Quyết định 1439/QĐ-UBND năm 2014 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 1439/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Thanh Dũng |
Ngày ban hành: | 09/09/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1439/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 09 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại tờ trình số 148/TTr-SGTVT ngày 24/3/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do địa phương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, Ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 16/8/2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TỈNH BẠC LIÊU NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1439/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Tên đường |
Chiều dài (m) |
Địa phận huyện, thành phố |
Nền (chỉ giới xây dựng) (m) |
Mặt đường (m) |
Kết cấu mặt đường |
Cấp đường |
Bậc đường |
loại 1 (km) |
loại 2 (km) |
loại 3 (km) |
loại 4 (km) |
loại 5 (km) |
loại 6 (km) |
Theo Quyết định số 492/QĐ- UBND ngày 16/8/2005 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
I/ |
Các tuyến đường nội ô thành phố Bạc Liêu: |
||||||||||||||
1 |
Đường Trần Phú |
3.280 |
TP Bạc Liêu |
31 |
18 |
BTN |
A |
2 |
|
3,280 |
|
|
|
|
Loại 2 |
4 |
Đường Cao Văn Lầu |
6.240 |
TP Bạc Liêu |
22,5 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
6,240 |
|
|
|
|
Loại 4 |
5 |
Đường Bạch Đằng |
2.673 |
TP Bạc Liêu |
40 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
2,673 |
|
|
|
|
Loại 4 |
6 |
Đường Hòa Bình |
1.300 |
TP Bạc Liêu |
26,5 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
1,300 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.728 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
1,728 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Thủ Khoa Huân |
96 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,096 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Điện Biên Phủ |
992 |
TP Bạc Liêu |
15 |
5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,992 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Mai Thanh Thế |
128 |
TP Bạc Liêu |
19 |
10 |
BTN |
A |
2 |
|
0,128 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Tôn Đức Thắng |
1.370 |
TP Bạc Liêu |
33 |
18 |
BTN + Láng nhựa |
A |
2 |
|
1,37 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Lê Duẩn |
1.535 |
TP Bạc Liêu |
33 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
1,535 |
|
|
|
|
Loại 4 |
13 |
Đường Lộc Ninh |
106 |
TP Bạc Liêu |
26,5 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,106 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường Hoàng Diệu |
1.230 |
TP Bạc Liêu |
19 |
6 |
BTN+LN |
A |
3 |
|
|
1,23 |
|
|
|
|
15 |
Đường Cách Mạng |
1.311 |
TP Bạc Liêu |
20,5 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
1,311 |
|
|
|
|
Loại 5 |
16 |
Đường Trần Huỳnh |
2.530 |
TP Bạc Liêu |
33 |
18 |
BTN |
A |
2 |
|
2,53 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Đình Chiểu |
450 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,450 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường Võ Thị Sáu |
2.352 |
TP Bạc Liêu |
19 |
7,5 |
BTN |
A |
2 |
|
2,352 |
|
|
|
|
Loại 2 |
19 |
Đường Nguyễn Huệ |
491 |
TP Bạc Liêu |
17 |
5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,491 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Bà Triệu |
1.000 |
TP Bạc Liêu |
17 |
6,5 |
BTN |
A |
2 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường Lý Thường Kiệt |
380 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,380 |
|
|
|
|
|
24 |
Đường Hà Huy Tập |
428 |
TP Bạc Liêu |
10 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,428 |
|
|
|
25 |
Đường Phan Đình Phùng |
342 |
TP Bạc Liêu |
9 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,342 |
|
|
|
26 |
Đường Lê Văn Duyệt |
417 |
TP Bạc Liêu |
10 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,417 |
|
|
|
27 |
Đường 30/4 |
512 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,512 |
|
|
|
|
|
28 |
Đường Ngô Gia Tự |
400 |
TP Bạc Liêu |
21 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
0,400 |
|
|
|
|
|
29 |
Đường Lê Lợi |
312 |
TP Bạc Liêu |
12 |
6 |
BTN |
B |
2 |
|
|
0,312 |
|
|
|
|
30 |
Đường Trần Văn Thời |
125 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,125 |
|
|
|
31 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000 |
TP Bạc Liêu |
15 |
5,5 |
BTN+LN |
A |
3 |
|
|
1,000 |
|
|
|
Loại 6 |
32 |
Đường Thống Nhất |
736 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5,4 |
BTN |
A |
2 |
|
0,736 |
|
|
|
|
|
33 |
Đường Đống Đa |
1.132 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5 |
BTN |
A |
2 |
|
1,132 |
|
|
|
|
|
34 |
Đường Phan Văn Trị |
486 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,486 |
|
|
|
|
|
35 |
Đường Tô Hiến Thành |
67 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,067 |
|
|
|
36 |
Đường Nguyễn Du |
240 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,240 |
|
|
|
|
|
37 |
Đường Hồ Thị Kỷ |
240 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,240 |
|
|
|
38 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
152 |
TP Bạc Liêu |
9 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,152 |
|
|
|
39 |
Đường Lý Văn Lâm |
240 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,240 |
|
|
|
40 |
Đường Phùng Ngọc Liêm |
176 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
|
0,176 |
|
|
|
|
41 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
240 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
|
0,240 |
|
|
|
|
42 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
672 |
TP Bạc Liêu |
10,5 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,672 |
|
|
|
43 |
Đường Phan Ngọc Hiển |
536 |
TP Bạc Liêu |
10 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,536 |
|
|
|
44 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
160 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,160 |
|
|
|
45 |
Đường Lê Hồng Nhi |
336 |
TP Bạc Liêu |
9 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,336 |
|
|
|
46 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
218 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,218 |
|
|
|
47 |
Đường Ninh Bình |
120 |
TP Bạc Liêu |
10 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,120 |
|
|
|
48 |
Đường Minh Diệu |
104 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,104 |
|
|
|
49 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
381 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,381 |
|
|
|
|
|
50 |
Đường Lò Rèn |
100 |
TP Bạc Liêu |
7 |
7 |
BTXM |
D |
2 |
|
|
|
|
6,640 |
|
|
6.640 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
3 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
51 |
Đường Trà Kha - Trà Khứa |
1.160 |
TP Bạc Liêu |
5,5 |
3,5 |
BTN |
E |
2 |
|
|
|
|
|
1,160 |
|
52 |
Đường Lê Thị cẩm Lệ |
205 |
TP Bạc Liêu |
8 |
7 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
0,205 |
|
|
53 |
Đường Nguyễn Văn A |
119 |
TP Bạc Liêu |
13 |
4 |
BTN |
A |
2 |
|
0,119 |
|
|
|
|
|
54 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
635 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,635 |
|
|
|
|
|
55 |
Đường Thanh Niên |
130 |
TP Bạc Liêu |
12 |
5 |
BTN |
B |
2 |
|
0,130 |
|
|
|
|
|
II |
Khu Tu Muối phường 2 |
||||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Thị Cầm |
129 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,129 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Bùi Thị Xưa |
70 |
TP Bạc Liêu |
9 |
3,5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,070 |
|
|
|
III |
Khu bệnh viện phường 3 |
||||||||||||||
1 |
Đường Đặng Thùy Trâm |
115 |
TP Bạc Liêu |
13 |
4 |
BTN |
A |
2 |
|
0,115 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Nguyễn Thị Năm |
71 |
TP Bạc Liêu |
8 |
6 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
0,071 |
|
|
IV |
Khu dân cư phường 5 |
||||||||||||||
1 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
523 |
TP Bạc Liêu |
30 |
11 |
BTN |
A |
2 |
|
0,523 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Duy Tân |
665 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,665 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Viết Xuân |
656 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,656 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nhạc Khị |
336 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,336 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Phạm Văn Kiết |
88 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,088 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Trần Thị Thơm |
134 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,134 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Bùi Thị Trường |
580 |
TP Bạc Liêu |
22,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,580 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Lê Quý Đôn |
634 |
TP Bạc Liêu |
22,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,634 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Đồng Khởi |
784 |
TP Bạc Liêu |
26,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,784 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Lê Thị Sáu |
124 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,124 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lê Đại Hành |
661 |
TP Bạc Liêu |
22,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,661 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Hồ Minh Luông |
134 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,134 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường Bông Văn Dĩa |
476 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,476 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
816 |
TP Bạc Liêu |
19 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,816 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường Tôn Thất Tùng |
554 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,554 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Phó Đức Chính |
158 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,158 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường Nọc Nạng |
476 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,476 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
843 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,843 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Hàm Nghi |
850 |
TP Bạc Liêu |
34 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
0,850 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trần Văn Trà |
788 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,788 |
|
|
|
|
|
21 |
Đường Lê Thị Thê |
96 |
TP Bạc Liêu |
15 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,096 |
|
|
|
|
|
V |
Khu đô thị mới |
||||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
715 |
TP Bạc Liêu |
33 |
20 |
BTN |
A |
2 |
|
0,715 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Bùi Thị Xuân |
455 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,455 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Trần Quang Diệu |
647 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,647 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Cao Triều Phát |
721 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,721 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Định |
831 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,831 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường 19-5 |
323 |
TP Bạc Liêu |
26,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,323 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường 3 tháng 2 |
793 |
TP Bạc Liêu |
35 |
7,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,793 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Phan Đình Giót |
447 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,447 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Lê Khắc Xương |
447 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,447 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Lê Trọng Tấn |
446 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,446 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Lâm Văn Thê |
164 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,164 |
|
|
|
|
|
12 |
Đường Thích Hiển Giác |
163 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,163 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường Phan Ngọc Sến |
246 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,246 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường Nguyễn Việt Hồng |
161 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,161 |
|
|
|
|
|
15 |
Đường Nguyễn Thái Bình |
171 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,171 |
|
|
|
|
|
16 |
Đường Nguyễn Thái Học |
500 |
TP Bạc Liêu |
18 |
10 |
BTN |
A |
2 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
17 |
Đường Phạm Hồng Thám |
274 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,274 |
|
|
|
|
|
18 |
Đường Văn Tiến Dũng |
534 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,534 |
|
|
|
|
|
19 |
Đường Trần Văn Ơn |
183 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,183 |
|
|
|
|
|
20 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
183 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,183 |
|
|
|
|
|
21 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
183 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,183 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường Tăng Hồng Phúc |
183 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,183 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường Hoàng Cầm |
196 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,196 |
|
|
|
|
|
VI |
Khu bến xe + Bộ đội Biên phòng |
||||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Hữu Nghĩa |
500 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Bế Văn Đàn |
805 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
Láng nhựa |
C |
2 |
|
|
0,805 |
|
|
|
|
3 |
Đường Lê Đại Hành (nối dài) |
355 |
TP Bạc Liêu |
21 |
5 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,355 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Kim Đồng |
296 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
Láng nhựa |
C |
2 |
|
|
0,296 |
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
164 |
TP Bạc Liêu |
21 |
9 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,164 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Hồng Khanh |
138 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,138 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Nguyễn Thông |
138 |
TP Bạc Liêu |
28 |
12 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
0,138 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Nguyễn Văn Kinh |
252 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
Láng nhựa |
C |
2 |
|
|
|
0,252 |
|
|
|
9 |
Đường Mậu Thân |
970 |
TP Bạc Liêu |
21 |
9 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
|
0,970 |
|
|
|
|
10 |
Đường Lê Thị Riêng |
975 |
TP Bạc Liêu |
28 |
12 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
|
0,975 |
|
|
|
|
11 |
Đường, Trần Bình Khuôl |
140 |
TP Bạc Liêu |
11 |
5 |
Láng nhựa |
C |
2 |
|
|
|
0,140 |
|
|
|
12 |
Đường Ung Văn Khiêm |
861 |
TP Bạc Liêu |
21 |
9 |
Láng nhựa |
A |
2 |
|
|
0,861 |
|
|
|
|
VII |
Khu Hành chính |
||||||||||||||
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
1.375 |
TP Bạc Liêu |
33 |
18 |
BTN |
A |
2 |
|
1,375 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Hùng Vương |
353 |
TP Bạc Liêu |
42 |
18 |
BTN |
A |
2 |
|
0,353 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Ngô Quang Nhã |
500 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,500 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Lâm Thành Mậu |
129 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,129 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
128 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,128 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
210 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,210 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Huỳnh Quảng |
182 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,182 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Quách Thị Kiều |
98 |
TP Bạc Liêu |
10 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,098 |
|
|
|
9 |
Đường Trần Văn Sớm |
390 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,390 |
|
|
|
|
|
10 |
Đường Trần Thị Khéo |
128 |
TP Bạc Liêu |
10 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,128 |
|
|
|
11 |
Đường Lương Đình Của |
180 |
TP Bạc Liêu |
15 |
4 |
BTN |
A |
2 |
|
0,180 |
|
|
|
|
|
VIII |
Khu Nhà Máy Điện |
||||||||||||||
1 |
Đường Hồ Minh Luông |
153 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5 |
BTN |
B |
2 |
|
0,153 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Trương Văn An |
154 |
TP Bạc Liêu |
13 |
5 |
BTN |
B |
2 |
|
0,154 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Văn Uông |
154 |
TP Bạc Liêu |
15 |
5 |
BTN |
B |
2 |
|
0,154 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
176 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,176 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Đinh Thị Tùng |
152 |
TP Bạc Liêu |
10 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,152 |
|
|
|
6 |
Đường Lư Hòa Nghĩa |
92 |
TP Bạc Liêu |
10 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,092 |
|
|
|
7 |
Đường Phan Thị Thép |
318 |
TP Bạc Liêu |
10 |
4 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,318 |
|
|
|
IX |
Khu Bắc Trần Huỳnh |
||||||||||||||
1 |
Đường Châu Văn Đặng |
1.000 |
TP Bạc Liêu |
19 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
1,000 |
|
|
|
|
|
2 |
Đường Ninh Thạnh Lợi (Chủ Chọt) |
280 |
TP Bạc Liêu |
10 |
7 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,280 |
|
|
|
3 |
Đường Dương Thị Sáu |
272 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,272 |
|
|
|
|
|
4 |
Đường Nguyễn Công Tộc |
220 |
TP Bạc Liêu |
26,5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,220 |
|
|
|
|
|
5 |
Đường Nguyễn Thị Mười |
320 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,320 |
|
|
|
|
|
6 |
Đường Nguyễn Văn Uông |
300 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,300 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường Lê Thị Hương |
260 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,260 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường Trần Văn Tất |
190 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,190 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường Phan Thị Tư |
125 |
TP Bạc Liêu |
12 |
7 |
BTN |
B |
2 |
|
|
0,125 |
|
|
|
|
10 |
Đường Huỳnh Văn Xã |
110 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,110 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường Trương Văn An |
102 |
TP Bạc Liêu |
12 |
7 |
BTN |
B |
2 |
|
|
0,102 |
|
|
|
|
X |
Khu Cẩu Xáng |
||||||||||||||
1 |
Đường Trần Văn Hộ |
125 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
3 |
|
|
0,125 |
|
|
|
|
2 |
Đường Tô Minh Xuyến |
128 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
3 |
|
|
0,128 |
|
|
|
|
3 |
Đường Nguyễn Thị Thủ |
124 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
3 |
|
|
0,124 |
|
|
|
|
4 |
Đường Lê Thiết Hùng |
520 |
TP Bạc Liêu |
15 |
5 |
BTN |
A |
3 |
|
|
0,520 |
|
|
|
|
XI |
Khu dân cư phường 2 |
||||||||||||||
1 |
Trần Hồng Dân |
346 |
TP Bạc Liêu |
16 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,346 |
|
|
|
|
|
2 |
Trần Văn Bỉnh |
365 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,365 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường số 1B |
208 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,207 |
|
|
|
|
|
4 |
Tào Văn Tỵ |
208 |
TP Bạc Liêu |
13 |
6,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,207 |
|
|
|
|
|
5 |
Trần Thanh Viết |
781 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,781 |
|
|
|
|
|
6 |
Châu Thị Tám |
273 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,273 |
|
|
|
|
|
7 |
Đường số 3 |
334 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,334 |
|
|
|
|
|
8 |
Đường số 3A |
165 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,164 |
|
|
|
|
|
9 |
Đường số 3B |
165 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,164 |
|
|
|
|
|
10 |
Trương Hán Siêu |
325 |
TP Bạc Liêu |
15 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,325 |
|
|
|
|
|
11 |
Đường số 4B |
42 |
TP Bạc Liêu |
16 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
12 |
Nguyễn Thị Nho |
273 |
TP Bạc Liêu |
16 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,273 |
|
|
|
|
|
13 |
Đường số 5B |
42 |
TP Bạc Liêu |
16 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
14 |
Đường số 6 |
309 |
TP Bạc Liêu |
34.5 |
10,5 |
BTN |
A |
2 |
|
0,309 |
|
|
|
|
|
15 |
Phan Thị Khá |
227 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,227 |
|
|
|
|
|
16 |
Nguyễn Công Thượng |
227 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,227 |
|
|
|
|
|
17 |
Nguyễn Hồng Khanh |
227 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,227 |
|
|
|
|
|
18 |
Hoa Lư |
273 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,273 |
|
|
|
|
|
19 |
Lê Hồng Phong |
1.487 |
TP Bạc Liêu |
24 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
1,487 |
|
|
|
|
|
20 |
Trần Văn Đại |
305 |
TP Bạc Liêu |
24 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
0,305 |
|
|
|
|
|
21 |
Lê Thị Mười |
120 |
TP Bạc Liêu |
24 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
0,12 |
|
|
|
|
|
22 |
Đường số 9A |
42 |
TP Bạc Liêu |
16 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
23 |
Đường số 10 |
42 |
TP Bạc Liêu |
16 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
24 |
Đường số 11 |
225 |
TP Bạc Liêu |
24 |
10 |
BTN |
A |
2 |
|
0,225 |
|
|
|
|
|
25 |
Tạ Thị Huê |
169 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,169 |
|
|
|
|
|
26 |
Lê Thị Huỳnh |
169 |
TP Bạc Liêu |
13 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,169 |
|
|
|
|
|
27 |
Nguyễn Lương Bằng |
618 |
TP Bạc Liêu |
24 |
10 |
BTN |
A |
2 |
|
0,618 |
|
|
|
|
|
28 |
Đường số 12A |
42 |
TP Bạc Liêu |
12 |
6 |
BTN |
A |
2 |
|
0,042 |
|
|
|
|
|
29 |
Đường số 13 |
309 |
TP Bạc Liêu |
24 |
8 |
BTN |
A |
2 |
|
0,309 |
|
|
|
|
|
30 |
Ninh Bình |
1.702 |
TP Bạc Liêu |
24 |
12 |
BTN |
A |
2 |
|
1,7019 |
|
|
|
|
|
XII |
Khu tái định cư đài phát thanh cũ |
||||||||||||||
1 |
Lâm Thị Anh |
121 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,121 |
|
|
|
2 |
Dương Văn Diệp |
113 |
TP Bạc Liêu |
17 |
7 |
BTN |
A |
2 |
|
0,113 |
|
|
|
|
|
3 |
Đường số 4 |
54 |
TP Bạc Liêu |
7 |
4 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
0,054 |
|
|
4 |
Đường số 11 |
44 |
TP Bạc Liêu |
10 |
5 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
0,044 |
|
|
|
XIII |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH VÀ ĐƯỜNG HUYỆN: |
||||||||||||||
1 |
Đường Bạc Liêu - Hưng Thành |
12.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Xáng - cầu Hưng Hội |
2.567 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
4,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
2,567 |
|
Loại 6 |
huyện Vĩnh Lợi |
|||||||||||||||
- Đoạn từ cầu Hưng Hội - cuối tuyến |
10.383 |
huyện Vĩnh Lợi |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
10,383 |
|
|
|
2 |
Đường Giồng Nhãn - Gò Cát |
10.167 |
TP Bạc Liêu |
9 |
6 |
BTN |
B |
2 |
|
|
10,167 |
|
|
|
Loại 3 |
8.435 |
huyện Hòa Bình |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
8,435 |
|
|
||
3 |
Đường Thuận Hòa - Xiêm Cán |
6.141 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
6,141 |
|
|
4 |
Đường Cầu Sập-Ninh Qưới - Ngan Dừa - Quốc lộ 63 |
13.259 |
huyện Vĩnh Lợi |
7,5 |
5,5 |
BTN |
D |
1 |
|
|
|
13,295 |
|
|
Loại 6 |
4.850 |
huyện Hòa Bình |
7,5 |
5,5 |
BTN |
D |
1 |
|
|
|
4,850 |
|
|
Loại 6 |
||
9.757 |
huyện Phước Long |
7,5 |
5,5 |
BTN |
D |
1 |
|
|
|
9,757 |
|
|
Loại 6 |
||
23.882 |
huyện Hồng Dân |
6,5 |
5,5 |
BTN+CPĐD |
D |
2 |
|
|
|
|
23,882 |
|
Loại 6 |
||
5 |
Đường Hòa Bình - Vĩnh Hậu |
12.407 |
huyện Hòa Bình |
6,5 |
3,5 |
BTN+LN |
D |
2 |
|
|
|
|
12,407 |
|
Loại 5 |
6 |
Đường Vĩnh Mỹ - Phước Long |
10.365 |
huyện Hòa Bình |
9 |
8 |
BTN |
C |
1 |
|
|
10,365 |
|
|
|
Loại 5 |
12.656 |
huyện Phước Long |
9 |
8 |
BTN+LN |
C |
1 |
|
|
12,656 |
|
|
|
Loại 5 |
||
7 |
Đường Giá Rai - Gành Hào |
2.300 |
huyện Giá Rai |
9 |
6 |
BTN |
C |
1 |
|
|
2,300 |
|
|
|
Loại 4 |
27.500 |
huyện Đông Hải |
9 |
6 |
BTN |
C |
1 |
|
|
27,500 |
|
|
|
Loại 5 |
||
8 |
Đường Hộ Phòng - Chủ Chí |
13.704 |
huyện Giá Rai |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
13,704 |
|
|
9 |
Đường An Trạch - Định Thành - An Phúc - Gành Hào |
22.539 |
huyện Đông Hải |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
22,539 |
|
Loại 5 |
10 |
Phước Long - Ninh Quới |
4.500 |
huyện Phước Long |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
8,400 |
|
|
3.900 |
huyện Hồng Dân |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
Đường QL1A-Châu Thới - Đền thờ Bác |
8.840 |
huyện Vĩnh Lợi |
9 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
8,840 |
|
|
Loại 5 |
12 |
Đường Hòa Bình - Minh Diệu |
8.032 |
huyện Hòa Bình |
6,5 |
3,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
8,032 |
|
Loại 4 |
13 |
Đường từ Xiêm Cán ra Đê Biển |
1.923 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
1,923 |
|
|
14 |
Đường Đê biển |
11.600 |
TP Bạc Liêu |
8,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
39,279 |
|
|
17.700 |
huyện Hòa Bình |
8,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
9.979 |
huyện Đông Hải |
8,5 |
5,5 |
Láng nhựa |
D |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
Đường vào Vườn Chim |
700 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
0,700 |
|
Loại 5 |
16 |
Đường Hòa Bình - Vĩnh Mỹ A |
4.552 |
huyện Hòa Bình |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
4,552 |
|
|
17 |
Đường từ trại giam Công an tỉnh đến phường Nhà Mát |
2.035 |
TP Bạc Liêu |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
2,035 |
|
|
18 |
Đường An Trạch - Định Thành |
3.050 |
huyện Đông Hải |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
2,035 |
|
|
19 |
Đường Thống Nhất II |
3.300 |
huyện Hồng Dân |
9 |
6 |
BTN |
C |
2 |
|
|
|
3,3 |
|
|
|
20 |
Đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B |
26.052 |
huyện Phước Long |
6,5 |
3,5 |
BTN |
D |
2 |
|
|
|
|
26,052 |
|
|
Quyết định 640/QĐ-BGTVT năm 2011 về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ năm 2011 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 04/04/2011 | Cập nhật: 11/04/2011
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006