Quyết định 2386/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 2386/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Quốc Vinh |
Ngày ban hành: | 16/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2386/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 16 tháng 7 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Văn bản số 913/SYT-VP ngày 10/5/2019, Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 844/SKHCN-TĐC ngày 09/7/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 01 (một) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Y tế áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và bãi bỏ 04 thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, Trung tâm Thông tin - Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH Y TẾ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công cấp huyện |
Phí thẩm định cơ sở: - Đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống: + Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/1 lần/cơ sở. + Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đồng/1 lần/cơ sở. - Đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): + Đối với cơ sở sản xuất nhỏ lẻ được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 500.000 đồng/lần/cơ sở. + Đối với cơ sở sản xuất khác được cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. |
- Luật An toàn thực phẩm năm 2010. - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ hướng dẫn Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế. - Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thông tư số 117/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 11/4/2016 của Bộ Tài chính. - Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế. - Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh về việc ban hành Quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp huyện
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.ATTP.H.01 |
|||||||
2 |
NỘI DUNG QUY TRÌNH |
||||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: - Có địa điểm, diện tích thích hợp, có khoảng cách an toàn đối với nguồn gây độc hại, nguồn gây ô nhiễm và các yếu tố gây hại khác; - Có đủ nước đạt quy chuẩn kỹ thuật phục vụ sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Có đủ trang thiết bị phù hợp để xử lý nguyên liệu, chế biến, đóng gói, bảo quản và vận chuyển các loại thực phẩm khác nhau; có đủ trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện rửa và khử trùng, nước sát trùng, thiết bị phòng, chống côn trùng và động vật gây hại; - Có hệ thống xử lý chất thải và được vận hành thường xuyên theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; - Duy trì các điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và lưu giữ hồ sơ về nguồn gốc, xuất xứ nguyên liệu thực phẩm và các tài liệu khác về toàn bộ quá trình sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Tuân thủ quy định về sức khỏe, kiến thức và thực hành của người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm; - Nơi bảo quản và phương tiện bảo quản phải có diện tích đủ rộng để bảo quản từng loại thực phẩm riêng biệt, có thể thực hiện kỹ thuật xếp dỡ an toàn và chính xác, bảo đảm vệ sinh trong quá trình bảo quản; - Ngăn ngừa được ảnh hưởng của nhiệt độ, độ ẩm, côn trùng, động vật, bụi bẩn, mùi lạ và các tác động xấu của môi trường; bảo đảm đủ ánh sáng; có thiết bị chuyên dụng điều chỉnh nhiệt độ, độ ẩm và các điều kiện khí hậu khác, thiết bị thông gió và các điều kiện bảo quản đặc biệt khác theo yêu cầu của từng loại thực phẩm; - Tuân thủ các quy định về bảo quản của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
||||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu điện đến Trung tâm Hành chính công cấp huyện hoặc qua Hệ thống mạng điện tử: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
||||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: (Các tài liệu trong hồ sơ cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm phải được thể hiện bằng tiếng Việt; trường hợp có tài liệu bằng tiếng nước ngoài thì phải được dịch sang tiếng Việt và được công chứng hoặc chứng thực theo quy định). |
Bản chính |
Bản sao |
||||||
- |
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm, theo mẫu BM.ATTP.H.01.01 |
x |
|
||||||
- |
Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp có ngành nghề phù hợp với loại thực phẩm của cơ sở sản xuất (có xác nhận của cơ sở). |
|
x |
||||||
- |
Bản thuyết minh về cơ sở vật chất, trang thiết bị, dụng cụ bảo đảm điều kiện an toàn thực phẩm (có xác nhận của cơ sở). |
x |
|
||||||
- |
Danh sách người sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống đã được tập huấn kiến thức an toàn thực phẩm có xác nhận của chủ cơ sở. |
x |
|
||||||
- |
Giấy xác nhận đủ sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp. |
|
x |
||||||
|
* Lưu ý khi nộp hồ sơ: + Nếu nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện trường hợp yêu cầu bản sao thì kèm theo bản gốc để đối chiếu; + Nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện thì nộp bản sao có chứng thực của cơ quan có thẩm quyền; + Nếu nộp hồ sơ qua mạng điện tử thì quét (Scan) từ bản chính. |
||||||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 (bộ) |
|
|
||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|
|
||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Hành chính công cấp huyện. |
|
|
||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện. |
|
|
||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân. |
|
|
||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản trả lời không đủ điều kiện cấp (nêu rõ lý do). |
|
|
||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|
|
||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|||||
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công huyện: Công chức TN&TKQ kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ hợp lệ (hồ sơ đầy đủ và kê khai đầy đủ theo quy định): nhập phần mềm http://dichvucong.hatinh.gov.vn, lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho tổ chức/cá nhân và thu phí, lệ phí theo quy định. - Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì công chức TN&TKQ hướng dẫn sửa đổi, bổ sung hồ sơ theo quy định. |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
||||||
B2 |
Chuyển hồ sơ: - Công chức TN&TKQ chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Công chức TN&TKQ |
02 ngày |
||||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Rà soát hồ sơ. - Tổ chức thẩm định cơ sở (lập Biên bản thẩm định). - Trường hợp thẩm định cơ sở đạt yêu cầu: In GCN, trình lãnh đạo phòng xem xét ký nháy. - Trường hợp kết quả thẩm định tại cơ sở chưa đạt yêu cầu và có thể khắc phục, đoàn thẩm định phải ghi rõ nội dung, yêu cầu và thời gian khắc phục vào Biên bản thẩm định với thời hạn khắc phục không quá 30 ngày. + Sau khi có báo cáo kết quả khắc phục của cơ sở, trong thời hạn 05 ngày làm việc, Đoàn thẩm định đánh giá kết quả khắc phục và ghi kết luận vào Biên bản thẩm định. Trường hợp kết quả khắc phục đạt yêu cầu thì in GCN. + Trường hợp kết quả khắc phục không đạt yêu cầu thì thông báo kết quả thẩm định cơ sở không đạt yêu cầu bằng văn bản cho cơ sở. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
- Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo phòng chuyên môn. |
10 ngày |
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.02; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời. |
|||||
B4 |
- Trình lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt. Hồ sơ trình: Dự thảo Giấy chứng nhận kèm Biên bản thẩm định và Hồ sơ theo mục 2.3 hoặc Văn bản trả lời. |
- Chuyên viên phòng chuyên môn; - Lãnh đạo UBND cấp huyện. |
02 ngày |
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời. |
|||||
B5 |
Phát hành văn bản: Văn thư thực hiện nhân bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho: - Phòng chuyên môn (01 bản sao) - Trung tâm HCC (01 bản gốc) |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày |
Mẫu 05; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời và Hồ sơ kèm theo. |
|||||
B6 |
- Ký nhận kết quả. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Thực hiện thao tác chuyển hồ sơ trên phần mềm: http://dichvucong.hatinh.gov.vn |
Công chức TN&TKQ |
Giờ hành chính |
Mẫu 01, 06; BM.ATTP.H.01.03; Văn bản trả lời. |
|||||
B7 |
Thống kê và theo dõi: Chuyên viên phòng chuyên môn có trách nhiệm thống kê các TTHC thực hiện tại đơn vị vào Sổ thống kê kết quả thực hiện TTHC. |
Phòng chuyên môn, UBND cấp huyện |
Giờ hành chính |
|
|||||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, trong thời gian chậm nhất 01 ngày trước ngày hết hạn xử lý, cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục hành chính này. |
||||||||
3 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) |
||||||||
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
|
|||||||
|
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
|
|||||||
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
|
|||||||
|
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
|
|||||||
|
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
|||||||
|
Sổ theo dõi hồ sơ |
|
|||||||
|
Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|||||||
|
Biên bản thẩm định điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|||||||
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
|
|||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
||||||||
4.1 |
Mẫu 01; 02; 03, 04 (nếu có); 06 lưu tại Bộ phận TN&TKQ, Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Mẫu 01, 05 lưu theo hồ sơ. |
||||||||
4.2 |
Hồ sơ đầu vào như mục 2.3. |
||||||||
4.3 |
|||||||||
4.4 |
|||||||||
Hồ sơ được lưu tại đơn vị xử lý chính, trực tiếp, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||||
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế và phân cấp thẩm quyền cho Giám đốc Sở Y tế ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế đối với trạm ý tế xã, phường, thị trấn; phòng khám đa khoa khu vực trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 01/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý cư trú và hoạt động của người nước ngoài tại tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Điều 6 của Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet công cộng và dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 41/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành thuộc lĩnh vực y tế Ban hành: 12/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 53/2017/QĐ-UBND Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 13/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ một phần Quyết định 14/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn công nhận và hướng dẫn chấm điểm các danh hiệu trong phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” và một phần Quy định kèm theo quyết định do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu, đường bộ tại Trạm thu BOT cầu Phú Mỹ Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá, xếp loại chất lượng hằng năm đối với cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; các tổ chức Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận kèm theo Quyết định 49/2016/QĐ-UBND Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 04/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục thực hiện chính sách khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và thế giới thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo, thể dục - thể thao; giải thưởng về khoa học và công nghệ, văn học - nghệ thuật, báo chí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng hệ thống giao ban trực tuyến tỉnh Lai Châu Ban hành: 26/09/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2014/QĐ-UBND quy định về mức thưởng cho huấn luyện viên, vận động viên tỉnh Cà Mau lập thành tích tại các giải thi đấu thể thao Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội và trẻ em khuyết tật tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn thành phố Pleiku, thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về công nhận, quản lý và phát triển nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống, ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 28/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Biểu giá tiêu thụ nước sạch tại khu vực đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình và Báo Bình Phước Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 03/12/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 19/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong thực hiện thanh tra chuyên ngành về lao động, an toàn, vệ sinh lao động vào ban đêm, ngoài giờ hành chính trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 26/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chính sách ưu đãi theo danh mục lĩnh vực, địa bàn đối với dự án xã hội hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục, rà soát, kê khai hiện trạng sử dụng đất; đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho các tổ chức trong nước đang sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định 81/2014/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 20/2011/QĐ-UBND Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi bổ sung một số điều Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2019 kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 28/08/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ 21 văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai thuộc lĩnh vực Nội vụ Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về hỗ trợ các tổ chức tự quản về môi trường và một số mức chi sự nghiệp môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 03/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ từ ngân sách tỉnh cho địa phương thuộc đối tượng được hỗ trợ vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt từ điểm tập kết tập trung đến cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về Quy chế thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 21/10/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 135/QĐ-BYT năm 2019 sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 17/06/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 34/2014/QĐ-UBND Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết đĩnh 32/2019/QĐ-UBND quy định quản lý về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2017/QĐ-UBND quy định về mức chi trả tiền dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 04/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về tổ chức giao thông một chiều đối với một số tuyến đường trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 32/2019/QĐ-UBND về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Thông tư 117/2018/TT-BTC sửa đổi Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế Ban hành: 12/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm Ban hành: 02/02/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 279/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 22/12/2016
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010