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được duyệt;
- Ủy ban nhân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
HUYỆN/XÃ (183 xã) |
Kế hoạch đăng ký |
KH cấp đến 15/12 |
Kế hoạch cấp từ 16/12/2013 đến 31/12/2013 |
TH tiếp từ 01/01/2014 |
||||||||||||||||
16/12 |
17/12 |
18/12 |
19/12 |
20/12 |
21/12 |
22/12 |
23/12 |
24/12 |
25/12 |
26/12 |
27/12 |
28/12 |
29/12 |
30/12 |
31/12 |
Tổng đến ngày 31/12 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18=A-17 |
||
Tổng cộng (183 xã) |
128,769.9 |
18,045.5 |
2,091.9 |
2,176.9 |
2325,8 |
2,314.6 |
2,281.3 |
2,218.7 |
2,165.9 |
2,099.3 |
2,197.6 |
2,220.0 |
2,320.5 |
2,285.1 |
2,304.3 |
2,429.6 |
2,415.6 |
2,334.5 |
54,227.1 |
74,542.8 |
|
I |
Hưng Hà (27 xã) |
27,941.3 |
3,376.8 |
260.0 |
260.0 |
360.0 |
280.0 |
280.0 |
360.0 |
380.0 |
345,9 |
380.0 |
320.0 |
360.0 |
440.0 |
480.0 |
540.0 |
560.0 |
600.9 |
9,583.6 |
18,357.7 |
1 |
Chí Hòa |
1,157.4 |
875.0 |
|
|
|
|
|
120.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
22.4 |
1,157.4 |
0.0 |
2 |
Đông Đô |
1,084.2 |
6193 |
|
|
|
|
80.0 |
40.0 |
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
140.0 |
|
1,019.3 |
64.9 |
3 |
Tiến Đức |
2,116.2 |
235.0 |
60.0 |
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
80.0 |
655.0 |
1,461.2 |
4 |
Điệp Nông |
1,312.6 |
275.0 |
|
|
140.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
140.0 |
|
|
|
|
|
|
595.0 |
717.6 |
5 |
Tân Lễ |
1,976.0 |
120.0 |
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
480.0 |
1,496.0 |
6 |
Hùng Dũng |
733.5 |
60.0 |
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
170.0 |
563.5 |
7 |
Hồng An |
3,706.4 |
280.0 |
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
100.0 |
680.0 |
3,026.4 |
8 |
Liên Hiệp |
458.5 |
155.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
100.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
20.0 |
|
43.5 |
478.5 |
-20.0 |
9 |
Độc Lập |
840.7 |
100.0 |
|
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
240,0 |
600.7 |
10 |
Cộng Hòa |
223.4 |
97.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
97.5 |
125.9 |
11 |
Chi Lăng |
415.0 |
100.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
115.0 |
415.0 |
0.0 |
12 |
Duyên Hải |
690.5 |
120.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
300.0 |
390.5 |
13 |
Hồng Lĩnh |
620.3 |
120.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
320,0 |
300.3 |
14 |
Tân Hòa |
457.6 |
140.0 |
60.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
400.0 |
57.6 |
15 |
Canh Tân |
1,506.5 |
80.0 |
60.0 |
|
|
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
360.0 |
1,146.5 |
16 |
Tây Đô |
224.9 |
0.0 |
|
|
50.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
190.0 |
34.9 |
17 |
Minh Khai |
764.4 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,0 |
764.4 |
18 |
Minh Hòa |
716.4 |
0.0 |
|
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
220.0 |
496.4 |
19 |
Hòa Bình |
215.8 |
0.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
120.0 |
95.8 |
20 |
Thống Nhất |
2,377.9 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
60.0 |
140.0 |
|
|
280.0 |
2,097.9 |
21 |
Văn Cẩm |
300.7 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
160.0 |
140.7 |
22 |
Thái Phương |
371.7 |
0.0 |
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
120.0 |
251.7 |
23 |
Kim Trung |
1,027.8 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
1,027.8 |
24 |
Phúc Khánh |
2,208.1 |
0.0 |
|
|
|
120.0 |
|
|
|
65.9 |
|
|
140.0 |
|
|
|
|
|
325.9 |
1,882.2 |
25 |
Bắc Sơn |
747.7 |
0.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
80.0 |
|
|
|
|
80.0 |
20.0 |
|
|
|
260.0 |
487.7 |
26 |
Hòa Tiến |
1,286.1 |
0.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
|
140.0 |
360.0 |
926.1 |
27 |
Minh Tân |
401.0 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
180.0 |
221.0 |
II |
Kiến Xương (24 xã) |
10,967.7 |
2,843.0 |
270.0 |
280.0 |
320.0 |
320.0 |
320.0 |
340.0 |
317.7 |
300.0 |
300.0 |
300.0 |
360.4 |
294.1 |
310.0 |
471.2 |
385.7 |
275.4 |
8,007.5 |
2,960.2 |
1 |
Thượng Hiền |
962.5 |
180.0 |
|
100.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
400.0 |
562.5 |
2 |
Bình Định |
833.1 |
833.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
833.0 |
0.1 |
3 |
Vũ Tây |
300.0 |
290.0 |
10.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
300.0 |
0.0 |
4 |
Vũ Thắng |
456.1 |
260.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
96.1 |
|
|
456.1 |
0.0 |
5 |
Vũ Hòa |
517.4 |
200.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
420.0 |
97.4 |
6 |
An Bình |
620.8 |
340.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
60.8 |
620.8 |
0.0 |
7 |
Vũ An |
435.1 |
180.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
135.1 |
|
|
435.1 |
0.0 |
8 |
Minh Tân |
348.9 |
180.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
28.9 |
|
|
|
|
328.9 |
20.0 |
9 |
Bình Minh |
411.8 |
200.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
91.8 |
|
|
|
|
411.8 |
0.0 |
10 |
Đình Phùng |
224.6 |
80.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
84.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
224.6 |
0.0 |
11 |
Quang Minh |
262.2 |
0.0 |
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
62.2 |
|
262.2 |
0.0 |
12 |
Bình Thanh |
343.5 |
0.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
83.5 |
|
343.5 |
0.0 |
13 |
Vũ Sơn |
408.1 |
0.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
140.0 |
|
|
80.0 |
380.0 |
28.1 |
14 |
Quang Hưng |
173.4 |
0.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
53.4 |
|
|
|
|
173.4 |
0.0 |
15 |
Quốc Tuấn |
234.6 |
0.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
54.6 |
234.6 |
0.0 |
16 |
Minh Hưng |
141.4 |
0.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0 |
61.4 |
17 |
An Bồi |
180.4 |
0.0 |
60.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
20.4 |
|
|
|
|
|
160.4 |
20.0 |
18 |
Nam Cao |
113.1 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
53.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.1 |
0.0 |
19 |
Hòa Bình |
289.9 |
0.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
120.0 |
169.9 |
20 |
Quyết Tiến |
170.0 |
0.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
170.0 |
0.0 |
21 |
Quang Bình |
1,342.0 |
0.0 |
100.0 |
|
|
|
|
100,0 |
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
140.0 |
|
480.0 |
862.0 |
22 |
Quang Trung (*) |
405.9 |
0.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
220.0 |
185.9 |
23 |
Vũ Trung |
646.2 |
0.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
140.0 |
|
80.0 |
380.0 |
266.2 |
24 |
Hồng Tiến |
1,146.7 |
100.0 |
40.0 |
|
100.0 |
|
|
100.0 |
|
|
|
|
120.0 |
|
|
|
|
|
460.0 |
686.7 |
III |
Thái Thụy (33 xã) |
19,490.3 |
2,179.0 |
320.9 |
377.0 |
380.0 |
410.0 |
340.0 |
310.0 |
313.5 |
290.0 |
350.0 |
340.0 |
360.0 |
350.0 |
300.0 |
358.4 |
340.0 |
340.0 |
7,658.8 |
11,831.5 |
1 |
Thụy Duyên |
137.0 |
80.0 |
|
57.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
137.0 |
0.0 |
2 |
Thụy Quỳnh |
695.4 |
250.0 |
|
|
|
|
50.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
60.0 |
|
410.0 |
285.4 |
3 |
Thụy Hồng |
500.4 |
90.0 |
|
|
|
|
50.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
190.0 |
310.4 |
4 |
Thụy Dũng |
758.8 |
100.0 |
70.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
|
|
470.0 |
288.8 |
5 |
Thái Học |
138.4 |
60.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38.4 |
|
|
138.4 |
0.0 |
6 |
Thụy Ninh |
848.0 |
180.0 |
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
|
60.0 |
480.0 |
368.0 |
7 |
Thái Phúc |
327.2 |
98.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
158.0 |
169.2 |
8 |
Thái Hồng |
238.7 |
99.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
139.0 |
99.7 |
9 |
Thái An (*) |
87.9 |
0.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
47.9 |
10 |
Thụy Hà |
600.1 |
272.0 |
|
|
|
|
|
70.0 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
442.0 |
158.1 |
11 |
Thụy Lương |
47.2 |
47.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47.0 |
0.2 |
12 |
Thụy Trường |
110.9 |
80.0 |
30.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.9 |
0.0 |
13 |
Thụy Bình |
795.5 |
180.0 |
|
60.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
60.0 |
|
80.0 |
480.0 |
315.5 |
14 |
Thụy Chính |
359.5 |
83.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
|
|
223.0 |
136.5 |
15 |
Thụy Hưng |
232.0 |
160.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
260.0 |
-28.0 |
16 |
Thái Giang |
774.7 |
100.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
280.0 |
494.7 |
17 |
Thái Hà (*) |
1,733.7 |
100.0 |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
440.0 |
1,293.7 |
18 |
Hồng Quỳnh |
325.0 |
0.0 |
|
|
|
|
50.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
225.0 |
19 |
Thụy Xuân |
23.5 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
23.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
0.0 |
20 |
Thái Hòa |
164.1 |
0.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
100.0 |
64.1 |
21 |
Thái Tân |
184.3 |
0.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120.0 |
64.3 |
22 |
Thái Thành |
598.9 |
0.0 |
|
|
70.0 |
|
|
|
70.0 |
|
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
240.0 |
358.9 |
23 |
Thụy Phong |
1,873.0 |
140.0 |
|
100.0 |
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
100,0 |
|
100.0 |
|
|
100.0 |
|
100.0 |
840.0 |
1,033.0 |
24 |
Thái Hưng (*) |
437.3 |
60.0 |
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0 |
|
|
|
|
160.0 |
277.3 |
25 |
Thái Thượng (*) |
810.5 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
50.0 |
|
|
50.0 |
210.0 |
600.5 |
26 |
Thái Thọ |
741.7 |
0.0 |
|
|
40.0 |
80.0 |
|
|
80.0 |
40.0 |
|
|
|
|
50.0 |
|
|
50.0 |
340.0 |
401.7 |
27 |
Thái Thuần |
1,599.8 |
0.0 |
|
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
220.0 |
1,379.8 |
28 |
Thụy Trinh |
123.2 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
40.0 |
83.2 |
29 |
Thụy Hải |
998.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
100.0 |
898.0 |
30 |
Thụy Liên |
979.2 |
0.0 |
100.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
200.0 |
779.2 |
31 |
Thái Đô |
503.7 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
40.0 |
463.7 |
32 |
Thụy Việt |
704.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
40.0 |
664.0 |
33 |
Thái Xuyên |
1,038.7 |
0.0 |
80.0 |
|
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
100.0 |
|
440.0 |
598.7 |
IV |
Tiền Hải (31 xã) |
43,052.8 |
4,028.2 |
300.0 |
330.0 |
294.4 |
460.0 |
360.0 |
335.0 |
360.0 |
320.0 |
340.0 |
340.0 |
340.0 |
340.0 |
350.0 |
340.0 |
420.0 |
305.0 |
9,562.6 |
33,490.2 |
1 |
Nam Thắng |
776.5 |
766.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
766.3 |
10.2 |
2 |
Nam Cường |
921.3 |
691.9 |
60.0 |
80.0 |
89.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921.3 |
0.0 |
3 |
Nam Thịnh (*) |
2,918.0 |
150.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
250.0 |
2,668.0 |
4 |
Vân Trường |
4,558.0 |
360.0 |
|
|
|
60.0 |
100.0 |
|
|
|
80.0 |
100.0 |
|
|
|
140.0 |
140.0 |
|
980.0 |
3,578.0 |
5 |
Đông Minh (*) |
960.0 |
145.0 |
40.0 |
|
|
|
|
|
40.0 |
|
40.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
305.0 |
655.0 |
6 |
Đông Xuyên |
2,132.0 |
40.0 |
|
|
|
80.0 |
|
80.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
15.0 |
275.0 |
1,857.0 |
7 |
Bắc Hải |
1,806.0 |
120.0 |
|
40.0 |
|
|
100.0 |
|
60.0 |
|
|
100.0 |
|
80.0 |
|
|
100.0 |
|
600.0 |
1,206.0 |
8 |
Nam Hà |
1,040.0 |
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
140.0 |
|
280.0 |
760.0 |
9 |
Nam Hải (*) |
1,404.0 |
60.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
160.0 |
1,244.0 |
10 |
Nam Hồng (*) |
2,967.0 |
140.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
240.0 |
2,727.0 |
11 |
Nam Chính (*) |
1,340.0 |
40.0 |
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
140.0 |
1,200.0 |
12 |
Nam Thanh (*) |
734.0 |
120.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
220.0 |
514.0 |
13 |
Nam Phú |
344.0 |
40.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
280.0 |
64.0 |
14 |
Tây Ninh |
1,681.0 |
420,0 |
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
70.0 |
610.0 |
1,071.0 |
15 |
Tây An |
264.0 |
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
224.0 |
16 |
Đông Quý |
1,198.0 |
140.0 |
60.0 |
|
|
|
|
120.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
100.0 |
520.0 |
678.0 |
17 |
Đông Cơ(*) |
2,979.0 |
115.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
60.0 |
|
80.0 |
|
|
|
|
|
|
|
295.0 |
2,684.0 |
18 |
Tây Tiến |
796.0 |
80.0 |
20.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
400.0 |
396.0 |
19 |
Đông Trung |
932.0 |
0.0 |
|
50.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.0 |
882.0 |
20 |
Đông Phong |
2,143.0 |
0.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
30.0 |
|
|
|
110.0 |
2,033.0 |
21 |
Tây Phong (*) |
1,041.0 |
60.0 |
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
180.0 |
861.0 |
22 |
Tây Lương |
697.0 |
0.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
60.0 |
|
|
40.0 |
|
40.0 |
|
|
40.0 |
|
240.0 |
457.0 |
23 |
Tây Sơn |
85.0 |
0.0 |
|
|
25.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.0 |
60.0 |
24 |
Phương Công(**) |
1,415.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
1,415.0 |
25 |
Vũ Lăng |
1,467.0 |
80.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
280.0 |
1,187.0 |
26 |
Đông Hoàng |
835.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
120.0 |
715.0 |
27 |
Đông Trà |
857.0 |
80.0 |
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
280.0 |
577.0 |
28 |
Đông Hải |
154.0 |
60.0 |
20.0 |
|
|
|
|
35.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.0 |
39.0 |
29 |
Đông Lâm |
1,852.0 |
180.0 |
|
|
40.0 |
100.0 |
|
|
|
140.0 |
|
|
|
|
140.0 |
|
|
|
600.0 |
1,252.0 |
30 |
Nam Trung (**) (*) |
2,112.0 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
2,112.0 |
31 |
Nam Hưng |
644.0 |
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
100.0 |
|
|
280.0 |
364.0 |
V |
Vũ Thư (17 xã) |
7,492.9 |
2,229.7 |
280.6 |
261.6 |
283.3 |
286.1 |
300.0 |
267.1 |
279.4 |
305.0 |
280.0 |
300.0 |
286.2 |
280.4 |
384.0 |
320.0 |
280,0 |
418.1 |
7,041.5 |
451.4 |
1 |
Tân Lập |
616.4 |
511.4 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
45.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
616.4 |
0.0 |
2 |
Vũ Vân |
894.6 |
327.8 |
80.0 |
|
|
|
120.0 |
|
|
|
100.0 |
|
60.0 |
|
|
40.0 |
|
|
727.8 |
166.8 |
3 |
Tự Tân |
215.8 |
160.8 |
|
|
|
55.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
215.8 |
0.0 |
4 |
Minh Quang |
90.6 |
50.0 |
40.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90.6 |
0.0 |
5 |
Bách Thuận |
1053.1 |
275.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
60.0 |
120.0 |
|
60.0 |
60.0 |
|
140.0 |
|
100.0 |
138.1 |
1,053.1 |
0.0 |
6 |
Vũ Tiến |
844 |
255.0 |
|
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
104.0 |
140.0 |
80.0 |
|
819.0 |
25.0 |
7 |
Việt Thuận |
1113.7 |
138.0 |
80.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
140.0 |
100.0 |
|
|
|
140.0 |
140.0 |
|
140.0 |
978.0 |
135.7 |
8 |
Minh Lãng |
887.1 |
180.0 |
|
100.0 |
|
|
|
147.1 |
|
|
|
100.0 |
|
120.0 |
|
|
100.0 |
140.0 |
887.1 |
0.0 |
9 |
Song Lãng |
386.9 |
110.0 |
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
80.0 |
|
76.9 |
|
|
|
|
386.9 |
0.0 |
10 |
Hiệp Hòa |
110.6 |
69.0 |
|
41.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
110.6 |
0.0 |
11 |
Dũng Nghĩa |
32.7 |
32.7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7 |
0.0 |
12 |
Vũ Đoài |
366.2 |
120.0 |
|
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
86.2 |
|
|
|
|
|
366.2 |
0.0 |
13 |
Duy Nhất |
53.3 |
0.0 |
|
|
53.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53.3 |
0.0 |
14 |
Phúc Thành |
229.9 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
49.9 |
|
|
|
|
229.9 |
0.0 |
15 |
Việt Hùng |
71.1 |
0.0 |
|
|
|
71.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.1 |
0.0 |
16 |
Vũ Hội |
397.5 |
0.0 |
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
33.6 |
|
|
|
|
273.6 |
123.9 |
17 |
Hồng Phong |
129.4 |
0.0 |
|
|
70.0 |
|
|
|
59.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.4 |
0.0 |
VI |
Quỳnh Phụ (19 xã) |
5,231.3 |
1,049.1 |
240.0 |
220.0 |
260.0 |
301.7 |
260.0 |
346.6 |
252.1 |
259.6 |
279.7 |
360.0 |
340.0 |
295.8 |
126.0 |
200.0 |
81.9 |
142,8 |
5,015.3 |
216.0 |
1 |
An Thanh |
58.3 |
50.0 |
|
|
|
8.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58.3 |
0.0 |
2 |
Quỳnh Hoa |
441.6 |
33.6 |
|
|
|
40.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
|
40.0 |
313.6 |
128.0 |
3 |
Quỳnh Khê |
179.0 |
178.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
178.6 |
0.4 |
4 |
Quỳnh Sơn |
134.8 |
80.0 |
|
|
|
|
|
|
54.1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
134.1 |
0.7 |
5 |
Quỳnh Xá |
206.6 |
120.0 |
|
|
40.0 |
|
|
46.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
206.6 |
0.0 |
6 |
An Quý |
135.6 |
135.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135.0 |
0.6 |
7 |
An Ấp |
37.2 |
36.9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.9 |
0.3 |
8 |
Quỳnh Nguyên |
144.5 |
40.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
44.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
144.5 |
0.0 |
9 |
Quỳnh Hoàng |
770.2 |
200.0 |
100.0 |
|
|
|
60.0 |
|
100.0 |
|
|
100.0 |
|
68.3 |
60.0 |
|
81.9 |
|
770.2 |
0.0 |
10 |
Đông Hải |
742.1 |
175.0 |
|
|
120.0 |
|
|
140.0 |
|
|
100.0 |
|
100.0 |
101.2 |
|
|
|
|
736.2 |
5.9 |
11 |
An Ninh |
662.8 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
100.0 |
|
100.0 |
|
|
200.0 |
|
102.8 |
622.8 |
40.0 |
12 |
Quỳnh Lâm |
213.5 |
0.0 |
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
53.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
213.5 |
0.0 |
13 |
An Tràng |
73.4 |
0.0 |
|
|
|
73.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
73.4 |
0.0 |
14 |
Đồng Tiến |
179.7 |
0.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
79.7 |
|
|
|
|
|
|
|
179.7 |
0.0 |
15 |
Quỳnh Mỹ |
64.1 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
64.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
64.0 |
0.1 |
16 |
Quỳnh Thọ |
626.3 |
0.0 |
|
100.0 |
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
100.0 |
100.0 |
126.3 |
|
|
|
|
586.3 |
40.0 |
17 |
Quỳnh Hưng |
160.3 |
0.0 |
|
60.0 |
|
|
|
|
|
60.3 |
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
160.3 |
0.0 |
18 |
Quỳnh Trang |
155.3 |
0.0 |
|
|
40.0 |
|
|
60.0 |
|
55.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
155.3 |
0.0 |
19 |
Quỳnh Giao |
246.0 |
0.0 |
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
66.0 |
|
|
|
246.0 |
0.0 |
VII |
Đông Hưng (26 xã) |
12,658.7 |
1,886.2 |
260.4 |
288.3 |
280.0 |
256.8 |
260.0 |
260.0 |
263.2 |
278.8 |
267.9 |
260.0 |
273.9 |
284.8 |
354.3 |
200.0 |
348.0 |
252.3 |
6,274.9 |
6,383.8 |
1 |
Đông Xá |
479.0 |
120.0 |
40.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
60.0 |
|
79.0 |
|
|
459.0 |
20.0 |
2 |
Đông La (*) |
471.8 |
60.0 |
40.0 |
|
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
180.0 |
291.8 |
3 |
Đông Sơn |
1,940.7 |
218.8 |
60.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
120.0 |
|
|
60.0 |
140.0 |
61.0 |
80.0 |
70.0 |
909.8 |
1,030.9 |
4 |
Đông Giang |
474.3 |
210.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
60.0 |
|
54.3 |
|
|
|
424.3 |
50.0 |
5 |
Phong Châu (*) |
103.2 |
40.0 |
|
|
40.0 |
|
|
|
23.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
103.2 |
0.0 |
6 |
Hoa Nam |
397.0 |
153.2 |
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
63.8 |
|
397.0 |
0.0 |
7 |
Đông Huy (*) |
481.5 |
120.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
|
260.0 |
221.5 |
8 |
Đông Phong |
237.1 |
80.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
37.1 |
|
|
|
|
|
217.1 |
20.0 |
9 |
Đông Kinh |
2,487.2 |
180.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
15.0 |
|
|
|
|
|
315.0 |
2,172.2 |
10 |
Mê Linh |
372.4 |
200.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
52.4 |
|
|
|
|
372.4 |
0.0 |
11 |
Đông Hà |
387.9 |
160.0 |
80.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
67.9 |
|
|
|
|
|
|
|
387.9 |
0.0 |
12 |
Đông Vinh |
511.8 |
170.0 |
|
|
60.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
121.8 |
|
40.0 |
|
|
|
451,8 |
60.0 |
13 |
Hợp Tiến |
701.0 |
60.0 |
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
100.0 |
40.0 |
|
|
60.0 |
120.0 |
121.0 |
701.0 |
0.0 |
14 |
Liên Giang (**) (*) |
383.6 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
383.6 |
15 |
Đông Các (**) (*) |
278.8 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
278.8 |
16 |
An Châu |
346.6 |
114.2 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
72.4 |
|
|
|
|
266.6 |
80.0 |
17 |
Hồng Việt (**) |
1,112.1 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
1,112.1 |
18 |
Thăng Long |
58.8 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
58.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58.8 |
0.0 |
19 |
Phú Châu |
36.8 |
0.0 |
|
|
|
36.8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36.8 |
0.0 |
20 |
Đông Quang (*) |
154.0 |
0.0 |
|
20.0 |
|
|
|
60.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.0 |
74.0 |
21 |
Phú Lương |
281.3 |
0.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
80.0 |
|
|
|
|
60.0 |
|
|
61.3 |
241.3 |
40.0 |
22 |
Bạch Đằng |
344.2 |
0.0 |
|
40.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
100.0 |
|
|
|
|
84.2 |
|
264.2 |
80.0 |
23 |
Minh Châu |
68.3 |
0.0 |
|
68.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68.3 |
0.0 |
24 |
Nguyên Xá (**) (*) |
447.4 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
447.4 |
25 |
Đồng Phú (*) |
61.5 |
0.0 |
|
|
|
40.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.0 |
21.5 |
26 |
Đông Động |
40.4 |
0.0 |
40.4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.4 |
0.0 |
VIII |
Thành phố (6 xã) |
1,934.9 |
453.5 |
160.0 |
160.0 |
148.1 |
0.0 |
161.3 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
1,082.9 |
852.0 |
1 |
Xã Đông Hòa |
211.2 |
109.8 |
|
|
|
|
61.3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171.1 |
40.1 |
2 |
Xã Vũ Lạc |
257.6 |
146.5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146.5 |
111.1 |
3 |
Xã Đông Thọ |
528.6 |
0.0 |
60.0 |
60.0 |
88.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
208.6 |
320.0 |
4 |
Xã Đông Mỹ |
84.8 |
37.2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.2 |
47.6 |
5 |
Xã Vũ Đông |
750.6 |
160.0 |
100.0 |
100.0 |
59.5 |
|
100.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
519.5 |
231.1 |
6 |
Xã Vũ Chính (*) |
102.1 |
0.0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.0 |
102.1 |
Ghi chú:
(*): Các xã có thôn vi phạm đốt pháo, tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013 cho các thôn vi phạm
(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013.
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/03/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý khai thác, ương nuôi, mua bán, vận chuyển giống thủy sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 17/2012/QĐ-UBND Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/11/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND thực hiện mức chi phục vụ hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 25/10/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm, quyền hạn của các cấp, các ngành, tổ chức, cá nhân trong công tác quản lý bảo vệ rừng và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) để lại, phương thức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/09/2013 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư dự án thủy điện Sơn La kèm theo Quyết định 02/2007/QĐ-TTg Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định đánh giá, nghiệm thu đề tài khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 04/01/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập; đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/09/2013 | Cập nhật: 13/12/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy chế Giải truyền thống Trần Văn Kiểu Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 27/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2015
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời Tiêu chí lựa chọn triển khai lập quy hoạch, thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị, khu dân cư, khu nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về mức thu học phí cơ sở giáo dục công lập năm học 2013-2014 tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/08/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vùng nuôi tôm thẻ chân trắng tập trung trên địa bàn huyện Cần Giờ Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 17/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND điều chỉnh khoản 2 Điều 13 Quyết định 15/2012/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2011/QĐ-UBND về cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện Dự án năng lượng nông thôn II (REII) trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí tham quan tại Công viên Di tích Tháp Đôi và Công viên Hữu Nghị, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất các hoạt động đối ngoại của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tính thuế mặt hàng hải sản tự nhiên trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 26/07/2013 | Cập nhật: 09/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Văn hóa - Thể dục thể thao quận Tân Phú thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định tuyển dụng viên chức các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 08/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức hoạt động trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 27/06/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 18/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Giáo dục và Đào tạo quận 10 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định áp dụng khung giá các loại rừng và xác định giá cho thuê rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 24/07/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình cải cách hành chính trên địa bàn huyện Nhà Bè giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 06/08/2013
Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2013/QĐ-UBND phân cấp, ủy quyền thực hiện quyết định đầu tư và quy định về đấu thầu các dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/07/2013 | Cập nhật: 12/07/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn kinh phí bảo trì nhà chung cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý tổ chức hội thi, hội diễn, kỳ thi, cuộc thi, xét chọn giải thưởng tỉnh Quảng Nam và khen thưởng thành tích đoạt giải tại hội thi, kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia, khu vực quốc gia và cấp tỉnh Ban hành: 03/07/2013 | Cập nhật: 30/08/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý Khu đô thị Đại học tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý, cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 133/2007/QĐ-UBND về thí điểm thành lập Thanh tra Xây dựng quận - huyện và Thanh tra Xây dựng phường - xã, thị trấn tại Thành phố Hố Chí Minh Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về chương trình hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể giai đoạn 2013 - 2015 tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 17/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ Quận 1 Ban hành: 08/05/2013 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà và tài sản khác để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền quyết định tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng và quản lý công chức, viên chức trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 03/05/2014
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy định quản lý công nghệ trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định giá thóc để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 Ban hành: 29/03/2013 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về quản lý hoạt động chăn nuôi, giết mổ, sơ chế, mua bán, vận chuyển động vật, sản phẩm động vật và ấp trứng gia cầm trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông nhóm thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hộ tịch, bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú trên địa bàn quận Bình Tân Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chế độ, đơn giá huy động phương tiện làm nhiệm vụ đột xuất tìm kiếm cứu nạn, cứu hộ, ứng phó thiên tai thảm họa Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 01/11/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND Quy định về quản lý nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2013 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 30/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho Cộng tác viên trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/06/2013 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 26/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 23/04/2013 | Cập nhật: 10/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND kiện toàn cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/04/2013 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 45/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/03/2013 | Cập nhật: 03/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành đến ngày 31/12/2012 đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/03/2013 | Cập nhật: 26/04/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND về Quy chế bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 29/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 kèm theo Quyết định 09/2011/QĐ-UBND Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản đã hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách huyện; Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi năm 2013 Ban hành: 01/02/2013 | Cập nhật: 09/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1028/1998/QĐ-UB về phụ cấp cho cán bộ thuộc diện Bảo vệ sức khoẻ khi vào bệnh viện Ban hành: 18/02/2013 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 19/2013/QĐ-UBND ban hành quy chế quản lý, sử dụng hệ thống hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Nam Định Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 07/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giải thể Ban Quản lý chợ Thủ Đức Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Kế hoạch chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội và ngân sách quận 2 năm 2013 Ban hành: 08/02/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế tuyển dụng công chức cấp xã Ban hành: 16/01/2013 | Cập nhật: 17/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động đối với Trưởng ban Công tác Mặt trận và Trưởng tổ chức chính trị - xã hội ở xóm, tổ dân phố tỉnh Cao Bằng Ban hành: 07/02/2013 | Cập nhật: 13/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định dạy, học thêm trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định quản lý nhà nước đối với hội hoạt động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/01/2013 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về nội dung, mức chi công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực tỉnh Hòa Bình Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 29/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về đơn giá sản phẩm: đo đạc thành lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô hình “Cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 18/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh với các cơ quan liên quan trong hoạt động quản lý nhà nước tại Khu kinh tế cửa khẩu và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng BT trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 22/05/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục lập, thẩm định và phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 15/01/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND đặt tên đường đô thị thị trấn Thanh Bình, huyện Bù Đốp, tỉnh Bình Phước (đợt 1) Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND hỗ trợ kinh phí hoạt động của chi hội ấp thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở xã đặc biệt khó khăn do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định mức thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 08/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình Sóc Trăng Ban hành: 18/01/2013 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí qua cầu thị trấn Sóc Sơn, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách năm 2011 và giai đoạn năm 2011 - 2015 ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định vận động, tiếp nhận, quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 21/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND giao chỉ tiêu kế hoạch Nhà nước năm 2013 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/01/2013 | Cập nhật: 24/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội kèm theo Quyết định 108/2009/QĐ-UBND Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 10/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất có thời hạn (đất mượn thi công) trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và mức chi bồi dưỡng tập luyện, biểu diễn đối với Đội tuyên truyền lưu động, Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 04/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND phân bổ kinh phí hoạt động công tác dân vận ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 29/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND sửa đổi quy định chế độ dinh dưỡng đặc thù cho vận động, huấn luyện viên thể thao thành tích cao và chế độ chi tiêu tài chính đối với giải thi đấu thể thao tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 23/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở để làm cơ sở xác định nghĩa vụ tài chính đối với người sử dụng đất ở, chuyển mục đích sử dụng đất ở vượt hạn mức trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định tạm thời quản lý nguồn vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho Dự án đầu tư Hệ thống cấp nước cho Khu kinh tế Vũng Áng Ban hành: 14/01/2013 | Cập nhật: 26/10/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định số lượng và mức phụ cấp cho chức danh Ban Bảo vệ dân phố, Tổ Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện chế độ ủy quyền tham gia Tố tụng hành chính tại Tòa án nhân dân các cấp của quận 12 Ban hành: 05/01/2013 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định về giá đất trên địa bàn huyện, thị xã và thành phố của tỉnh Đắk Lắk năm 2013 Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 04/03/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND điều chỉnh quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư Dự án di dân, tái định cư thủy điện Sơn La trên địa bàn thị xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 04/11/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 29/01/2013 | Cập nhật: 19/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy trình đăng ký, cung cấp thông tin thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/01/2013 | Cập nhật: 25/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định điều kiện an toàn hoạt động của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 01 tấn hoặc có sức chở dưới 05 người Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy định quy trình đầu tư và chính sách ưu đãi đầu tư xây dựng mới chợ trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 02/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực đầu tư, đăng ký doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 22/02/2013