Quyết định 2273/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã
Số hiệu: | 2273/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 31/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khiếu nại, tố cáo, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2273/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 31 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra thành phố; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 1438/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân, xử lý đơn thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra thành phố.
2. Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
3. Quyết định số 1440/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để thực hiện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chánh Thanh tra thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2273/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|||||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
- Bộ phận nhận và trả kết quả của Thanh tra thành phố: Số 08 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận nhận và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Bộ phận nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng ban chuyên môn thuộc cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Bộ phận nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
4 |
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
- Bộ phận nhận và trả kết quả của Thanh tra thành phố: Số 08 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận nhận và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
5 |
Giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện |
Thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. |
Bộ phận nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng ban chuyên môn thuộc cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
II. Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|||||
1 |
Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
- Bộ phận nhận và trả kết quả của Thanh tra thành phố: Số 08 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận nhận và trả kết quả của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
Bộ phận nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Phòng ban chuyên môn thuộc cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
Thời hạn giải quyết tố cáo là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá 60 ngày. |
Bộ phận nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
III. Lĩnh vực tiếp công dân |
|||||
1 |
Tiếp công dân tại cấp thành phố |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
- Ban Tiếp công dân thành phố: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận Tiếp công dân của Thanh tra thành phố: Số 08 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận Tiếp công dân của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Tiếp công dân tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Ban Tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra cấp huyện, phòng ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Tiếp công dân tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh, người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
IV. Lĩnh vực xử lý đơn |
|||||
1 |
Xử lý đơn tại cấp thành phố |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. |
- Ban Tiếp công dân thành phố: Số 02 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận xử lý đơn thư thuộc Thanh tra thành phố: Số 08 Nguyễn Đình Chiểu, phường An Hội, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ; - Bộ phận xử lý đơn thư của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Xử lý đơn tại cấp huyện |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. |
Ban Tiếp công dân cấp huyện; Thanh tra cấp huyện, phòng ban chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Xử lý đơn tại cấp xã |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị. |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
V. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng |
|||||
1 |
Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
Thời gian kê khai chậm nhất là ngày 30/11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành chậm nhất là ngày 31/ 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn thành chậm nhất vào ngày 31/03 của năm sau. |
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển khai việc kê khai tài sản, thu nhập. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
2 |
Thủ tục công khai bản kê tài sản, thu nhập |
Trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT- TTCP đến ngày 31/3 hàng năm. |
Trụ sở cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
3 |
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
15 ngày làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc. |
Cơ quan thanh tra nhà nước, bộ phận tổ chức cán bộ trong các cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân các cấp, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
4 |
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Thời hạn ra thông báo tiếp nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình. |
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước và trụ sở cơ quan người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
5 |
Thủ tục thực hiện việc giải trình |
Không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình. Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thêm nhưng không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình. |
Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước và cơ quan người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình. |
Không |
Quyết định số 3164/QĐ-TTCP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ |
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa cấp tỉnh, cấp huyện thuộc thuộc phạm vi quản lý của ngành Bảo hiểm xã hội trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1439/QĐ-UBND về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn thực hiện tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia năm 2020 Ban hành: 29/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục quyết định và chỉ thị quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ thuộc phạm vi quản lý liên quan đến lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án chuyển đổi áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 19/07/2019
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành mới, lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống quản lý công tác cải cách hành chính thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong quản lý đối với dự án đầu tư kinh doanh do tỉnh Phú Yên quản lý Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số cải cách hành chính của các Sở, Ban, Ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 04/12/2018
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 3164/QĐ-TTCP năm 2017 về công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 13/01/2018
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Kế hoạch và Đầu Tư tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng ngừa, giảm thiểu lao động trẻ em tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với tuyến quốc lộ, đường 229 và đường tỉnh trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch chuyển giao, ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ tái cơ cấu ngành thủy sản Phú Yên giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục vị trí cắm biển báo “Khu vực biên giới biển” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện Đề án "Nâng cao hiệu quả hoạt động các điểm Bưu điện Văn hóa xã năm 2017" Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh Dự toán mua sắm tân dược cho Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng và các đơn vị y tế tuyến tỉnh trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng năm 2016 - 2017 (Lần 3) Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu thuộc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình cải tạo sân sinh hoạt chung cho học sinh, sinh viên Trường Cao đẳng nghề Đà Lạt Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh dự án bố trí ổn định dân di cư tự do xã Tân Thanh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực khiếu nại, tố cáo, tiếp công dân thuộc thẩm quyền quản lý của Thanh tra thành phố Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn của thành phố Cần Thơ Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Điện Biên, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư dự án Nâng cấp cống Xóm Trại trên đê Hữu sông Điện Biên, xã Khánh Dương, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 31/10/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án “Hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ” tỉnh Bắc Kạn vay vốn Quỹ Quốc tế về Phát triển nông nghiệp Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 02/11/2016
Quyết định 1440/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch định giá đất cụ thể (bổ sung) năm 2016 trên địa bàn huyện Phú Hòa, tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế mẫu tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện của tỉnh Bến Tre Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/06/2016 | Cập nhật: 02/08/2016
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2016 quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp vụ Đông - Xuân năm 2015 - 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND về kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 28/04/2016 | Cập nhật: 19/05/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Bảo vệ và phát huy giá trị nghệ thuật Đờn ca tài tử Nam bộ tỉnh Cà Mau giai đoạn 2015-2020” Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế mẫu mặt đường bê tông xi măng giao thông nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình bổ sung hệ thống biển báo, vạch dừng, gờ giảm tốc, đảm bảo an toàn giao thông trên phần đường bộ đường ngang dân sinh Ban hành: 21/04/2015 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2014 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án tuyển sinh vào trường chuyên biệt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam năm học 2014 - 2015 Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo thực hiện Chỉ thị 06/2008/CT-TTg về phát huy vai trò người uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành công trình: Bệnh viện Đa khoa huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/09/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1439/QĐ-UBND phê duyệt Dự án mô hình giảm nghèo bền vững - phát triển chăn nuôi bò sinh sản năm 2013 tại xã Hồng Trị huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND phê duyệt Dự án mô hình giảm nghèo bền vững - phát triển chăn nuôi dê năm 2013 tại xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2015
Quyết định 1438/QĐ-UBND Phê duyệt kế hoạch kinh phí thực hiện các đề tài, dự án khoa học và công nghệ đợt 2 năm 2013 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt bổ sung xã xây dựng nông thôn mới vào danh sách ưu tiên đầu tư giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 31/07/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 chuyển chức năng, nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Bình sang Sở Tư pháp quản lý Ban hành: 09/07/2013 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo miền núi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 quy định về thời hạn nộp, xét duyệt, thẩm định Báo cáo quyết toán năm của đơn vị dự toán và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/11/2012 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch hành động giai đoạn 2011- 2015 của tỉnh Hà Giang thực hiện Chiến lược Dân số và Sức khoẻ sinh sản Việt Nam Ban hành: 25/07/2012 | Cập nhật: 24/10/2012
Quyết định 1440/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án can thiệp y tế cho trẻ em khuyết tật trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 17/08/2012
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ Quyết định 08/2012/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và Quyết định 09/2012/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án: Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1438/QĐ-UBND năm 2011 huỷ bỏ, sửa đổi, mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 23/08/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2011 quy định về thực hiện chính sách hỗ trợ doanh nghiệp về đổi mới, ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm, dịch vụ và xác lập quyền sở hữu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 01/11/2017
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 17/07/2009 | Cập nhật: 30/11/2011
Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2009 về kế hoạch thực hiện Quyết định 366/QĐ-TTg Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 21/10/2017