Quyết định 2318/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 2318/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk | Người ký: | Phạm Ngọc Nghị |
Ngày ban hành: | 21/09/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2318/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 21 tháng 09 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC TƯ PHÁP MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2015; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp: Quyết định số 2571/QĐ-BTP ngày 14/12/2017; Quyết định số 495/QĐ-BTP ngày 23/3/2018; Quyết định số 40/QĐ-BTP ngày 08/01/2018; Quyết định số 500/QĐ-BTP ngày 26/3/2018; Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08/5/2018; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09/5/2018; Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26/6/2018; Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06/7/2018; Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24/8/2018;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 71/TTr-STP ngày 11/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục (TTHC) lĩnh vực tư pháp mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các cơ quan, tổ chức liên quan trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành (các bộ phận tạo thành TTHC được công bố tại Quyết định này có hiệu lực theo ngày văn bản quy phạm pháp luật có nội dung quy định về TTHC hoặc bộ phận tạo thành TTHC có hiệu lực thi hành).
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TTHC LĨNH VỰC TƯ PHÁP MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ; BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ, CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC LIÊN QUAN
(Ban hành kèm theo Quyết định 2318/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
||||
1 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
2 |
Xác định cơ quan giải quyết bồi thường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
||
3 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 |
||
II |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
||||
1 |
Cấp Thẻ đấu giá viên |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
2 |
Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc thu hồi Chứng chỉ hành nghề đấu giá |
|||
3 |
Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị; trường hợp từ chối phải thông báo lý do bằng văn bản |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 được Quốc hội thông qua ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
||
4 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
1.000.000 đồng |
||
5 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
500.000 đồng |
|
6 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
|||
7 |
Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
- Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
||
8 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
|||
9 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp Quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản. |
10 |
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày Sở Tư pháp có văn bản yêu cầu doanh nghiệp đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá tài sản mà doanh nghiệp không đáp ứng được hoặc sau 10 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trong thông báo mà người được yêu cầu không đến |
|||
11 |
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến của tổ chức đấu giá tài sản |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu giá tài sản; - Thông tư số 06/2017/TT-BTP ngày 16/5/2017 của Bộ Tư pháp Quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản; - Thông tư số 106/2017/TT-BTC ngày 06/10/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản. |
12 |
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do |
2.700.000 đồng |
||
III |
Lĩnh vực hòa giải thương mại |
||||
1 |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
2 |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
Không quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
3 |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Trung tâm hòa giải thương mại |
|||
5 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp từ chối thì phải thông báo lý do bằng văn bản |
|||
6 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
7 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
8 |
Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định thu hồi Giấy phép thành lập của Trung tâm hòa giải thương mại có hiệu lực |
|||
9 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
10 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được giấy đề nghị |
|||
11 |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Chi nhánh |
|||
12 |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Nghị định số 22/2017/NĐ-CP ngày 24/02/2017 của Chính phủ về hòa giải thương mại; - Thông tư số 02/2018/TT-BTP ngày 26/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành và hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại. |
13 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận báo cáo của chi nhánh |
|||
IV |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
||||
1 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Theo quy định tại Thông tư số 244/2016/TT- BTC |
- Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009; - Luật Căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2014; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp. |
2 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Không |
|||
3 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
|
V |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm |
|||
VI |
Lĩnh vực quốc tịch |
||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
2 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch; -Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
3 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) |
|||
4 |
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam. - 15 ngày làm việc đối với trường hợp không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại cơ quan có thẩm quyền). |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC |
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008; - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/03/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao và Bộ Công an sửa đổi, bổ sung Điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại vụ, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
VII |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
||||
1 |
Yêu cầu trợ giúp pháp lý |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ theo quy định, người tiếp nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội dung có liên quan đến yêu cầu trợ giúp pháp lý và trả lời ngay cho người yêu cầu về việc hồ sơ đủ điều kiện để thụ lý hoặc phải bổ sung giấy tờ, tài liệu có liên quan |
Trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý (Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước; tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật ký hợp đồng thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý) |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp về sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008; Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/2/2010; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 |
Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước, số 39 đường Lý Thường Kiệt, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
||
3 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
4 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
07 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
5 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
|||
6 |
Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
- Đối với tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được khiếu nại. - Đối với Sở Tư pháp: 15 ngày kể từ ngày nhận được khiếu nại. |
- Trụ sở của tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý. - Trường hợp người khiếu nại không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp pháp lý hoặc quá thời hạn mà khiếu nại không được giải quyết thì có quyền khiếu nại lên Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk. |
||
7 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Trung tâm có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm. |
Trung tâm trợ giúp pháp lý Nhà nước, số 39 Lý Thường Kiệt, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
|
8 |
Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày làm việc. - Sở Tư pháp có trách nhiệm thông báo kết quả lựa chọn đến các tổ chức đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
9 |
Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả Sở Tư pháp, số 04 đường Trường Chinh, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk |
Không |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
10 |
Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
B. DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực bồi thường nhà nước |
||||
1 |
Phục hồi danh dự |
15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản có ý kiến đồng ý của người bị thiệt hại hoặc yêu cầu của người bị thiệt hại về việc phục hồi danh dự |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính, tố tụng, thi hành án quy định từ Điều 33 đến Điều 39 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 ở cấp huyện |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
2 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017 |
|||
II |
Lĩnh vực chứng thực |
||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Theo quy định tại Thông tư số 226/2016/TT-BTC |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
||||
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác |
Theo quy định tại Thông tư số 226/2016/TT- BTC |
||
4 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực |
5 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|||
6 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
|||
7 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là 7 cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
10.000 đồng/trường hợp |
|||
8 |
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
||||
9 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
50.000 đồng/văn bản |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2018 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
10 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
||||
11 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
||||
III |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
1 |
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận báo cáo viên pháp luật có đầy đủ thông tin theo quy định |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
Không |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 ngày 20/6/2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị miễn nhiệm |
C. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước |
||||
1 |
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại |
Theo quy định từ Điều 42 đến Điều 47 Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 |
Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017 ở cấp xã |
Không |
- Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước số 10/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước; - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. |
II |
Lĩnh vực Chứng thực |
||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP , Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Ngay trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’ |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc ngoài trụ sở của cơ quan thực hiện chứng thực nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác |
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
3 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
||
4 |
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
|||
5 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính |
|||
6 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
7 |
Chứng thực di chúc |
50.000 đồng/di chúc |
|||
8 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
50.000 đồng/văn bản |
|||
9 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
||||
10 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
||||
III |
Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
||||
1 |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được danh sách đề nghị công nhận tuyên truyền viên pháp luật của công chức tư pháp - hộ tịch |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật số 14/2012/QH13 được Quốc hội thông qua ngày 20/6/2012; - Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật; - Thông tư số 10/2016/TT-BTP ngày 22/7/2016 của Bộ Tư pháp quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật. |
2 |
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị của công chức tư pháp - hộ tịch |
D. DANH MỤC TTHC DO TỔ CHỨC HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG THỰC HIỆN
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực chứng thực |
|||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP , Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP |
Tổ chức hành nghề công chứng |
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
2 |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
2.000 đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản |
|||
3 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
Theo quy định tại Điều 7 Nghị định 23/2015/NĐ-CP , Khoản 1 Điều 2 Thông tư số 20/2015/TT-BTP |
Tổ chức hành nghề công chứng hoặc ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng nếu người yêu cầu chứng thực thuộc diện già yếu, không thể đi lại được, đang bị tạm giữ, tạm giam, thi hành án phạt tù hoặc có lý do chính đáng khác |
10.000 đồng/trường hợp (trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) |
E. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC QUẢN LÝ SỔ GỐC
TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực chứng thực |
|||||
1 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ 00’. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến |
Cơ quan, tổ chức quản lý sổ gốc |
Không |
- Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP . |
F. DANH MỤC TTHC LĨNH VỰC TƯ PHÁP BỊ BÃI BỎ
F1. Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp
STT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL có liên quan |
I |
Lĩnh vực công chứng |
||
1 |
Số 13, Mục D, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực bản sao từ bản chính |
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực; - Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên. |
2 |
Số 14, Mục D, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực chữ ký |
|
II |
Lĩnh vực đấu giá tài sản |
||
1 |
Số 1, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Đăng ký danh sách đấu giá viên, thay đổi, bổ sung danh sách đấu giá viên |
- Luật Đấu giá tài sản số 01/2016/QH14 ngày 17/11/2016; - Nghị định số 62/2017/NĐ-CP ngày 16/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật đấu giá tài sản. |
2 |
Số 2, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
|
III |
Lĩnh vực lý lịch tư pháp |
||
1 |
Số 1, Mục F, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp (do cá nhân yêu cầu) |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
2 |
Số 2, Mục F, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 do cá nhân yêu cầu trong trường hợp ủy quyền và cá nhân là cha, mẹ của người chưa thành niên yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 |
|
3 |
Số 3, Mục F, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (do cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội yêu cầu) |
Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp |
4 |
Số 4, Mục F, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2 (do cơ quan tiến hành tố tụng yêu cầu) |
|
IV |
Lĩnh vực quốc tịch |
||
1 |
Số II.1, Mục E, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch |
2 |
Số II.2, Mục E, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
3 |
Số II.3, Mục E, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
- Luật Quốc tịch Việt Nam số 24/2008/QH12 ngày 13/11/2008; - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc tịch Việt Nam; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. |
4 |
Số II.5, Mục E, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Trở lại quốc tịch Việt Nam |
|
V |
Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
||
1 |
Số 1, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý; - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Thông tư số 05/2008/TT-BTP ngày 23/9/2008, Thông tư số 03/2008/TT-BTP ngày 25/8/2008, Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
2 |
Số 2, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia tố tụng |
|
3 |
Số 3, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tham gia đại diện ngoài tố tụng |
|
4 |
Số 4, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
|
5 |
Số 5, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Hòa giải trong trợ giúp pháp lý |
|
6 |
Số 6, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Tham gia làm cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
7 |
Số 14, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
|
8 |
Số 7, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Ký hợp đồng cộng tác giữa Giám đốc Trung tâm với cộng tác viên |
|
9 |
Số 8, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác giữa trung tâm với cộng tác viên |
|
10 |
Số 9, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chấm dứt hợp đồng cộng tác trợ giúp pháp lý theo đề nghị của cộng tác viên |
|
11 |
Số 15, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý |
|
12 |
Số 10, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý (đối với tổ chức) |
- Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ Giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. |
13 |
Số 11, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
|
14 |
Số 12, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Khiếu nại lần đầu về việc từ chối thụ lý việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
Luật Trợ giúp pháp lý số 11/2017/QH14 ngày 20/6/2017. |
15 |
Số 13, Mục G, Phần II tại Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Khiếu nại lần hai về việc từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý |
F2. Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện
STT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL có liên quan |
Lĩnh vực chứng thực |
|||
1 |
Số 1, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Số 2, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
|
3 |
Số 3, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
4 |
Số 4, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
5 |
Số 5, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
6 |
Số 6, Mục B, Phần II tại Quyết định số 1149/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
F3. Thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã
STT |
Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên TTHC bị bãi bỏ |
Tên VBQPPL có liên quan |
Lĩnh vực chứng thực |
|||
1 |
Số 1, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực chữ ký cá nhân |
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. |
2 |
Số 2, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
3 |
Số 3, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|
4 |
Số 4, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực di chúc |
|
5 |
Số 5, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
6 |
Số 6, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
|
7 |
Số 7, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
|
8 |
Số 8, Mục III, Phần II tại Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 17/5/2017 |
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực, đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ và bổ sung quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm, khung năng lực của vị trí việc làm đối với Sở Giao thông vận tải - Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 27/04/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thanh tra năm 2019 Ban hành: 21/11/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí thôn đạt chuẩn nông thôn mới áp dụng trên địa bàn các xã miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 11/12/2018 | Cập nhật: 22/02/2019
Quyết định 2244/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 1540/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 1442/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/06/2018 | Cập nhật: 02/07/2018
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chăm sóc bảo vệ trẻ em gái tránh bị xâm hại tình dục và hỗ trợ trẻ em bị tổn thương giai đoạn 2018-2022” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2018 công bố, công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1024/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Nghị định 68/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước Ban hành: 15/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 22/06/2018
Thông tư 04/2018/TT-BTP về biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 495/QĐ-BTP năm 2018 sửa đổi Quyết định 2571/QĐ-BTP công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 23/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Thông tư 02/2018/TT-BTP về hướng dẫn sử dụng một số biểu mẫu về tổ chức và hoạt động hòa giải thương mại Ban hành: 26/02/2018 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 40/QĐ-BTP năm 2018 về công bố thủ tục hành chính được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 02/02/2018
Nghị định 144/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2571/QĐ-BTP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Thông tư 08/2017/TT-BTP về hướng dẫn Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 106/2017/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn hành nghề đấu giá tài sản, phí thẩm định điều kiện đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ngành Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật gắn với thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Nghị định 62/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 16/08/2019
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 29/12/2020
Thông tư 06/2017/TT-BTP quy định về chương trình khung của khóa đào tạo nghề đấu giá, cơ sở đào tạo nghề đấu giá, việc tập sự và kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá và biểu mẫu trong lĩnh vực đấu giá tài sản Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 24/02/2017
Thông tư 226/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 257/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 08/12/2016
Thông tư 244/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 281/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu dân cư xã Mai Sơn, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phía Bắc tiểu khu IX thuộc xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình và xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa cơ sở, thư viện, gia đình thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện đã chuẩn hóa Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Thông tư 10/2016/TT-BTP Quy định về báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2016 công bố bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 của Quốc hội thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2016 quy định mức chi phí đào tạo nghề, truyền nghề tiểu thủ công nghiệp cho lao động nông thôn thuộc Chương trình khuyến công thành phố Hà Nội ở trình độ sơ cấp, hoặc đào tạo dưới 3 tháng giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 500/QĐ-BTP năm 2016 kế hoạch tổ chức Hội thi Hòa giải viên giỏi toàn quốc lần thứ III Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 25/05/2017
Thông tư 20/2015/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 25/01/2016
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/10/2015 | Cập nhật: 22/10/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2015-2016 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 quy định tỷ lệ quy đổi trọng lượng riêng đối với các loại đá làm vật liệu xây dựng thông thường sau chế biến trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1148/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của cơ quan quản lý nhà nước năm 2015 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục dự án kêu gọi đầu tư vào lĩnh vực du lịch tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 04/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 319/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch mạng lưới chợ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch Ban hành: 16/02/2015 | Cập nhật: 03/03/2015
Quyết định 495/QĐ-BTP về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2015 của Cục Công nghệ thông tin Ban hành: 18/03/2015 | Cập nhật: 01/02/2018
Nghị định 97/2014/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 78/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng đến năm 2020” theo Quyết định 281/QĐ-TTg Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2014 xếp mức phụ cấp đặc thù đối với cán bộ, công chức làm việc tại Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Phước Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 16/06/2014
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 1021/QĐ-BTP năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 16/10/2014
Thông tư 16/2013/TT-BTP sửa đổi Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 11/11/2013 | Cập nhật: 19/11/2013
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Quyết định 22/2013/QĐ-TTg Ban hành: 08/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1149/QĐ-UBND công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 1024/QĐ-BTP phân công đơn vị xây dựng văn bản, đề án thuộc thẩm quyền ban hành hoặc liên tịch ban hành của Bộ Tư pháp năm 2013 Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban tham vấn cấp tỉnh thực hiện Chương trình quốc gia về phát triển ngành mây tre đan và phát triển kinh tế địa phương trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 01/04/2014
Nghị định 28/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 05/04/2013
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp do Bộ Tư pháp - Tòa án nhân dân tối cao - Viện Kiểm sát nhân dân tối cao - Bộ Công an - Bộ Quốc phòng ban hành Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 21/05/2012
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 1149/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng chung tại cấp huyện của tỉnh Điện Biên do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/11/2011 | Cập nhật: 06/01/2012
Thông tư 19/2011/TT-BTP sửa đổi quy định về thủ tục hành chính của Thông tư 05/2008/TT-BTP, 03/2008/TT-BTP và 01/2010/TT-BTP Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 04/11/2011
Thông tư 13/2011/TT-BTP hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp Ban hành: 27/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP, Chương trình hành động 06-CTrHĐ/TU và Chỉ thị 08/2011/CT-UBND về giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Nghị định 111/2010/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Lý lịch tư pháp Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 25/11/2010
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 08/2010/TT-BTP hướng dẫn mẫu giấy tờ và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 28/05/2010
Thông tư 01/2010/TT-BTP hướng dẫn Nghị định 77/2008/NĐ-CP về tư vấn pháp luật Ban hành: 09/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Nghị định 78/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Quốc tịch Việt Nam Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 25/09/2009
Thông tư 05/2008/TT-BTP hướng dẫn về nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý Ban hành: 23/09/2008 | Cập nhật: 04/10/2008
Thông tư 03/2008/TT-BTP hướng dẫn thi hành Nghị định 79/2007/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 27/08/2008
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường tỉnh Cao Bằng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2008 | Cập nhật: 14/05/2014