Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Số hiệu: | 22/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Lê Tấn Dũng |
Ngày ban hành: | 19/05/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2017/QĐ-UBND |
Long An, ngày 19 tháng 5 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 1419/STC-QLNS ngày 10/5/2017, và căn cứ công văn số 2061/UBND-TH ngày 16/5/2017 về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành chức năng có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và sử dụng đối với các cấp theo quy định.
1. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm cấp biên lai thu cho các đơn vị, địa phương có thu phí, lệ phí và tổ chức quản lý, kiểm tra việc thực hiện theo đúng quy định của pháp luật.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/6/2017 và thay thế Quyết định số 72/2016/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Các tổ chức, đơn vị thu phí, lệ phí thực hiện quyết toán số thu từ phí, lệ phí năm 2016 theo quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí, quy định của pháp luật về quản lý thuế. Sau khi quyết toán, số tiền phí, lệ phí được trích để lại chưa chi trong năm được chuyển sang năm sau để tiếp tục chi theo chế độ quy định; đến ngày 01/01/2018, số tiền lệ phí còn dư phải nộp toàn bộ vào ngân sách nhà nước.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Đính kèm Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19 tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh)
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
A |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
|
I |
Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
80% |
|
|
|
- Phí công nhận lâm phần tuyển chọn |
đồng/01 giống |
750.000 |
|
|
|
|
- Phí công nhận vườn giống |
đồng/01 vườn |
2.750.000 |
|
|
|
|
- Phí hội đồng công nhận giống cây lâm nghiệp mới |
đồng/01 lần |
4.500.000 |
|
|
|
II |
Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
Phí thuộc lĩnh vực đường bộ |
|
|
|
|
|
|
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố (khu vực cho phép) |
đồng/m2/ngày |
|
10% |
|
|
|
- Đối với thị xã Kiến Tường, TP Tân An |
|
2.000 |
|
|
|
|
- Đối với các huyện |
|
1.000 |
|
|
|
III |
Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
|
|
|
1 |
Phí thăm quan |
đồng/người/lần |
|
90% |
Áp dụng thống nhất chung đối với người Việt Nam và người nước ngoài đến tham quan |
|
a |
Phí thăm quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Giảm 50% mức thu phí đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật'; - Người cao tuổi theo quy định tại Điều 2 Luật người cao tuổi là công dân Việt Nam từ đủ 60 tuổi trở lên; - Trường hợp người thuộc diện hưởng cả hai hoặc ba trường hợp ưu đãi trên thì chỉ được giảm 50% mức thu phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa. Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
||
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
||
b |
Phí thăm quan di tích lịch sử |
|
|
|
||
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
||
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
||
c |
Phí thăm quan công trình văn hoá, bảo tàng. |
|
|
|
||
|
- Đối với người lớn |
|
4.000 |
|
||
|
- Đối với trẻ em |
|
0 |
|
||
2 |
Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch |
|
|
90% |
|
|
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp. |
|
|
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các lớp võ mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo) |
đồng/lớp |
300.000 |
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo cho tổ chức giải |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các phòng tập thể hình, thẩm mỹ, yoga, thiền dưỡng sinh mới và cấp lại (thời hạn 01 năm kể từ ngày ra thông báo) |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo kinh doanh hồ bơi, cầu lông, bóng đá, quần vợt, billiards&snooker, vũ đạo giải trí, lân sư rồng, khiêu vũ thể thao, bóng bàn, bắn súng thể thao, xe đạp thể thao, môtô thể thao, dù lượn và diều bay có động cơ, quyền anh, môtô nước trên biển, patin,…. mới và cấp lại |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy thông báo mở các dịch vụ thi đấu đua môtô, ô tô và thi đấu đua thuyền, Rowing, Canoe, thuyền truyền thống, mô tô nước trên biển, Bắn súng thể thao,câu cá giải trí… |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
|
- Phí thẩm định cấp giấy giấy chứng nhận kinh doanh các loại hình thể thao cho các doanh nghiệp (không thời hạn do UBND tỉnh cấp) |
đồng/lần |
1.000.000 |
|
|
|
3 |
Phí thư viện |
đồng/thẻ/năm |
|
90% |
*. Giảm 50% mức thu phí thư viện đối với các trường hợp sau: - Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về " Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa"; - Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức thu phí thư viện. Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật |
|
|
- Đối với người lớn |
|
40.000 |
|
||
|
- Đối với trẻ em |
|
20.000 |
|
||
IV |
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
1 |
Phí bảo vệ môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
|
90% |
|
|
a |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường |
|
|
|
|
|
a1 |
Mức thu phí thẩm định lần đầu (báo cáo đánh giá môi trường chính thức) |
|
|
|
|
|
* |
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
14.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
6.900.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
8.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
15.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
16.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 3: Dự án hạ tầng kỹ thuật |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 4: Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
7.800.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
9.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
17.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
24.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 5: Dự án giao thông |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.100.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
18.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
25.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 6: Dự án công nghiệp |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
8.400.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
10.500.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
19.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
20.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
26.000.000 |
|
|
|
* |
Nhóm 7: Dự án khác (không thuộc nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6) |
đồng/01 hồ sơ |
|
|
|
|
- |
Vốn từ 50 tỷ đồng trở xuống |
|
5.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng |
|
6.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 100 đến 200 tỷ đồng |
|
10.800.000 |
|
|
|
- |
Vốn từ trên 200 đến 500 tỷ đồng |
|
12.000.000 |
|
|
|
- |
Vốn trên 500 tỷ đồng |
|
15.600.000 |
|
|
|
a2 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
đồng/01 hồ sơ |
Bằng 50% mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) |
|
|
|
b |
Phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
đồng/01 hồ sơ |
Bằng mức thu áp dụng đối với báo cáo đánh giá môi trường chính thức (lần đầu) khoản a1, mục a |
90% |
Phương thức thực hiện tương tự như báo cáo đánh giá môi trường, tính thu phí theo tổng mức đầu tư |
|
c |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
đồng/01 hồ sơ |
7.300.000 |
90% |
|
|
2 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
90% |
|
|
a |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
a1 |
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra thực địa (giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất) |
đồng/ 01 hồ sơ |
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2 |
|
2.600.000 |
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
3.900.000 |
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
5.200.000 |
|
|
|
a2 |
Trường hợp còn lại |
đồng/ 01 hồ sơ |
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000m2 |
|
1.100.000 |
|
|
|
|
- Diện tích từ 10.000m2 đến dưới 100.000m2 |
|
1.700.000 |
|
|
|
|
- Diện tích lớn hơn 100.000m2 |
|
2.200.000 |
|
|
|
b |
Đối với hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để giao đất, cho thuê đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
Đối với trường hợp đất sử dụng vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10% |
|
Các trường hợp miễn thu phí: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu |
|
b1 |
Đối với trường hợp giao đất |
đồng/01 hồ sơ |
520.000 |
|
|
|
b2 |
Đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân được nhà nước cho thuê đất |
|
|
|
|
|
b2.1 |
Trường hợp cho thuê đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất |
đồng/01 hồ sơ |
520.000 |
|
|
|
b2.2 |
Trường hợp cho thuê đất trên 10 thửa đất |
đồng/01 hồ sơ |
670.000 |
|
|
|
b3 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
b3.1 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất dưới hoặc bằng 10 thửa đất |
đồng/01 hồ sơ |
520.000 |
|
|
|
b3.2 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất trên 10 thửa đất |
đồng/01 hồ sơ |
670.000 |
|
|
|
b3.3 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất |
đồng/01 hồ sơ |
635.000 |
|
|
|
b3.4 |
Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
đồng/01 hồ sơ |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|||
a |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
90% |
|
|
a1 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
- Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày |
đồng/1 đề án |
400.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
a2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
400.000 |
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm. |
đồng/1 báo cáo |
1.400.000 |
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm. |
đồng/1 báo cáo |
3.400.000 |
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm. |
đồng/1 báo cáo |
6.000.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
b |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
90% |
|
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
c |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
90% |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500m3 /ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3 đến dưới 1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3 |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
d |
Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
90% |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
|
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, bổ sung |
đồng/1 hồ sơ |
50% / mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
|
4 |
Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường |
đồng/1 hồ sơ |
|
|
|
|
a |
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng số |
đồng/hồ sơ |
83.000 |
90% |
|
|
b |
Đối với khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường dạng giấy |
đồng/hồ sơ |
64.000 |
90% |
|
|
c |
Bản đồ in trên giấy (không phân biệt tỷ lệ) |
|
|
|
|
|
c1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề. |
đồng/tờ (A0) |
300.000 |
60% |
|
|
đồng/tờ (A1) |
150.000 |
60% |
|
|||
c2 |
Bản đồ địa chính |
đồng/tờ(A1) |
120.000 |
60% |
|
|
d |
Bản đồ dạng số |
|
|
|
|
|
d1 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (bản đồ số) |
|||||
|
Bản đồ hành chính tỉnh |
đồng/01 mảnh |
2.000.000 |
60% |
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
đồng/01 mảnh |
1.000.000 |
60% |
|
|
d2 |
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, Bản đồ quy hoạch sử dụng đất, Bản đồ chuyên đề (dạng ảnh) |
|||||
|
Bản đồ hành chính tỉnh |
đồng/01 mảnh |
1.000.000 |
60% |
|
|
|
Bản đồ hành chính cấp huyện |
đồng/01 mảnh |
500.000 |
60% |
|
|
d3 |
Bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
đồng/01 mảnh |
300.000 |
60% |
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
đồng/01 mảnh |
350.000 |
60% |
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
đồng/01 mảnh |
390.000 |
60% |
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000 |
đồng/01 mảnh |
390.000 |
60% |
|
|
V |
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp |
|
|
|
|
|
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
đồng/trường hợp |
|
80% |
Các đối tượng được miễn phí: - Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn. - Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký; - Thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của pháp luật thi hành án. - Chấp hành viên yêu cầu cung cấp thông tin về tài sản kê biên. - Điều tra viên, Kiểm sát viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng. |
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
30.000 |
|
||
2 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
đồng/trường hợp |
|
80% |
||
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
80.000 |
|
||
|
- Đăng ký văn bản thông báo về xử lý tài sản bảo đảm |
|
70.000 |
|
||
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
|
60.000 |
|
||
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
20.000 |
|
||
|
- Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở |
|
80.000 |
|
||
|
- Đăng ký thế chấp trong trường hợp bổ sung nghĩa vụ được bảo đảm |
|
80.000 |
|
||
B |
DANH MỤC LỆ PHÍ |
Nộp 100% vào NSNN |
||||
I |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dân |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
- Miễn lệ phí khi đăng ký cấp lần đầu đối với: cấp sổ hộ khẩu gia đình, sổ tạm trú. |
|
- Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo |
||||||
a |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú cho hộ gia đình, cho cá nhân. |
đồng/lần cấp |
30.000 |
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần cấp |
15.000 |
|
|
|
|
- Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú. |
đồng/lần đính chính |
12.000 |
|
Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
|
|
- Gia hạn tạm trú. |
đồng/lần cấp |
6.000 |
|
|
|
b |
Mức thu đối với việc đăng ký và quản lý cư trú đối với các khu vực khác |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
|
2 |
Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
|
|
|
- Miễn lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân khi công dân cấp lần đầu, cấp đổi do nhà nước thay đổi địa giới hành chính |
|
- Không thu lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xóa đói, giảm nghèo |
||||||
a |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân (cấp lại, đổi) tại các phường nội thành của thành phố Tân An |
đồng/lần cấp |
16.000 |
|
Không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân |
|
b |
Đối với việc cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân tại các xã và khu vực khác |
|
Bằng 50% mức thu tại điểm a |
|
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: - Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật; - Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ, đăng ký kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước thực hiện tại UBND cấp xã. - Đăng ký khai sinh đúng hạn, khai tử đúng hạn, đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài thực hiện tại UBND cấp xã ở khu vực biên giới. |
|
a |
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố |
đồng/ trường hợp |
|
|
|
|
- |
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
|
- |
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử đúng hạn, không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
|
- |
Kết hôn (bao gồm: đăng ký kết hôn mới, đăng ký lại kết hôn) có yếu tố nước ngoài |
|
1.500.000 |
|
|
|
- |
Giám hộ, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
|
- |
Nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
1.500.000 |
|
|
|
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/1 bản sao |
8.000 |
|
|
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước; xác định lại dân tộc. |
|
28.000 |
|
|
|
- |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài. |
|
28.000 |
|
|
|
- |
Ghi vào Sổ hộ tịch sự kiện khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; thay đổi hộ tịch; khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
75.000 |
|
|
|
- |
Đăng ký hộ tịch khác |
|
75.000 |
|
|
|
b |
Đối với đăng ký hộ tịch tại UBND các xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
- |
Khai sinh (bao gồm: đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
- |
Khai tử (bao gồm: đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
- |
Kết hôn (đăng ký lại kết hôn) cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng/ trường hợp |
30.000 |
|
|
|
- |
Nhận cha, mẹ, con cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
đồng/1 bản sao |
3.000 |
|
|
|
- |
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
đồng/ trường hợp |
15.000 |
|
|
|
- |
Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác; đăng ký hộ tịch khác |
đồng/ trường hợp |
8.000 |
|
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
đồng/giấy phép |
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
|
600.000 |
|
|
|
|
- Cấp lại |
|
450.000 |
|
|
|
II |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
Các trường hợp miễn thu lệ phí là: - Đối với hộ gia đình, cá nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh; - Đối tượng được xét giao đất trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ; - Trường hợp hộ gia đình, cá nhân cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu, các trường hợp điều chỉnh, đính chính mà sai sót do lỗi của cán bộ, cơ quan nhà nước. |
|
a |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc huyện; hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|
|
|
|
|
a1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
đồng/giấy |
50.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
25.000 |
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/lần cấp |
25.000 |
|
|
|
a2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
28.000 |
|
|
|
a3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
15.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 3.000 đồng/bản |
|
b |
Đối với hộ gia đình cá nhân tại các khu vực khác |
|
Bằng 80% mức thu đối với hộ gia đình cá nhân tại các thị trấn thuộc huyện và hộ gia đình cá nhân tại các phường thuộc thành phố Tân An và thị xã Kiến Tường |
|
|
|
b1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
80.000 |
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/giấy |
40.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
|
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đồng/giấy |
20.000 |
|
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/lần cấp |
20.000 |
|
|
|
b2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
22.000 |
|
|
|
b3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
đồng /1 lần/4 bản/1 thửa |
12.000 |
|
Nếu hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 2.000 đồng/bản |
|
c |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
c1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất |
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới |
đồng/giấy |
400.000 |
|
|
|
|
- Cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi. |
đồng/lần cấp |
50.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất) |
đồng/giấy |
100.000 |
|
|
|
c2 |
Chứng nhận đăng ký biến động đất đai |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
c3 |
Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ địa chính |
đồng/1 lần/4 bản/1 thửa |
30.000 |
|
Nếu tổ chức có nhu cầu cần nhiều bản hơn thì từ bản thứ 5 trở lên được tính thêm bằng 7.000 đồng/bản |
|
|
- Trích lục văn bản, số liệu địa chính |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
|
- Trường hợp trích lục khu đất để thỏa thuận địa điểm đầu tư lớn hơn 10 thửa |
đồng/1 lần/1 bản |
150.000 |
|
|
|
III |
Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
a |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
- Liên hiệp hợp tác xã do Sở Kế hoạch-Đầu tư tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
300.000 |
|
|
|
|
- Hợp tác xã do phòng Tài chính-Kế hoạch cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cấp |
150.000 |
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi) |
đồng/1 lần |
30.000 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
đồng/1 bản |
3.000 |
|
|
|
|
- Đăng ký thành lập hộ kinh doanh, đăng ký thay đổi nội dung hộ kinh doanh và cấp lại Giấy chứng nhận hộ kinh doanh |
đồng/1 lần |
100.000 |
|
Không thu phí đối với thủ tục tạm ngừng hoạt động kinh doanh và chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
|
b |
Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đồng/1 lần cung cấp
|
15.000 |
|
Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan nhà nước./. |
|
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi đối với học sinh Trường Trung học phổ thông Chuyên tỉnh Tuyên Quang và học sinh tham gia đội tuyển của tỉnh dự thi chọn học sinh giỏi quốc gia Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương từ năm học 2017-2018 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bổ sung nhiệm vụ, giải pháp phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm và cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND tiếp tục thực hiện nhiệm vụ kinh tế-xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm; nhiệm vụ và giải pháp chủ yếu 6 tháng cuối năm 2017; điều chỉnh các chỉ tiêu kinh tế - xã hội; kế hoạch vốn đầu tư phát triển; dự toán ngân sách địa phương năm 2017 tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 10/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ điều tiết phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản; mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND phê duyệt bổ sung dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2017 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về tình hình kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2017 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về bãi bỏ nội dung thu “lệ phí cấp bản sao trích lục hộ tịch” tại Phụ lục 1B của Nghị quyết về các loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập của thành phố Hà Nội và mức thu học phí đối với Trường Trung cấp Kinh tế Kỹ thuật Bắc Thăng Long, Trường Trung cấp Kỹ thuật Tin học Hà Nội năm học 2017-2018 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 02/11/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND Quy định chính sách ưu đãi sử dụng đất đối với hoạt động xã hội hóa đầu tư thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 02/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND sửa đổi về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2017-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ, biểu dương, khen thưởng đối với hộ gia đình, thôn, xã, huyện thoát nghèo ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND quy định chế độ hỗ trợ cho cán bộ, công chức các cơ quan đảng, nhà nước, đoàn thể được giao thực hiện nhiệm vụ kiểm tra, thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo ở cơ sở trong những ngày đi thực tế trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình tổ chức, khai thác, kinh doanh chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tại xã Hòa Hiệp Bắc, huyện Đông Hòa vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự, thủ tục mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngoài ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/11/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND khung giá dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công trong Tập đơn giá chuyên ngành đô thị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 72/2016/QĐ-UBND Quy định nội dung, mức chi cho công tác xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông và tập huấn đội tuyển dự thi các kỳ thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2) Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 28/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật người khuyết tật Ban hành: 10/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 170/2003/QĐ-TTg về "Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hoá" Ban hành: 14/08/2003 | Cập nhật: 04/12/2010