Quyết định 22/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 22/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Phạm Vũ Hồng
Ngày ban hành: 27/06/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 22/2017/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 27 tháng 06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG, BẾN THỦY NỘI ĐỊA ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 129/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 6 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy ni địa được đu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Quyết định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc quản lý, kinh doanh và sử dụng dịch vụ cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 3. Khung giá đối với các dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước

STT

Nội dung thu

Khung giá

Đơn vị tính

Giá tối thiểu

Giá tối đa

1

Giá dịch vụ tàu ra vào cảng, bến

 

 

 

a

Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly dưới 50km

1.500

2.500

Đồng/ghế/lượt

b

Tàu chở khách có tuyến vận tải cự ly từ 50km đến 100km

2.000

5.000

Đồng/ghế/lượt

c

Tàu khách có tuyến vận tải cự ly trên 100km

2.000

6.000

Đồng/ghế/lượt

d

Tàu chở hàng hóa là thiết bị, ô tô; sà lan

2.000

6.000

Đồng/tấn/lượt

đ

Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải dưới 100 tấn

30.000

50.000

Đồng/tàu/lượt

e

Tàu chở hàng hóa khác có trọng tải từ 100 tấn trở lên

50.000

70.000

Đồng/tàu/lượt

2

Giá dịch vụ xe ra vào cảng, bến

 

 

 

a

Xe mô tô, xe gắn máy, xe thô sơ chở hàng

1.000

2.000

Đồng/xe/lượt

b

Xe ô tô 04 chỗ ngồi đến 07 chỗ ngi

4.000

5.000

Đng/xe/lượt

c

Xe ô tô trên 07 chỗ ngồi đến 16 chngồi

8.000

10.000

Đồng/xe/lượt

d

Xe ô tô trên 16 chỗ ngồi đến 25 chỗ ngồi

12.000

15.000

Đồng/xe/lượt

đ

Xe ô tô trên 25 chỗ ngồi

18.000

20.000

Đng/xe/lượt

e

Xe có trọng tải từ 01 tấn trở xuống

8.000

10.000

Đồng/xe/lượt

g

Xe có trọng tải trên 01 tấn đến 3,5 tấn

12.000

15.000

Đồng/xe/lượt

h

Xe có trọng tải trên 3,5 tấn đến 05 tấn

18.000

20.000

Đồng/xe/lượt

i

Xe có trọng tải trên 05 tấn đến 10 tấn

20.000

25.000

Đồng/xe/lượt

k

Xe có trọng tải trên 10 tấn

25.000

30.000

Đồng/xe/lượt

l

Xe chuyên dùng chở nhiên liệu

30.000

35.000

Đồng/xe/lượt

3

Giá dịch vụ hàng hóa thông qua cảng, bến

 

 

 

a

Hàng hóa đóng bao, đóng kiện

10.000

15.000

Đồng/tấn/lượt

b

Hàng hóa rời, đổ xá

2.000

6.000

Đồng/tấn/lượt

c

Hàng hóa cồng kềnh tính theo m3

10.000

15.000

Đồng/m3/lượt

d

Thuê kho để hàng hóa (hàng hóa cồng kềnh 01m3 tính tương đương 01 tấn)

20.000

30.000

Đồng/tấn/ngày

Điều 4. Một số quy định cụ thể

1. Giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa nêu tại Điều 3 của Quyết định này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Thủ trưởng các đơn vị quản lý, khai thác các dịch vụ tại cảng, bến thủy nội địa có trách nhiệm quyết định giá cụ thể trong phạm vi khung giá; niêm yết giá tại điểm giao dịch hoặc tại điểm thu trong khu vực cảng, bến và thu đúng giá niêm yết.

3. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh, khai thác các dịch vụ tại các cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước, không được thu cao hơn khung giá quy định tại Điều 3 của Quyết định này.

4. Số ghế dùng làm đơn vị tính quy định tại Điểm a, b, c, Khoản 1, Điều 3 của Quyết định này là số ghế theo thiết kế của phương tiện.

5. Thời gian 01 lượt ra vào cảng, bến thủy nội địa quy định tại Điều 3 của Quyết định này được tính không quá 24 giờ.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

Giao cho Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Giao thông vận tải, Cục Thuế tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, triển khai và kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quyết định này.

Điều 6. Điều khoản thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 07 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 19/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc quy định giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (A+B);
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Giao thông vận tải;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 6;
- Công báo tỉnh;
- LĐVP, CVNC;
- Lưu: VT, SGTVT (05b), tthuy (01b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

 





Quyết định 02/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 60/2014/QĐ-UBND Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017

Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013