Quyết định 2522/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 2522/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 22/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2522/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 22 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 17/9/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 25/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều khoản của Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật đất đai ngày 29/11/2013 và Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 322/TTr-SNN ngày 05/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá đối với cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất để thực hiện công trình nâng cấp các tuyến đường, cầu thuộc phường Yên Ninh (hạng mục: Đường Tuần Quán; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Công ty Cổ phần tư vấn kiến trúc; đường Điện Biên - Yên Ninh phía Sở Y tế) và công trình nâng cấp tuyến đường Lương Yên tại phường Yên Thịnh thuộc Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Yên Bái.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá cây trồng phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất nêu tại Điều 1 Quyết định này làm căn cứ để Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái, Văn phòng Đăng ký đất đai và Phát triển quỹ đất thành phố Yên Bái thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Yên Bái và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐƠN GIÁ ĐỐI VỚI CÂY TRỒNG PHỤC VỤ CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ, TÁI ĐỊNH CƯ KHI THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH: NÂNG CẤP CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, CẦU THUỘC PHƯỜNG YÊN NINH (HANG MỤC: ĐƯỜNG TUẦN QUÁN; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN - YÊN NINH PHÍA CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC; ĐƯỜNG ĐIỆN BIÊN - YÊN NÚM PHÍA SỞ Y TẾ) VÀ CÔNG TRÌNH NÂNG CẤP TUYẾN ĐƯỜNG LƯƠNG YÊN TẠI PHƯỜNG YÊN THỊNH THUỘC “CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC THÀNH PHỐ YÊN BÁI”
(Kèm theo Quyết định số 2522/QĐ-UBND ngày 22/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá |
1 |
Cây vải ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
650.000 |
|
|
cây |
≥ 40 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
< 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2/m) |
C |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
E |
30.000 |
2 |
Cây vải thiều |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán <2m) |
C |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
200.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha. |
F |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha |
E |
20.000 |
3 |
Táo, mơ, mận, móc thép |
|
|
||
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán >3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
160.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha |
D |
15.000 |
4 |
Lê, đào, na, lựu |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 20 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
400.000 |
|
|
cây |
≤ 20 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha |
D |
15.000 |
5 |
Nhãn |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
≥ 80 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
1.900.000 |
|
|
cây |
> 50 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
1 500.000 |
|
|
cây |
≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m) |
C |
1.300.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
D |
400.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha |
E |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. |
F |
15.000 |
|
|
|
Mật độ 200 cây/ha |
|
|
6 |
Hồng các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
400.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha |
E |
15.000 |
7 |
Mít |
|
|
|
|
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
600.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
200.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha |
D |
15.000 |
8 |
Thị, trứng gà, vú sữa, chay |
|
|
||
|
- Phân loại: |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc ≥ 30 cm) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30cm) |
B |
100.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha |
D |
15.000 |
9 |
Ổi, dâu da, roi |
cây |
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
330.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
210.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha |
D |
15.000 |
10 |
Xoài, muỗm, quéo |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
520.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha. |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha |
E |
15.000 |
11 |
Cam, quýt các loại |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
900.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
390.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha |
E |
15.000 |
12 |
Chanh, quất, quất hồng bì |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán < 3m) |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha |
D |
15.000 |
13 |
Đu đủ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 20 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
200.000 |
|
|
cây |
≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm) |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
10.000 |
14 |
Sấu, Trám đen, Trám trắng |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 40 kg quả (ĐK gốc ≥ 30cm) |
A |
600.000 |
|
|
cây |
≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm) |
B |
400.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
100.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha |
D |
20.000 |
15 |
Bưởi, bòng, phật thủ |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 50 kg quả (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
650.000 |
|
|
cây |
≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m) |
B |
450.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
260.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha |
D |
50.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha |
E |
15.000 |
16 |
Khế, nhót |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
120.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
15.000 |
17 |
Dâu ăn quả, lấy lá |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
ĐK gốc trên 2 cm |
A |
26.000 |
|
|
cây |
1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm |
B |
13.000 |
|
|
cây |
Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha |
C |
5.000 |
18 |
Trâu, sở, lai, dọc, bứa |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK gốc > 30 cm) |
A |
120.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30 cm) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
15.000 |
19 |
Bồ kết |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 30 kg quả (ĐK tán > 3m) |
A |
260.000 |
|
|
cây |
≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán ≤ 3m) |
B |
200.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
80.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
15.000 |
20 |
Cà phê |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m) |
A |
65.000 |
|
|
cây |
≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m) |
B |
40.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói |
C |
26.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha |
D |
10.000 |
21 |
Dừa |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 40 quả hoặc cao trên 5 m |
A |
330.000 |
|
|
cây |
≤ 40 quả hoặc cao ≤ 5 m |
B |
260.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 2-5 năm |
D |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha. |
E |
35.000 |
22 |
Cau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 15 kg quả hoặc cao > 5m |
A |
220.000 |
|
|
cây |
≤ 15 kg quả hoặc cao ≤ 5m |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi) |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha |
D |
20.000 |
23 |
Cọ lợp nhà |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Từ 5 đến 10 tuổi (cao ≤ 8m) |
A |
130.000 |
|
|
cây |
Trên 10 tuổi (cao > 8m) |
B |
80.000 |
|
|
cây |
Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m |
C |
50.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha |
D |
20.000 |
24 |
Chè vùng thấp |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m) |
A |
23.000 |
|
(Đối với giống chè Bát Tiên, Kim Tuyên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này) |
m2 |
Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,7 đến 1m) |
B |
17.000 |
|
m2 |
< 5 tấn/ha/năm (ĐK tấn 0,5 đến 0,7 m) |
C |
13.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 2-3 năm (ĐK tấn < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha |
D |
10.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng 1 năm. Mật độ 18.000 cây/ha |
E |
5.000 |
|
25 |
Chè tuyết Shan vùng cao |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
Cây cổ thụ |
A |
1.900.000 |
|
|
cây |
Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tấn ≥ 3m) |
B |
650.000 |
|
|
cây |
Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 5m) |
C |
390.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 3-5 năm |
D |
130.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha |
E |
12.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 16.000 cây/ha |
F |
5.000 |
26 |
Sơn ta |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
> 5 năm (ĐK tán ≥ 3m) |
A |
65.000 |
|
|
cây |
Từ 3 - 5 năm (ĐK tán < 3m) |
B |
40.000 |
|
|
cây |
Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha |
C |
15.000 |
27 |
Cây Sơn tra |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây trồng đã cho thu hoạch trên 5 năm trở lên |
A |
710.000 |
|
|
cây |
Cây trồng đã cho thu hoạch từ 1 năm đến 5 năm |
B |
150.000 |
|
|
cây |
Cây trồng từ 1 năm trở lên đến khi thu hoạch |
C |
27.500 |
|
|
cây |
Cây mới trồng dưới 1 năm (có D gốc dưới 2 cm). Mật độ tối đa 1.660 cây/ha |
D |
12.000 |
28 |
Cây Thanh long |
|
Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha |
|
|
|
(Khóm có từ 3-4 hom giống) |
khóm |
Trên 4 năm tuổi, có sản lượng quả trên 20kg/năm |
A |
200.000 |
|
|
khóm |
Dưới 4 năm tuổi, có sản lượng quả dưới 20kg/năm |
B |
100.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng dưới 1 năm (Mật độ tối đa 1.100 gốc/ha) |
C |
50.000 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cây sắn củ |
|
Mật độ 10.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
2.000 |
|
|
cây |
Từ 4 đến 9 tháng tuổi |
B |
5.000 |
|
|
cây |
Dưới 4 tháng tuổi |
C |
3.000 |
2 |
Dứa |
|
Mật độ 45.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá |
A |
10.000 |
|
|
khóm |
< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá |
B |
8.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng |
C |
3.000 |
3 |
Mía |
|
Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ |
A |
4.000 |
|
|
khóm |
Từ 7 đến 9 tháng tuổi |
B |
8.000 |
|
|
khóm |
Từ 4 đến 6 tháng tuổi |
C |
12.000 |
|
|
khóm |
< 4 tháng tuổi, tối thiểu 3 cây/khóm |
D |
5.000 |
4 |
Chuối |
|
Mật độ 1.500 - 2.000 cây/ha |
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1 m |
A |
40.000 |
|
|
khóm |
Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1 m |
B |
30.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng, đánh đi trồng lại |
C |
10.000 |
5 |
Sắn dây, củ mài |
|
Mật độ 2.500 cây |
|
|
|
(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này) |
gốc |
Từ 6-10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác |
A |
10.000 |
|
gốc |
Dưới 6 tháng tuổi |
B |
30.000 |
|
6 |
Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, gừng, nghệ |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Đã có cũ, hỗ trợ khai thác |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 3 tháng |
B |
6.000 |
7 |
Các loại rau |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...) |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Rau thường |
B |
10.000 |
8 |
Đậu đũa, đậu cô ve |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất > 5kg |
A |
10.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường |
B |
7.000 |
9 |
Các loại rau quả leo giàn |
|
|
||
|
- Phân loại |
khóm |
Mỗi khóm có 3 gốc trở lên |
A |
75.000 |
|
|
khóm |
Khóm có 1 - 2 gốc |
B |
50.000 |
10 |
Dưa hấu, dưa lê, dưa bở, bí đỏ |
|
|
||
|
|
khóm |
Sản lượng >= 4 kg/khóm |
A |
30.000 |
|
|
khóm |
Sản lượng <= 4 kg/khóm |
B |
20.000 |
|
|
khóm |
Mới trồng (3.500-4.000 khóm/ha) |
C |
15.000 |
11 |
Dưa chuột |
|
|
|
|
|
|
m2 |
Sản lượng >= 3 kg/m2 |
A |
20.000 |
|
|
m2 |
Sản lượng <= 3 kg/m2 |
B |
15.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng (40.000-50.000 hốc/ha) |
C |
10.000 |
12 |
Trầu không |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Diện tích giàn ≥ 4 m2 |
A |
80.000 |
|
|
khóm |
Diện tích giàn < 4 m2 |
B |
40.000 |
13 |
Lạc, vừng, đỗ các loại |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha |
A |
8.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường < 3 tấn/ha |
B |
5.000 |
14 |
Lúa nước |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 4 tấn/ha |
B |
4.000 |
16 |
Lúa nương |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha |
A |
3.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 1 tấn/ha |
B |
2.000 |
17 |
Ngô |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại năng suất ≥ 3 tấn/ha |
A |
4.000 |
|
|
m2 |
Loại năng suất < 3 tấn/ha |
B |
3.000 |
18 |
Cỏ voi và các loại cỏ chăn nuôi khác |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, trồng trên 1 năm |
A |
5.000 |
|
|
m2 |
Loại trồng dưới 1 năm |
B |
10.000 |
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá |
1 |
Tre, mai, diễn, luồng |
|
|
|
|
|
|
cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi) |
A |
8.000 |
|
|
cây |
Cây non |
B |
13.000 |
2 |
Cây vầu, hóp |
cây |
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt |
A |
5.000 |
|
|
cây |
Cây non |
B |
10.000 |
3 |
Cây song, mây |
|
|
|
|
|
|
khóm |
Khóm có trên 5 gốc, cây già |
A |
40.000 |
|
|
khóm |
Khóm có từ 3-5 gốc |
B |
30.000 |
|
|
khóm |
Khóm mới trồng dưới 1 năm (chưa ra nhánh, mật độ 4.000 cây/ha) |
C |
10.000 |
4 |
Nứa các loại |
|
|
|
|
|
|
cây |
Cây già |
A |
500 |
|
|
cây |
Cây non |
B |
1.000 |
5 |
Cây quế |
cây |
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây trên 10 tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác) |
A |
26.000 |
|
|
cây |
Cây từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10-15 cm) |
B |
130.000 |
|
|
cây |
Cây từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm) |
C |
65.000 |
|
|
cây |
Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha |
D |
8.000 |
6 |
Bồ đề |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
cây |
Từ 5 - 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm) |
B |
20.000 |
|
|
cây |
Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 - 4.000 cây/ha |
C |
7.000 |
7 |
Bạch đàn, keo, mỡ, xoan |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ công khai thác) |
A |
7.000 |
|
|
cây |
Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm |
B |
20.000 |
|
|
cây |
Cây từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm |
C |
13.000 |
|
|
cây |
Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 - 2.000 cây/ha. |
D |
10.000 |
8 |
Thông, sa mộc |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
- Phân loại |
cây |
Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm |
B |
26.000 |
|
|
cây |
Cây từ 5-10 năm tuổi |
C |
13.000 |
|
|
cây |
Cây dưới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha |
D |
10.000 |
9 |
Cây rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Cây có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt) |
A |
10.000 |
|
|
cây |
Cây có ĐK gốc từ 10-20 cm |
B |
26.000 |
|
|
cây |
Cây có ĐK gốc < 10 cm |
C |
7 000 |
10 |
Măng tre Bát độ |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
khóm |
Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm) |
A |
200.000 |
|
|
khóm |
Khóm có dưới 3 gốc |
B |
130.000 |
|
|
khóm |
Khóm mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha |
C |
40.000 |
4. Cây hoa, cây cảnh, cây dược liệu:
STT |
Loại cây |
Đơn vị tính |
Sản lượng, quy cách, chất lượng |
Phân loại |
Đơn giá |
1 |
Cây hoa, cây cảnh trồng dưới đất |
|
|
||
- |
Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ |
|
|
||
|
- Phân loại |
cây |
Cây có ĐK gốc từ 20 cm |
A |
65.000 |
|
|
cây |
Cây có ĐK gốc < 20 cm |
B |
50.000 |
|
|
cây |
Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha) |
C |
20.000 |
- |
Loại thân mềm, dây leo |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm từ 20 cm trở lên |
A |
50.000 |
|
|
m2 |
Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm |
B |
30.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 1 năm tuổi |
C |
13.000 |
2 |
Cây hoa, cây cảnh họ thân thảo, khóm bụi |
|
|
||
|
|
khóm |
Khóm xanh tốt, có từ 5 gốc trở lên |
A |
50.000 |
|
|
khóm |
Loại khóm có 3 đến 5 gốc |
B |
40.000 |
|
|
khóm |
Loại khóm mới trồng dưới 1 năm (Mật độ tối đa 20.000 cây/ha) |
C |
10.000 |
3 |
Cây hoa, cây cảnh trồng trong chậu |
|
|
||
|
- Phân loại |
chậu |
Chậu đường kính từ 1m |
A |
30.000 |
|
|
chậu |
Chậu có ĐK 0,5 m < ĐK < 1 m |
B |
20.000 |
|
|
chậu |
Chậu có ĐK ≤ 0,5 m |
C |
10.000 |
4 |
Cây hoa hồng |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
cây |
Đã cho thu hoạch trên 2 năm tuổi, năng suất từ 10 bông/cây/năm trở lên |
A |
20.000 |
|
|
cây |
Trồng 1-2 năm đã cho thu hoạch năng suất từ 5-7 bông/cây/năm |
B |
12.000 |
|
|
cây |
Cây mới trồng, đã phân mầm cành mới (mật độ tối đa 50.000 cây/ha) |
C |
5.000 |
5 |
Cây trồng làm hàng rào (xương rồng, ô rô, râm bụt,...) |
|
|
||
|
- Phân loại |
m |
Loại xanh tốt |
A |
15.000 |
|
|
m |
Loại mới trồng dưới 1 năm |
B |
10.000 |
6 |
Các loại cây dược liệu (huyết dụ, đinh lăng, mía dò, đơn đỏ, lưỡi hổ, thiên niên kiện, giảo cổ lam, cây mật gấu, cây ích mẫu, cây khôi,…) |
|
|
||
|
- Phân loại |
m2 |
Từ 3 năm tuổi trở lên, cây xanh tốt, cho năng suất, sản lượng cao |
A |
50.000 |
|
|
m2 |
Từ 2 năm đến dưới 3 năm tuổi |
B |
30.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 2 năm tuổi |
C |
10.000 |
7 |
Cây Mạch môn |
|
|
|
|
|
- Phân loại |
m2 |
Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá> 0,3 cm) |
A |
40.000 |
|
|
m2 |
Loại bình thường ≥ 1 năm tuổi |
B |
25.000 |
|
|
m2 |
Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2 |
C |
6.000 |
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chi tiết một số điều, khoản của Luật Đất đai và Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 23/02/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định tổ chức thực hiện và quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá xây dựng mới các loại công trình, vật kiến trúc và chi phí đền bù, hỗ trợ công trình trên đất tại địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 3 Điều 1 Quyết định 14/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2013/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế Phối hợp giữa cơ quan có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính với tổ chức cung ứng dịch vụ bưu chính trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long trong việc thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/10/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 5 và sửa đổi Điều 6 của Quy định phân cấp thẩm quyền và trình tự, thủ tục tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định diện tích đất tối thiểu được phép tách thửa đối với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy chế tổ chức, quản lý Cộng tác viên kiểm tra, rà soát văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương uỷ thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng, quản lý hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật và cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển đất tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về quy chế ứng dụng, nhân rộng kết quả nghiên cứu các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2013/QĐ-UBND về tỷ lệ thu, chế độ thu, nộp lệ phí trước bạ lần đầu đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 40/2012/QĐ-UBND về mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/08/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý khu xử lý chất thải tập trung trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế công nhận danh hiệu Gia đình văn hóa, Bản văn hóa, Tổ dân phố văn hóa và tương đương trên địa bàn tỉnh Sơn La (kèm theo Quyết định 18/2012/QĐ-UBND) Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về chuyển giao chức năng, nhiệm vụ quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 21/2012/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, đối tượng, điều kiện giao đất xây dựng nhà ở cho người có thu nhập thấp tại khu vực đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 24/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Nguyêưn Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định khoản đóng góp chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị, phục hồi chức năng đối với người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí tự nguyện tại Trung tâm Chăm sóc và Phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Bắc Giang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về sửa đổi văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức đất và chế độ quản lý việc xây dựng phần mộ, tượng đài, bia tưởng niệm trong nghĩa trang trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, sử dụng và quy định tiêu chuẩn định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập, ban quản lý dự án thuộc phạm vi tỉnh quản lý Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội trong việc quản lý Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài hoạt động trong lĩnh vực thương mại và thương mại đặc thù Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm của các cấp, các ngành trong công tác ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở cấp tỉnh Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về ủy quyền, phân cấp và phân công trách nhiệm thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và thiết kế dự toán xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Công Thương Đồng Nai kèm theo Quyết định 57/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 78/2005/QĐ-UBND và 32/2007/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ cán bộ, công chức, viên chức làm việc tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và Trung tâm hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Xây dựng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Kinh tế và Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân các huyện; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vườn Quốc gia Tràm Chim tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn Bến Tre Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 18/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 26/2014/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 25/2017/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/10/2014 | Cập nhật: 30/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 463/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng quỹ tín dụng Chương trình hợp tác Lâm nghiệp Việt Nam - Phần Lan kèm theo Quyết định 1949/2003/QĐ-UB Ban hành: 01/10/2014 | Cập nhật: 24/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế chính sách khuyến khích xã hội hóa đối với hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao trên địa bàn tỉnh Thái Bình đến năm 2020 Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật tim cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm để xác định đơn giá cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về bảng giá tính lệ phí trước bạ tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 08/09/2014 | Cập nhật: 11/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/09/2014 | Cập nhật: 10/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND Quy chế công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND hướng dẫn Luật Đất đai và Nghị định 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 30/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng phương tiện ô tô áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tiêu chí và định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 13/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2012/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND phê duyệt tên đường tại thị trấn Bình Dương, huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc đánh giá tác động của thủ tục hành chính và rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý hoạt động kinh doanh tạm nhập, tái xuất, tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa qua cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về chức trách, nhiệm vụ, tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 14/11/2014
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý sau khi cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về trách nhiệm phối hợp tổ chức và quản lý công tác dạy nghề trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/06/2014 | Cập nhật: 05/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bổ sung giá đất khu tái định cư Đồng Gia Điền tại xã An Hòa, huyện Tuy An vào bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2014 Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp, kiểm tra, đối chiếu thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh mức đóng góp, hỗ trợ, làm công tác từ thiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về chuyển giao việc chứng thực các hợp đồng, giao dịch thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 29/05/2014 | Cập nhật: 02/02/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2012/QĐ-UBND về việc thu, nộp tiền phạt, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 11/09/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiền lương tưới nghiệm thu trong công tác quản lý công trình thủy lợi địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/06/2014 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 13/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng và thanh toán, quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND điều chỉnh một phần giá dịch vụ khám, chữa bệnh áp dụng cho cơ sở y tế công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC Ban hành: 09/05/2014 | Cập nhật: 17/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn định dạng tài liệu mở trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/05/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công tác giữa Ủy ban nhân dân với Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 23/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động làm việc trong doanh nghiệp có dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/06/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi chính sách hỗ trợ cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi kèm theo Quyết định 36/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 16/04/2015
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn quận Bắc Từ Liêm và Nam Từ Liêm, thay thế cho bảng giá đất huyện Từ Liêm kèm theo Quyết định 63/2013/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014 Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về tổ chức và hoạt động của lực lượng Dân phòng trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND thực hiện chính sách hỗ trợ kinh phí cho người trực tiếp trông coi di tích đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong việc xây dựng và kiểm tra thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 16/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 17/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, soạn thảo, thẩm định dự thảo và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp liên ngành về giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND về cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2014 - 2020 Ban hành: 14/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND công khai quyết toán Ngân sách nhà nước năm 2012 tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/02/2014 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 682/2010/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, điều kiện, bổ nhiệm, bãi miễn và xếp phụ cấp kế toán trưởng, phụ trách kế toán Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 17/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 01/2012/QĐ-UBND về chính sách đặc thù đối với các trọng điểm đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 30/10/2014