Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 2349/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Lê Văn Tâm |
Ngày ban hành: | 14/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2349/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 14 tháng 9 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ các Quyết định:
1. Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
2. Quyết định số 3176/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; bãi bỏ thủ tục hành chính trong Bộ thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
3. Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
4. Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
5. Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in, phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
6. Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
7. Quyết định số 1143/QĐ-UBND ngày 07 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng cơ quan, ban, ngành thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2349/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I. Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông được ban hành mới
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép bưu chính |
30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
10.750.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
- Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 1.500.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
10.750.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
1.250.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
- Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.000.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng các quy định của pháp luật |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 1.250.000 đồng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
1 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
7 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
8 |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
9 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
10 |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
11 |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||
1 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Không có |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A đường Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
IV. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
- Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; - Tài liệu dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; - Tài liệu dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
3 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
4 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Chưa quy định |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
5 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Lệ phí cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh: 50.000 đồng/hồ sơ. |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
7 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
8 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
9 |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
10 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
11 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
12 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
13 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Thông tin và Truyền thông - Số 3A Nguyễn Trãi, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|||||
I. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
||||||||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
3 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
II. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
||||||||||
1 |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
2 |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Không có |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
|||||
Phần II. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||
1 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép bưu chính nội tỉnh |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Bộ chưa nhập |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính nội tỉnh |
|
3 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi hết hạn |
|
4 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
5 |
Bộ chưa nhập |
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh |
|
6 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||
1 |
Bộ chưa nhập |
Báo cáo tình hình thực hiện Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
3 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
4 |
Bộ chưa nhập |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
5 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
6 |
Bộ chưa nhập |
Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
7 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
|
8 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
9 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
|
10 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
|
11 |
Bộ chưa nhập |
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên |
|
III. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||
1 |
Bộ chưa nhập |
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng trong nước |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
Bộ chưa nhập |
Cấp phép lắp đặt và sử dụng thiết bị thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) cho các đối tượng nước ngoài |
|
3 |
Bộ chưa nhập |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
4 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ và đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Thẻ Nhà báo (cho cơ quan báo chí địa phương) |
|
5 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép trưng bày tủ thông tin |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
6 |
Bộ chưa nhập |
Cho phép tổ chức hoạt động liên quan đến thông tin báo chí của cơ quan, tổ chức nước ngoài |
|
7 |
Bộ chưa nhập |
Cho phép họp báo |
|
8 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động phát thanh, Giấy phép hoạt động truyền hình |
|
9 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông đề nghị sửa đổi, bổ sung mục đích hoạt động báo chí, tôn chỉ, mục đích kênh chương trình quảng bá |
|
10 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép sản xuất kênh chương trình quảng bá |
|
11 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông cấp Giấy phép hoạt động của báo in |
|
12 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép hoạt động báo chí in |
|
13 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động báo chí in |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
14 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản số phụ |
|
15 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản phụ trương |
|
16 |
Bộ chưa nhập |
Thẩm định hồ sơ, chuyển Bộ Thông tin và Truyền thông (Cục báo chí) đề nghị cấp Giấy phép xuất bản đặc san |
|
17 |
Bộ chưa nhập |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của địa phương (nước ngoài) |
|
18 |
Bộ chưa nhập |
Phát hành thông cáo báo chí |
|
19 |
Bộ chưa nhập |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
20 |
Bộ chưa nhập |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
21 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
22 |
Bộ chưa nhập |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||
1 |
BTT-CTO-284206 |
Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
BTT-CTO-284208 |
Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
3 |
BTT-CTO-284209 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
4 |
BTT-CTO-284210 |
Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
5 |
BTT-CTO-284211 |
Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
6 |
BTT-CTO-284269 |
Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
7 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
8 |
Bộ chưa nhập |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
9 |
Bộ chưa nhập |
Cấp Giấy phép hoạt động in |
|
10 |
Bộ chưa nhập |
Cấp lại Giấy phép hoạt động in |
|
11 |
Bộ chưa nhập |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
12 |
Bộ chưa nhập |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
13 |
Bộ chưa nhập |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
14 |
Bộ chưa nhập |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
* LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
1 |
BTT-CTO-284219 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Quyết định số 1361/QĐ-BTTTT ngày 16 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố “Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông” |
2 |
BTT-CTO-284220 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
3 |
BTT-CTO-284221 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
4 |
BTT-CTO-284222 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
5 |
Bộ chưa nhập |
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
|
6 |
Bộ chưa nhập |
Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy |
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục đề án khuyến công địa phương năm 2021 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 26/12/2020
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 06/11/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 28/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 16/07/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 30/01/2021
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông Vĩnh Long Ban hành: 04/05/2020 | Cập nhật: 29/01/2021
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt cơ chế chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí phòng, chống bệnh dịch tả lợn Châu Phi Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2019 về sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 6343/QĐ-UBND Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/10/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bồi thường nhà nước, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 10/05/2019
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực tài nguyên nước áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục dự án chợ, trung tâm thương mại, siêu thị để phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2018 công bố "Bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông" Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 14/07/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 về quy chế phối hợp trong hoạt động Thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại tại Hải Phòng Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Chương trình công tác tư pháp trọng tâm năm 2018 Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch rà soát, kiểm tra đất đai đối với các tổ chức, doanh nghiệp sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt định hướng phát triển thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2025 Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh sách thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực xuất bản, in và phát hành và bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2017 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2017 quy định thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục cấp phép liên quan đến quảng cáo trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng Khoa học và Công nghệ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 quy định định mức xe ô tô chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị, ban quản lý dự án trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về Bộ tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ ứng dụng công nghệ thông tin, Trang thông tin điện tử trong cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 06/08/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường phục vụ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kinh phí gia hạn hợp đồng tổ, đội trực phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô 2015 - 2016 tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Dân tộc được áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND phê duyệt dự toán Chương trình xúc tiến thương mại năm 2016 tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện chi trả chế độ chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng thông qua tổ chức dịch vụ chi trả tại tỉnh Nghệ An Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá Báo Quảng Ninh hàng ngày Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Long An Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 03/11/2014 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 1361/QĐ-BTTTT năm 2014 về thừa nhận phòng đo kiểm Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1041/QĐ-UBND và 1088/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND phê duyệt danh mục và cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ cấp tỉnh đợt III, năm 2014 Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 11/05/2018
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: cải tạo, mở rộng Bệnh viện huyện Tân Thành, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 28/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch kết cấu hạ tầng hỗ trợ vận tải đường bộ tỉnh Sơn La đến năm 2020 Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 20/08/2013
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/07/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 sáp nhập Ban Chỉ đạo thực hiện Chương trình hành động phòng, chống tội phạm mua bán người vào Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội và phòng, chống AIDS tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 10/03/2014
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính các xã, phường, thị trấn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 24/04/2013 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 30/11/2012 | Cập nhật: 02/01/2013
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt đồ án Điều chỉnh quy hoạch chung đô thị Ngã Bảy, thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang đến năm 2025 Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi một số điều của Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thành lập Quỹ bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Lai Châu Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 31/03/2015
Quyết định 3176/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 04/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2010 về thành lập Chi cục Văn thư - Lưu trữ Ban hành: 07/06/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2010 công bố bổ sung Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 17/05/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 3010/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch phát triển sản xuất vật liệu xây dựng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020 Ban hành: 02/10/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1644/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch thực hiện đề án quy hoạch mạng lưới Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước và Chi nhánh của Trung tâm giai đoạn 2008 - 2010, định hướng đến năm 2015 của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2008 triển khai Nghị quyết về lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 12/08/2008 | Cập nhật: 22/03/2011
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2008 quy định các loại thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế đo tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 28/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 1070/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề án giải quyết hồ sơ đăng ký kinh doanh, đăng ký mã số thuế và đăng ký khắc dấu theo cơ chế “một cửa liên thông” tại Sở Kế hoạch và đầu tư Ban hành: 09/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 2322/QĐ-UBND năm 2020 đính chính về thể thức và kỹ thuật trình bày tại một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/12/2020 | Cập nhật: 19/02/2021