Quyết định 56/2019/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND
Số hiệu: | 56/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Long An | Người ký: | Nguyễn Văn Út |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 56/2019/QĐ-UBND |
Long An, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 3, MỤC IV PHẦN A DANH MỤC VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 22/2017/QĐ-UBND NGÀY 19/5/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/5/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2019/NQ-HĐND ngày 29/10/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Nghị quyết số 36/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Công văn số 6907/UBND-THKSTTHC ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh về việc ủy quyền điều hành, xử lý công việc của UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại tờ trình số 4238/TTr-STC ngày 29/11/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung khoản 3, mục IV Phần A Danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An được ban hành kèm theo Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
(chi tiết theo danh mục đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan hướng dẫn việc tổ chức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh; kiểm tra chế độ thu, nộp và sử dụng đối với các cấp theo quy định.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 23/12/2019 và được áp dụng thực hiện từ ngày 11/11/2019.
Quyết định này là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 của UBND tỉnh ban hành danh mục về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh)
STT |
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ |
ĐVT |
Mức thu (đồng) |
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC PHÍ |
|
|
|
|
IV |
Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
3 |
Phí thẩm định hồ sơ tài nguyên nước |
|
|
|
|
a |
Phí thẩm định hồ sơ thăm dò, khai thác nước dưới đất |
|
|
90% |
|
a1 |
Phí thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất |
|
|
|
|
|
- Đối với thiết kế giếng thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
400,000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m³/ngày đến dưới 500 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1,100,000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m³/ngày đến dưới 1.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
2,600,000 |
|
|
|
- Đối với đề án thăm dò nước dưới đất; báo cáo hiện trạng khai thác nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m³/ngày đến dưới 3.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
5,000,000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
a2 |
Phí thẩm định báo cáo kết quả thi công giếng khai thác; báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đấ |
|
|
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng nước dưới 200 m³/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
400,000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 200 m³/ngày đêm đến dưới 500 m³/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
1,400,000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m³/ngày đêm đến dưới 1.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
3,400,000 |
|
|
|
- Đối với báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m³/ngày đêm đến dưới 3.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 báo cáo |
6,000,000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
b |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
|
|
90% |
|
|
- Mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/1 hồ sơ |
1.400.000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
c |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng dưới 500 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m³/giây đến dưới 0,5 m³/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 500 đến dưới 3000 m³/ ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1,800,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m³/giây đến dưới 1 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 3.000 đến dưới 20.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4,400,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m³/giây đến dưới 2 m³/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác có lưu lượng từ 20.000 đến dưới 50.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8,400,000 |
|
|
|
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
d |
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
90% |
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng dưới 100 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
600,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m³ đến dưới 500 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
1,800,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m³ đến dưới 2.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
4,400,000 |
|
|
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m³ đến dưới 5.000 m³/ngày đêm |
đồng/1 đề án, báo cáo |
8,400,000 |
|
|
|
-Trường hợp gia hạn, điều chỉnh |
đồng/1 hồ sơ |
50 %/mức thu theo quy định nêu trên |
|
|
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi công tác đào tạo, bồi dưỡng trong nước đối với cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 21/03/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 21/12/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước đối với các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 11/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức giá cụ thể đối với các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 07/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về hỗ trợ bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ nghèo khi mới thoát nghèo trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức cấp xã; người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư dôi dư do sắp xếp lại tổ chức Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển ngành nghề nông thôn và làng nghề thành phố Hà Nội Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 03/02/2020
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 3, Mục IV Phần A mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí được kèm theo Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND về thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đối với người có công với cách mạng về nhà ở trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua quy định về chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư trong Khu kinh tế Thái Bình, tỉnh Thái Bình, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2030 Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 25/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện chế độ dinh dưỡng cho huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/08/2019 | Cập nhật: 05/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về phân cấp nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và hỗ trợ luân chuyển cán bộ, công chức trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 23/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về sáp nhập một số ấp, khu vực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2019-2020 Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2018/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về đặt tên các tuyến đường, công trình cộng cộng trên địa bàn thị trấn La Hà và thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 23/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi để thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao của tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại cơ sở cai nghiện ma túy, cơ sở xã hội công lập theo Nghị định 26/2016/NĐ-CP Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công chức và những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre do thực hiện nhập xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 03/07/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ hỗ trợ nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 31/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 12/2013/NQ-HĐND và 09/2017/NQ-HĐND Ban hành: 20/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và áp dụng giá khám bệnh, chữa bệnh trong một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp kinh phí, chế độ miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với các hội thi, cuộc thi sáng tạo khoa học công nghệ và kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/07/2019 | Cập nhật: 12/09/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 và Điều 4 Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ, phát triển nguồn nhân lực y tế tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 11/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Nghị quyết 11/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Phước và danh mục dự án có thay đổi so với Nghị quyết 13/2018/NQ-HĐND Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 16/12/2019
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Điều 2 Quy định trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất; mức thu đối với đất có mặt nước trong Khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 31/03/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy chế Giải thưởng báo chí tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục tài sản, thiết bị mua sắm tập trung trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy chế đặt tên, đổi tên đường và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, văn bản chứa quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành thuộc lĩnh vực tư pháp Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về Quy định trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 25/10/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt và xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định nội dung, định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện đối với dự án thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Hòa Phú, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về Quy trình luân chuyển hồ sơ khi thực hiện việc xác định giá đất cụ thể để xác định nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất và để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 14/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định kèm theo Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định xét, công nhận sáng kiến tỉnh Hưng Yên Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 57/2003/QĐ.UB do Uỷ ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 21/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công thương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 28/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về vấn đề liên quan đến việc đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổ, bổ sung Quyết định 817/2012/QĐ-UBND quy định về hoạt động sản xuất gạch, ngói thủ công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành Ban hành: 10/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 22/2006/QĐ-UBND Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Xây dựng tỉnh Lào Cai Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định việc tổ chức thực hiện giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về phân cấp cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công với cách mạng thuộc diện được miễn, giảm tiền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về người có công do Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định ban hành Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 61/2010/QĐ-UBND bảng xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy trình công nhận sáng kiến kèm theo Quyết định 30/2014/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định đánh giá thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2017-2020 do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành. Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND ủy quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất, quy định áp dụng đối với Bảng giá đất; Quy định hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk tại các quyết định của tỉnh Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý hoạt động thông tin đối ngoại tỉnh Đồng Nai Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Quyết định 11/2014/QĐ-UBND Quy định cụ thể về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư và Đơn giá bồi thường về vật kiến trúc, cây cối khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh; sửa đổi Quyết định 12/2015/QĐ-UBND Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ hỗ trợ chữa trị, cai nghiện ma túy tại Cơ sở điều trị nghiện tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 78/2005/QĐ-UB về thành lập Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục 03 bộ Đơn giá bồi thường nhà cửa, vật kiến trúc, mồ mả, tàu thuyền, máy móc thiết bị, nông cụ, ngư cụ, cây cối, hoa màu và nuôi trồng thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 03/2017/QĐ-UBND Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức đạt chuẩn Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới đối với từng khu vực giai đoạn 2017 - 2020 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về danh mục mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 37/2013/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 01/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hành Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về lập, thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu của cảng, cơ sở, dự án trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 12/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng hành lang trên bờ sông, suối, kênh, rạch, mương và hồ công cộng thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá tiêu thụ nước sạch của Doanh nghiệp tư nhân Tân An, huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức giá cho thuê cơ sở hạ tầng khu công nghiệp Thành Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 22/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 106/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xúc tiến thương mại tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Lao Bảo là đô thị loại IV trực thuộc huyện Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND công bố danh mục Nghị quyết do Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định ban hành hết hiệu lực thi hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ kinh phí đối với cán bộ, công, viên chức được cử đi đào tạo và thưởng khi được công nhận, bổ nhiệm chức danh Giáo sư, Phó Giáo sư Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND cơ chế đối với thành phố Tam Kỳ, thành phố Hội An, thị xã Điện Bàn và huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án tổ chức xây dựng, huấn luyện, hoạt động của Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mục tiêu, nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh năm 2017 Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/07/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND sắp xếp quy mô, mạng lưới trường, lớp đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định điều kiện bảo đảm hoạt động đối với đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Kiên Giang năm 2016 Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế đối với đối tượng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ và hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 07/04/2017
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Lai Châu từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND thông qua phương án phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2016 do Tỉnh Đồng Tháp quản lý và phân bổ (đợt 2) Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Thông tư 27/2014/TT-BTNMT về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 09/06/2014