Quyết định 02/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng
Số hiệu: 02/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Hoàng Công Thủy
Ngày ban hành: 13/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Văn hóa , thể thao, du lịch, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 13 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ MỘT SỐ LOẠI DỊCH VỤ TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chc chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn c Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn c Luật Phí và Lệ phí ngày 25/11/2015;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định s 120/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dn thi hành một số điu của Luật Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định S 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, b sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hưng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư s 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hưng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư s 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Theo nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình s 348/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2016.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá một số loại dịch vụ (đã bao gồm thuế GTGT) tại Khu di tích lịch sử Đền Hùng, bao gồm:

1. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng (Phụ lục số 01).

2. Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt (Phụ lục số 02).

3. Dịch vụ vận chuyển khách bằng ô tô điện (Phụ lục s 03).

4. Dịch vụ trông giữ xe (Phụ lục số 04).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Khu di tích lịch sử Đền Hùng và cơ quan, tổ chức, đơn vị cung cấp dịch vụ có trách nhiệm niêm yết hoặc thông báo công khai tại địa điểm thu về tên dịch vụ, mức thu, phương thức thu và cơ quan quy định thu. Khi thu phải cấp chứng từ thu cho đối tượng nộp theo quy định.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đơn vị thu phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để phối hợp với sở, ngành liên quan tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25/01/2017.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Khu di tích lịch sử Đền Hùng; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (thay b/c);
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;

- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, KTTH2 (H.150b)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Công Thủy

 

PHỤ LỤC SỐ 01

GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Địa điểm cụ th

Giá dịch vụ
(đồng/m2/tháng)

1

Khu vực từ gốc xà cừ ngã 5 vào ao sen đền Giếng (diện tích 86m2)

100.000

2

Diện tích còn lại trong khu di tích (diện tích 18.953m2)

30.000

3

Khu vực ven rừng, thảm cỏ (diện tích 3.200 m2)

15.000

Trong đó: Thảm cỏ từ sau bảng điện tử từ ngã 5 Đến Giếng đến giáp nhà trưng bày Phong Lan, Thảm cỏ vườn hoa bên bậc đá trung tâm lễ hội lên cổng Đn, khu vực đồi Phân Bùng, đối diện nhà đấu vật, khu vực rừng lim đối din Hồ Khuôn Muồi.

 

PHỤ LỤC SỐ 02

GIÁ DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Đối tượng thu (loại dịch vụ)

Giá dịch vụ (đồng/tháng)

1

Cửa hàng kinh doanh ăn uống, giải khát

300.000

3

Cửa hàng hàng lưu niệm, dịch vụ khác

200.000

 

PHỤ LỤC SỐ 03

GIÁ DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH BẰNG XE Ô TÔ ĐIỆN TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

ĐIM ĐI

ĐIỂM ĐN

ĐƠN GIÁ
(Đồng/người/lượt)

GIÁ THUÊ BAO CẢ CHUYN
(Đồng/lượt)

1

Bãi xe số 1

Cổng Đền Hùng

15.000

150.000

2

Bãi xe số 1

Đền Mẫu Âu Cơ

20.000

170.000

3

Bãi xe số 1

Đền Lạc Long Quân

20.000

170.000

4

Bãi xe số 2

Cổng Đền Hùng

10.000

100.000

5

Bãi xe số 2

Đền Mẫu Âu Cơ

20.000

170.000

6

Bãi xe số 2

Đền Lạc Long Quân

5.000

50.000

7

Trung tâm lễ hội

Cổng Đền Hùng

10.000

100.000

8

Trung tâm lễ hội

Đền Mẫu Âu Cơ

20.000

170.000

9

Trung tâm lễ hội

Đền Lạc Long Quân

20.000

170.000

10

Trung tâm lễ hội

Chùa Am Đường (Chùa Tổ)

10.000

100.000

11

Bãi xe số 5

Cổng Đền Hùng

20.000

170.000

12

Bãi xe số 5

Đền Mu Âu Cơ

10.000

70.000

13

i xe số 5

Đền Lạc Long Quân

20.000

170.000

14

Bãi xe số 5

Chùa Am Đường (Chùa Tổ)

20.000

170.000

15

Ngã 5 Đền Giếng

Đền Mu Âu Cơ

20.000

170.000

16

Ngã 5 Đền Giếng

Đền Lạc Long Quân

15.000

150.000

17

Ngã 5 Đền Giếng

Chùa Am Đường (Chùa Tổ)

20.000

170.000

18

Ngã 5 Đn Giếng

Bãi xe Trung tâm

15.000

150.000

19

Ngã 5 Đn Giếng

Bãi xe số 5

10.000

70.000

20

Ngã 5 Đn Giếng

Bãi xe số 2

10.000

70.000

21

Cổng Đền Hùng

Đền Mu Âu Cơ

15.000

150.000

22

Cổng Đền Hùng

Đền Lạc Long Quân

15.000

150.000

23

Bãi xe Mui Rùa

Cồng Đn Hùng

15.000

150.000

24

Bãi xe Mui Rùa

Đền Mu Âu Cơ

20.000

170.000

25

Bãi xe Mui Rùa

Chùa Am Đường (Chùa Tổ)

15.000

150.000

26

Các Bến xe

Quần thể Khu di tích

50.000

300.000

 

PHỤ LỤC SỐ 04

GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TẠI KHU DI TÍCH LỊCH SỬ ĐỀN HÙNG
(Kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 13/01/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

STT

Đối tượng thu (loại phương tiện)

Giá dịch vụ

1

Xe đạp

 

 

- Ban ngày

2.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

3.000 đng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

5.000 đồng/xe/ngày đêm

2

Xe đạp điện (Cả mũ bảo hiểm)

 

 

- Ban ngày

4.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

5.000 đng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

10.000 đồng/xe/ngày đêm

3

Xe máy, xe máy điện 2 bánh (Cả mũ bảo hiểm)

 

 

- Ban ngày

5.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

10.000 đồng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

15.000 đồng/xe/ngày đêm

4

Xe Ô tô

 

a

Loại xe từ 12 chỗ ngồi trở xuống

 

 

- Ban ngày

25.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

30.000 đồng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

50.000 đồng/xe/ngày đêm

b

Loại xe trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

 

 

- Ban ngày

40.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

50.000 đồng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

70.000 đồng/xe/ngày đêm

c

Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên

 

 

- Ban ngày

50.000 đồng/xe/lượt

 

- Ban đêm

70.000 đồng/xe/lượt

 

- Ngày đêm

90.000 đồng/xe/ngày đêm