Quyết định 958/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu: 958/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình Người ký: Phạm Văn Xuyên
Ngày ban hành: 22/04/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 958/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 22 tháng 04 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THÁI BÌNH.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 2324/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc thành lập Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 38/TTr-STP ngày 19/4/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 981 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của: Các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh; Cục thuế tỉnh được thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình (thay cho việc nộp hồ sơ và trả kết quả tại các cơ quan, đơn vị như đã được công bố trước đây).

Điều 3. Các cơ quan, đơn vị có liên quan tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm niêm yết, công khai nội dung thủ tục hành chính tại nơi giải quyết theo đúng quy định hiện hành. Các sở, ban, ngành tiếp tục rà soát, thống kê thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan, đơn vị, trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố, công khai, thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 16/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình.

Điều 5. Giám đốc các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Cục thuế tỉnh, Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Xuyên

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI TTHCC CẤP TỈNH

ĐƠN VỊ THỰC HIỆN

I. TTHC THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ

1

Cấp bổ sung phạm vi chuyên môn (phân tuyến kỹ thuật)

Sở Y tế

2

Giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo

Sở Y tế

3

Xác nhận Hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước

Sở Y tế

4

Cấp Giấy xác nhận không hành nghề tại Thái Bình

Sở Y tế

5

Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt nhà thuốc" (GPP).

Sở Y tế

6

Cấp Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP).

Sở Y tế

7

Gia hạn Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP).

Sở Y tế

8

Cấp lại Giấy chứng nhận "Thực hành tốt phân phối thuốc" (GDP) trường hợp thay đổi, bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

Sở Y tế

9

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP).

Sở Y tế

10

Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

Sở Y tế

11

Thẩm định hồ sơ đăng ký thuốc đối với thuốc dùng ngoài.

Sở Y tế

12

Cấp phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.

Sở Y tế

13

Cấp lại phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam trường hợp thay đổi nội dung đã đăng ký.

Sở Y tế

14

Cấp phiếu quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm.

Sở Y tế

15

Cấp lại phiếu tiếp nhận hồ sơ quảng cáo, tổ chức hội thảo, sự kiện giới thiệu mỹ phẩm trường hợp thay đổi, bổ sung nội dung đã đăng ký.

Sở Y tế

16

Cấp Giấy tiếp nhận hồ sơ hội thảo thuốc

Sở Y tế

17

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc

Sở Y tế

18

Cấp lại chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị thu hồi theo quy định tại Điểm c, d, đ, e và g khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

19

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.

Sở Y tế

20

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị.

Sở Y tế

21

Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị.

Sở Y tế

22

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm a, c, d Khoản 1 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

23

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo điểm b Khoản 1 Điều 17 Thông tư 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

24

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm a Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm b Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng (theo Điểm c Khoản 2 Điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT).

Sở Y tế

27

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Sở Y tế

28

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Sở Y tế

29

Công bố hợp quy dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

Sở Y tế

30

Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

Sở Y tế

31

Thủ tục xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm (đối với sản phẩm sản xuất trong nước).

Sở Y tế

32

Thủ tục cấp lại Giấy tiếp nhận công bố hợp quy.

Sở Y tế

33

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

Sở Y tế

34

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo sản phẩm thực phẩm.

Sở Y tế

35

Đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.

Sở Y tế

36

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm.

Sở Y tế

37

Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam

Sở Y tế

38

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

39

Cấp Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

Sở Y tế

40

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

41

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài trong trường hợp bị thu hồi theo quy định tại các Điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

42

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

43

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Sở Y tế

44

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

Sở Y tế

45

Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

46

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

47

Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn theo quy định tại Khoản 3 Điều 46 Luật Khám bệnh, chữa bệnh

Sở Y tế

48

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược đối với công dân Việt Nam

Sở Y tế

49

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược

Sở Y tế

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

51

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

52

Cấp bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Sở Y tế

53

Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (đối với Giấy chứng nhận có thời hạn)

Sở Y tế

II. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

1

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.

Sở Giao thông vận tải

2

Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và tổ chức giao thông trong nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.

Sở Giao thông vận tải

3

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.

Sở Giao thông vận tải

4

Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.

Sở Giao thông vận tải

5

Cấp phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.

Sở Giao thông vận tải

6

Chấp thuận và cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải quản lý.

Sở Giao thông vận tải

7

Cấp phép thi công (hoặc thỏa thuận thi công) công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác.

Sở Giao thông vận tải

8

Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường tỉnh đang khai thác.

Sở Giao thông vận tải

9

Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào quốc lộ.

Sở Giao thông vận tải

10

Cấp phép thi công nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.

Sở Giao thông vận tải

11

Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đường nhánh đấu nối vào đường tỉnh.

Sở Giao thông vận tải

12

Cấp Giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường bộ.

Sở Giao thông vận tải

13

Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ.

Sở Giao thông vận tải

14

Cấp Giấy phép lưu hành cho xe ô tô vào đường cấm trong thị xã (nay là thành phố).

Sở Giao thông vận tải

15

Cấp Giấy phép hoạt động tuyến vận tải khách đường thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

16

Cấp Giấy phép phi thương mại Việt Nam - Campuchia.

Sở Giao thông vận tải

17

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải phi thương mại).

Sở Giao thông vận tải

18

Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào (đối với phương tiện vận tải thương mại).

Sở Giao thông vận tải

19

Cấp đăng ký có thời hạn xe máy chuyên dùng.

Sở Giao thông vận tải

20

Cấp đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng.

Sở Giao thông vận tải

21

Cấp đăng ký xe máy chuyên dùng đăng ký lần đầu.

Sở Giao thông vận tải

22

Sang tên chủ sở hữu trong cùng một tỉnh, thành phố.

Sở Giao thông vận tải

23

Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký.

Sở Giao thông vận tải

24

Sang tên chủ sở hữu ở khác tỉnh, thành phố tại Sở Giao thông vận tải nơi chuyển đến.

Sở Giao thông vận tải

25

Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng đã đăng ký (không thay đổi chủ sở hữu).

Sở Giao thông vận tải

26

Di chuyển đăng ký tại Sở Giao thông vận tải nơi xe máy chuyên dùng chuyển đến (không thay đổi chủ sở hữu).

Sở Giao thông vận tải

27

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

Sở Giao thông vận tải

28

Đổi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng.

Sở Giao thông vận tải

29

Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng.

Sở Giao thông vận tải

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

31

Công bố lần đầu đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

32

Công bố lại trạm dừng nghỉ

Sở Giao thông vận tải

33

Công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác

Sở Giao thông vận tải

34

Công bố lại bến xe khách

Sở Giao thông vận tải

35

Đổi Giấy phép lái xe do ngành GTVT cấp

Sở Giao thông vận tải

36

Đổi Giấy phép lái xe do ngành công an cấp

Sở Giao thông vận tải

37

Đổi Giấy phép lái xe quân đội do Bộ Quốc phòng cấp

Sở Giao thông vận tải

38

Đổi Giấy phép lái xe hoặc Bằng lái xe của nước ngoài

Sở Giao thông vận tải

39

Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

40

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ nhất

Sở Giao thông vận tải

41

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ hai

Sở Giao thông vận tải

42

Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất lần thứ ba

Sở Giao thông vận tải

43

Cấp lại Giấy phép lái xe bị tước quyền sử dụng không thời hạn

Sở Giao thông vận tải

44

Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe

Sở Giao thông vận tải

45

Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

Sở Giao thông vận tải

46

Cấp Giấy phép xe tập lái

Sở Giao thông vận tải

47

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

48

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

Sở Giao thông vận tải

49

Cấp mới Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

Sở Giao thông vận tải

50

Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4

Sở Giao thông vận tải

51

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 1, loại 2

Sở Giao thông vận tải

52

Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3

Sở Giao thông vận tải

53

Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch

Sở Giao thông vận tải

54

Công bố bến xe hàng vào khai thác.

Sở Giao thông vận tải

55

Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

56

Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

57

Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

58

Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

59

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đường thủy nội địa khi xây dựng công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

60

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

61

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

62

Công bố hoạt động cảng thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

63

Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

64

Công bố lại cảng thủy nội địa địa phương.

Sở Giao thông vận tải

65

Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

66

Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

Sở Giao thông vận tải

67

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép.

Sở Giao thông vận tải

68

Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định.

Sở Giao thông vận tải

69

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định.

Sở Giao thông vận tải

70

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

Sở Giao thông vận tải

71

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt.

Sở Giao thông vận tải

72

Thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo.

Sở Giao thông vận tải

73

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu.

Sở Giao thông vận tải

74

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lần đầu đối với phương tiện thủy nội địa cho phương tiện đang khai thác.

Sở Giao thông vận tải

75

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

76

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa cho phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật.

Sở Giao thông vận tải

77

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Sở Giao thông vận tải

78

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện.

Sở Giao thông vận tải

79

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc thay đổi hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

Sở Giao thông vận tải

80

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

81

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa.

Sở Giao thông vận tải

82

Thẩm định dự án, thẩm định thiết kế cơ sở và Thẩm định dự án, thiết kế cơ sở điều chỉnh

Sở Giao thông vận tải

83

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng và Báo cáo kinh tế kỹ thuật điều chỉnh

Sở Giao thông vận tải

84

Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình và Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình điều chỉnh

Sở Giao thông vận tải

85

Kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng

Sở Giao thông vận tải

86

Cấp phù hiệu xe nội bộ

Sở Giao thông vận tải

87

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

Sở Giao thông vận tải

88

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

Sở Giao thông vận tải

89

Gia hạn Giấy phép liên vận CLV và thời gian lưu hành tại việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

90

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia

Sở Giao thông vận tải

III. TTHC THUỘC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG

1

Quyết định chủ trương đầu tư

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh (Ban QLCKCN)

2

Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với dự án đầu tư của Nhà đầu tư nước ngoài không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước không thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)).

Ban QLCKCN

3

Cấp cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (Áp dụng đối với dự án của Nhà đầu tư nước ngoài thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư hoặc với dự án của Nhà đầu tư trong nước thuộc diện Quyết định chủ trương đầu tư (có nhu cầu cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).

Ban QLCKCN

4

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban QLCKCN

5

Chuyển nhượng dự án đối với dự án thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Ban QLCKCN

6

Giãn tiến độ đầu tư

Ban QLCKCN

7

Đăng ký thành lập Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)

Ban QLCKCN

8

Chấm dứt hoạt động Văn phòng điều hành của Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh (BBC)

Ban QLCKCN

9

Cấp phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

10

Cấp Giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình cho dự án

Ban QLCKCN

11

Điều chỉnh giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

12

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

13

Cấp lại giấy phép xây dựng công trình cho dự án

Ban QLCKCN

14

Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Ban QLCKCN

15

Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

Ban QLCKCN

16

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.

Ban QLCKCN

17

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động.

Ban QLCKCN

IV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong đó:

2.1. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp

2.2. Đăng ký đổi tên doanh nghiệp

2.3. Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2.4. Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2.5. Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp

2.6. Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2.7. Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

2.8. Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích

2.9. Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác

Sở Kế hoạch và Đầu tư

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Trong đó:

3.1. Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh

3.2. Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

3.3. Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần

3.4. Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

3.5. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

Trong đó:

7.1. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

7.3. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7.4. Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh Trong đó:

8.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

8.2. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư) Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

8.3. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

Sở Kế hoạch và Đầu tư

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

Trong đó:

13.1. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

13.2. Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

13.3. Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

Trong đó:

14.1. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

14.2. Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

14.3. Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần

14.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty bị tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

15

Hợp nhất doanh nghiệp

Trong đó:

15.1. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

15.2. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

15.3. Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

16

Sáp nhập doanh nghiệp

Trong đó:

16.1. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

16.2. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

16.3. Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

Sở Kế hoạch và Đầu tư

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

Sở Kế hoạch và Đầu tư

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

Sở Kế hoạch và Đầu tư

23

Giải thể doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Trong đó:

27.1. Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

27.2. Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp

Sở Kế hoạch và Đầu tư

28

Đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

29

Đăng ký thành lập chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

30

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

32

Đăng ký thay đổi tên hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

33

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

34

Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

35

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

36

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

37

Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

38

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

41

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

42

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

43

Thông báo thay đổi điều lệ hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

44

Thông báo thay đổi số lượng thành viên hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

45

Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

46

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

47

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

48

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

49

Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

50

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

53

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

54

Đăng ký thành lập hợp tác xã được chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

55

Đăng ký thành lập hợp tác xã được tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

56

Đăng ký thành lập hợp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

57

Đăng ký hợp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

58

Thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

59

Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

60

Thông báo tạm ngừng văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

61

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

62

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

63

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

64

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

65

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

66

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

67

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

68

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

69

Thông báo chấm dứt hoạt động văn phòng đại diện của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

70

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

71

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

72

Đăng ký thành lập chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

73

Đăng ký thành lập văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

74

Đăng ký thành lập địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

75

Đăng ký thay đổi tên liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

76

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

77

Đăng ký thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

78

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

79

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

80

Đăng ký thay đổi tên chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

81

Đăng ký thay đổi địa chỉ chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

82

Đăng ký thay đổi người đại diện chi nhánh ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

83

Đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

84

Đăng ký thay đổi địa chỉ văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

85

Đăng ký thay đổi người đại diện văn phòng đại diện ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

86

Thông báo thay đổi điều lệ liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

87

Thông báo thay đổi số lượng thành viên liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

88

Thông báo thay đổi thành viên Hội đồng quản trị liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

89

Thông báo thay đổi Ban kiểm soát liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

90

Thông báo thay đổi ngành, nghề sản xuất, kinh doanh của chi nhánh liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

91

Thông báo thay đổi nội dung hoạt động của văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

92

Thông báo thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề sản xuất kinh doanh, người đại diện của địa điểm kinh doanh liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

93

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

94

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

95

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

96

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

97

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được chia

Sở Kế hoạch và Đầu tư

98

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã được tách

Sở Kế hoạch và Đầu tư

99

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

Sở Kế hoạch và Đầu tư

100

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

101

Thông báo tạm ngừng hoạt động liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

102

Thông báo tạm ngừng hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

103

Thông báo tạm ngừng hoạt động văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

104

Thông báo tạm ngừng hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

105

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

106

Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

107

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

108

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

109

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

110

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã bị mất hoặc bị hư hỏng

Sở Kế hoạch và Đầu tư

111

Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

112

Thông báo chấm dứt hoạt văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

113

Thông báo chấm dứt hoạt động địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

Sở Kế hoạch và Đầu tư

114

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

115

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

116

Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các chương trình, dự án đầu tư công

Sở Kế hoạch và Đầu tư

117

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án sử dụng vốn đầu tư công không có cấu phần xây dựng do cấp tỉnh quản lý

Sở Kế hoạch và Đầu tư

118

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do UBND cấp tỉnh lập

Sở Kế hoạch và Đầu tư

119

Thẩm định và phê duyệt chủ trương sử dụng nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của nhà nước tham gia thực hiện dự án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

120

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

121

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi (Nhóm A, B)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

122

Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

123

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

124

Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

125

Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

126

Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

127

Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

128

Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

129

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

130

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

131

Thẩm định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

132

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

133

Thẩm định, phê duyệt văn kiện chương trình, dự án ô sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi

Sở Kế hoạch và Đầu tư

134

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

135

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

136

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

137

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (NGO) dưới hình thức phi dự án

Sở Kế hoạch và Đầu tư

138

Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

139

Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

140

Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

141

Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

142

Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

143

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

144

Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

145

Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)

Sở Kế hoạch và Đầu tư

146

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của y ban nhân dân cấp tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

147

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ

Sở Kế hoạch và Đầu tư

148

Chuyển nhượng dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

149

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế

Sở Kế hoạch và Đầu tư

150

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

151

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

152

Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

153

Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

154

Giãn tiến độ thực hiện dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

155

Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

156

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

157

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

158

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Sở Kế hoạch và Đầu tư

159

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương

Sở Kế hoạch và Đầu tư

160

Cung cấp thông tin về dự án đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

161

Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

162

Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài

Sở Kế hoạch và Đầu tư

163

Quyết định hỗ trợ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

164

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu đối với các dự án đầu tư phát triển

Sở Kế hoạch và Đầu tư

165

Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu mua sắm tài sản nhằm duy trì hoạt động thường xuyên của cơ quan nhà nước bằng vốn nhà nước

Sở Kế hoạch và Đầu tư

166

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

167

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

168

Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

169

Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

170

Thẩm định, phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

171

Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật đối với gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

172

Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc dự án do Ủy ban nhân dân tỉnh là chủ đầu tư

Sở Kế hoạch và Đầu tư

173

Thẩm định, phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí đối với các dự án quy hoạch: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực sản phẩm chủ yếu của tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

174

Thẩm định, phê duyệt các dự án quy hoạch: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội của tỉnh; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện, thành phố; quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội vùng thuộc tỉnh; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực sản phẩm chủ yếu của tỉnh

Sở Kế hoạch và Đầu tư

V. TTHC THUỘC LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

2

Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

3

Đình chỉ hoạt động của trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

4

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

5

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

6

Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

7

Đình chỉ hoạt động của trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

8

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

Sở Giáo dục và Đào tạo

9

Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

11

Đình chỉ hoạt động của trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

12

Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

13

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

14

Đình chỉ hoạt động của trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

15

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

16

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

Sở Giáo dục và Đào tạo

17

Thành lập trường trung học phổ thông.

Sở Giáo dục và Đào tạo

18

Sáp nhập, chia tách trường trung học.

Sở Giáo dục và Đào tạo

19

Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

20

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

21

Công nhận trường THCS đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

22

Công nhận trường THPT đạt chuẩn quốc gia

Sở Giáo dục và Đào tạo

23

Chuyển trường đối với học sinh THPT từ tỉnh, thành phố khác

Sở Giáo dục và Đào tạo

24

Đăng ký dự thi đại học

Sở Giáo dục và Đào tạo

25

Đăng ký xét tuyển trung cấp chuyên nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

26

Điều chỉnh văn bằng chứng chỉ do cải chính hộ tịch

Sở Giáo dục và Đào tạo

27

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

28

Đính chính bằng tốt nghiệp

Sở Giáo dục và Đào tạo

29

Đóng lại dấu nổi trên ảnh văn bằng

Sở Giáo dục và Đào tạo

VI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

1

Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng

Sở Nông nghiệp và PTNT

2

Công nhận cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

3

Công nhận lại cây đầu dòng/ vườn cây đầu dòng cây công nghiệp và cây ăn quả lâu năm

Sở Nông nghiệp và PTNT

4

Đăng ký Công bố hợp quy phân bón hữu cơ và phân bón khác

Sở Nông nghiệp và PTNT

5

Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn

Sở Nông nghiệp và PTNT

6

Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn

Sở Nông nghiệp và PTNT

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

SNông nghiệp và PTNT

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

9

Thông qua nội dung hội thảo, quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

10

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc, nguyên liệu thuốc bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

11

Đăng ký công bố hợp quy giống vật nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

12

Đăng ký công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

13

Thẩm định điều kiện sản xuất giống vật nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

14

Đăng ký quảng cáo về giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi, chế phẩm sinh học phục vụ chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

15

Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

16

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi

Sở Nông nghiệp và PTNT

17

Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

Sở Nông nghiệp và PTNT

18

Cấp Chứng chỉ hành nghề tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

19

Cấp Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y

Sở Nông nghiệp và PTNT

20

Cấp Chứng chỉ hành nghề xét nghiệm bệnh, phẫu thuật động vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

21

Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y

Sở Nông nghiệp và PTNT

22

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở chăn nuôi tập trung, cơ sở sản xuất con giống

Sở Nông nghiệp và PTNT

23

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở giết mổ động vật, cơ sở sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

24

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

25

Đăng ký xây dựng vùng an toàn dịch bệnh, cơ sở an toàn dịch bệnh.

Sở Nông nghiệp và PTNT

26

Thẩm định điều kiện vệ sinh thú y đối với các cơ sở.

Sở Nông nghiệp và PTNT

27

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

28

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cơ sở sản xuất, kinh doanh giống thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

29

Kiểm tra, cấp Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm.

Sở Nông nghiệp và PTNT

30

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

31

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm.

Sở Nông nghiệp và PTNT

32

Cấp Giấy xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm.

Sở Nông nghiệp và PTNT

33

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ nhiễm thể hai mảnh vỏ

Sở Nông nghiệp và PTNT

34

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh

Sở Nông nghiệp và PTNT

35

Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và PTNT

36

Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và PTNT

37

Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và PTNT

38

Thẩm định, phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển thuộc địa phương quản lý

Sở Nông nghiệp và PTNT

39

Xác nhận nguồn gốc đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây xử lý tịch thu

Sở Nông nghiệp và PTNT

40

Cấp Giấy chứng nhận, đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây lâm nghiệp chính

Sở Nông nghiệp và PTNT

41

Giao nộp gấu cho nhà nước

Sở Nông nghiệp và PTNT

42

Cấp Giấy phép vận chuyển gấu

Sở Nông nghiệp và PTNT

43

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con

Sở Nông nghiệp và PTNT

44

Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp

Sở Nông nghiệp và PTNT

45

Công nhận nguồn giống

Sở Nông nghiệp và PTNT

46

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu

Sở Nông nghiệp và PTNT

47

Đóng búa kiểm lâm

Sở Nông nghiệp và PTNT

48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động, thực vật hoang dã.

Sở Nông nghiệp và PTNT

49

Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo động thực vật hoang dã thông thường.

Sở Nông nghiệp và PTNT

50

Cấp Giấy phép vận chuyển đặc biệt động thực vật rừng.

Sở Nông nghiệp và PTNT

51

Cấp Giấy phép vận chuyển động thực vật hoang dã thông thường

Sở Nông nghiệp và PTNT

52

Cấp phép và gia hạn cho các hoạt động liên quan đến lĩnh vực bảo vệ đê điều, bảo vệ hành lang thoát lũ

Sở Nông nghiệp và PTNT

53

Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Sở Nông nghiệp và PTNT

54

Cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi

Sở Nông nghiệp và PTNT

55

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi

Sở Nông nghiệp và PTNT

56

Gia hạn sử dụng, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi.

Sở Nông nghiệp và PTNT

57

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu

Sở Nông nghiệp và PTNT

58

Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá

Sở Nông nghiệp và PTNT

59

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá cải hoán

Sở Nông nghiệp và PTNT

60

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đối với tàu cá chuyển quyền sở hữu

Sở Nông nghiệp và PTNT

61

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần, hoặc thuê - mua tàu

Sở Nông nghiệp và PTNT

62

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời

Sở Nông nghiệp và PTNT

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

Sở Nông nghiệp và PTNT

64

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn

Sở Nông nghiệp và PTNT

65

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

Sở Nông nghiệp và PTNT

66

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

Sở Nông nghiệp và PTNT

67

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá

Sở Nông nghiệp và PTNT

68

Cấp Giấy phép khai thác thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

69

Đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

70

Gia hạn Giấy phép khai thác thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

71

Cấp Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

72

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề kinh doanh sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản

Sở Nông nghiệp và PTNT

73

Thẩm định dự án (hoặc thiết kế cơ sở) và thẩm định điều chỉnh dự án (hoặc thiết kế cơ sở) đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

74

Thẩm định Báo cáo kinh tế kỹ thuật và thẩm định điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

75

Thẩm định thiết kế và thẩm định điều chỉnh thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn.

Sở Nông nghiệp và PTNT

VII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG

1

Thẩm định dự án và thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước

Sở Xây dựng

2

Thẩm định báo cáo Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Xây dựng

3

Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm định điều chỉnh thiết kế cơ sở

Sở Xây dựng

4

Thẩm định thiết kế, dự toán và thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán xây dựng

Sở Xây dựng

5

Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng

Sở Xây dựng

6

Công khai thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng công trình

Sở Xây dựng

7

Tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

Sở Xây dựng

8

Cấp Giấy phép quy hoạch

Sở Xây dựng

9

Thẩm định nhiệm vụ và dự toán quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

10

Thẩm định và nghiệm thu công tác khảo sát lập bản đồ địa hình phục vụ lập quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

11

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

Sở Xây dựng

12

Thẩm định bản vẽ quy hoạch tổng mặt bằng xây dựng (Đối với dự án đầu tư xây dựng do một chủ đầu tư tổ chức thực hiện có quy mô nhỏ hơn 5ha, nhỏ hơn 2ha đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở chung cư)

Sở Xây dựng

13

Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động trong xây dựng tại Việt Nam

Sở Xây dựng

14

Điều chỉnh cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam

Sở Xây dựng

15

Cấp Giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2; công trình tôn giáo, tín ngưỡng, công trình di tích lịch sử - văn hóa; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp)

Sở Xây dựng

16

Cấp Giấy phép xây dựng công trình theo tuyến (bao gồm: các công trình cấp 1, cấp 2, công trình thuộc địa giới hành chính 2 huyện trở lên; các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài không nằm trong các Khu công nghiệp)

Sở Xây dựng

17

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 không theo tuyến

Sở Xây dựng

18

Cấp Giấy phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình cấp 1 theo tuyến

Sở Xây dựng

19

Cấp Giấy phép cải tạo, sửa chữa công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

20

Cấp Giấy phép di dời công trình công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

21

Cấp Giấy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng

Sở Xây dựng

22

Cấp Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo (bao gồm: các công trình của các tổ chức nằm ven quốc lộ, tỉnh lộ, trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị)

Sở Xây dựng

23

Cấp Giấy phép xây dựng có thời hạn theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

24

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

25

Gia hạn Giấy phép xây dựng công trình theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

26

Cấp lại Giấy phép xây dựng theo thẩm quyền của Sở Xây dựng

Sở Xây dựng

27

Cấp Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản cho cá nhân

Sở Xây dựng

28

Cấp Chứng chỉ hành nghề kiến trúc sư hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

29

Cấp Chứng chỉ hành nghề kỹ sư hoạt động xây dựng

Sở Xây dựng

30

Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

Sở Xây dựng

31

Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

Sở Xây dựng

32

Nâng hạng chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

Sở Xây dựng

33

Lựa chọn nhà đầu tư dự án phát triển nhà ở thương mại, nhà ở xã hội theo hình thức chỉ định nhà đầu tư

Sở Xây dựng

34

Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án phát triển nhà ở trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Sở Xây dựng

35

Cấp giấy phép xây dựng cho dự án

Sở Xây dựng

VIII. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

1

Chi trả nợ dân

Sở Tài chính

2

Hoàn trả các khoản thu nộp ngân sách

Sở Tài chính

3

Thoái thu ngân sách

Sở Tài chính

4

Cấp bù số tiền miễn thủy lợi phí

Sở Tài chính

5

Chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên.

Sở Tài chính

6

Thẩm định và trình phê duyệt định giá xếp loại công ty nhà nước.

Sở Tài chính

7

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách

Sở Tài chính

8

Thẩm định nguồn vốn đầu tư và khả năng cân đối vốn, thẩm tra phân bổ vốn đầu tư

Sở Tài chính

9

Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành, công trình - hạng mục công trình hoàn thành đối với các dự án sử dụng vốn Ngân sách nhà nước

Sở Tài chính

10

Thẩm tra quyết toán dự án quy hoạch sử dụng nguồn vốn đầu tư phát triển (nếu có); dự án dừng thực hiện vĩnh viễn chưa có khối lượng thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị.

Sở Tài chính

11

Xác định giá khởi điểm để tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất phục vụ việc giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Sở Tài chính

12

Giải quyết tố cáo

Sở Tài chính

13

Giải quyết khiếu nại lần 1

Sở Tài chính

14

Giải quyết khiếu nại lần 2

Sở Tài chính

IX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

1

Thẩm định bản vẽ trích lục địa chính thửa (khu) đất

Sở Tài nguyên và MT

2

Thẩm định bản vẽ trích đo địa chính thửa (khu) đất

Sở Tài nguyên và MT

3

Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động và đo đạc bản đồ

Sở Tài nguyên và MT

4

Thẩm định hồ sơ bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ

Sở Tài nguyên và MT

5

CHO THUÊ ĐẤT (24TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng để thực hiện dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch chỉ có đất của hộ gia đình cá nhân

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế không thuộc đối tượng được thực hiện thu hồi đất, giải phóng mặt bằng (nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất nông nghiệp theo quy hoạch để chuyển mục đích sử dụng đất thực hiện dự án). Trường hợp trên khu đất quy hoạch ngoài đất nhận chuyển nhượng của hộ gia đình, cá nhân có cả trường hợp phải thực hiện thu hồi đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư, trường hợp nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 11: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 12: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 13: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 14: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án đầu tư trường hợp nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 15: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi điện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 16: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (thực hiện dự án mới)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 17: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 18: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư trường hợp chia, tách, sáp nhập doanh nghiệp mà có thay đổi diện tích sử dụng; tách doanh nghiệp (tiếp tục thực hiện dự án cũ).

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 19: Cho thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 20: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 21: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp tiếp tục sử dụng đất theo mục đích đang sử dụng).

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 22: Cho thuê đất trả tiền thuê đất một lần đối với tổ chức kinh tế trường hợp đang sử dụng đất (trước ngày 01/7/2004) nhưng chưa làm thủ tục thuê đất (trường hợp điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất so với mục đích đang sử dụng).

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 23: Chuyển hình thức từ thuê đất trả tiền hàng năm sang hình thức thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 24: Chuyển hình thức từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất

Sở Tài nguyên và MT

6

GIAO ĐẤT (9TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Giao đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện dự án xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Giao đất đối với tổ chức kinh tế để thực hiện dự án đầu tư hạ tầng nghĩa trang, nghĩa địa để chuyển nhượng quyền sử dụng đất gắn với hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh, trường hợp đã được giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo tuyến không nhằm mục đích kinh doanh trường hợp chưa được giải phóng mặt bằng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình không theo tuyến

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Giao đất để thực hiện dự án đầu tư xây dựng, chỉnh trang khu dân cư (vốn ngân sách nhà nước), trường hợp khu đất không phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Giao đất đối với cơ sở tôn giáo

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Giao đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh

Sở Tài nguyên và MT

7

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (6TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất hàng năm

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Điều chỉnh, bổ sung mục đích sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài trường hợp trả tiền thuê đất một lần

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng công trình công cộng bằng vốn ngân sách Nhà nước

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư phải xây dựng cơ sở hạ tầng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Chuyển mục đích sử dụng đất sang quy hoạch khu dân cư, trường hợp khu đất quy hoạch dân cư không phải xây dựng cơ sở hạ tầng (sử dụng cơ sở hạ tầng sẵn có)

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Chuyển mục đích sử dụng đất đối với cơ sở tôn giáo (từ đất nông nghiệp chuyển sang xây dựng)

Sở Tài nguyên và MT

8

GIA HẠN THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT (4TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Gia hạn sử dụng đất đối với tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thuê đất trả tiền thuê đất một lần trường hợp không điều chỉnh dự án đầu tư

Sở Tài nguyên và MT

9

Kiểm tra hiện trạng sử dụng đất, nhà ở và công trình đã xây dựng và điều kiện chuyển nhượng quyền sử dụng đất, bán nhà ở của chủ đầu tư dự án phát triển nhà ở

Sở Tài nguyên và MT

10

ĐĂNG KÝ VÀ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT LẦN ĐẦU (10TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê đất và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp được giao đất có thu tiền sử dụng đất để xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất không có tài sản gắn liền với đất hoặc có tài sản nhưng không có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu hoặc có tài sản nhưng thuộc quyền sở hữu của người khác

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp thuê lại đất của doanh nghiệp đầu tư hạ tầng trong khu công nghiệp và người sử dụng đất có nhu cầu chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp không đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức tôn giáo đang sử dụng đất trường hợp đề nghị chứng nhận quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức hành chính sự nghiệp đang sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích quốc phòng an ninh

Sở Tài nguyên và MT

11

CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (5TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, không thay đổi diện tích sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất cho người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận, có thay đổi diện tích sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyn sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp không thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp có thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Cấp đổi chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh

Sở Tài nguyên và MT

12

CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT DO BỊ MẤT (3TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và không thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận) cho tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài thực hiện dự án đầu tư tại Việt Nam trường hợp bị mất giấy chứng nhận và có thay đổi diện tích

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức tôn giáo, tổ chức hành chính sự nghiệp, tổ chức quốc phòng, an ninh do bị mất

Sở Tài nguyên và MT

13

ĐÍNH CHÍNH GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (2TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đính chính giấy chứng nhận đã cấp thuộc thẩm quyền của Sở Tài nguyên và Môi trường

Sở Tài nguyên và MT

14

THỦ TỤC 5: ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT (6TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do đổi tên chủ sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đo thay đổi về nghĩa vụ tài chính

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất do thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp giảm diện tích do sạt lở tự nhiên

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền làng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký

Sở Tài nguyên và MT

15

THỦ TỤC KÊ KHAI NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH (10TH)

Sở Tài nguyên và MT

 

Trường hợp 1: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 2: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 3: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền hàng năm có đối trừ số tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 4: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 5: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền thuê đất một lần có đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 6: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp thuê đất mới trả tiền một lần có đối trừ tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng vào tiền thuê đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 7: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất; không thuộc đối tượng đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất hoặc tiền đã trả để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 8: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp giao đất mới có thu tiền sử dụng đất, có đối trừ tiền bồi thường giải phóng mặt bằng về đất vào tiền sử dụng đất và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 9: Kê khai thực hiện nghĩa vụ tài chính trường hợp được thuê lại đất của đơn vị cũ đồng thời nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền trên đất thuê và giá trị khu đất dưới 20 tỷ đồng

Sở Tài nguyên và MT

Trường hợp 10: Kê khai lệ phí trước bạ tài sản gắn liền với đất của các tổ chức đang sử dụng đất

Sở Tài nguyên và MT

16

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng của tổ chức đầu tư xây dựng để bán

Sở Tài nguyên và MT

17

Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Sở Tài nguyên và MT

18

Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Sở Tài nguyên và MT

19

Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án

Sở Tài nguyên và MT

20

Đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường

Sở Tài nguyên và MT

21

Thẩm định Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Sở Tài nguyên và MT

22

Phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

Sở Tài nguyên và MT

23

Đăng ký Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

Sở Tài nguyên và MT

24

Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

25

Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

26

Thẩm định Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

27

Phê duyệt Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

28

Xác nhận hoàn thành từng phần Phương án, Phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

29

Thẩm định Báo cáo đánh giá môi trường chiến lược

Sở Tài nguyên và MT

30

Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại

Sở Tài nguyên và MT

31

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Sở Tài nguyên và MT

32

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất

Sở Tài nguyên và MT

33

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ

Sở Tài nguyên và MT

34

Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa

Sở Tài nguyên và MT

35

Gia hạn Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

36

Điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

37

Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp chưa có công trình khai thác, sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

38

Cấp phép khai thác, sử dụng nước biển trường hợp đã có công trình khai thác, sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

39

Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

Sở Tài nguyên và MT

40

Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

Sở Tài nguyên và MT

41

Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

42

Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

43

Gia hạn Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

44

Điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

45

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp chưa có công trình khai thác sử dụng

Sở Tài nguyên và MT

46

Cấp phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với trường hợp công trình khai thác đang hoạt động

Sở Tài nguyên và MT

47

Gia hạn Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và MT

48

Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

Sở Tài nguyên và MT

49

Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

50

Cấp phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm

Sở Tài nguyên và MT

51

Cấp phép khai thác nước dưới đất đối với trường hợp đang khai thác

Sở Tài nguyên và MT

52

Gia hạn Giấy phép khai thác nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

53

Điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

54

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin phép mới

Sở Tài nguyên và MT

55

Cấp phép xả nước thải vào nguồn nước đối với trường hợp đang xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

56

Gia hạn Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

57

Điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

Sở Tài nguyên và MT

58

Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước

Sở Tài nguyên và MT

59

Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Sở Tài nguyên và MT

60

Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

61

Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

62

Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

63

Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

64

Phê duyệt trữ lượng khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

65

Cấp phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

66

Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

67

Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

68

Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

69

Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

70

Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

71

Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

72

Đóng cửa mỏ khoáng sản

Sở Tài nguyên và MT

X. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

1

Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm.

Sở Thông tin và TT

2

Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

3

Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

4

Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

5

Cấp lại Giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và TT

6

Đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và TT

7

Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in

Sở Thông tin và TT

8

Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và TT

9

Thẩm định hồ sơ trình Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép thành lập nhà xuất bản

Sở Thông tin và TT

10

Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài

Sở Thông tin và TT

11

Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh

Sở Thông tin và TT

12

Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm

Sở Thông tin và TT

13

Cấp Giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài.

Sở Thông tin và TT

14

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu

Sở Thông tin và TT

15

Cấp Giấy phép hoạt động in

Sở Thông tin và TT

16

Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

Sở Thông tin và TT

17

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

18

Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

19

Cấp lại Giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

20

Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

Sở Thông tin và TT

21

Cấp Giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh)

Sở Thông tin và TT

22

Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

Sở Thông tin và TT

23

Chấp thuận của Sở Thông tin và Truyền thông về sự phù hợp với quy hoạch phát triển viễn thông Thái Bình

Sở Thông tin và TT

24

Thẩm định dự án ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Sở Thông tin và TT

25

Cấp phép đặt văn phòng đại diện cơ quan báo chí của các địa phương khác trên địa bàn.

Sở Thông tin và TT

26

Cấp Giấy phép xuất bản bản tin

Sở Thông tin và TT

27

Cho phép họp báo

Sở Thông tin và TT

XI. TTHC THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Đề xuất chương trình, đề tài, dự án KHCN

Sở Khoa học và CN

2

Tuyển chọn, xét chọn chương trình, đề tài, dự án khoa học công nghệ sau khi có quyết định phê duyệt danh mục của UBND tỉnh

Sở Khoa học và CN

3

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Sở Khoa học và CN

4

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở Khoa học và CN

5

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận

Sở Khoa học và CN

6

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Sở Khoa học và CN

7

Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở Khoa học và CN

8

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ

Sở Khoa học và CN

9

Chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và CN

10

Đề nghị bãi bỏ hiệu lực của thông báo đình chỉ Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và CN

11

Chứng nhận lại, điều chỉnh nội dung của Giấy chứng nhận đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và CN

12

Công bố sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và CN

13

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Sở Khoa học và CN

14

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Sở Khoa học và CN

15

Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở Khoa học và CN

16

Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ

Sở Khoa học và CN

17

Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia

Sở Khoa học và CN

18

Đăng ký chủ trì thực hiện dự án do Trung ương ủy quyền cho địa phương quản lý thuộc Chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ

Sở Khoa học và CN

19

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và CN

20

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp

Sở Khoa học và CN

21

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

Sở Khoa học và CN

22

Cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Sở Khoa học và CN

23

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Sở Khoa học và CN

24

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Sở Khoa học và CN

25

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Sở Khoa học và CN

26

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

27

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

28

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập, cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

29

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

30

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (dẫn đến thay đổi cơ quan cấp giấy chứng nhận) của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

31

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

32

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

33

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

34

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị mất

Sở Khoa học và CN

35

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp Giấy chứng nhận của tổ chức khoa học và công nghệ bị rách, nát

Sở Khoa học và CN

36

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

37

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

38

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

39

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

40

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh

Sở Khoa học và CN

41

Cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh

Sở Khoa học và CN

42

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị mất

Sở Khoa học và CN

43

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động của văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận hoạt động bị rách, nát

Sở Khoa học và CN

44

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ công lập

Sở Khoa học và CN

45

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ

Sở Khoa học và CN

46

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ

Sở Khoa học và CN

47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo

Sở Khoa học và CN

48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

49

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn giao dịch công nghệ

Sở Khoa học và CN

50

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ

Sở Khoa học và CN

51

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

52

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở Khoa học và CN

53

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.

Sở Khoa học và CN

54

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Sở Khoa học và CN

55

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

Sở Khoa học và CN

56

Bổ nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và CN

57

Miễn nhiệm giám định viên tư pháp

Sở Khoa học và CN

58

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam.

Sở Khoa học và CN

XII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

1

Bổ nhiệm Hòa giải viên lao động

Sở Lao động TBXH

2

Công nhận "Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi"

Sở Lao động TBXH

3

Gia hạn "Cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi"

Sở Lao động TBXH

4

Tiếp nhận văn bản đề nghị được làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ/năm

Sở Lao động TBXH

5

Tiếp nhận thỏa ước lao động tập thể

Sở Lao động TBXH

6

Xếp hạng doanh nghiệp

Sở Lao động TBXH

7

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký Nội quy lao động

Sở Lao động TBXH

8

Thẩm định hồ sơ về danh sách lao động nghỉ việc khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước

Sở Lao động TBXH

9

Đăng ký Hợp đồng cá nhân cho người lao động đi làm việc ở nước ngoài

Sở Lao động TBXH

10

Cấp Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động TBXH

11

Cấp lại Giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam

Sở Lao động TBXH

12

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Sở Lao động TBXH

13

Đăng ký Hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập nâng cao tay nghề

Sở Lao động TBXH

14

Cấp sổ lao động

Sở Lao động TBXH

15

Giải thể trường trung cấp nghề/phân hiệu đào tạo của trường Trung cấp nghề

Sở Lao động TBXH

16

Giải thể Trung tâm dạy nghề/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm.

Sở Lao động TBXH

17

Chia, tách, sáp nhập trường Trung cấp nghề/Phân hiệu đào tạo của trường trung cấp nghề

Sở Lao động TBXH

18

Chia, tách, sáp nhập Trung tâm dạy nghề/Cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

19

Đề nghị phê duyệt Đề án liên kết với nước ngoài đào tạo nghề trình độ trung cấp

Sở Lao động TBXH

20

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề/trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

21

Cấp Giấy phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

22

Cấp Giấy phép bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài.

Sở Lao động TBXH

23

Thành lập trung tâm dạy nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

24

Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trung tâm

Sở Lao động TBXH

25

Thành lập trường trung cấp nghề công lập thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường

Sở Lao động TBXH

26

Cho phép thành lập trường trung cấp nghề tư thục thuộc tỉnh, phân hiệu/cơ sở đào tạo khác thuộc trường.

Sở Lao động TBXH

27

Bổ nhiệm Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập

Sở Lao động TBXH

28

Bổ nhiệm lại Hiệu trưởng trường trung cấp nghề công lập

Sở Lao động TBXH

29

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dạy nghề

Sở Lao động TBXH

30

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề

Sở Lao động TBXH

31

Xếp hạng cơ sở dạy nghề công lập thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh

Sở Lao động TBXH

32

Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công.

Sở Lao động TBXH

33

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân người có công bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi.

Sở Lao động TBXH

34

Giám định lại thương tật cho thương binh do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở Lao động TBXH

35

Giám định do sót vết thương cho thương binh

Sở Lao động TBXH

36

Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh.

Sở Lao động TBXH

37

Giải quyết thêm chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động.

Sở Lao động TBXH

38

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đang hưởng trợ cấp ở mức suy giảm dưới 81% khả năng lao động nhưng chưa xác định tỷ lệ suy giảm khả năng lao động

Sở Lao động TBXH

39

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh Thái Bình).

Sở Lao động TBXH

40

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng hoặc lấy vợ khác (áp dụng đối với cá nhân cư trú tại Thái Bình và hồ sơ gốc của liệt sỹ tại được quản lý tại tỉnh ngoài).

Sở Lao động TBXH

41

Giải quyết trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.

Sở Lao động TBXH

42

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ.

Sở Lao động TBXH

43

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến.

Sở Lao động TBXH

44

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày (trường hợp đã hưởng trợ cấp một lần).

Sở Lao động TBXH

45

Giải quyết chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động TBXH

46

Thẩm định và xác nhận xét công nhận liệt sỹ (người hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ)

Sở Lao động TBXH

47

Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Sở Lao động TBXH

48

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Lao động TBXH

49

Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày (Chưa hưởng trợ cấp một lần)

Sở Lao động TBXH

50

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở Lao động TBXH

51

Thủ tục cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

Sở Lao động TBXH

52

Thủ tục mua Bảo hiểm y tế

Sở Lao động TBXH

53

Giải quyết chế độ tuất hàng tháng khi người có công từ trần

Sở Lao động TBXH

54

Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần cho thân nhân người có công đã từ trần

Sở Lao động TBXH

55

Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công

Sở Lao động TBXH

56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở Lao động TBXH

57

Cấp sổ theo dõi phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng

Sở Lao động TBXH

58

Giải quyết chế độ điều dưỡng và phục hồi sức khỏe

Sở Lao động TBXH

59

Giải quyết chế độ đối với bà mẹ Việt Nam anh hùng

Sở Lao động TBXH

60

Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ (áp dụng với nơi quản lý mộ liệt sĩ)

Sở Lao động TBXH

61

Thủ tục công nhn liệt sỹ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ (Trường hợp thương binh chết do vết thương tái phát được suy tôn)

Sở Lao động TBXH

62

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội thuộc diện đặc biệt khó khăn không tự lo được công sống vào cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh

Sở Lao động TBXH

63

Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội

Sở Lao động TBXH

64

Hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

Sở Lao động TBXH

65

Thẩm định hồ sơ thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện

Sở Lao động TBXH

66

Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy

Sở Lao động TBXH

67

Hỗ trợ phụ nữ trẻ em bị buôn bán từ nước ngoài trở về tái hòa nhập cộng đồng

Sở Lao động TBXH

68

Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần 1) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

Sở Lao động TBXH

69

Giải quyết đơn thư khiếu nại (lần 2) về quyết định hành chính, hành vi hành chính trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

Sở Lao động TBXH

70

Giải quyết đơn thư tố cáo về thực thi quy định, chính sách pháp luật trong các lĩnh vực lao động, người có công và xã hội

Sở Lao động TBXH

XIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

2

Cấp lại Giấy phép văn phòng đại diện trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy

Sở Công thương

3

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác hoặc thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài

Sở Công thương

4

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện trong trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện từ 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

Sở Công thương

5

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

6

Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

7

Gia hạn và điều chỉnh sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện

Sở Công thương

8

Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

Sở Công thương

9

Cấp bổ sung Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

Sở Công thương

10

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị thu hồi hoặc tước quyền sử dụng

Sở Công thương

11

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp bị rách nát

Sở Công thương

12

Cấp Giấy xác nhận đăng ký thực hiện Khuyến mại

Sở Công thương

13

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu

Sở Công thương

14

Cấp Giấy phép kinh doanh thuốc bán buôn sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

15

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá

Sở Công thương

16

Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá

Sở Công thương

17

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

Sở Công thương

18

Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực

Sở Công thương

19

Cấp thẻ an toàn điện

Sở Công thương

20

Cấp Giấy chứng nhận thợ điện nông thôn

Sở Công thương

21

Cấp Giấy xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ triển lãm thương mại

Sở Công thương

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng

Sở Công thương

23

Thẩm định quy hoạch phát triển điện lực huyện, thành phố

Sở Công thương

24

Cấp Giấy phép hoạt động điện lực

Sở Công thương

25

Thẩm định thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ thi công nhóm B

Sở Công thương

26

Tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở hoặc bản vẽ nhóm C

Sở Công thương

27

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu

Sở Công thương

28

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu E

Sở Công thương

29

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AJ

Sở Công thương

30

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Sở Công thương

31

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AK

Sở Công thương

32

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S

Sở Công thương

33

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu E

Sở Công thương

34

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AJ

Sở Công thương

35

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu D

Sở Công thương

36

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu AK

Sở Công thương

37

Cấp lại Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S

Sở Công thương

38

Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ưu đãi

Sở Công thương

39

Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến công

Sở Công thương

40

Đề nghị hỗ trợ kinh phí và nội dung đề án khuyến thương

Sở Công thương

XIV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

1

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật tại Việt Nam Đối với triển lãm:

a) Triển lãm mỹ thuật tại địa phương do cá nhân, nhóm cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài tổ chức.

b) Triển lãm mỹ thuật tại địa phương, khu vực do cơ quan trung ương, tổ chức nước ngoài tổ chức mà không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (Sở Văn hóa TTDL)

2

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm mỹ thuật từ Việt nam ra nước ngoài tham dự triển lãm

(Đối với hoạt động đưa tác phẩm mỹ thuật từ địa phương đi triển lãm tại nước ngoài không mang danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam do các cơ quan, tổ chức, cá nhân tại địa phương thực hiện)

Sở Văn hóa TTDL

3

Cấp Giấy phép tổ triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

4

Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

5

Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi/liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

6

Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi/Liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

7

Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (không thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

8

Cấp Giấy phép thể hiện phần mỹ thuật tượng đài, tranh hoành tráng cấp địa phương (Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ủy quyền cho Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp phép)

Sở Văn hóa TTDL

9

Thẩm định dự toán phần mỹ thuật (từ nguồn vốn ngân sách nhà nước) (Đối với dự toán kinh phí phần mỹ thuật dưới ba trăm triệu đồng)

Sở Văn hóa TTDL

10

Cấp phép tổ chức Trại sáng tác điêu khắc trong nước do tổ chức, cá nhân thuộc địa phương tổ chức tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

11

Thông báo triển lãm (đối với triển lãm văn hóa, nghệ thuật khác không thuộc các trường hợp do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép)

Sở Văn hóa TTDL

12

Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

Sở Văn hóa TTDL

13

Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

14

Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

Sở Văn hóa TTDL

15

Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

16

Cấp Giấy phép kinh doanh Karaoke

Sở Văn hóa TTDL

17

Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường

Sở Văn hóa TTDL

18

Cấp Giấy phép tổ chức lễ hội

Sở Văn hóa TTDL

19

Công nhận lại "Cơ quan đạt chuẩn văn hóa", "Đơn vị đạt chuẩn văn hóa", "Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa"

Sở Văn hóa TTDL

20

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

21

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

22

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

23

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND tỉnh)

Sở Văn hóa TTDL

24

Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

25

Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

26

Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

27

Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

28

Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

29

Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Sở Văn hóa TTDL

30

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

Sở Văn hóa TTDL

31

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể dục thể thao

Sở Văn hóa TTDL

32

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker

Sở Văn hóa TTDL

33

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình

Sở Văn hóa TTDL

34

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí

Sở Văn hóa TTDL

35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn

Sở Văn hóa TTDL

36

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao

Sở Văn hóa TTDL

37

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam

Sở Văn hóa TTDL

38

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể thao quần vợt

Sở Văn hóa TTDL

39

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ

Sở Văn hóa TTDL

40

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo

Sở Văn hóa TTDL

41

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh, tổ chức hoạt động Judo

Sở Văn hóa TTDL

42

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng

Sở Văn hóa TTDL

43

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá

Sở Văn hóa TTDL

44

Cấp Giấy chứng nhận Hướng dẫn viên, Trọng tài TDTT tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

45

Công nhận ban vận động thành lập Liên đoàn, Hiệp hội Thể thao tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

46

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động cầu lông

Sở Văn hóa TTDL

47

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bóng bàn

Sở Văn hóa TTDL

48

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin

Sở Văn hóa TTDL

49

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo

Sở Văn hóa TTDL

50

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao

Sở Văn hóa TTDL

51

Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

52

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

53

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy

Sở Văn hóa TTDL

54

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

Sở Văn hóa TTDL

55

Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

Sở Văn hóa TTDL

56

Đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

57

Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

58

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Văn hóa TTDL

59

Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa TTDL

60

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa TTDL

61

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch

Sở Văn hóa TTDL

62

Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Văn hóa TTDL

63

Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác

Sở Văn hóa TTDL

64

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp sau:

a. Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác;

b. Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác;

c. Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài;

d. Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập.

Sở Văn hóa TTDL

65

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam

Sở Văn hóa TTDL

66

Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch

Sở Văn hóa TTDL

67

Cấp lại, đổi Giấy chứng nhận thuyết minh viên

Sở Văn hóa TTDL

68

Cấp Giấy xác nhận xe ô tô đạt chuẩn vận chuyển khách du lịch

Sở Văn hóa TTDL

69

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch

Sở Văn hóa TTDL

70

Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch

Sở Văn hóa TTDL

71

Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa TTDL

72

Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

73

Xác nhận đủ điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập

Sở Văn hóa TTDL

74

Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp

Sở Văn hóa TTDL

75

Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

Sở Văn hóa TTDL

76

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, Ban hoặc Trung tâm quản lý di tích

Sở Văn hóa TTDL

77

Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật

Sở Văn hóa TTDL

78

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở Văn hóa TTDL

79

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật

Sở Văn hóa TTDL

80

Thỏa thuận thiết kế bản vẽ thi công bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích cấp tỉnh

Sở Văn hóa TTDL

81

Cấp Giấy phép phổ biến phim

(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;

- Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện:

+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến;

+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)

Sở Văn hóa TTDL

82

Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

Sở Văn hóa TTDL

83

Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

Sở Văn hóa TTDL

84

Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

85

Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa TTDL

86

Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương

Sở Văn hóa TTDL

87

Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

88

Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương

Sở Văn hóa TTDL

89

Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang

Sở Văn hóa TTDL

90

Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương.

Sở Văn hóa TTDL

91

Cấp Giấy phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh

Sở Văn hóa TTDL

92

Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh

Sở Văn hóa TTDL

93

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên

Sở Văn hóa TTDL

XV. TTHC THUỘC LĨNH VỰC NỘI VỤ

1

Giải thể tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

2

Tổ chức lại tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

3

Thành lập tổ chức hành chính, tổ chức sự nghiệp nhà nước

Sở Nội vụ

4

Đổi tên hội

Sở Nội vụ

5

Cho phép Quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ

Sở Nội vụ

6

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

Sở Nội vụ

7

Xin phép thành lập Hội

Sở Nội vụ

8

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất Hội

Sở Nội vụ

9

Hội tự giải thể

Sở Nội vụ

10

Hội bị giải thể

Sở Nội vụ

11

Phê duyệt Điều lệ Hội

Sở Nội vụ

12

Thành lập và công nhận Điều lệ Quỹ

Sở Nội vụ

13

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách Quỹ

Sở Nội vụ

14

Quỹ tự giải thể

Sở Nội vụ

15

Quỹ bị giải thể

Sở Nội vụ

16

Đổi tên Quỹ

Sở Nội vụ

17

Tạm đình chỉ hoạt động quỹ

Sở Nội vụ

18

Thay đổi hoặc cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ

Sở Nội vụ

19

Thu hồi Giấy phép thành lập Quỹ

Sở Nội vụ

20

Thành lập, chia tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc

Sở Nội vụ

21

Đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện thuộc tỉnh

Sở Nội vụ

22

Đăng ký dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một tỉnh

Sở Nội vụ

23

Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử

Sở Nội vụ

24

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

Sở Nội vụ

25

Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở

Sở Nội vụ

26

Đăng ký tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

27

Đăng ký các cuộc lễ của tổ chức tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo

Sở Nội vụ

28

Đăng ký tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

29

Mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo

Sở Nội vụ

30

Đăng ký Hiến chương, Điều lệ sửa đổi

Sở Nội vụ

31

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại Việt Nam

Sở Nội vụ

32

Đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động ở một tỉnh

Sở Nội vụ

33

Công nhận tổ chức tôn giáo

Sở Nội vụ

34

Thông báo về việc cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo

Sở Nội vụ

35

Thi nâng ngạch công chức

Sở Nội vụ

36

Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện, cấp tỉnh

Sở Nội vụ

37

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Sở Nội vụ

38

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

Sở Nội vụ

39

Công nhận danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc", "Bằng khen Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh", khen thưởng thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Sở Nội vụ

40

Đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng phong trào, chuyên đề, đột xuất; khen thưởng đối ngoại

Sở Nội vụ

41

Xét tặng Cờ thi đua của tỉnh, danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh".

Sở Nội vụ

42

Đề nghị Chủ tịch nước phong tặng (truy tặng) danh hiệu Anh hùng Lao động, Huân chương các loại về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Sở Nội vụ

43

Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua toàn quốc, Bằng khen Thủ tướng Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị.

Sở Nội vụ

44

Đề nghị Thủ tướng Chính phủ tặng Cờ thi đua

Sở Nội vụ

45

Đề nghị Thủ tướng Chính phủ, Chủ tịch nước khen chuyên đề, đột xuất; khen thưởng tập thể, cá nhân người nước ngoài, tập thể, cá nhân người Việt Nam ở nước ngoài.

Sở Nội vụ

46

Khen thưởng quá trình cống hiến

Sở Nội vụ

47

Thủ tục hiệp y khen thưởng

Sở Nội vụ

48

Xác nhận khen thưởng, trích sao quyết định, cấp đổi hiện vật khen thưởng bị hư hỏng, bị mất.

Sở Nội vụ

49

Thi tuyển công chức

Sở Nội vụ

XVI. THỦ TỤC THUỘC LĨNH VỰC NGOẠI VỤ

1

Cấp phép cho đoàn ra

VP UBND tỉnh

2

Cho phép tổ chức và cá nhân nước ngoài đến làm việc tại tỉnh

VP UBND tỉnh

3

Phê duyệt việc tiếp nhận dự án NGO

VP UBND tỉnh

XVII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

1

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Sở Tư pháp

2

Nhập quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

3

Trở lại quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

4

Thôi quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

5

Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam

Sở Tư pháp

6

Cấp giấy xác nhận có gốc Việt Nam

Sở Tư pháp

7

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

8

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Sở Tư pháp

9

Bổ nhiệm Công chứng viên

Sở Tư pháp

10

Miễn nhiệm Công chứng viên

Sở Tư pháp

11

Bổ nhiệm lại Công chứng viên

Sở Tư pháp

12

Thành lập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

13

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

14

Hợp nhất Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

15

Sáp nhập Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

16

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

17

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Sở Tư pháp

18

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt hoạt động)

Sở Tư pháp

19

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

20

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

21

Đăng ký hoạt động cho các Trung tâm Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

22

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động Trung tâm Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

23

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Tư vấn pháp luật và chi nhánh

Sở Tư pháp

24

Đặt chi nhánh của Trung tâm Tư vấn pháp luật

Sở Tư pháp

25

Đăng ký hoạt động Công ty luật hợp danh và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

Sở Tư pháp

26

Đăng ký hoạt động Công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh tại Việt Nam

Sở Tư pháp

27

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

28

Sáp nhập - hợp nhất Công ty luật

Sở Tư pháp

29

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

Sở Tư pháp

30

Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

Sở Tư pháp

31

Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

32

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động, Giấy đăng ký hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

33

Đăng ký hoạt động Chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

34

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

35

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

36

Đăng ký hoạt động của Văn phòng luật sư và Công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Sở Tư pháp

37

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh luật sư hành nghề tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

38

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

39

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

40

Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

41

Đăng ký hành nghề luật sư của luật sư với tư cách cá nhân

Sở Tư pháp

42

Đăng ký Văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư

Sở Tư pháp

43

Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư - Chi nhánh

Sở Tư pháp

44

Tạm ngừng hoạt động tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam

Sở Tư pháp

45

Thẩm định hồ sơ cho phép thành lập Đoàn luật sư; quyết định việc giải thể Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

46

Thẩm định hồ sơ phê duyệt Điều lệ Đoàn luật sư

Sở Tư pháp

47

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam

Sở Tư pháp

48

Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho người nước ngoài, công dân Việt Nam cư trú tại nước ngoài

Sở Tư pháp

49

Cấp phiếu lý lịch tư pháp qua ủy quyền

Sở Tư pháp

50

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm hỗ trợ kết hôn

Sở Tư pháp

51

Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

52

Đăng ký thay đổi nội dung hoạt động của Trung tâm và Chi nhánh trọng tài

Sở Tư pháp

53

Chấm dứt hoạt động Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài

Sở Tư pháp

XVIII. TTHC THUỘC LĨNH VỰC THUẾ

1

Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Trường hợp thành lập thêm đơn vị trực thuộc

Cục Thuế tỉnh

2

Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức sản xuất kinh doanh không thành lập theo Luật Doanh nghiệp (trừ các đơn vị trực thuộc)

Cục Thuế tỉnh

3

Đăng ký thuế đối với người nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức SXKD không thành lập theo Luật Doanh nghiệp

Cục Thuế tỉnh

4

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp nhận sáp nhập

Cục Thuế tỉnh

5

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp sáp nhập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị sáp nhập

Cục Thuế tỉnh

6

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị hợp nhất

Cục Thuế tỉnh

7

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp nhất doanh nghiệp đối với doanh nghiệp hợp nhất

Cục Thuế tỉnh

8

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp được tách

Cục Thuế tỉnh

9

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp tách doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị tách

Cục Thuế tỉnh

10

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp mới được chia

Cục Thuế tỉnh

11

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp chia doanh nghiệp đối với doanh nghiệp bị chia

Cục Thuế tỉnh

12

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp hợp bán doanh nghiệp đối với doanh nghiệp không thành lập theo luật doanh nghiệp.

Cục Thuế tỉnh

13

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị trực thuộc thành đơn vị độc lập.

Cục Thuế tỉnh

14

Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ chức sắp xếp lại doanh nghiệp: Trường hợp chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc.

Cục Thuế tỉnh

15

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp đổi tên cơ sở kinh doanh.

Cục Thuế tỉnh

16

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh trong địa bàn cùng tỉnh

Cục Thuế tỉnh

17

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đi.

Cục Thuế tỉnh

18

Đăng ký thay đổi bổ sung: Trường hợp chuyển địa điểm kinh doanh giữa các tỉnh - tại nơi người nộp thuế chuyển đến.

Cục Thuế tỉnh

19

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế cho trường hợp mất, rách nát Giấy chứng nhận đăng ký thuế.

Cục Thuế tỉnh

20

Đăng ký thay đổi bổ sung: Thay đổi các chỉ tiêu khác trên tờ khai đăng ký thuế.

Cục Thuế tỉnh

XIX. TTHC THUỘC LĨNH VỰC AN NINH

1

Khắc con dấu và cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

2

Đổi, khắc lại con dấu

Công an tỉnh

3

Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

4

Giải quyết thủ tục làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu đấu

Công an tỉnh

5

Giải quyết thủ tục làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu

Công an tỉnh

6

Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy chữa cháy đối với các dự án công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ

Công an tỉnh

7

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

Công an tỉnh

8

Cấp đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

Công an tỉnh

9

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự để làm ngành nghề, kinh doanh có điều kiện

Công an tỉnh