Quyết định 2614/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2614/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Chính |
Ngày ban hành: | 08/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2614/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 08 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI VÀ ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1821/QĐ-BTP ngày 30/8/2016 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2555/QĐ-BTNMT ngày 20/10/2017 của Bộ Trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số: 2822/TTr-STNMT ngày 31/10/2018) và Chánh Văn phòng UBND tỉnh (Tờ trình số: 543/TTr-VP ngày 02/11/2018),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai và Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 23/11/2015; Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 1411/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 18/5/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Đơn giá dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004. |
- 20 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (4) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
2 |
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo |
- 07 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
Áp dụng theo quy định lại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Tỉnh
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Đơn giá dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1. |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
- 60 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Văn phòng UBND tỉnh. |
Không |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
2. |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
- Giao đất, thuê đất: 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng); - Chuyển mục đích sử dụng đất: 15 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Không |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
3. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. |
- 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
4. |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư: trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
- 20 ngày làm việc (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
5. |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
- 15 ngày làm việc (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường. |
- Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ - Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. (6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
6. |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu. |
- 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
7. |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
8. |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- 03 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định lại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
9 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính: thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
10 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
11. |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao. khu kinh tế |
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. + Sở Tài nguyên và Môi trường: 05 ngày. + Ủy han nhân dân cấp tỉnh: 02 ngày. |
Bộ phận một cửa của Sở Tài nguyên và Môi trường |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
12. |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu |
- Không quá 5 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
13. |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
14. |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
- 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
15. |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
- 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: + Các phường thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị 28.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
16. |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
17. |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận của Thanh tra tỉnh bao gồm cả thời gian, thông báo cho người sử dụng đất). |
Bộ phận một cửa Văn phòng đàng ký đất đai tỉnh. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
18. |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy. - Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 100.000đ đồng/giấy. * Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
19. |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy. - Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. * Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
20. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy. - Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 500.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTC ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
21. |
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp |
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
22. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
- Không quá 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lệ phí 100.000đ/giấy * Trường hợp có tài sản: 500.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
23. |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định |
- Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy. - Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp UBND tỉnh cấp giấy. + Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày. + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 05 ngày - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 100.000 đồng/giấy. * Trường hợp có tài sản 500.000đ/giấy |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016.
|
24. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất. quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
+ Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; + Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
25. |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm |
Không quá 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, trong đó: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 20 ngày. + Ủy ban nhân dân cấp tỉnh: 05 ngày. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. * Trường hợp cấp giấy CN: 500.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
26. |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp. |
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
27. |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
- Không quá 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
28. |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND 21/12/2016. |
29. |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đảng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
30. |
Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất |
- Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận một cửa của Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh. |
- Lệ phí: 30.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
2. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Đơn giá dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
- 45 ngày làm việc, trong đó: + Cơ quan thẩm tra, xác minh tham mưu giải quyết: 40 ngày; + UBND cấp huyện: 05 ngày - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017 |
2 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
- Thẩm định nhu cầu sử dụng đất: Không quá 30 ngày (kể cả thời gian lấy ý kiến UBND cấp xã) - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường được tăng thêm 15 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 |
3 |
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất. |
- Giao đất, cho thuê đất: Không quá 15 ngày (không kể thời gian giải phóng mặt bằng; không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện tại Phòng Tài nguyên và Môi trường được tăng thêm 15 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 100.000 đồng/giấy - Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. |
Không |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016. |
4 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
- 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất) - Trường hợp người sử dụng đất có yêu cầu cấp đổi giấy chứng nhận thì thời gian thực hiện theo thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 200.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 100.000 đồng/giấy - Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
5 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/1/2017 (5) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (6) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
6 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định. |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. * Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
7 |
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (6) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
8 |
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận. |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày đo đạc lập bản đồ). - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
9 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề. |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày đo đạc lập bản đồ) - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
10 |
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
11 |
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
12 |
Tách thửa hoặc hợp thửa đất. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
13 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp hồ sơ chưa có bản đồ thửa đất mà phải đo đạc lập bản đồ thì tính thêm 10 ngày đo đạc lập bản đồ) - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 20.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 10.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
14 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. |
1. Đối với trường hợp do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. 2. Đối với trường hợp do UBND cấp huyện cấp Giấy chứng nhận: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. * Đối với các xã miền núi, hải đảo vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện. |
1. Đối với trường hợp do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy chứng nhận: Không quy định. 2. Đối với trường hợp do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận: Không quy định. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (6) Nghị định Số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. |
16 |
Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu. |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. * Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
17 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (chưa xây dựng) |
- 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. * Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014, (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
18 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu |
- Lệ phí: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
19 |
Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
20 |
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013; (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (5) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. |
21 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (không kể thời gian thẩm định điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án). - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 25.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 12.000 đồng/giấy. * Cấp GCN có tài sản gắn liền với đất: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ; có hiệu lực từ ngày 01/11/2015 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
22 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận |
- Trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho, đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất là không quá 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất là không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; - Trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng là không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
23 |
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm. |
- 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. * Trường hợp cấp giấy CN: + TP Đông Hà và TX Quảng Trị: 100.000 đồng/giấy. + Khu vực khác: 50.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013. (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017. (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
24 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lý (đối với trường hợp không cấp mới giấy chứng nhận). - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (đối với trường hợp cấp mới giấy chứng nhận) - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ- UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015. (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014. (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 (9) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (10) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
25 |
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất. |
- 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014. (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014. (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 50.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 25.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ- UBND ngày 21/12/2016. |
27 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
- 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 (6) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (7) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (8) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018. (9) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
28 |
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. |
- 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo vẽ lại bản đồ là không quá 50 ngày làm việc - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả cấp huyện; - Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Ủy ban nhân dân xã nếu có nhu cầu. |
- Lệ phí: + Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị: 28.000 đồng/giấy + Khu vực khác: 14.000 đồng/giấy. |
Áp dụng theo quy định tại Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
(1) Luật đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 (3) Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (4) Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 (5) Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 (6) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 (7) Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 (8) Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016. |
3. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã
1 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
- 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. - Đối với các xã miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 10 ngày làm việc. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc UBND cấp xã. |
Không quy định. |
Không quy định. |
(1) Luật đất đai 2013 (2) Nghị định số 43/2014/NĐ-CP (3) Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH BẢO ĐẢM THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Đơn giá dịch vụ công |
Căn cứ pháp lý |
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân. |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
- Luật đất đai năm 2013 - Luật nhà ở năm 2014 - Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ. - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai, có hiệu lực từ ngày 03/3/2017. - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đăng ký biện pháp bảo đảm. - Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT ngày 23/6/2016 của Bộ Tư pháp và Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
2 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
3 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
4 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở; đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2 biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
5 |
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2 biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
7 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp trong trường hợp đã đăng ký thế chấp |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
8 |
Xóa đăng ký thế chấp |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
|
9 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức: - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Không |
|
10 |
Hồ sơ chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
Trong ngày làm việc; nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. |
- Bộ phận một cửa Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh đối với tổ chức; - Bộ phận một cửa UBND cấp huyện đối với hộ gia đình, cá nhân |
Không |
Áp dụng theo quy định tại mục 2.1, 2.2, biểu số 8 - Quyết định số 13/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Quảng Trị. |
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 22/10/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 quy định về khoán kinh phí sử dụng xe ô tô tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị, doanh nghiệp nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Bình Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch chuyển đổi, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 tại các cơ quan, đơn vị thuộc hệ thống hành chính nhà nước, tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2021 Ban hành: 07/05/2020 | Cập nhật: 23/09/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Xuất bản, In, Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Định Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai cấp tỉnh, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 25/12/2019
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 về Quy trình nội bộ giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về văn thư, lưu trữ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 03 thủ tục hành chính ban hành mới; 06 được sửa đổi, bổ sung và 09 bị bãi bỏ trong lĩnh vực khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bến Tre Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực: Văn hóa; Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm được ban hành mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2019 Kế hoạch thực hiện Nghị định 09/2019/NĐ-CP quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 41/2013/QĐ-UBND quy định về đánh giá thực hiện chức trách, nhiệm vụ của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý viên chức, lao động hợp đồng trong đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức Hội thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 18/02/2019
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Đài Truyền thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư; quản lý và phát triển quỹ đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quyết toán nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình theo niên độ ngân sách hàng năm Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi chỉ giới đường đỏ đối với hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 03/07/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về bộ đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp Ban hành: 27/06/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức thu tiền sử dụng khu vực biển để khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 12/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng đò, phà do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi một số Quy định kèm theo Quyết định 13/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2010/QĐ-UBND Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 08/06/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn các chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quản lý Nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Sơn La Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định chi tiết về một số nội dung và trách nhiệm phối hợp giữa các cơ quan có liên quan trong cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe tại Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất ở có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh liên quan đến lĩnh vực tài nguyên và môi trường Ban hành: 23/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Công Thương tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 57/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 22 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai Ban hành: 16/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, tổ chức hoạt động trong lĩnh vực thể dục, thể thao trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá nhà, giá vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định quản lý Nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 03/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 3 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương kèm theo Quyết định 48/2015/QĐ-UBND Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thẩm quyền và cách thức xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về "Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công thành phố Hồ Chí Minh" Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 15/08/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình kèm theo Quyết định 25/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 4 quy định về chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình kèm theo Quyết định 3002/2006/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ mai táng, cải táng, sử dụng bể mộ trí tại Nghĩa trang nhân dân đảo Cát Hải Ban hành: 13/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 12/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về mức chi hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm công tác kiểm tra, đánh giá hồ sơ xử lý vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến quyền và lợi ích hợp pháp của nhiều cá nhân, tổ chức trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 07/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 22/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND phê duyệt Đề án hỗ trợ thực hiện chính sách xã hội cho đối tượng lang thang, xin ăn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020 Ban hành: 19/04/2018 | Cập nhật: 09/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng đường bộ dự án đầu tư xây dựng đường bộ để kinh doanh do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 04/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cách thức và thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/04/2018 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng công trình và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy chế phối hợp lập, kiểm tra hồ sơ, xem xét, quyết định áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 03/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm sang số lượng khoáng sản nguyên khai để tính phí bảo vệ môi trường đối với khoáng sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch triển khai Đề án “Đổi mới, nâng cao hiệu quả công tác tổ chức thi hành pháp luật” giai đoạn 2018-2022 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/03/2018 | Cập nhật: 27/07/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về giá cước vận chuyển bằng xe ô tô cung ứng hàng hóa, dịch vụ thiết yếu thuộc danh mục được trợ giá phục vụ đồng bào miền núi, vùng sâu, vùng xa và hải đảo Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 1 Quyết định 34/2010/QĐ-UBND về tổ chức làm việc vào buổi sáng ngày Thứ bảy hàng tuần để tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/03/2018 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Đội Kiểm tra liên ngành 814 tỉnh về lĩnh vực văn hóa, thể thao và quảng cáo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý đấu thầu, ủy quyền quyết định đầu tư và quyết toán vốn đầu tư dự án đầu tư công trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND bãi bỏ một phần quy định về chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Thuận kèm theo Quyết định 27/2012/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần Khảo sát trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 13/2018/QĐ-UBND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 31/01/2018
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch hành động phòng, chống bệnh không lây nhiễm tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/04/2018
Quyết định 2555/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chí, nhóm đường và danh mục tên để đặt, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị định 102/2017/NÐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ, dự toán lập đồ án thiết kế đô thị trục cảnh quan Bắc - Nam, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020” kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình Xây dựng hạng mục phụ trợ của Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình Nâng cấp tuyến đường liên thôn qua thôn 9 xã Gia Lâm, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đề án kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục cắt giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính liên thông cấp tỉnh, thuộc chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mại dâm giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 18/10/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường với các phòng chuyên môn, cơ quan, đơn vị của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2016 về kế hoạch triển khai công tác hội nhập kinh tế quốc tế tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh (lần thứ 04) Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 15/06/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 1411/QĐ-UBND quy định tạm thời định mức và mức hỗ trợ thực hiện dự án phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 23/06/2016
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 21/05/2016
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư trên địa bàn tỉnh Quảng Trị đã được chuẩn hóa, thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 10 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Nghị định 76/2015/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Phương án phòng cháy, chữa cháy rừng tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2015 công bố thiên tai xâm nhập mặn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 20/04/2015 | Cập nhật: 11/05/2015
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Sửa đổi, bổ sung của Hội Hữu nghị Việt Nam - Rumani tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/04/2015 | Cập nhật: 31/03/2016
Thông tư 02/2015/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 43/2014/NĐ-CP và Nghị định 44/2014/NĐ-CP Ban hành: 27/01/2015 | Cập nhật: 04/03/2015
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Phát triển Thể thao thành tích cao tỉnh Hà Nam giai đoạn 2014-2020" Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 09/09/2014
Thông tư 30/2014/TT-BTNMT quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 24/2014/TT-BTNMT về hồ sơ địa chính Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Thông tư 23/2014/TT-BTNMT về Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời về phân chia tỷ lệ điều tiết khoản thu phạt vi phạm hành chính, tịch thu sung quỹ nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 13/02/2014 | Cập nhật: 21/02/2014
Thông tư 02/2014/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 23/01/2014
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Danh mục đề tài, dự án khoa học thực hiện trong năm kế hoạch 2014 Ban hành: 08/07/2013 | Cập nhật: 08/10/2013
Quyết định 1410/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 của tỉnh Quảng Bình theo Nghị quyết 08-NQ/TW Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án “Nghiên cứu, lựa chọn giống lúa có năng suất và chất lượng bổ sung vào cơ cấu giống lúa của tỉnh, phục vụ xây dựng vùng sản xuất lúa hàng hóa của tỉnh Bắc Giang” Ban hành: 21/06/2013 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chiến lược xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã là người dân tộc thiểu số ít người của tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 18/07/2012 | Cập nhật: 16/08/2012
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2010 về Danh mục và phân cấp quản lý tuyến đường thủy nội địa tạm thời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 29/09/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảo đảm Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 28/07/2010
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 29/08/2011
Quyết định 2576/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1411/QĐ-UBND năm 2008 về quy định mức trợ cấp, mức trang cấp đối với đối tượng được nuôi dưỡng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh và đối tượng nuôi dưỡng ở cộng đồng Ban hành: 12/11/2008 | Cập nhật: 02/04/2013
Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2007 bổ sung điều 1 Quyết định 862/QĐ-UBND quy định mức thu chi phí hoàn thiện nội dung công tác cấp phát bằng tốt nghiệp, bản sao bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, trung học phổ thông và Bổ túc trung học phổ thông Tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 26/06/2015