Quyết định 02/2017/QĐ-UBND định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
Số hiệu: | 02/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Nam | Người ký: | Nguyễn Xuân Đông |
Ngày ban hành: | 17/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND |
Hà Nam, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ngày 17 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật thực hành tiết kiệm, chống lãng phí ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 32/2015-QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Căn cứ Thông tư số 159/2015/TT-BTC ngày 15/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 của Thủ tướng Chính phủ về quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ôtô trong cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng:
1. Quy định này quy định định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ôtô phục vụ công tác của các cơ quan Đảng, cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị - xã hội nghề nghiệp và Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị) có sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước thuộc địa phương quản lý;
2. Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, đơn vị sử dụng xe ôtô phục vụ công tác có sử dụng kinh phí ngân sách Nhà nước.
Điều 2. Định mức tiêu hao nhiên liệu:
1. Định mức tiêu hao nhiên liệu đối với xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, đơn vị có sử dụng kinh phí từ Ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức tối đa cho 100km vận hành (lít/100km). Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức căn cứ số km thực tế của xe ô tô để quy định cụ thể định mức tiêu hao nhiên liệu đối với từng loại xe ô tô trong Quy chế chi tiêu của các cơ quan, đơn vị, bảo đảm hiệu quả, tiết kiệm và không vượt quá định mức tiêu hao quy định tại Quyết định này.
3. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là định mức khi xe vận hành đã tính đến hoạt động của các thiết bị phụ tải đi kèm như: Gạt mưa, máy điều hòa không khí và các yếu tố ảnh hưởng; quay trở đầu xe, đường xấu, dốc, xe hoạt động trong thành phố, thị trấn, hoạt động trên đường ngắn, cầu tạm;
4. Định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này là căn cứ để xây dựng dự toán ngân sách, cấp phát, thanh quyết toán chi phí sử dụng nhiên liệu cho các loại xe ô tô của các cơ quan, tổ chức, đơn vị.
5. Đối với các loại xe ôtô chưa quy định định mức tiêu hao nhiên liệu tại Quyết định này, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị lập danh sách chủng loại xe ôtô gửi Sở Giao thông vận tải phối hợp với các cơ quan có liên quan xác định định mức tiêu hao nhiên liệu trình Ủy ban nhân dân tỉnh Quyết định bổ sung.
6. Một số nội dung khi áp dụng định mức.
- Đối với xe số tự động thì (x) nhân thêm 5% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.
- Đối với xe ô tô đưa đón Lãnh đạo thuộc các chức danh được sử dụng xe ô tô để đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc; ô tô chuyên dùng, xe hộ đê, xe phòng chống dịch, xe phòng chống bão lũ, hoạt động trên các tuyến đường giao thông chưa hình thành như đi khảo sát, đường trơn, lầy, đèo dốc...thì định mức tiêu hao nhiên liệu có thể tăng thêm nhưng không vượt quá 15% so với định mức tiêu hao nhiên liệu theo biểu quy định trên.
- Đối với các loại xe mới khi đưa vào sử dụng, hoặc những xe chưa có trong danh mục định mức thì được áp dụng theo tiêu chí kỹ thuật như số chỗ ngồi, công suất động cơ, dung tích xi lanh thì được áp dụng theo định mức tiêu hao nhiên liệu của các loại xe tương đương trong quy định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 02 năm 2017 và thay thế Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải theo dõi việc thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU TRONG VIỆC SỬ DỤNG XE ÔTÔ PHỤC VỤ CÔNG TÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Kèm theo Quyết định số: 02/2017/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Nam)
A. Mức tiêu hao nhiên liệu cho các loại xe ô tô
STT |
Loại xe, nhãn hiệu |
Loại nhiên liệu sử dụng |
Dung tích xi lanh (cm3) |
Định mức tiêu hao nhiên liệu áp dụng theo số Km xe đã vận hành (lít/100km) |
|||
Xe hoạt động đến 90.000km |
Xe hoạt động trên 90.000 km đến 180.000km |
Xe hoạt động trên 180.000km |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
I |
TOYOTA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vios |
Xăng |
1497 |
8.9 |
9.4 |
10.0 |
|
2 |
Corolla Altis 1.8 |
Xăng |
1794 |
9.8 |
10.4 |
11.1 |
|
3 |
Corolla Altis 2.0 |
Xăng |
1997 |
10.4 |
3 |
11.7 |
|
4 |
Camry 2.0 |
Xăng |
1998 |
11.0 |
11.7 |
12.4 |
|
5 |
Camry 2.4 |
Xăng |
2362 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
6 |
Camry 2.5 |
Xăng |
2494 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
7 |
Innova |
Xăng |
1998 |
13.7 |
14.6 |
15.5 |
|
8 |
Fortuner |
Xăng |
2694 |
18.6 |
19.8 |
21.1 |
|
9 |
Land Cruiser Pradogx |
Xăng |
2694 |
16.8 |
17.9 |
19.0 |
|
10 |
Camry 2.2 |
Xăng |
2164 |
11.3 |
12.0 |
12.8 |
|
11 |
Corolla |
Xăng |
1587 |
9.2 |
9.8 |
10.4 |
|
12 |
Corolla |
Xăng |
1987 |
10.4 |
11.0 |
11.7 |
|
13 |
Corona |
Xăng |
1998 |
10.4 |
11.0 |
11.7 |
|
14 |
Crown Supersaloon30 |
Xăng |
2997 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
15 |
Zace GL |
Xăng |
1781 |
12.9 |
13.8 |
14.6 |
|
16 |
Cressida |
Xăng |
2367 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
17 |
Hiace |
Xăng |
1998 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
18 |
Hiace RZH |
Xăng |
2438 |
15.6 |
16.6 |
17.7 |
|
19 |
Hiace |
Xăng |
2694 |
17.4 |
18.6 |
19.7 |
|
20 |
Coaster 30 chỗ |
Xăng |
2694 |
20.3 |
21.6 |
23.0 |
|
21 |
Hilux |
Xăng |
2694 |
13.8 |
14.7 |
15.6 |
|
22 |
Jemdkuck327ct |
Xăng |
2694 |
13.8 |
14.7 |
15.6 |
|
23 |
Land Cruiser |
Xăng |
4477 |
20.3 |
21.6 |
23.0 |
|
24 |
Land Cruiser |
Diesel |
4164 |
16.5 |
17.6 |
18.7 |
|
25 |
Fortuner |
Diesel |
2494 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
26 |
Hiace |
Diesel |
2494 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
27 |
HiluxG |
Diesel |
2982 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
II |
MAZDA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mazda 3 |
Xăng |
1496 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
2 |
Mazda 6 |
Xăng |
1998 |
9.9 |
10.6 |
11.2 |
|
3 |
Mazda 6 |
Xăng |
2488 |
11.6 |
12.3 |
13.1 |
|
4 |
Mazda CX-5 |
Xăng |
1998 |
11.1 |
11.8 |
12.6 |
|
5 |
Mazda B2200 |
Xăng |
2184 |
12.8 |
13.6 |
14.5 |
|
6 |
Mazda E2000 |
Xăng |
1998 |
12.0 |
12.8 |
13.6 |
|
7 |
Mazda 626 |
Xăng |
1998 |
11.6 |
12.3 |
13.1 |
|
III |
NISSAN |
|
|
|
|
|
|
1 |
Sunny |
Xăng |
1498 |
9.8 |
10.4 |
11.1 |
|
2 |
X-Trail |
Xăng |
1997 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
3 |
Bluebirdss |
Xăng |
1998 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
4 |
Stanzaxe |
Xăng |
2389 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
5 |
Terrno |
Xăng |
2389 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
6 |
Patrol 4WD |
Xăng |
4169 |
20.3 |
21.6 |
23.0 |
|
7 |
Urvan |
Xăng |
1998 |
12.8 |
13.6 |
14.5 |
|
IV |
MITSUBISHI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Pajero |
Xăng |
2972 |
20.6 |
22.0 |
23.4 |
|
2 |
Outlander |
Xăng |
1998 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
3 |
Lancer |
Xăng |
1584 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
4 |
Jolie |
Xăng |
1997 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
5 |
L300 |
Xăng |
1997 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
6 |
Delica |
Xăng |
2350 |
15.5 |
16.5 |
17.5 |
|
7 |
Pajero |
Xăng |
2351 |
15.5 |
16.5 |
17.5 |
|
8 |
Grandis |
Xăng |
2378 |
15.5 |
16.5 |
17.5 |
|
9 |
Triton GLS, GLX; Pajero |
Diesel |
2477 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
10 |
Pajero |
Diesel |
3200 |
14.7 |
15.7 |
16.7 |
|
11 |
Canterttfe645e |
Diesel |
3567 |
15.8 |
16.8 |
17.9 |
|
V |
ISUZU |
|
|
|
|
|
|
|
Trooper |
Xăng |
3165 |
17.3 |
18.4 |
19.6 |
|
2 |
Hi-Lander |
Diesel |
2499 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
3 |
D-Max |
Diesel |
2999 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
VI |
HONDA |
|
|
|
|
|
|
1 |
Civic |
Xăng |
1799 |
10.1 |
10.7 |
11.4 |
|
2 |
Civic |
Xăng |
1998 |
11.3 |
12.0 |
12.8 |
|
VII |
HUYNDAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Accent Blue |
Xăng |
1368 |
10.8 |
11.5 |
12.2 |
|
2 |
Avante |
Xăng |
1591 |
10.9 |
11.6 |
12.3 |
|
3 |
Santafe |
Diesel |
2199 |
11.7 |
12.5 |
13.3 |
|
4 |
Avanehd |
Xăng |
1591 |
10.9 |
11.6 |
12.3 |
|
5 |
H-1; Cứu thương |
Xăng |
2359 |
14.4 |
15.4 |
16.3 |
|
6 |
Grandstarexh 1; Chở tiền |
Xăng |
2359 |
14.4 |
15.4 |
16.3 |
|
7 |
Grandstarexvx |
Diesel |
2497 |
12.0 |
12.8 |
13.6 |
|
8 |
Grace |
Diesel |
2607 |
12.6 |
13.4 |
14.3 |
|
9 |
County |
Diesel |
3568 |
17.3 |
18.4 |
19.6 |
|
10 |
County |
Diesel |
3907 |
19.2 |
20.5 |
21.8 |
|
VIII |
DAEWOO |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lacetti |
Xăng |
1598 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
2 |
Nubira |
Xăng |
1598 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
3 |
Lacetti |
Xăng |
1799 |
11.4 |
12.2 |
12.9 |
|
4 |
Leganza |
Xăng |
1998 |
12.8 |
13.6 |
14.5 |
|
IX |
FORD |
|
|
|
|
|
|
1 |
Focus |
Xăng |
1798 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
2 |
Focus |
Xăng |
1999 |
11.6 |
12.3 |
13.1 |
|
3 |
Everest |
Diesel |
2499 |
10.8 |
11.5 |
12.2 |
|
4 |
Everest |
Diesel |
2499 |
10.8 |
11.5 |
12.2 |
|
5 |
Escape |
Xăng |
2261 |
13.8 |
14.7 |
15.6 |
|
6 |
Escape |
Xăng |
2967 |
15.0 |
16.0 |
17.0 |
|
7 |
Ranger |
Xăng |
2606 |
14.7 |
15.7 |
16.7 |
|
8 |
Laser |
Xăng |
1598 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
9 |
Laser |
Xăng |
1840 |
11.4 |
12.2 |
12.9 |
|
10 |
Transit |
Xăng |
2000 |
14.3 |
15.2 |
16.2 |
|
11 |
Transit |
Diesel |
2402 |
13.5 |
14.4 |
15.3 |
|
12 |
Ranger |
Diesel |
2499 |
12.0 |
12.8 |
13.6 |
|
13 |
Uw8512 |
Diesel |
2499 |
12.0 |
12.8 |
13.6 |
|
X |
UAZ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Uaz |
Xăng |
2.445 |
16.5 |
17.6 |
18.7 |
|
XI |
SUZUKI |
|
|
|
|
|
|
1 |
Vitarse416 |
Xăng |
1590 |
9.0 |
9.6 |
10.2 |
|
XII |
COUNTY HM |
|
|
|
|
|
|
1 |
K29KTCLD |
Diesel |
3907 |
19.5 |
20.8 |
22.1 |
|
(Cân lưu động) |
Diesel |
3907 |
19.5 |
20.8 |
22.1 |
||
2 |
Ngthk29dd |
|
|
|
|
|
|
XIII |
BAHAI |
|
|
|
|
|
|
1 |
TOCT2002 |
Xăng |
2438 |
15.0 |
16.0 |
17.0 |
|
XIV |
VINAXUKI |
|
|
|
|
|
|
1 |
CC1021LSR |
Xăng |
2237 |
14.3 |
15.2 |
16.2 |
|
XV |
SUBAU |
|
|
|
|
|
|
1 |
LEGACY |
Xăng |
1994 |
12.0 |
12.8 |
13.6 |
|
XVI |
Chevrolet |
|
|
|
|
|
|
1 |
Orlando |
Xăng |
1796 |
12.3 |
13.1 |
13.9 |
|
2 |
Cruze |
Xăng |
1796 |
12.3 |
13.1 |
13.9 |
|
XVIII |
Daihatsu |
|
|
|
|
|
|
1 |
Citivan |
Xăng |
1589 |
10.2 |
10.9 |
11.6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. ĐỊNH MỨC TIÊU HAO DẦU MỠ BÔI TRƠN
Số lượng, km vận hành phải thay dầu tính theo chu kỳ của từng loại xe theo quy định của nhà sản xuất.
1. Dầu bôi trơn động cơ: Cấp phát theo định kỳ 5.000 km/01 lần;
2. Dầu bôi trơn hệ thống truyền động: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần;
3. Mỡ bôi trơn các loại: Cấp phát định kỳ 20.000 km/01 lần bảo dưỡng.
Thông tư 159/2015/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 32/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng xe ô tô trong cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên 100% vốn điều lệ Nhà nước Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định diện tích tối thiểu được phép tách thửa đối với từng loại đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/12/2008 | Cập nhật: 20/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/12/2008 | Cập nhật: 03/10/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy định tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 27/11/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 22/12/2008 | Cập nhật: 29/04/2009
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ban hành định mức xăng, dầu cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 26/10/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/10/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Nam Định Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban dân tộc thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 29/09/2008 | Cập nhật: 15/10/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội áp dụng đối với hai huyện Trạm Tấu và Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái giai đoạn 2008 - 2010” do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 06/04/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về thủ tục cấp giấy phép xây dựng và phân cấp cấp giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 29/07/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh do Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh ban hành Ban hành: 25/08/2008 | Cập nhật: 18/09/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/09/2008 | Cập nhật: 13/12/2012
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND bổ sung tỷ lệ phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách do tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/09/2008 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về Quy định chính sách dân số và kế hoạch hoá gia đình áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 08/04/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông Ban hành: 04/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về mức phí qua phà Mỹ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 26/08/2008 | Cập nhật: 29/08/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn ngân sách và vốn có nguồn gốc từ ngân sách trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 22/07/2008 | Cập nhật: 28/07/2012
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 25/07/2008 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 31/07/2008 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về Quy định đơn giá cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 27/06/2008 | Cập nhật: 03/01/2012
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Ban hành Quy định tạm thời về hỗ trợ kinh phí đào tạo và thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/07/2008 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND sửa đổi Điều 3 của “Quy định về đầu tư kiên cố hóa đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Lào Cai” kèm theo Quyết định 55/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND thành lập Đội kiểm lâm cơ động và phòng cháy chữa cháy rừng số 2 trực thuộc Chi cục Kiểm lâm tỉnh Kon Tum Ban hành: 05/06/2008 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định 29/2003/QĐ-UB về bảng tiêu chuẩn xây dựng gia đình văn hóa và quyết định 88/2004/QĐ-UB về bổ sung bảng tiêu chuẩn xây dựng khóm, ấp văn hóa Ban hành: 23/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh đề án xuất khẩu lao động giai đoạn 2003-2010 kèm theo Quyết định 75/2003/QĐ-UB Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế quản lý và sử dụng nhãn hiệu chứng nhận sản phẩm Dứa Cayenne Đơn Dương Ban hành: 04/06/2008 | Cập nhật: 02/10/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định giao khoán đất nông nghiệp, rừng sản xuất, có mặt nước nuôi trồng thủy sản trong các Ban quản lý rừng, nông trường quốc doanh và công ty lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 16/05/2008 | Cập nhật: 18/08/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về mức chi kinh phí cho công tác xây dựng các văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các cấp do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định đơn giá đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 03/06/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định tạm thời chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của sở Công thương do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/06/2008 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về hạn mức đất ở cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 23/06/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về khu vực biên giới, vành đai biên giới và vùng cấm trên tuyến biên giới Việt Nam – Cam Pu Chia thuộc tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 26/05/2008 | Cập nhật: 10/06/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 49/2007/QĐ-UBND Quy định mức giá các loại đất trên địa bàn thành phố Cần Thơ năm 2008 do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Chương trình mục tiêu quốc gia Ban hành: 16/04/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo Thông tư 03/2008/TT-BXD do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 23/07/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định về quản lý, sử dụng các nguồn vốn giải phóng mặt bằng chuẩn bị quỹ đất sạch phục vụ các dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng cho các Trung tâm phát triển quỹ đất do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 10/05/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về thành lập Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hậu Giang Ban hành: 18/04/2008 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại UBND phường, xã thuộc thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 04/01/2010
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND sáp nhập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh và Ban Tôn giáo tỉnh vào Sở Nội vụ tỉnh Hải Dương Ban hành: 17/03/2008 | Cập nhật: 23/03/2015
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND giao kế hoạch vốn thanh toán khối lượng các dự án tạm ngưng chẩn bị thủ tục Ban hành: 17/04/2008 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Giang theo Nghị định 14/2008/NĐ-CP Ban hành: 31/03/2008 | Cập nhật: 14/12/2012
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 25/03/2008 | Cập nhật: 27/03/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định về quản lý và sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 19/03/2008 | Cập nhật: 26/11/2009
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND về quy chế thành lập, tổ chức và hoạt động của Tổ hợp tác khai thác thuỷ sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/03/2008 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 20/02/2008 | Cập nhật: 18/03/2008
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND quy định thực hiện dự án hỗ trợ phát triển sản xuất và chuyển dịch cơ cấu kinh tế, nâng cao trình độ sản xuất của đồng bào các dân tộc và miền núi thuộc Chương trình 135 giai đoạn II Ban hành: 05/03/2008 | Cập nhật: 29/08/2013