Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 958/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 22/04/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 958/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 22 tháng 04 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 19/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 981 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của: Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình (thay cho việc nộp hồ sơ và trả kết quả tại các cơ quan, đơn vị như đã được công bố trước đây).
Điều 3. Các cơ quan, đơn vị có liên quan tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung thủ tục hành chính tại nơi giải quyết theo đúng quy định hiện hành. Các sở, ban, ngành tiếp tục rà soát, thống kê thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, công khai, thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình.
Điều 5. Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TTHCC CẤP TỈNH |
ĐƠN VỊ THỰC HIỆN |
I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ |
||
1 |
Cấp bổ sung phạm vi chuyên môn (phân tuyến kỹ thuật) |
Sở Y tế |
2 |
Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo |
Sở Y tế |
3 |
Xác nhận Hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước |
Sở Y tế |
4 |
Cấp Giấy xác nhận không hành nghề tại Thái Bình |
Sở Y tế |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP). |
Sở Y tế |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP). |
Sở Y tế |
7 |
Gia hạn Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP). |
Sở Y tế |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản. |
Sở Y tế |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP). |
Sở Y tế |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền. |
Sở Y tế |
11 |
Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài. |
Sở Y tế |
12 |
Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam. |
Sở Y tế |
13 |
Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng ký. |
Sở Y tế |
14 |
Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm. |
Sở Y tế |
15 |
Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký. |
Sở Y tế |
16 |
Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc |
Sở Y tế |
17 |
Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc |
Sở Y tế |
18 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
Sở Y tế |
19 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài. |
Sở Y tế |
20 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị. |
Sở Y tế |
21 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị. |
Sở Y tế |
22 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
23 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
24 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT). |
Sở Y tế |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
28 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
29 |
Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất). |
Sở Y tế |
30 |
Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba). |
Sở Y tế |
31 |
Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước). |
Sở Y tế |
32 |
Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy. |
Sở Y tế |
33 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
34 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm. |
Sở Y tế |
35 |
Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm. |
Sở Y tế |
36 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. |
Sở Y tế |
37 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam |
Sở Y tế |
38 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
39 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
Sở Y tế |
40 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
41 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
42 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
43 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
Sở Y tế |
44 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm |
Sở Y tế |
45 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
46 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
47 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
Sở Y tế |
48 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam |
Sở Y tế |
49 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
Sở Y tế |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
51 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
52 |
Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
Sở Y tế |
53 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn) |
Sở Y tế |
II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
||
1 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ. |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và tổ chức giao thông trong nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ. |
Sở Giao thông vận tải |
3 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
Sở Giao thông vận tải |
4 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
Sở Giao thông vận tải |
5 |
Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
Sở Giao thông vận tải |
6 |
Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý. |
Sở Giao thông vận tải |
7 |
Cấp phép thi công (hoặc thỏa thuận thi công) công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác. |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác. |
Sở Giao thông vận tải |
9 |
Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ. |
Sở Giao thông vận tải |
10 |
Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
11 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
12 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ. |
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ. |
Sở Giao thông vận tải |
14 |
Cấp Giấy phép lưu hành cho xe ô tô vào đường cấm trong thị xã (nay là thành phố). |
Sở Giao thông vận tải |
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động tuyến vận tải khách đường thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
16 |
Cấp Giấy phép phi thương mại Việt Nam - Campuchia. |
Sở Giao thông vận tải |
17 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải phi thương mại). |
Sở Giao thông vận tải |
18 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại). |
Sở Giao thông vận tải |
19 |
Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng. |
Sở Giao thông vận tải |
20 |
Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng. |
Sở Giao thông vận tải |
21 |
Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu. |
Sở Giao thông vận tải |
22 |
Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố. |
Sở Giao thông vận tải |
23 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký. |
Sở Giao thông vận tải |
24 |
Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến. |
Sở Giao thông vận tải |
25 |
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu). |
Sở Giao thông vận tải |
26 |
Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu). |
Sở Giao thông vận tải |
27 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
Sở Giao thông vận tải |
28 |
Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng. |
Sở Giao thông vận tải |
29 |
Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng. |
Sở Giao thông vận tải |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
31 |
Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
Công bố lại trạm dừng nghỉ |
Sở Giao thông vận tải |
33 |
Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
Sở Giao thông vận tải |
34 |
Công bố lại bến xe khách |
Sở Giao thông vận tải |
35 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp |
Sở Giao thông vận tải |
36 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp |
Sở Giao thông vận tải |
37 |
Đổi Giấy phép lái xe quân đội do Bộ Quốc phòng cấp |
Sở Giao thông vận tải |
38 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài |
Sở Giao thông vận tải |
39 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
Sở Giao thông vận tải |
40 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất |
Sở Giao thông vận tải |
41 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai |
Sở Giao thông vận tải |
42 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba |
Sở Giao thông vận tải |
43 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn |
Sở Giao thông vận tải |
44 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Sở Giao thông vận tải |
46 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Sở Giao thông vận tải |
47 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
48 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
Sở Giao thông vận tải |
50 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4 |
Sở Giao thông vận tải |
51 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
Sở Giao thông vận tải |
52 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 |
Sở Giao thông vận tải |
53 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch |
Sở Giao thông vận tải |
54 |
Công bố bến xe hàng vào khai thác. |
Sở Giao thông vận tải |
55 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
56 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
57 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
58 |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
59 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa khi xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
60 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
61 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
62 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
63 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
64 |
Công bố lại cảng thủy nội địa địa phương. |
Sở Giao thông vận tải |
65 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
66 |
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Sở Giao thông vận tải |
67 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép. |
Sở Giao thông vận tải |
68 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định. |
Sở Giao thông vận tải |
69 |
Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định. |
Sở Giao thông vận tải |
70 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
71 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt. |
Sở Giao thông vận tải |
72 |
Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo. |
Sở Giao thông vận tải |
73 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu. |
Sở Giao thông vận tải |
74 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác. |
Sở Giao thông vận tải |
75 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật. |
Sở Giao thông vận tải |
77 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
78 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện. |
Sở Giao thông vận tải |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
Sở Giao thông vận tải |
80 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
81 |
Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
Sở Giao thông vận tải |
82 |
Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở và Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
83 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
84 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình và Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
85 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng |
Sở Giao thông vận tải |
86 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
Sở Giao thông vận tải |
87 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Sở Giao thông vận tải |
88 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
Sở Giao thông vận tải |
89 |
Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
90 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
Sở Giao thông vận tải |
III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG |
||
1 |
Quyết định chủ trương đầu tư |
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Ban QLCKCN) |
2 |
Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với dự án đầu tư của Nhà đầu tư nước ngoài không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)). |
Ban QLCKCN |
3 |
Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với dự án của Nhà đầu tư nước ngoài thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư). |
Ban QLCKCN |
4 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban QLCKCN |
5 |
Chuyển nhượng dự án đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Ban QLCKCN |
6 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Ban QLCKCN |
7 |
Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
Ban QLCKCN |
8 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC) |
Ban QLCKCN |
9 |
Cấp phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
10 |
Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
11 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
12 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
13 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình cho dự án |
Ban QLCKCN |
14 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Ban QLCKCN |
15 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Ban QLCKCN |
16 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động. |
Ban QLCKCN |
17 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động. |
Ban QLCKCN |
IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Trong đó: 2.1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp 2.2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp 2.3. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh 2.4. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần 2.5. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp 2.6. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 2.7. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 2.8. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích 2.9. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) Trong đó: 3.1. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh 3.2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân 3.3. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần 3.4. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết 3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh Trong đó: 7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) 7.3. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 7.4. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Trong đó: 8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) 8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) 8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) Trong đó: 13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 13.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 13.3. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần) Trong đó: 14.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 14.2. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 14.3. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần 14.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
Hợp nhất doanh nghiệp Trong đó: 15.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 15.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 15.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
Sáp nhập doanh nghiệp Trong đó: 16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 16.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên 16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
17 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
18 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
19 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
20 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
21 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
22 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
23 |
Giải thể doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
24 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
25 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
26 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
27 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp Trong đó: 27.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp 27.2. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
28 |
Đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
29 |
Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
30 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
31 |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32 |
Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
33 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
34 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
37 |
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
39 |
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
40 |
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
41 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
42 |
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
43 |
Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
44 |
Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
46 |
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
47 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
48 |
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
49 |
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
52 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
54 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
55 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
56 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
57 |
Đăng ký hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
58 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
59 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
60 |
Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
61 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
62 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
63 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
64 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
65 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
67 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
68 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
69 |
Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
70 |
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
71 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
72 |
Đăng ký thành lập chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
73 |
Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
74 |
Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
75 |
Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
76 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
77 |
Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
78 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
79 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
80 |
Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
81 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
82 |
Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
83 |
Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
84 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
85 |
Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
86 |
Thông báo thay đổi điều lệ liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
87 |
Thông báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
88 |
Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
89 |
Thông báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
90 |
Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
91 |
Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
92 |
Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
93 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
94 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
96 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được chia |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
98 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được tách |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
99 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
100 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
101 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
102 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
103 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
105 |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
106 |
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
107 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
108 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
109 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
110 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
111 |
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
112 |
Thông báo chấm dứt hoạt văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
113 |
Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
114 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
116 |
Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các chương trình, dự án đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
117 |
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
118 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
119 |
Thẩm định và phê duyệt chủ trương sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
120 |
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
121 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
122 |
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
123 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
124 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
125 |
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
126 |
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
127 |
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
128 |
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
129 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
130 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
131 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
132 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
133 |
Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
134 |
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
135 |
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
136 |
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
137 |
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) dưới hình thức phi dự án |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
138 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
139 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
140 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
141 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
142 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
143 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
144 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
145 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
146 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
147 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
148 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
149 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
150 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
151 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
152 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
153 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
154 |
Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
155 |
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
156 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
157 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
158 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
159 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
160 |
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
161 |
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
162 |
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
163 |
Quyết định hỗ trợ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
164 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
165 |
Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
166 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
167 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
168 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
169 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
170 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
171 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
172 |
Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
173 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí đối với các dự án quy hoạch: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực sản phẩm chủ yếu của tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
174 |
Thẩm định, phê duyệt các dự án quy hoạch: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực sản phẩm chủ yếu của tỉnh |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||
1 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
3 |
Đình chỉ hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
4 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
7 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
8 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
9 |
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
12 |
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
13 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14 |
Đình chỉ hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
15 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
16 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
17 |
Thành lập trường trung học phổ thông. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
18 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học. |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
19 |
Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
20 |
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
21 |
Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
22 |
Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
23 |
Chuyển trường đối với học sinh THPT từ tỉnh, thành phố khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
24 |
Đăng ký dự thi đại học |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
25 |
Đăng ký xét tuyển trung cấp chuyên nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26 |
Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
27 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
28 |
Đính chính bằng tốt nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
29 |
Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||
1 |
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Công nhận lại cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Đăng ký Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
6 |
Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
8 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
9 |
Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
11 |
Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
12 |
Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
13 |
Thẩm định điều kiện sản xuất giống vật nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
14 |
Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
15 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
16 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
17 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
18 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
19 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
21 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
22 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
23 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
24 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
25 |
Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
26 |
Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
27 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
28 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
29 |
Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
31 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
32 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhiễm thể hai mảnh vỏ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
34 |
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
35 |
Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
36 |
Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
37 |
Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
38 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
39 |
Xác nhận nguồn gốc đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận, đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
41 |
Giao nộp gấu cho nhà nước |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
42 |
Cấp Giấy phép vận chuyển gấu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
45 |
Công nhận nguồn giống |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
47 |
Đóng búa kiểm lâm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã thông thường. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
50 |
Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt động thực vật rừng. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
51 |
Cấp Giấy phép vận chuyển động thực vật hoang dã thông thường |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
52 |
Cấp phép và gia hạn cho các hoạt động liên quan đến lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
53 |
Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
54 |
Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
55 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
56 |
Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
57 |
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
58 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
59 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá cải hoán |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
60 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá chuyển quyền sở hữu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
64 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
65 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
67 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
68 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
69 |
Đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
70 |
Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
71 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
72 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
73 |
Thẩm định dự án (hoặc thiết kế cơ sở) và thẩm định điều chỉnh dự án (hoặc thiết kế cơ sở) đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
74 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật và thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
75 |
Thẩm định thiết kế và thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn. |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||
1 |
Thẩm định dự án và thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
Sở Xây dựng |
2 |
Thẩm định báo cáo Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
Sở Xây dựng |
3 |
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở |
Sở Xây dựng |
4 |
Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng |
Sở Xây dựng |
5 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Sở Xây dựng |
6 |
Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
7 |
Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Sở Xây dựng |
8 |
Cấp Giấy phép quy hoạch |
Sở Xây dựng |
9 |
Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
10 |
Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
11 |
Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng |
Sở Xây dựng |
12 |
Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (Đối với dự án đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực hiện có quy mô nhỏ hơn 5ha, nhỏ hơn 2ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chung cư) |
Sở Xây dựng |
13 |
Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong xây dựng tại Việt Nam |
Sở Xây dựng |
14 |
Điều chỉnh cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam |
Sở Xây dựng |
15 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2; công trình tôn giáo, tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp) |
Sở Xây dựng |
16 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2, công trình thuộc địa giới hành chính 2 huyện trở lên; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp) |
Sở Xây dựng |
17 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 không theo tuyến |
Sở Xây dựng |
18 |
Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 theo tuyến |
Sở Xây dựng |
19 |
Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
20 |
Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
21 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng |
Sở Xây dựng |
22 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (bao gồm: các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị) |
Sở Xây dựng |
23 |
Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
24 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
25 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
26 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền của Sở Xây dựng |
Sở Xây dựng |
27 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản cho cá nhân |
Sở Xây dựng |
28 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
29 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng |
Sở Xây dựng |
30 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
Sở Xây dựng |
31 |
Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
32 |
Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
Sở Xây dựng |
33 |
Lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở xã hội theo hình thức chỉ định nhà đầu tư |
Sở Xây dựng |
34 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
Sở Xây dựng |
35 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
Sở Xây dựng |
VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH |
||
1 |
Chi trả nợ dân |
Sở Tài chính |
2 |
Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách |
Sở Tài chính |
3 |
Thoái thu ngân sách |
Sở Tài chính |
4 |
Cấp bù số tiền miễn thủy lợi phí |
Sở Tài chính |
5 |
Chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên. |
Sở Tài chính |
6 |
Thẩm định và trình phê duyệt định giá xếp loại công ty nhà nước. |
Sở Tài chính |
7 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách |
Sở Tài chính |
8 |
Thẩm định nguồn vốn đầu tư và khả năng cân đối vốn, thẩm tra phân bổ vốn đầu tư |
Sở Tài chính |
9 |
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành, công trình - hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước |
Sở Tài chính |
10 |
Thẩm tra quyết toán dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị. |
Sở Tài chính |
11 |
Xác định giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sở Tài chính |
12 |
Giải quyết tố cáo |
Sở Tài chính |
13 |
Giải quyết khiếu nại lần 1 |
Sở Tài chính |
14 |
Giải quyết khiếu nại lần 2 |
Sở Tài chính |
IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
1 |
Thẩm định bản vẽ trích lục địa chính thửa (khu) đất |
Sở Tài nguyên và MT |
2 |
Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa (khu) đất |
Sở Tài nguyên và MT |
3 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động và đo đạc bản đồ |
Sở Tài nguyên và MT |
4 |
Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ |
Sở Tài nguyên và MT |
5 |
CHO THUÊ ĐẤT (24TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 15: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi điện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 16: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 17: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 18: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ). |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 19: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng). |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 20: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng). |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 21: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng). |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 22: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất so với mục đích đang sử dụng). |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 23: Chuyển hình thức từ thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 24: Chuyển hình thức từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
6 |
GIAO ĐẤT (9TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Giao đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Giao đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh, trường hợp đã được giải phóng mặt bằng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh trường hợp chưa được giải phóng mặt bằng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình không theo tuyến |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 7: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất không phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 8: Giao đất đối với cơ sở tôn giáo |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 9: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
7 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (6TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất một lần |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng bằng vốn ngân sách Nhà nước |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư phải xây dựng cơ sở hạ tầng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư không phải xây dựng cơ sở hạ tầng (sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo (từ đất nông nghiệp chuyển sang xây dựng) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
8 |
GIA HẠN THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (4TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư |
Sở Tài nguyên và MT |
|
9 |
Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở |
Sở Tài nguyên và MT |
10 |
ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU (10TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 7: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 8: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 9: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức hành chính sự nghiệp đang sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 10: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
11 |
CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (5TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, không thay đổi diện tích sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, có thay đổi diện tích sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp không thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp có thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Cấp đổi chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh |
Sở Tài nguyên và MT |
|
12 |
CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO BỊ MẤT (3TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và không thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và có thay đổi diện tích |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh do bị mất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
13 |
ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
|
14 |
THỦ TỤC 5: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do đổi tên chủ sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi về nghĩa vụ tài chính |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích do sạt lở tự nhiên |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền làng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký |
Sở Tài nguyên và MT |
|
15 |
THỦ TỤC KÊ KHAI NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH (10TH) |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 1: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
Trường hợp 2: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 3: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ số tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 4: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 5: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần có đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 6: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền một lần có đối trừ tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 7: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất; không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 8: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất, có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 9: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp được thuê lại đất của đơn vị cũ đồng thời nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất thuê và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng |
Sở Tài nguyên và MT |
|
Trường hợp 10: Kê khai lệ phí trước bạ tài sản gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và MT |
|
16 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán |
Sở Tài nguyên và MT |
17 |
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
18 |
Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
19 |
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án |
Sở Tài nguyên và MT |
20 |
Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường |
Sở Tài nguyên và MT |
21 |
Thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở Tài nguyên và MT |
22 |
Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Sở Tài nguyên và MT |
23 |
Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
Sở Tài nguyên và MT |
24 |
Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
25 |
Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
26 |
Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
27 |
Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
28 |
Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
29 |
Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược |
Sở Tài nguyên và MT |
30 |
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại |
Sở Tài nguyên và MT |
31 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở Tài nguyên và MT |
32 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
Sở Tài nguyên và MT |
33 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ |
Sở Tài nguyên và MT |
34 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa |
Sở Tài nguyên và MT |
35 |
Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
36 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
37 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
38 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp đã có công trình khai thác, sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
39 |
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Sở Tài nguyên và MT |
40 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển |
Sở Tài nguyên và MT |
41 |
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
42 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
43 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
44 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
45 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác sử dụng |
Sở Tài nguyên và MT |
46 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động |
Sở Tài nguyên và MT |
47 |
Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và MT |
48 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Sở Tài nguyên và MT |
49 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
50 |
Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Tài nguyên và MT |
51 |
Cấp phép khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác |
Sở Tài nguyên và MT |
52 |
Gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
53 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
54 |
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin phép mới |
Sở Tài nguyên và MT |
55 |
Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
56 |
Gia hạn Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
57 |
Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Sở Tài nguyên và MT |
58 |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước |
Sở Tài nguyên và MT |
59 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Sở Tài nguyên và MT |
60 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
61 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
62 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
63 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
64 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
65 |
Cấp phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
66 |
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
67 |
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
68 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
69 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
70 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
71 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
72 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
Sở Tài nguyên và MT |
X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
||
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm. |
Sở Thông tin và TT |
2 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
3 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
4 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
5 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và TT |
6 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và TT |
7 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Sở Thông tin và TT |
8 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và TT |
9 |
Thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép thành lập nhà xuất bản |
Sở Thông tin và TT |
10 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Sở Thông tin và TT |
11 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Sở Thông tin và TT |
12 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Sở Thông tin và TT |
13 |
Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài. |
Sở Thông tin và TT |
14 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Sở Thông tin và TT |
15 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
Sở Thông tin và TT |
16 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Sở Thông tin và TT |
17 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
18 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
19 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
20 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
Sở Thông tin và TT |
21 |
Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
Sở Thông tin và TT |
22 |
Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Sở Thông tin và TT |
23 |
Chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình |
Sở Thông tin và TT |
24 |
Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
Sở Thông tin và TT |
25 |
Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn. |
Sở Thông tin và TT |
26 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
Sở Thông tin và TT |
27 |
Cho phép họp báo |
Sở Thông tin và TT |
XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
||
1 |
Đề xuất chương trình, đề tài, dự án KHCN |
Sở Khoa học và CN |
2 |
Tuyển chọn, xét chọn chương trình, đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của UBND tỉnh |
Sở Khoa học và CN |
3 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Sở Khoa học và CN |
4 |
Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Sở Khoa học và CN |
5 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận |
Sở Khoa học và CN |
6 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh |
Sở Khoa học và CN |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở Khoa học và CN |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
9 |
Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và CN |
10 |
Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và CN |
11 |
Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và CN |
12 |
Công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và CN |
13 |
Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng |
Sở Khoa học và CN |
14 |
Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
Sở Khoa học và CN |
15 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
16 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
Sở Khoa học và CN |
17 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Sở Khoa học và CN |
18 |
Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ |
Sở Khoa học và CN |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và CN |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp |
Sở Khoa học và CN |
21 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Sở Khoa học và CN |
22 |
Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Sở Khoa học và CN |
23 |
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Sở Khoa học và CN |
24 |
Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Sở Khoa học và CN |
25 |
Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. |
Sở Khoa học và CN |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất |
Sở Khoa học và CN |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát |
Sở Khoa học và CN |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh |
Sở Khoa học và CN |
41 |
Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh |
Sở Khoa học và CN |
42 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất |
Sở Khoa học và CN |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát |
Sở Khoa học và CN |
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập |
Sở Khoa học và CN |
45 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ |
Sở Khoa học và CN |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo |
Sở Khoa học và CN |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
51 |
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
52 |
Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và CN |
53 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. |
Sở Khoa học và CN |
54 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. |
Sở Khoa học và CN |
55 |
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
Sở Khoa học và CN |
56 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và CN |
57 |
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp |
Sở Khoa học và CN |
58 |
Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam. |
Sở Khoa học và CN |
XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||
1 |
Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động |
Sở Lao động TBXH |
2 |
Công nhận "Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi" |
Sở Lao động TBXH |
3 |
Gia hạn "Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi" |
Sở Lao động TBXH |
4 |
Tiếp nhận văn bản đề nghị được làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ/năm |
Sở Lao động TBXH |
5 |
Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể |
Sở Lao động TBXH |
6 |
Xếp hạng doanh nghiệp |
Sở Lao động TBXH |
7 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động |
Sở Lao động TBXH |
8 |
Thẩm định hồ sơ về danh sách lao động nghỉ việc khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước |
Sở Lao động TBXH |
9 |
Đăng ký Hợp đồng cá nhân cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
Sở Lao động TBXH |
10 |
Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
11 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Sở Lao động TBXH |
12 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Sở Lao động TBXH |
13 |
Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề |
Sở Lao động TBXH |
14 |
Cấp sổ lao động |
Sở Lao động TBXH |
15 |
Giải thể trường trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường Trung cấp nghề |
Sở Lao động TBXH |
16 |
Giải thể Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm. |
Sở Lao động TBXH |
17 |
Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề/Phân hiệu đào tạo của trường trung cấp nghề |
Sở Lao động TBXH |
18 |
Chia, tách, sáp nhập Trung tâm dạy nghề/Cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
19 |
Đề nghị phê duyệt Đề án liên kết với nước ngoài đào tạo nghề trình độ trung cấp |
Sở Lao động TBXH |
20 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
21 |
Cấp Giấy phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
22 |
Cấp Giấy phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài. |
Sở Lao động TBXH |
23 |
Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
24 |
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm |
Sở Lao động TBXH |
25 |
Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường |
Sở Lao động TBXH |
26 |
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường. |
Sở Lao động TBXH |
27 |
Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
28 |
Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập |
Sở Lao động TBXH |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề |
Sở Lao động TBXH |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề |
Sở Lao động TBXH |
31 |
Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh |
Sở Lao động TBXH |
32 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công. |
Sở Lao động TBXH |
33 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi. |
Sở Lao động TBXH |
34 |
Giám định lại thương tật cho thương binh do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Sở Lao động TBXH |
35 |
Giám định do sót vết thương cho thương binh |
Sở Lao động TBXH |
36 |
Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh. |
Sở Lao động TBXH |
37 |
Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động. |
Sở Lao động TBXH |
38 |
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp ở mức suy giảm dưới 81% khả năng lao động nhưng chưa xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Sở Lao động TBXH |
39 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh Thái Bình). |
Sở Lao động TBXH |
40 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh ngoài). |
Sở Lao động TBXH |
41 |
Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ. |
Sở Lao động TBXH |
42 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ. |
Sở Lao động TBXH |
43 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến. |
Sở Lao động TBXH |
44 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần). |
Sở Lao động TBXH |
45 |
Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động TBXH |
46 |
Thẩm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ) |
Sở Lao động TBXH |
47 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Sở Lao động TBXH |
48 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Sở Lao động TBXH |
49 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Chưa hưởng trợ cấp một lần) |
Sở Lao động TBXH |
50 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Sở Lao động TBXH |
51 |
Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
Sở Lao động TBXH |
52 |
Thủ tục mua Bảo hiểm y tế |
Sở Lao động TBXH |
53 |
Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Sở Lao động TBXH |
54 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần |
Sở Lao động TBXH |
55 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công |
Sở Lao động TBXH |
56 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Sở Lao động TBXH |
57 |
Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
Sở Lao động TBXH |
58 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng và phục hồi sức khỏe |
Sở Lao động TBXH |
59 |
Giải quyết chế độ đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Sở Lao động TBXH |
60 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ (áp dụng với nơi quản lý mộ liệt sĩ) |
Sở Lao động TBXH |
61 |
Thủ tục công nhận liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát được suy tôn) |
Sở Lao động TBXH |
62 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện đặc biệt khó khăn không tự lo được công sống vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh |
Sở Lao động TBXH |
63 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
Sở Lao động TBXH |
64 |
Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn |
Sở Lao động TBXH |
65 |
Thẩm định hồ sơ thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
Sở Lao động TBXH |
66 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy |
Sở Lao động TBXH |
67 |
Hỗ trợ phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng |
Sở Lao động TBXH |
68 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần 1) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Sở Lao động TBXH |
69 |
Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần 2) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Sở Lao động TBXH |
70 |
Giải quyết đơn thư tố cáo về thực thi quy định, chính sách pháp luật trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội |
Sở Lao động TBXH |
XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||
1 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
2 |
Cấp lại Giấy phép văn phòng đại diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy |
Sở Công thương |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài |
Sở Công thương |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
Sở Công thương |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
6 |
Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
7 |
Gia hạn và điều chỉnh sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện |
Sở Công thương |
8 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
9 |
Cấp bổ sung Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
Sở Công thương |
10 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng |
Sở Công thương |
11 |
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát |
Sở Công thương |
12 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện Khuyến mại |
Sở Công thương |
13 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Sở Công thương |
14 |
Cấp Giấy phép kinh doanh thuốc bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
Sở Công thương |
16 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá |
Sở Công thương |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp |
Sở Công thương |
18 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
Sở Công thương |
19 |
Cấp thẻ an toàn điện |
Sở Công thương |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận thợ điện nông thôn |
Sở Công thương |
21 |
Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại |
Sở Công thương |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng |
Sở Công thương |
23 |
Thẩm định quy hoạch phát triển điện lực huyện, thành phố |
Sở Công thương |
24 |
Cấp Giấy phép hoạt động điện lực |
Sở Công thương |
25 |
Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ thi công nhóm B |
Sở Công thương |
26 |
Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ nhóm C |
Sở Công thương |
27 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
Sở Công thương |
28 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu E |
Sở Công thương |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AJ |
Sở Công thương |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Sở Công thương |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AK |
Sở Công thương |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S |
Sở Công thương |
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu E |
Sở Công thương |
34 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AJ |
Sở Công thương |
35 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D |
Sở Công thương |
36 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AK |
Sở Công thương |
37 |
Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S |
Sở Công thương |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi |
Sở Công thương |
39 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến công |
Sở Công thương |
40 |
Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến thương |
Sở Công thương |
XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
||
1 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam Đối với triển lãm: a) Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức. b) Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, khu vực do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (Sở Văn hóa TTDL) |
2 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt nam ra nước ngoài tham dự triển lãm (Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện) |
Sở Văn hóa TTDL |
3 |
Cấp Giấy phép tổ triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
4 |
Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
5 |
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi/liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
6 |
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi/Liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
7 |
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
8 |
Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép) |
Sở Văn hóa TTDL |
9 |
Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng) |
Sở Văn hóa TTDL |
10 |
Cấp phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
11 |
Thông báo triển lãm (đối với triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép) |
Sở Văn hóa TTDL |
12 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
Sở Văn hóa TTDL |
13 |
Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
14 |
Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
Sở Văn hóa TTDL |
15 |
Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
16 |
Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke |
Sở Văn hóa TTDL |
17 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường |
Sở Văn hóa TTDL |
18 |
Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội |
Sở Văn hóa TTDL |
19 |
Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa" |
Sở Văn hóa TTDL |
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
21 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
22 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
23 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh) |
Sở Văn hóa TTDL |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
25 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
26 |
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
27 |
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
28 |
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
29 |
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
Sở Văn hóa TTDL |
30 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Sở Văn hóa TTDL |
31 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
32 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker |
Sở Văn hóa TTDL |
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình |
Sở Văn hóa TTDL |
34 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí |
Sở Văn hóa TTDL |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn |
Sở Văn hóa TTDL |
36 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam |
Sở Văn hóa TTDL |
38 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể thao quần vợt |
Sở Văn hóa TTDL |
39 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ |
Sở Văn hóa TTDL |
40 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo |
Sở Văn hóa TTDL |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo |
Sở Văn hóa TTDL |
42 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng |
Sở Văn hóa TTDL |
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá |
Sở Văn hóa TTDL |
44 |
Cấp Giấy chứng nhận Hướng dẫn viên, Trọng tài TDTT tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
45 |
Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
46 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông |
Sở Văn hóa TTDL |
47 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn |
Sở Văn hóa TTDL |
48 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin |
Sở Văn hóa TTDL |
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo |
Sở Văn hóa TTDL |
50 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao |
Sở Văn hóa TTDL |
51 |
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
52 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
53 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy |
Sở Văn hóa TTDL |
54 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Sở Văn hóa TTDL |
55 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Sở Văn hóa TTDL |
56 |
Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
57 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
58 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
59 |
Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
60 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
61 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
62 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa TTDL |
63 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác |
Sở Văn hóa TTDL |
64 |
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau: a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d. Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập. |
Sở Văn hóa TTDL |
65 |
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Văn hóa TTDL |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
67 |
Cấp lại, đổi Giấy chứng nhận thuyết minh viên |
Sở Văn hóa TTDL |
68 |
Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
69 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
70 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch |
Sở Văn hóa TTDL |
71 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa TTDL |
72 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
73 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
Sở Văn hóa TTDL |
74 |
Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp |
Sở Văn hóa TTDL |
75 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Sở Văn hóa TTDL |
76 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích |
Sở Văn hóa TTDL |
77 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
Sở Văn hóa TTDL |
78 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở Văn hóa TTDL |
79 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật |
Sở Văn hóa TTDL |
80 |
Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh |
Sở Văn hóa TTDL |
81 |
Cấp Giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
Sở Văn hóa TTDL |
82 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
Sở Văn hóa TTDL |
83 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Sở Văn hóa TTDL |
84 |
Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
85 |
Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Sở Văn hóa TTDL |
86 |
Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
87 |
Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
88 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
Sở Văn hóa TTDL |
89 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
Sở Văn hóa TTDL |
90 |
Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương. |
Sở Văn hóa TTDL |
91 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa TTDL |
92 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh |
Sở Văn hóa TTDL |
93 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên |
Sở Văn hóa TTDL |
XV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||
1 |
Giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
2 |
Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
3 |
Thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước |
Sở Nội vụ |
4 |
Đổi tên hội |
Sở Nội vụ |
5 |
Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ |
Sở Nội vụ |
6 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
Sở Nội vụ |
7 |
Xin phép thành lập Hội |
Sở Nội vụ |
8 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội |
Sở Nội vụ |
9 |
Hội tự giải thể |
Sở Nội vụ |
10 |
Hội bị giải thể |
Sở Nội vụ |
11 |
Phê duyệt Điều lệ Hội |
Sở Nội vụ |
12 |
Thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ |
Sở Nội vụ |
13 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ |
Sở Nội vụ |
14 |
Quỹ tự giải thể |
Sở Nội vụ |
15 |
Quỹ bị giải thể |
Sở Nội vụ |
16 |
Đổi tên Quỹ |
Sở Nội vụ |
17 |
Tạm đình chỉ hoạt động quỹ |
Sở Nội vụ |
18 |
Thay đổi hoặc cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Sở Nội vụ |
19 |
Thu hồi Giấy phép thành lập Quỹ |
Sở Nội vụ |
20 |
Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc |
Sở Nội vụ |
21 |
Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh |
Sở Nội vụ |
22 |
Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh |
Sở Nội vụ |
23 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử |
Sở Nội vụ |
24 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Sở Nội vụ |
25 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
Sở Nội vụ |
26 |
Đăng ký tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
27 |
Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo |
Sở Nội vụ |
28 |
Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
29 |
Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
Sở Nội vụ |
30 |
Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi |
Sở Nội vụ |
31 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Nội vụ |
32 |
Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh |
Sở Nội vụ |
33 |
Công nhận tổ chức tôn giáo |
Sở Nội vụ |
34 |
Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
Sở Nội vụ |
35 |
Thi nâng ngạch công chức |
Sở Nội vụ |
36 |
Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
37 |
Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
38 |
Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh |
Sở Nội vụ |
39 |
Công nhận danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc", "Bằng khen Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh", khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Sở Nội vụ |
40 |
Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng đối ngoại |
Sở Nội vụ |
41 |
Xét tặng Cờ thi đua của tỉnh, danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh". |
Sở Nội vụ |
42 |
Đề nghị Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng Lao động, Huân chương các loại về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Sở Nội vụ |
43 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị. |
Sở Nội vụ |
44 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua |
Sở Nội vụ |
45 |
Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài. |
Sở Nội vụ |
46 |
Khen thưởng quá trình cống hiến |
Sở Nội vụ |
47 |
Thủ tục hiệp y khen thưởng |
Sở Nội vụ |
48 |
Xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất. |
Sở Nội vụ |
49 |
Thi tuyển công chức |
Sở Nội vụ |
XVI. THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI VỤ |
||
1 |
Cấp phép cho đoàn ra |
VP UBND tỉnh |
2 |
Cho phép tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc tại tỉnh |
VP UBND tỉnh |
3 |
Phê duyệt việc tiếp nhận dự án NGO |
VP UBND tỉnh |
XVII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||
1 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Sở Tư pháp |
2 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
4 |
Thôi quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
5 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Sở Tư pháp |
6 |
Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam |
Sở Tư pháp |
7 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
8 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
Sở Tư pháp |
9 |
Bổ nhiệm Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
10 |
Miễn nhiệm Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
11 |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
Sở Tư pháp |
12 |
Thành lập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
13 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
14 |
Hợp nhất Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
15 |
Sáp nhập Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
16 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
17 |
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
18 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động) |
Sở Tư pháp |
19 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
20 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
Sở Tư pháp |
21 |
Đăng ký hoạt động cho các Trung tâm Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
22 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Trung tâm Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
23 |
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật và chi nhánh |
Sở Tư pháp |
24 |
Đặt chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật |
Sở Tư pháp |
25 |
Đăng ký hoạt động Công ty luật hợp danh và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Sở Tư pháp |
26 |
Đăng ký hoạt động Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
27 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
28 |
Sáp nhập - hợp nhất Công ty luật |
Sở Tư pháp |
29 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
Sở Tư pháp |
30 |
Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
Sở Tư pháp |
31 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
32 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
33 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
34 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
35 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
36 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Sở Tư pháp |
37 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh luật sư hành nghề tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
38 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
39 |
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
40 |
Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
41 |
Đăng ký hành nghề luật sư của luật sư với tư cách cá nhân |
Sở Tư pháp |
42 |
Đăng ký Văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
Sở Tư pháp |
43 |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư - Chi nhánh |
Sở Tư pháp |
44 |
Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
45 |
Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập Đoàn luật sư; quyết định việc giải thể Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
46 |
Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư |
Sở Tư pháp |
47 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam |
Sở Tư pháp |
48 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài, công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài |
Sở Tư pháp |
49 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền |
Sở Tư pháp |
50 |
Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn |
Sở Tư pháp |
51 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
52 |
Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trọng tài |
Sở Tư pháp |
53 |
Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
Sở Tư pháp |
XVIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THUẾ |
||
1 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc |
Cục Thuế tỉnh |
2 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc) |
Cục Thuế tỉnh |
3 |
Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp |
Cục Thuế tỉnh |
4 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập |
Cục Thuế tỉnh |
5 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập |
Cục Thuế tỉnh |
6 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất |
Cục Thuế tỉnh |
7 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất |
Cục Thuế tỉnh |
8 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách |
Cục Thuế tỉnh |
9 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách |
Cục Thuế tỉnh |
10 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia |
Cục Thuế tỉnh |
11 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia |
Cục Thuế tỉnh |
12 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo luật doanh nghiệp. |
Cục Thuế tỉnh |
13 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập. |
Cục Thuế tỉnh |
14 |
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc. |
Cục Thuế tỉnh |
15 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh. |
Cục Thuế tỉnh |
16 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong địa bàn cùng tỉnh |
Cục Thuế tỉnh |
17 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi. |
Cục Thuế tỉnh |
18 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến. |
Cục Thuế tỉnh |
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế. |
Cục Thuế tỉnh |
20 |
Đăng ký thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế. |
Cục Thuế tỉnh |
XIX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC AN NINH |
||
1 |
Khắc con dấu và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
2 |
Đổi, khắc lại con dấu |
Công an tỉnh |
3 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
4 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu đấu |
Công an tỉnh |
5 |
Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu |
Công an tỉnh |
6 |
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy đối với các dự án công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ |
Công an tỉnh |
7 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
Công an tỉnh |
8 |
Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
Công an tỉnh |
9 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề, kinh doanh có điều kiện |
Công an tỉnh |
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2324/QĐ-UBND về phê duyệt thay đổi quy mô, địa điểm, số lượng dự án, công trình trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Thái Bình để cập nhật vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Lĩnh vực phòng chống thiên tai Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định của pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng tiểu dự án sửa chữa, nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đạ Tẻh thuộc dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2016 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Nguyễn Quốc Việt Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động Công báo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hồ chứa nước Bộc Nguyên Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Cao Bằng đến năm 2025 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp trong công tác vận hành các cống đầu mối phục vụ cho sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 03/12/2013 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Hớn Quản Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2324/QĐ-UBND năm 2011 Quy định về đánh giá Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2010 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 29/09/2012