Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: 02/2017/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam Người ký: Nguyễn Xuân Đông
Ngày ban hành: 17/01/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2017/QĐ-UBND

Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU ĐỐI VỚI XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ CÓ SỬ DỤNG KINH PHÍ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;

Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm, chng lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Quyết định s 32/2015-QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chun, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dn thực hiện một sđiều của Quyết định s 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:

1. Quy định này quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của các cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp và Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;

2. Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng xe ôtô phục vụ công tác có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước.

Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu:

1. Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tchức căn cứ số km thực tế của xe ô tô đquy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá định mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.

3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tảnh hưởng; quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;

4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

5. Đối với các loại xe ôtô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ôtô gửi Sở Giao thông vận tải phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình y ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ sung.

6. Một số nội dung khi áp dụng định mức.

- Đối với xe số tự động thì (x) nhân thêm 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.

- Đối với xe ô tô đưa đón Lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc; ô tô chuyên dùng, xe hộ đê, xe phòng chống dch, xe phòng chống bão lũ, hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, đường trơn, lầy, đèo dốc...thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.

- Đối với các loại xe mới khi đưa vào sử dụng, hoặc những xe chưa có trong danh mục định mức thì được áp dụng theo tiêu chí kỹ thuật như số chỗ ngồi, công suất động cơ, dung tích xi lanh thì được áp dụng theo định mức tiêu hao nhiên liệu của các loại xe tương đương trong quy định này.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.

Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ; (để b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL- Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (để b/cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: LĐVP, các
CV liên quan;
- Phòng Công báo - Tin học;
- Website Hà Nam;
- Lưu: VT, KT.

H/QD 01/2017

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Đông

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)

A. Mức tiêu hao nhiên liệu cho các loại xe ô tô

STT

Loại xe, nhãn hiệu

Loại nhiên liệu sử dụng

Dung tích xi lanh (cm3)

Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100km)

Xe hoạt động đến 90.000km

Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000km

Xe hoạt động trên 180.000km

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

TOYOTA

 

 

 

 

 

1

Vios

Xăng

1497

8.9

9.4

10.0

2

Corolla Altis 1.8

Xăng

1794

9.8

10.4

11.1

3

Corolla Altis 2.0

Xăng

1997

10.4

3

11.7

4

Camry 2.0

Xăng

1998

11.0

11.7

12.4

5

Camry 2.4

Xăng

2362

11.7

12.5

13.3

6

Camry 2.5

Xăng

2494

11.7

12.5

13.3

7

Innova

Xăng

1998

13.7

14.6

15.5

8

Fortuner

Xăng

2694

18.6

19.8

21.1

9

Land Cruiser Pradogx

Xăng

2694

16.8

17.9

19.0

10

Camry 2.2

Xăng

2164

11.3

12.0

12.8

11

Corolla

Xăng

1587

9.2

9.8

10.4

12

Corolla

Xăng

1987

10.4

11.0

11.7

13

Corona

Xăng

1998

10.4

11.0

11.7

14

Crown Supersaloon30

Xăng

2997

13.5

14.4

15.3

15

Zace GL

Xăng

1781

12.9

13.8

14.6

16

Cressida

Xăng

2367

13.5

14.4

15.3

17

Hiace

Xăng

1998

13.5

14.4

15.3

18

Hiace RZH

Xăng

2438

15.6

16.6

17.7

19

Hiace

Xăng

2694

17.4

18.6

19.7

20

Coaster 30 ch

Xăng

2694

20.3

21.6

23.0

21

Hilux

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

22

Jemdkuck327ct

Xăng

2694

13.8

14.7

15.6

23

Land Cruiser

Xăng

4477

20.3

21.6

23.0

24

Land Cruiser

Diesel

4164

16.5

17.6

18.7

25

Fortuner

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

26

Hiace

Diesel

2494

11.7

12.5

13.3

27

HiluxG

Diesel

2982

13.5

14.4

15.3

II

MAZDA

 

 

 

 

 

1

Mazda 3

Xăng

1496

10.2

10.9

11.6

2

Mazda 6

Xăng

1998

9.9

10.6

11.2

3

Mazda 6

Xăng

2488

11.6

12.3

13.1

4

Mazda CX-5

Xăng

1998

11.1

11.8

12.6

5

Mazda B2200

Xăng

2184

12.8

13.6

14.5

6

Mazda E2000

Xăng

1998

12.0

12.8

13.6

7

Mazda 626

Xăng

1998

11.6

12.3

13.1

III

NISSAN

 

 

 

 

 

1

Sunny

Xăng

1498

9.8

10.4

11.1

2

X-Trail

Xăng

1997

11.7

12.5

13.3

3

Bluebirdss

Xăng

1998

11.7

12.5

13.3

4

Stanzaxe

Xăng

2389

13.5

14.4

15.3

5

Terrno

Xăng

2389

13.5

14.4

15.3

6

Patrol 4WD

Xăng

4169

20.3

21.6

23.0

7

Urvan

Xăng

1998

12.8

13.6

14.5

IV

MITSUBISHI

 

 

 

 

 

1

Pajero

Xăng

2972

20.6

22.0

23.4

2

Outlander

Xăng

1998

11.7

12.5

13.3

3

Lancer

Xăng

1584

10.2

10.9

11.6

4

Jolie

Xăng

1997

13.5

14.4

15.3

5

L300

Xăng

1997

13.5

14.4

15.3

6

Delica

Xăng

2350

15.5

16.5

17.5

7

Pajero

Xăng

2351

15.5

16.5

17.5

8

Grandis

Xăng

2378

15.5

16.5

17.5

9

Triton GLS, GLX; Pajero

Diesel

2477

11.7

12.5

13.3

10

Pajero

Diesel

3200

14.7

15.7

16.7

11

Canterttfe645e

Diesel

3567

15.8

16.8

17.9

V

ISUZU

 

 

 

 

 

 

Trooper

Xăng

3165

17.3

18.4

19.6

2

Hi-Lander

Diesel

2499

11.7

12.5

13.3

3

D-Max

Diesel

2999

13.5

14.4

15.3

VI

HONDA

 

 

 

 

 

1

Civic

Xăng

1799

10.1

10.7

11.4

2

Civic

Xăng

1998

11.3

12.0

12.8

VII

HUYNDAI

 

 

 

 

 

1

Accent Blue

Xăng

1368

10.8

11.5

12.2

2

Avante

Xăng

1591

10.9

11.6

12.3

3

Santafe

Diesel

2199

11.7

12.5

13.3

4

Avanehd

Xăng

1591

10.9

11.6

12.3

5

H-1; Cứu thương

Xăng

2359

14.4

15.4

16.3

6

Grandstarexh 1; Chở tiền

Xăng

2359

14.4

15.4

16.3

7

Grandstarexvx

Diesel

2497

12.0

12.8

13.6

8

Grace

Diesel

2607

12.6

13.4

14.3

9

County

Diesel

3568

17.3

18.4

19.6

10

County

Diesel

3907

19.2

20.5

21.8

VIII

DAEWOO

 

 

 

 

 

1

Lacetti

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

2

Nubira

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

3

Lacetti

Xăng

1799

11.4

12.2

12.9

4

Leganza

Xăng

1998

12.8

13.6

14.5

IX

FORD

 

 

 

 

 

1

Focus

Xăng

1798

10.2

10.9

11.6

2

Focus

Xăng

1999

11.6

12.3

13.1

3

Everest

Diesel

2499

10.8

11.5

12.2

4

Everest

Diesel

2499

10.8

11.5

12.2

5

Escape

Xăng

2261

13.8

14.7

15.6

6

Escape

Xăng

2967

15.0

16.0

17.0

7

Ranger

Xăng

2606

14.7

15.7

16.7

8

Laser

Xăng

1598

10.2

10.9

11.6

9

Laser

Xăng

1840

11.4

12.2

12.9

10

Transit

Xăng

2000

14.3

15.2

16.2

11

Transit

Diesel

2402

13.5

14.4

15.3

12

Ranger

Diesel

2499

12.0

12.8

13.6

13

Uw8512

Diesel

2499

12.0

12.8

13.6

X

UAZ

 

 

 

 

 

1

Uaz

Xăng

2.445

16.5

17.6

18.7

XI

SUZUKI

 

 

 

 

 

1

Vitarse416

Xăng

1590

9.0

9.6

10.2

XII

COUNTY HM

 

 

 

 

 

1

K29KTCLD

Diesel

3907

19.5

20.8

22.1

(Cân lưu động)

Diesel

3907

19.5

20.8

22.1

2

Ngthk29dd

 

 

 

 

 

XIII

BAHAI

 

 

 

 

 

1

TOCT2002

Xăng

2438

15.0

16.0

17.0

XIV

VINAXUKI

 

 

 

 

 

1

CC1021LSR

Xăng

2237

14.3

15.2

16.2

XV

SUBAU

 

 

 

 

 

1

LEGACY

Xăng

1994

12.0

12.8

13.6

XVI

Chevrolet

 

 

 

 

 

1

Orlando

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

2

Cruze

Xăng

1796

12.3

13.1

13.9

XVIII

Daihatsu

 

 

 

 

 

1

Citivan

Xăng

1589

10.2

10.9

11.6

 

 

 

 

 

 

 

 

B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ BÔI TRƠN

Slượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.

1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 5.000 km/01 lần;

2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;

3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.