Quyết định 2237/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ - Dự án Nâng cấp đô thị (Gói thầu số CP5-2, Dự án thành phần số 5)
Số hiệu: | 2237/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 21/09/2011 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2237/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 21 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ - DỰ ÁN NÂNG CẤP ĐÔ THỊ (GÓI THẦU SỐ CP5-2, DỰ ÁN THÀNH PHẦN SỐ 5)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Công văn số 1513/CP-NN ngày 04 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc chấp thuận khung chính sách bồi thường, tái định cư nâng cấp đô thị tỉnh và thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 15/2011/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 12/2010/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ;
Căn cứ Quyết định số 50/2010/QĐ-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành quy định mức giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ;
Xét đề nghị của Hội đồng thẩm định thành phố tại Tờ trình số 464/TTr-HĐTĐ ngày 13 tháng 9 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kinh phí bồi thường, hỗ trợ cho các hộ bị ảnh hưởng bởi Dự án Nâng cấp đô thị thành phố (gói thầu số CP5-2, dự án thành phần số 5, giai đoạn 2) với tổng số tiền là 2.255.681.700 đồng (Hai tỷ, hai trăm năm mươi lăm triệu, sáu trăm tám mươi mốt ngàn, bảy trăm đồng).
(Đính kèm Bảng tổng hợp kinh phí bồi thường, hỗ trợ)
Điều 2. Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án có trách nhiệm phối hợp với Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và Chủ đầu tư rà soát hồ sơ pháp lý, đảm bảo tính chính xác trước khi chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ theo Quyết định này và tiến hành giải phóng mặt bằng, bàn giao đơn vị thi công.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Cần Thơ, Giám đốc Ban Quản lý dự án nâng cấp đô thị thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ninh Kiều và các hộ có tên trong Bảng tổng hợp nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ TẠI GÓI THẦU CP5-2, 12 HẺM PHƯỜNG AN HÒA
(Kèm theo Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2011 của Chủ tịch UBND thành phố)
Stt |
Họ tên |
Ðịa chỉ |
Ðất |
Nhà & kiến trúc khác |
Hoa màu |
Hỗ trợ |
Thưởng 5% |
Tổng cộng |
Hẻm 2 Phạm - Ngũ Lão |
||||||||
1 |
Nguyễn Việt Khải |
2 |
- |
6.097.000 |
- |
- |
304.000 |
6.401.000 |
2 |
Võ Thành Long |
2/13 |
- |
12.002.000 |
- |
- |
600.000 |
12.602.000 |
3 |
Đặng Thị Thảo |
2/7A |
- |
6.278.000 |
- |
- |
313.000 |
6.591.000 |
4 |
Nguyễn Thị Xe |
2/3 |
- |
117.000 |
72.000 |
- |
9.000 |
198.000 |
5 |
Võ Thị Hằng |
2/11 |
- |
9.265.000 |
- |
- |
463.000 |
9.728.000 |
6 |
Huỳnh Thị Sại |
2/5 |
- |
17.314.000 |
- |
- |
865.000 |
18.179.000 |
7 |
Đặng Cao Đăng |
2/19 |
- |
16.754.000 |
- |
- |
837.000 |
17.591.000 |
8 |
Trịnh Hồng Đức |
2/27 |
- |
6.267.000 |
- |
- |
313.000 |
6.580.000 |
9 |
Hồng Ngọc Lan |
2/9 |
- |
10.854.000 |
- |
- |
542.000 |
11.396.000 |
10 |
Lê Văn Thu |
2/25 |
- |
13.779.000 |
- |
- |
688.000 |
14.467.000 |
Hẻm 40 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
11 |
Nguyễn Văn Thuận |
40/1 |
- |
430.000 |
1.080.000 |
- |
75.000 |
1.585.000 |
12 |
Lương Minh Giang |
40/1C |
- |
250.000 |
- |
- |
12.000 |
262.000 |
13 |
Võ Điền Phương |
40/1C |
- |
11.933.000 |
- |
- |
596.000 |
12.529.000 |
14 |
Trương Thị Cẩm Lệ |
40/2 |
- |
14.137.000 |
- |
- |
706.000 |
14.843.000 |
15 |
Nguyễn Văn Phúc |
40/5 |
- |
7.573.000 |
- |
- |
378.000 |
7.951.000 |
16 |
Dương Thị Nhan |
40/5D |
- |
3.698.000 |
- |
- |
184.000 |
3.882.000 |
17 |
Trương Văn Cường |
40/5H |
- |
2.157.000 |
- |
- |
107.000 |
2.264.000 |
18 |
Nguyễn Thị Thừa |
40/7 |
- |
282.000 |
- |
- |
14.000 |
296.000 |
19 |
Võ Văn Cường |
40/9 |
- |
296.000 |
- |
- |
14.000 |
310.000 |
20 |
Nguyễn Thị Kim Lợi |
40/11 |
- |
1.570.000 |
- |
- |
78.000 |
1.648.000 |
21 |
Văn Thành Trí |
40/13 |
- |
1.427.000 |
- |
- |
71.000 |
1.498.000 |
22 |
Nguyễn Thị Phương Nga |
40/15 |
- |
2.174.000 |
- |
- |
108.000 |
2.282.000 |
23 |
Nguyễn Thị Thanh Giao |
40/17 |
- |
1.861.000 |
- |
- |
93.000 |
1.954.000 |
24 |
Nguyễn Thị Sinh |
40/19 |
- |
5.008.000 |
- |
- |
250.000 |
5.258.000 |
Hẻm 138 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
25 |
Lâm Văn Ngàn |
138/36 |
- |
9.681.000 |
- |
- |
484.000 |
10.165.000 |
26 |
Lê Thị Mười Ba |
138/39 |
- |
20.555.000 |
- |
- |
1.027.000 |
21.582.000 |
27 |
Nguyễn Kim Thượng |
138/40B |
- |
17.715.000 |
- |
- |
885.000 |
18.600.000 |
28 |
Trần Thị Mỹ Hạnh |
138/40C |
- |
575.000 |
- |
- |
28.000 |
603.000 |
29 |
Võ Kim Tuyến |
138/40D |
- |
11.161.000 |
- |
- |
558.000 |
11.719.000 |
30 |
Nguyễn Thị Thôi |
138/43 |
- |
2.134.000 |
- |
- |
106.000 |
2.240.000 |
31 |
Vũ Văn Hùng |
138/43A |
- |
18.120.000 |
- |
- |
906.000 |
19.026.000 |
32 |
Đỗ Ánh Ngọc |
138/45 |
- |
10.472.000 |
- |
- |
523.000 |
10.995.000 |
33 |
Đặng Thị Thanh Loan |
Cạnh 138/47 |
- |
6.023.000 |
- |
- |
301.000 |
6.324.000 |
34 |
Nguyễn Thị Xuân Phương |
138/48 |
- |
8.449.000 |
- |
- |
422.000 |
8.871.000 |
35 |
Nguyễn Văn Dự |
138/50 |
- |
15.098.000 |
- |
- |
754.000 |
15.852.000 |
36 |
Trần Thị Mỹ Dung |
138/50A |
- |
20.451.000 |
- |
- |
1.022.000 |
21.473.000 |
37 |
Nguyễn Thị Tài |
138/52 |
- |
16.912.000 |
- |
- |
845.000 |
17.757.000 |
38 |
Đinh Văn Phương |
138/52 |
- |
15.458.000 |
- |
- |
772.000 |
16.230.000 |
39 |
Nguyễn Thị Mỹ Phượng |
138/52A |
- |
12.595.000 |
- |
- |
629.000 |
13.224.000 |
40 |
Võ Quang Vinh |
138/52C |
- |
20.142.000 |
- |
- |
1.007.000 |
21.149.000 |
41 |
Nguyễn Thị Ngát |
138/54 |
- |
8.547.000 |
- |
- |
427.000 |
8.974.000 |
42 |
Nguyễn Chiêu |
138/57 |
- |
5.627.000 |
192.000 |
- |
290.000 |
6.109.000 |
43 |
Trần Thị Yến Lan |
138/60 |
- |
21.747.000 |
- |
- |
1.087.000 |
22.834.000 |
44 |
Nguyễn Văn Ngon |
138/72 |
- |
13.757.000 |
- |
- |
687.000 |
14.444.000 |
Hẻm 124 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
45 |
Trần Thị Dung |
124/6 |
- |
213.000 |
- |
- |
10.000 |
223.000 |
46 |
Trần Thị Muồi |
124/14A |
- |
294.000 |
- |
- |
14.000 |
308.000 |
47 |
Dương Thị Tự |
124/14B |
- |
9.404.000 |
- |
- |
470.000 |
9.874.000 |
48 |
Lê Công Có |
124/16 |
- |
209.000 |
72.000 |
- |
14.000 |
295.000 |
49 |
Lê Thị Nở |
124/19 |
- |
10.473.000 |
- |
- |
523.000 |
10.996.000 |
50 |
Lê Công Út |
124/20 |
- |
195.000 |
- |
- |
9.000 |
204.000 |
51 |
Lê Thị Được |
124/21 |
- |
212.000 |
- |
- |
10.000 |
222.000 |
52 |
Lê Thị Quí |
124/23 |
- |
298.000 |
- |
- |
14.000 |
312.000 |
53 |
Đinh Khắc Cẩn |
124/22 |
- |
6.950.000 |
- |
- |
347.000 |
7.297.000 |
54 |
Vương Thị Cát Anh |
124/24A |
- |
29.043.000 |
- |
3.960.000 |
1.452.000 |
34.455.000 |
55 |
Nguyễn Đăng Hội |
124/27 |
- |
1.999.000 |
- |
- |
99.000 |
2.098.000 |
56 |
Lưu Thành Mẫn |
124/28 |
- |
9.523.000 |
- |
- |
476.000 |
9.999.000 |
57 |
Dương Ngọc Kim Hoàn |
124/31 |
- |
2.166.000 |
- |
- |
108.000 |
2.274.000 |
58 |
Phạm Thị Ngọc Ánh |
124/35 |
- |
7.402.000 |
- |
- |
370.000 |
7.772.000 |
59 |
Hồ Sơn Nhựt |
124/37A |
- |
13.700.000 |
- |
- |
685.000 |
14.385.000 |
60 |
Nguyễn Tấn Lợi |
124/37 |
- |
11.167.000 |
- |
- |
558.000 |
11.725.000 |
61 |
Mạch Thị Thoại |
124/38 |
- |
12.448.000 |
- |
- |
622.000 |
13.070.000 |
62 |
Hà Quang Khải |
124/39A |
- |
7.241.000 |
- |
- |
362.000 |
7.603.000 |
63 |
Huỳnh Minh Tuấn |
124/40 |
- |
18.382.000 |
- |
- |
919.000 |
19.301.000 |
64 |
Bùi Quang Thính |
124/40 |
- |
14.100.000 |
- |
- |
705.000 |
14.805.000 |
65 |
Trang Hải Sia |
124/44B |
- |
7.734.000 |
- |
- |
386.000 |
8.120.000 |
66 |
Lê Công Quít |
124/49 |
- |
10.081.000 |
- |
- |
504.000 |
10.585.000 |
67 |
Lê Văn Huệ |
124/10 |
- |
227.000 |
- |
- |
11.000 |
238.000 |
68 |
Nguyễn Trình Thế Tâm |
124/13 |
- |
2.323.000 |
- |
- |
116.000 |
2.439.000 |
69 |
Đào Thị Thu Vân |
110 |
- |
33.486.000 |
- |
- |
1.674.000 |
35.160.000 |
Hẻm 108 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
70 |
Phạm Thị Phương Mai |
108/4A |
- |
14.444.000 |
- |
- |
722.000 |
15.166.000 |
71 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
108/6 |
- |
5.135.000 |
- |
- |
256.000 |
5.391.000 |
72 |
Đặng Thị Kim Tuyến |
108/9 |
- |
6.317.000 |
- |
- |
315.000 |
6.632.000 |
73 |
Lê Thị Phỉ |
108/20 |
- |
11.850.000 |
- |
- |
592.000 |
12.442.000 |
74 |
Lê Mỹ Tòng |
108/22A |
- |
354.000 |
- |
- |
17.000 |
371.000 |
75 |
Trần Quốc Tuấn |
108/22 |
- |
526.000 |
- |
- |
26.000 |
552.000 |
76 |
Trần Thị Khoa |
108/22 |
- |
6.308.000 |
- |
- |
315.000 |
6.623.000 |
77 |
Mai Thị Tư |
108/27 |
- |
11.054.000 |
- |
- |
552.000 |
11.606.000 |
78 |
Nguyễn Hồng Nhựt |
108/29 |
- |
19.587.000 |
- |
- |
979.000 |
20.566.000 |
79 |
Huỳnh Văn Thảo |
108/31 |
- |
4.615.000 |
- |
- |
230.000 |
4.845.000 |
80 |
Nguyễn Văn Hiệp |
108/38 |
- |
229.000 |
- |
- |
11.000 |
240.000 |
81 |
Phan Thanh Hùng |
108/40 |
- |
999.000 |
- |
- |
49.000 |
1.048.000 |
82 |
Trần Quốc Thiện |
108/41 |
- |
13.704.000 |
- |
- |
685.000 |
14.389.000 |
83 |
Tăng Ngọc Bích |
108/42 |
- |
11.360.000 |
- |
- |
568.000 |
11.928.000 |
84 |
Phan Thanh Hùng |
Cạnh 108/42 |
- |
116.000 |
- |
- |
5.000 |
121.000 |
85 |
Trương Thị Hoàng |
108/43 |
- |
178.000 |
- |
- |
8.000 |
186.000 |
86 |
Nguyễn Thị Vân |
108/46 |
- |
162.000 |
- |
- |
8.000 |
170.000 |
87 |
Nguyễn Thị Lan |
108/48B |
- |
2.013.000 |
- |
- |
100.000 |
2.113.000 |
88 |
Nguyễn Thị Phương |
108/18 |
- |
10.362.000 |
- |
- |
518.000 |
10.880.000 |
89 |
Phạm Thị Năm |
108/4 |
- |
6.212.000 |
- |
- |
310.000 |
6.522.000 |
90 |
Thái Minh Quang |
108/1 |
- |
13.503.000 |
- |
- |
675.000 |
14.178.000 |
91 |
Nguyễn Văn Trí |
108/14 |
- |
23.562.000 |
- |
- |
1.178.000 |
24.740.000 |
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
92 |
Nguyễn Văn Quyên |
162/29B |
- |
5.484.000 |
- |
- |
274.000 |
5.758.000 |
93 |
Huỳnh Thanh Thủy |
162/32 |
- |
4.498.000 |
- |
- |
224.000 |
4.722.000 |
94 |
Trịnh Văn Tụi |
162/36 |
- |
11.350.000 |
- |
- |
567.000 |
11.917.000 |
95 |
Thạch Trương Quỳnh Trang |
162/38 |
- |
2.914.000 |
- |
- |
145.000 |
3.059.000 |
96 |
Phạm Thị Hường |
162/38 |
- |
9.874.000 |
- |
- |
493.000 |
10.367.000 |
97 |
Trần Trung Hiếu |
162/45 |
- |
223.000 |
- |
- |
11.000 |
234.000 |
98 |
Trần Văn Đông |
162/49 |
- |
12.246.000 |
- |
- |
612.000 |
12.858.000 |
99 |
Phạm Thị Ngọc Thúy |
162/51 |
- |
12.930.000 |
- |
- |
646.000 |
13.576.000 |
100 |
Trịnh Thị Út |
162/88 |
- |
7.308.000 |
- |
- |
365.000 |
7.673.000 |
101 |
Mai Thành Mỹ |
162/90B |
- |
2.643.000 |
- |
- |
132.000 |
2.775.000 |
102 |
Nguyễn Văn Từ |
162/90 |
- |
1.444.000 |
- |
- |
72.000 |
1.516.000 |
103 |
Nguyễn Thành Phi |
162/98 |
- |
3.589.000 |
- |
- |
179.000 |
3.768.000 |
104 |
Võ Văn Diện |
162/98 |
- |
2.802.000 |
- |
- |
140.000 |
2.942.000 |
105 |
Trần Văn Cương |
162/98B |
- |
1.636.000 |
- |
- |
81.000 |
1.717.000 |
106 |
Ngô Thị Sáng |
162/98B |
- |
3.526.000 |
- |
- |
176.000 |
3.702.000 |
107 |
Nguyễn Thị Búp |
cạnh 162/98 |
- |
2.478.000 |
- |
- |
123.000 |
2.601.000 |
108 |
Ngô Công Lâm |
162/98D |
- |
145.000 |
- |
- |
7.000 |
152.000 |
109 |
Ngô Thanh Hằng |
162/98H |
- |
256.000 |
- |
- |
12.000 |
268.000 |
110 |
Nguyễn Văn Sơn |
cạnh 162/98D |
- |
3.133.000 |
- |
- |
156.000 |
3.289.000 |
111 |
Ngô Thanh Thúy |
162/98T |
- |
1.202.000 |
- |
- |
60.000 |
1.262.000 |
112 |
Ngô Ngọc Điệp |
162/98E |
- |
123.000 |
- |
- |
6.000 |
129.000 |
113 |
Đặng Văn Quỳnh |
162/201/5 |
- |
3.661.000 |
- |
- |
183.000 |
3.844.000 |
Hẻm 162 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
114 |
Nguyễn Thị Trang |
cạnh 95/3 |
- |
294.000 |
- |
- |
14.000 |
308.000 |
115 |
Huỳnh Kim Năm |
95/19 |
- |
5.581.000 |
- |
- |
279.000 |
5.860.000 |
116 |
Huỳnh Văn Kính |
95/21 |
- |
350.000 |
- |
- |
17.000 |
367.000 |
117 |
Nguyễn Văn ảnh |
95/23 |
- |
4.941.000 |
- |
- |
247.000 |
5.188.000 |
118 |
Võ Thị Bảo Vân |
95/25 |
- |
641.000 |
- |
- |
32.000 |
673.000 |
119 |
Lê Thị Trinh |
95/27 |
- |
550.000 |
- |
- |
27.000 |
577.000 |
120 |
Lý Băng Đình |
95/27A |
- |
6.790.000 |
- |
- |
339.000 |
7.129.000 |
121 |
Thái Khắc Bé |
95/31 |
- |
825.000 |
- |
- |
41.000 |
866.000 |
122 |
Võ Thanh Long |
95/33 |
- |
334.000 |
- |
- |
16.000 |
350.000 |
123 |
Nguyễn Anh Tấn |
95/35 |
- |
16.122.000 |
- |
- |
806.000 |
16.928.000 |
124 |
Huỳnh Thị Thanh Thúy |
95/37 |
- |
3.699.000 |
- |
- |
184.000 |
3.883.000 |
125 |
Huỳnh Thị Dư |
95/39 |
- |
2.023.000 |
- |
- |
101.000 |
2.124.000 |
126 |
Tạ Tiến Dũng |
95/41 |
- |
10.416.000 |
- |
- |
520.000 |
10.936.000 |
127 |
Huỳnh Thanh Tú |
95/43 |
- |
6.886.000 |
- |
- |
344.000 |
7.230.000 |
128 |
Nguyễn Kim Lân |
95/45 |
- |
15.270.000 |
- |
- |
763.000 |
16.033.000 |
129 |
Lê Thị Trinh |
95/47 |
- |
4.601.000 |
- |
- |
230.000 |
4.831.000 |
130 |
Mai Văn Thương |
96/5D |
- |
7.006.000 |
- |
- |
350.000 |
7.356.000 |
131 |
Dương Việt Hùng |
cạnh 96/5D |
- |
1.255.000 |
- |
- |
62.000 |
1.317.000 |
Hẻm 194 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
132 |
Huỳnh Văn Vũ |
194/11 |
- |
16.561.000 |
- |
- |
828.000 |
17.389.000 |
133 |
Hồ Văn Bảy |
194/12 |
- |
24.905.000 |
- |
- |
1.245.000 |
26.150.000 |
134 |
Hồ Thị Phụng |
194/12 |
- |
345.000 |
- |
- |
17.000 |
362.000 |
135 |
Võ Thị Hường |
194/14 |
- |
16.280.000 |
- |
- |
814.000 |
17.094.000 |
136 |
Đỗ Thị Lệ Thu |
194/15 |
- |
4.372.000 |
- |
- |
218.000 |
4.590.000 |
137 |
Nguyễn Thị Định |
194/16 |
- |
16.204.000 |
144.000 |
- |
817.000 |
17.165.000 |
138 |
Phạm Thị Mão |
194/17 |
- |
344.000 |
- |
- |
17.000 |
361.000 |
139 |
Nguyễn Kim Huệ |
194/20 |
- |
18.405.000 |
- |
- |
920.000 |
19.325.000 |
140 |
Tạ Minh Hà |
194/24 |
- |
6.888.000 |
- |
- |
344.000 |
7.232.000 |
141 |
Huỳnh Thị Kiều Nhung |
194/25 |
- |
19.496.000 |
- |
- |
974.000 |
20.470.000 |
142 |
Lê Văn Út |
194/25A |
- |
8.055.000 |
- |
- |
402.000 |
8.457.000 |
143 |
Nguyễn Thị Còn |
194/27 |
- |
4.108.000 |
- |
- |
205.000 |
4.313.000 |
144 |
Lý Thị Phượng |
194/29A |
- |
2.355.000 |
- |
- |
117.000 |
2.472.000 |
145 |
Lê Thị Hồng |
194/33 |
- |
8.047.000 |
- |
- |
402.000 |
8.449.000 |
146 |
Hoàng Minh Tuấn |
194/33A |
- |
1.558.000 |
- |
- |
77.000 |
1.635.000 |
147 |
Nguyễn Thị Minh Khuyên |
194/36 |
- |
2.686.000 |
- |
- |
134.000 |
2.820.000 |
148 |
Nguyễn Thị Ánh Vân |
194/36A |
- |
71.000 |
- |
- |
3.000 |
74.000 |
149 |
Nguyễn Thị Ánh Nguyệt |
194/36B |
- |
10.531.000 |
- |
- |
526.000 |
11.057.000 |
150 |
Trần Văn Tính |
194/20 |
- |
14.245.000 |
- |
- |
712.000 |
14.957.000 |
Hẻm 38 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
151 |
Trần Vĩnh Tấn |
38/4 |
- |
11.332.000 |
- |
- |
566.000 |
11.898.000 |
152 |
Trần Thị Nhường |
38/4 |
- |
13.739.000 |
192.000 |
- |
696.000 |
14.627.000 |
153 |
Nguyễn Thị Lan |
38/4B |
- |
4.999.000 |
- |
- |
249.000 |
5.248.000 |
154 |
Huỳnh Thanh Thủy |
38/5 |
- |
10.886.000 |
- |
- |
544.000 |
11.430.000 |
Hẻm 147 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
155 |
Phạm Văn Út |
147/83 |
- |
13.714.000 |
- |
- |
685.000 |
14.399.000 |
156 |
Trần Thị Chính |
cạnh 147/83 |
- |
15.010.000 |
- |
- |
750.000 |
15.760.000 |
157 |
Nguyễn Thị Út Nhì |
147/83A |
- |
1.571.000 |
- |
- |
78.000 |
1.649.000 |
158 |
Bùi Thế Minh |
147/83B |
- |
5.178.000 |
- |
- |
258.000 |
5.436.000 |
159 |
Trần Minh Hằng |
147/83C |
- |
68.000 |
300.000 |
- |
18.000 |
386.000 |
160 |
Huỳnh Thị Thanh Thúy |
147/85B |
- |
306.000 |
- |
- |
15.000 |
321.000 |
161 |
Hồ Thị Điểm |
147/85 |
- |
3.602.000 |
- |
- |
180.000 |
3.782.000 |
Hẻm 80 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
162 |
Nguyễn Thị Dung |
80/2 |
- |
5.995.000 |
- |
- |
299.000 |
6.294.000 |
163 |
Nguyễn Diệp Mai |
84 |
- |
9.552.000 |
- |
- |
477.000 |
10.029.000 |
164 |
Nguyễn Văn Thao |
86 |
- |
8.773.000 |
- |
- |
438.000 |
9.211.000 |
165 |
Lê Thị Mừng |
80/3 |
- |
31.000 |
- |
- |
1.000 |
32.000 |
166 |
Lê Tràng |
80/19 |
- |
30.000 |
- |
- |
1.000 |
31.000 |
167 |
Nguyễn Văn Toàn |
80/33 |
- |
526.000 |
- |
- |
26.000 |
552.000 |
168 |
Thánh Thất An Hòa |
80/54 |
- |
7.410.000 |
- |
- |
370.000 |
7.780.000 |
Hẻm 98 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
169 |
Trương Thị Xuân Thẩm |
98/2 |
- |
2.999.000 |
- |
- |
149.000 |
3.148.000 |
170 |
Đặng Sĩ Ngọc |
98/4 |
- |
53.032.000 |
144.000 |
- |
2.658.000 |
55.834.000 |
171 |
Tăng Nhựt Quang |
98/5B |
- |
2.840.000 |
- |
- |
142.000 |
2.982.000 |
172 |
Nguyễn Thị Bảy |
98/9 |
- |
3.058.000 |
- |
- |
152.000 |
3.210.000 |
173 |
Huỳnh Quốc Hoàng |
98/11 |
- |
405.000 |
- |
- |
20.000 |
425.000 |
174 |
Huỳnh Xú Há |
98/11 |
- |
8.321.000 |
- |
- |
416.000 |
8.737.000 |
175 |
Lê Thúy Nga |
98/11B |
- |
315.000 |
- |
- |
15.000 |
330.000 |
176 |
Trần Thị Thơi |
98/13 |
- |
4.708.000 |
- |
- |
235.000 |
4.943.000 |
177 |
Phan Bích Hằng |
98/13B |
- |
4.727.000 |
- |
- |
236.000 |
4.963.000 |
178 |
Huỳnh Văn Nhàn |
98/15A |
- |
3.189.000 |
- |
- |
159.000 |
3.348.000 |
179 |
Nguyễn Thị Chín |
98/15B |
- |
359.000 |
- |
- |
17.000 |
376.000 |
180 |
Lê Ngọc Nga |
98/17A |
- |
670.000 |
- |
- |
33.000 |
703.000 |
181 |
Đoàn Thị Thủy |
98/17B |
- |
2.509.000 |
- |
- |
125.000 |
2.634.000 |
182 |
Lâm Quang Trường |
98/18 |
- |
280.000 |
- |
- |
14.000 |
294.000 |
183 |
Lê Phượng Vĩ |
98/27 |
- |
470.000 |
- |
- |
23.000 |
493.000 |
184 |
Trần Thị Hồng Tuyết |
98/29 |
- |
444.000 |
- |
- |
22.000 |
466.000 |
185 |
Nguyễn Kim Thinh |
98/30 |
- |
314.000 |
- |
- |
15.000 |
329.000 |
186 |
Lê Tấn Đạt |
98/32 |
- |
5.982.000 |
- |
- |
299.000 |
6.281.000 |
187 |
Nguyễn Thị Tư |
98/41A |
- |
59.795.000 |
- |
11.930.000 |
2.989.000 |
74.714.000 |
188 |
Nguyễn Văn Quí |
98/44 |
- |
15.774.000 |
- |
- |
788.000 |
16.562.000 |
189 |
Lê Ngọc Của |
98/46 |
- |
19.535.000 |
96.000 |
- |
981.000 |
20.612.000 |
190 |
Nguyễn Tuấn Kiệt |
98/50 |
- |
11.739.000 |
- |
- |
586.000 |
12.325.000 |
191 |
Nguyễn Nhựt Minh |
98/52 |
- |
20.005.000 |
- |
- |
1.000.000 |
21.005.000 |
192 |
Nguyễn Thị Nguyệt |
98/52 |
- |
9.085.000 |
- |
- |
454.000 |
9.539.000 |
193 |
Vi Thị Ngọc Thảo |
98/52B |
- |
2.995.000 |
192.000 |
- |
159.000 |
3.346.000 |
194 |
Lê Thị Hồng |
98/54 |
- |
8.456.000 |
- |
- |
422.000 |
8.878.000 |
195 |
Lê Việt Thắng |
98/54A |
- |
11.679.000 |
- |
- |
583.000 |
12.262.000 |
196 |
Lê Ngọc Cầm |
98/54B |
- |
3.500.000 |
- |
- |
175.000 |
3.675.000 |
Hẻm nhánh 98 Phạm Ngũ Lão |
||||||||
197 |
Nguyễn Văn Hóa |
45/53A |
- |
7.800.000 |
- |
- |
390.000 |
8.190.000 |
198 |
Nguyễn Thị Thảnh |
200 |
- |
49.542.000 |
- |
- |
2.477.000 |
52.019.000 |
199 |
Nguyễn Văn Phúc |
cạnh 200/1 |
- |
5.617.000 |
- |
- |
280.000 |
5.897.000 |
200 |
Phạm Văn Thiên |
5/1A |
- |
6.530.000 |
- |
- |
326.000 |
6.856.000 |
201 |
Nguyễn Hải Đăng |
Đối diện 5/1A |
- |
14.863.000 |
- |
- |
743.000 |
15.606.000 |
202 |
Đinh Văn Chiến |
195A |
- |
7.991.000 |
- |
- |
399.000 |
8.390.000 |
203 |
Nguyễn Tuyết Mai |
90/16 |
- |
284.000 |
- |
- |
14.000 |
298.000 |
204 |
Huỳnh Thị Sáu |
11/4A |
- |
4.596.000 |
- |
- |
229.000 |
4.825.000 |
205 |
Võ Thị Ngọc Diệu |
141/3 |
- |
690.000 |
- |
- |
34.000 |
724.000 |
206 |
Nguyễn Sáng |
197/2C |
- |
12.535.000 |
- |
- |
626.000 |
13.161.000 |
207 |
Nguyễn Bộ |
197/2B |
- |
7.924.000 |
- |
- |
396.000 |
8.320.000 |
208 |
Từ Muối |
55/3 |
- |
28.554.000 |
- |
- |
1.427.000 |
29.981.000 |
209 |
Nguyễn Thị Thứ |
201/1 |
- |
4.894.000 |
- |
- |
244.000 |
5.138.000 |
210 |
La Trường Giang |
97/2A |
- |
1.675.000 |
- |
- |
83.000 |
1.758.000 |
211 |
Huỳnh Thị Lan |
97/4 |
- |
4.178.000 |
- |
- |
208.000 |
4.386.000 |
212 |
Huỳnh Thị Xuyến |
5/2 |
- |
7.745.000 |
- |
- |
387.000 |
8.132.000 |
213 |
Trần Thị Thảo |
98/5B |
- |
4.383.000 |
- |
- |
219.000 |
4.602.000 |
214 |
Cao Thị Son |
97/2B |
- |
8.771.000 |
- |
- |
438.000 |
9.209.000 |
215 |
Nguyễn Việt Bắc |
196/1A |
- |
4.260.000 |
- |
- |
213.000 |
4.473.000 |
216 |
Nguyễn Văn Sơn |
197/2A |
- |
58.215.000 |
- |
- |
2.910.000 |
61.125.000 |
217 |
Nguyễn Thanh Hùng |
41/1B |
- |
- |
444.000 |
- |
22.000 |
466.000 |
218 |
Phan Thị Thanh Hoa |
108 |
74.200.000 |
98.872.000 |
- |
15.840.000 |
4.943.000 |
193.855.000 |
219 |
Trần Hoàng Tuấn |
95/5 |
- |
139.302.000 |
- |
9.935.000 |
5.000.000 |
154.237.000 |
220 |
Nguyễn Văn Thại |
11/4A |
- |
4.855.000 |
- |
- |
242.000 |
5.097.000 |
Cộng |
74.200.000 |
1.989.090.000 |
2.928.000 |
41.665.000 |
97.533.000 |
2.205.416.000 |
||
Chi phí đo đạc |
|
|
|
|
|
3.952.000 |
||
Chi phí hoạt động của Hội đồng |
|
|
|
|
|
44.108.300 |
||
Chi phí thẩm định |
|
|
|
|
|
2.205.400 |
||
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
2.255.681.700 |
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định khu vực, đường phố, địa điểm sản xuất, kinh doanh vật liệu xây dựng, nơi để phế thải vật liệu xây dựng trên địa bàn Quận 9 do Ủy ban nhân dân Quận 9 ban hành Ban hành: 23/12/2011 | Cập nhật: 09/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Củ Chi do Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 06/02/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kèm theo Quyết định 22/2007/QĐ-UBND Ban hành: 10/10/2011 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ lệ phí đăng ký nuôi con nuôi quy định tại Quyết định 84/2006/QĐ-UBND quy định mức thu, đối tượng thu và công tác quản lý, sử dụng phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 07/10/2011 | Cập nhật: 12/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 06/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định trình tự, thủ tục ban hành, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/10/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế trách nhiệm và quan hệ phối hợp giữa sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện và lực lượng chức năng trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 22/09/2011 | Cập nhật: 10/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định tuyển chọn, xét chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện Đề tài nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn cấp tỉnh Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh, giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 15/09/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức thù lao cho lực lượng tuần tra, canh gác đê trong mùa lũ trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 17/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2010/QĐ-UBND về chính sách ưu đãi đầu tư hạ tầng khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 06/07/2011 | Cập nhật: 22/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Phê duyệt Quyết toán Ngân sách địa phương tỉnh Hải Dương năm 2010 Ban hành: 12/07/2011 | Cập nhật: 24/03/2015
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 03/04/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 23/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc hiện trạng khuôn viên nhà, đất và tài sản gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 09/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy trình thực hiện kiến thiết thị chính trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 08/06/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Văn phòng Ủy ban nhân dân Ban hành: 11/07/2011 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 21/09/2012
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về cấp phép hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 20/07/2011 | Cập nhật: 14/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bãi bỏ khoản 2, 3, Điều 6 Quyết định 2613/2005/QĐ-UBND quy định về luồng chạy tàu thuyền, hành lang bảo vệ luồng và bến thuỷ nội địa do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 16/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về danh mục, mức chi đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề, dạy nghề dưới 03 tháng tại cơ sở dạy nghề trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 13/06/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Nam Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định Phân cấp về tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch Nghĩa trang và cơ sở xử lý chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 10/06/2011 | Cập nhật: 12/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về tài sản (nhà cửa, vật kiến trúc, cây trồng và vật nuôi) trên đất khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 30/05/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 45/2008/QĐ-UBND về Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng đối với xe ô tô của cơ quan hành chính, sự nghiệp có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 28/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về bảo vệ môi trường trong chăn nuôi, giết mổ gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/06/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo trợ xã hội - Bảo vệ, chăm sóc trẻ em trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/05/2011 | Cập nhật: 22/02/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi phí đào tạo nghề cho lao động nông thôn, người nghèo từ năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 04/05/2011 | Cập nhật: 23/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý sử dụng phí vào cổng tham quan tại Khu du lịch Hồ Than Thở thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 07/04/2011 | Cập nhật: 11/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 28/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/04/2011 | Cập nhật: 28/05/2018
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh nội dung của Quyết định 37/2010/QĐ-UBND quy định về phân loại đường phố, vị trí và giá các loại đất tại tỉnh Yên Bái năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 09/05/2011 | Cập nhật: 20/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý tài sản nhà nước tại cơ quan, đơn vị, tổ chức trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 25/05/2011 | Cập nhật: 06/10/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh dự toán do tăng mức lương tối thiểu vùng để quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 06/04/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND ban hành quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình nhiệm kỳ 2011-2016 Ban hành: 04/07/2011 | Cập nhật: 20/05/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định thu thủy lợi phí, tiền sử dụng nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 14/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ, khuyến khích đầu tư các xã xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 24/05/2011 | Cập nhật: 01/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định nội dung chi, mức chi đối với việc xây dựng, áp dụng và duy trì hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2011 | Cập nhật: 16/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND điều chỉnh chế độ phụ cấp hàng tháng và trang bị, trang phục làm việc cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2011 | Cập nhật: 26/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5, 6 Quy định trình tự, thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC kèm theo Quyết định 48/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 01/07/2011 | Cập nhật: 06/07/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định xử lý trường hợp đất không đủ điều kiện về mặt bằng xây dựng đang tồn tại dọc theo tuyến đường giao thông và nguyên tắc thực hiện dự án đầu tư đường giao thông mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 14/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Sửa đổi Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về chấm dứt hiệu lực thi hành Quyết định 73/2005/QĐ-UB quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 19/04/2011 | Cập nhật: 01/07/2013
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ xúc tiến thương mại bằng nguồn vốn Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP trên địa bàn tỉnh Lai Châu giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 20/05/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế Tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 12/03/2011 | Cập nhật: 26/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Chương trình mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2010-2020 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 18/03/2011 | Cập nhật: 29/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 18/04/2011 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về quy định mức chi thù lao và số lượng người làm công tác chi trả trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội hàng tháng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 22/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan, đơn vị, địa phương tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/01/2011 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và than bùn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2010 - 2020 và dự báo đến năm 2025 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 11/02/2011 | Cập nhật: 28/03/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi đối với trường chuyên biệt (trường trung học phổ thông chuyên công lập và dân tộc nội trú ) trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 26/02/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài nguyên và Môi trường quận 9 do Ủy ban nhân dân quận 9 ban hành Ban hành: 28/12/2010 | Cập nhật: 27/05/2011
Quyết định 15/2011/QĐ-UBND về mức chi phục vụ bầu cử Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016 tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/03/2011 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục và Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 36/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 09/09/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 14/03/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định một số mức chi thực hiện nhiệm vụ phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 30/06/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về mức giá đất năm 2011 trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 05/01/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên và phân cấp ngân sách Nhà nước tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 23/12/2010 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 80/2009/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu nghệ nhân tỉnh Long An, thợ giỏi tỉnh Long An, người có công đưa nghề về Long An trong ngành thủ công mỹ nghệ do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 27/12/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về Chỉ tiêu cụ thể trong đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã giai đoạn 2011–2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2011 và thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật ngân sách nhà nước Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi quy chế quản lý, sử dụng nguồn vốn từ ngân sách tỉnh chuyển sang chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay hộ nghèo Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 12-NQ/TU phát triển ngành thủy sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2015 Ban hành: 22/10/2010 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về "Cơ chế chính sách đầu tư, hỗ trợ từ ngân sách thành phố thực hiện thu gom, vận chuyển, xử lý, chôn lấp rác thải nông thôn trên địa bàn các huyện thuộc thành phố Hà Nội” do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 09/10/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn huyện Cần Giờ do Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 04/10/2010 | Cập nhật: 26/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tổ chức tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo trên địa bàn tỉnh Hòa Bình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành Ban hành: 09/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 11/08/2010 | Cập nhật: 10/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng, bố trí chức danh và chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND xếp loại đường bộ thuộc tỉnh quản lý năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân quận thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 11/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức và quy định chức danh, số lượng, chế độ phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 03/08/2010 | Cập nhật: 12/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thành lập Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 20/09/2010 | Cập nhật: 27/10/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 01/09/2010 | Cập nhật: 18/09/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND bổ sung, bãi bỏ quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực văn hóa quần chúng, quảng cáo và nghệ thuật biểu diễn thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy Định phối hợp giải quyết công việc giữa các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 28/06/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Quyết định 50/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý môi trường đối với các khu công nghiệp, kinh tế trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 30/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách Nhà nước của tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 01/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 95/2005/QĐ-UBND về việc phân cấp thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế kỹ thuật, dự toán trồng rừng sử dụng nguồn vốn dự án trồng mới 5 triệu ha rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/07/2010 | Cập nhật: 11/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 22/12/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 19/2009/QĐ-UBND về Quy chế Quản lý chất lượng công trình xây dựng các Dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng Xây dựng - kinh doanh - Chuyển giao (BOT), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao - Kinh doanh (BTO), Hợp đồng Xây dựng - Chuyển giao (BT) Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 24/08/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý phí qua cầu treo do địa phương quản lý do Ủy ban nhân dân Thái Nguyên ban hành Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Đề án bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa Lễ hội - Hoa văn - Cồng chiêng và nhạc cụ của các dân tộc tại chỗ tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2010-2015 Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý nhà nước về công nghệ, thiết bị trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 25/05/2010 | Cập nhật: 12/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND bổ sung phạm vi áp dụng Quyết định 35/2008/QĐ-UBND về việc ủy quyền và giao nhiệm vụ cho Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 24/06/2010 | Cập nhật: 19/08/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây trúc, lục bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 23/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý in, xuất bản và phát hành trên địa bàn tỉnh Hải Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 31/07/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Trị Ban hành: 28/05/2010 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Ninh Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Ban hành: 16/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với giáo viên, học sinh có thành tích xuất sắc trong hoạt động dạy và học trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 24/04/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 31/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng nhiệm vụ quyền hạn của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị thuộc tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/04/2010 | Cập nhật: 30/08/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 26/05/2010 | Cập nhật: 17/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Siêu thị miễn thuế trong Khu thương mại - công nghiệp Dinh Bà thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 20/05/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Dự án 661 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/04/2010 | Cập nhật: 04/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy chế quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 20/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về việc bãi bỏ và sửa đổi một số quy định về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/05/2010 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trong Bảng giá đất quy định tại Quyết định 42/2009/QĐ-UBND Ban hành: 28/04/2010 | Cập nhật: 15/07/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/05/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Bảng giá thu viện phí cho các cơ sở khám chữa bệnh công lập tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2010 Ban hành: 29/03/2010 | Cập nhật: 16/03/2015
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 15/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Long An Ban hành: 02/04/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND công bố Quyết định 180/2006/QĐ-UBND về bộ đơn giá công tác đo đạc bản đồ địa chính năm 2006 khu vực thành phố hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 22/02/2010 | Cập nhật: 26/02/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 86/2006/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 05/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và thu hút nguồn nhân lực tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 22/03/2010 | Cập nhật: 14/06/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2009/QĐ-UBND quy định về giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/04/2010 | Cập nhật: 12/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 27/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài chính Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 26/02/2010 | Cập nhật: 03/03/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chính sách trợ cấp kinh phí đối với người được cử đi học theo Đề án "Đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài" của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2007-2013 kèm theo Quyết định 29/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 07/05/2010
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 04/02/2010 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 2585/QĐ-UBND về sửa đổi chính sách trợ cấp đối với cán bộ, công chức đi học và cán bộ, công chức luân chuyển, tăng cường về công tác xã - tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/02/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 12/2010/QĐ-UBND về thi tuyển và tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 20/01/2010 | Cập nhật: 12/04/2010
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012