Quyết định 22/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu: | 22/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng | Người ký: | Trần Văn Miên |
Ngày ban hành: | 28/06/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/2017/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 28 tháng 6 năm 2017 |
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG TẠI BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Trên cơ sở ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 327/HĐND-KTNS ngày 16 tháng 6 năm 2017 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá các loại đất,
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 753/TTr-TNMT ngày 27 tháng 6 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá đất trên địa bàn thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi Khoản 1 Điều 6 của Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố (ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng), như sau:
“1. Giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn được quy định như sau:
a) Giá đất thương mại dịch vụ: Giá đất thương mại dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm bằng 90% giá đất ở cùng vị trí; trường hợp giá đất thương mại dịch vụ thấp hơn giá đất tối thiểu trong khung giá đất được quy định tại Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ thì áp dụng như sau:
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại đô thị thấp hơn 320.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 320.000 đồng/m2.
- Đối với đất thương mại dịch vụ tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã đồng bằng thấp hơn 32.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 32.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất thương mại dịch vụ tại xã miền núi thấp hơn 20.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 20.000 đồng/m2.
- Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại đô thị thấp hơn 240.000 đồng/m2 thì áp dụng giá đất 240.000 đồng/m2.
- Đối với đất sản xuất, kinh doanh tại nông thôn:
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã đồng bằng thấp hơn 24.000đồng/m2 thì áp dụng giá đất 24.000 đồng/m2;
+ Trường hợp giá đất sản xuất, kinh doanh tại xã miền núi thấp hơn 15.000 đồng/m2 thì áp dụng đơn giá 15.000 đồng/m2.”
2. Đính chính tên một số tuyến đường tại Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 thành 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng, như sau:
a) Đính chính tên đường “Hạ Hồi” thành “Hà Hồi” (STT: 584);
b) Đính chính tên đường “Ngô Thời Nhậm” thành “Ngô Thì Nhậm” (STT: 1136);
c) Đính chính tên đường “Phong Bắc 3” thành “Phong Bắc 4” (STT: 1467).
Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm chủ trì, tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra và đôn đốc việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng 7 năm 2017.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1A: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ TỪ VỊ TRÍ 2 ĐẾN VỊ TRÍ 5
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2.
TT |
Tên đường phố |
Giá đất |
|||
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
An Hòa 10 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
2 |
An Nhơn 3 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
3 |
An Nhơn 9 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
4 |
An Thượng 14 |
2.083 |
1.715 |
1.348 |
980 |
5 |
An Thượng 21 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 3,5m |
2.083 |
1.715 |
1.348 |
980 |
6 |
An Thượng 29 |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
7 |
An Trung 1 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
8 |
An Trung Đông 1 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
9 |
Ấp Bắc |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
10 |
Bàu Gia Thượng 1 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
11 |
Bàu Mạc 12 |
1.224 |
1.008 |
792 |
576 |
12 |
Bàu Mạc 14 |
1.224 |
1.008 |
792 |
576 |
13 |
Bàu Mạc 15 |
1.224 |
1.008 |
792 |
576 |
14 |
Bàu Mạc 9 |
1.224 |
1.008 |
792 |
576 |
15 |
Bàu Trảng 1 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
16 |
Bàu Trảng 5 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
17 |
Bình Than |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
18 |
Bùi Bỉnh Uyên |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
19 |
Bùi Dương Lịch |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
20 |
Bùi Thế Mỹ |
1.445 |
1.190 |
935 |
680 |
21 |
Ca Văn Thỉnh |
4.675 |
3.850 |
3.025 |
2.200 |
22 |
Cẩm Bắc 11 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
23 |
Cẩm Bắc 12 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
24 |
Cẩm Bắc 9 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
25 |
Cần Giuộc |
2.720 |
2.240 |
1.760 |
1.280 |
26 |
Chơn Tâm 2 |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
27 |
Chơn Tâm 8 |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
28 |
Đa Mặn 3 |
1.913 |
1.575 |
1.238 |
900 |
29 |
Đa Mặn 4 |
1.913 |
1.575 |
1.238 |
900 |
30 |
Đa Mặn 7 |
2.023 |
1.666 |
1.309 |
952 |
31 |
Đá Mọc 1 |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
32 |
Đá Mọc 4 |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
33 |
Dã Tượng |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
34 |
Đầm Rong 1 |
5.100 |
4.200 |
3.300 |
2.400 |
35 |
Đặng Nhữ Lâm |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
36 |
Đào Doãn Địch |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
37 |
Đào Nghiễm |
935 |
770 |
605 |
440 |
38 |
Điện Biên Phủ |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (chân cầu vượt đến ngã 3 Huế) |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
39 |
Đinh Công Trứ |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
40 |
Đinh Đạt |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
41 |
Đinh Nhật Thận |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
42 |
Đinh Thị Hòa |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
43 |
Đỗ Nhuận |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
44 |
Đông Lợi 3 |
2.016 |
1.660 |
1.304 |
949 |
45 |
Đồng Trí 3 |
1.454 |
1.197 |
941 |
684 |
46 |
Đức lợi 2 |
5.525 |
4.550 |
3.575 |
2.600 |
47 |
Dương Thị Xuân Quý |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
48 |
Đường từ Nguyễn Công Trứ đến Đông Kinh Nghĩa Thục (đường sắt cũ quận Sơn Trà, chưa đặt tên) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
49 |
Hà Kỳ Ngộ |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
50 |
Hà Xuân 1 |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
51 |
Hải Triều |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
52 |
Hàn Mạc Tử |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
4.080 |
3.360 |
2.640 |
1.920 |
53 |
Hồ Bá Ôn |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
54 |
Hồ Hán Thương |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
55 |
Hồ Sĩ Dương |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Kim Lăng đến Cẩm Bắc 9 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
56 |
Hồ Tùng Mậu |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
57 |
Hồ Tương |
3.060 |
2.520 |
1.980 |
1.440 |
58 |
Hòa Nam 4 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
59 |
Hoài Thanh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Mỹ An 22 đến Lê Văn Hưu |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
|
- Đoạn từ Lê Văn Hưu đến Phạm Hữu Kính |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
60 |
Hoàng Minh Thảo |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
61 |
Huỳnh Lý |
4.080 |
3.360 |
2.640 |
1.920 |
62 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa |
850 |
700 |
550 |
400 |
63 |
Lê Đại Hành |
2.890 |
2.380 |
1.870 |
1.360 |
64 |
Lê Doãn Nhạ |
2.168 |
1.785 |
1.403 |
1.020 |
65 |
Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m x 2 làn |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
|
- Đoạn 7,5m x 2 làn |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
66 |
Lê Duy Đình |
5.100 |
4.200 |
3.300 |
2.400 |
67 |
Lê Thạch |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
|
- Đoạn 7,5m |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
68 |
Lê Thước |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
69 |
Lê Văn An |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
70 |
Lê Văn Duyệt |
2.720 |
2.240 |
1.760 |
1.280 |
71 |
Lê Văn Miến |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
72 |
Lê Văn Quý |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
73 |
Lộc Phước 1 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
74 |
Lý Triện |
3.060 |
2.520 |
1.980 |
1.440 |
75 |
Mai Hắc Đế |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
76 |
Mân Quang 14 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
77 |
Mân Quang 4 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
78 |
Mân Quang 5 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
79 |
Mân Quang 8 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
80 |
Morrison |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
81 |
Mỹ Đa Đông 8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
|
- Đoạn 3,5m |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
82 |
Mỹ Khê 1 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
83 |
Mỹ Khê 2 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
84 |
Mỹ Khê 3 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
85 |
Mỹ Khê 4 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
86 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường An Nông đến cầu Hòa Phước |
1.105 |
910 |
715 |
520 |
87 |
Nam Thọ 3 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
88 |
Ngô Gia Khảm |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
89 |
Ngô Quang Huy |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
90 |
Nguyễn An Ninh |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
91 |
Nguyễn Bá Lân |
|
|
|
|
|
- Đoạn 4m |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
92 |
Nguyễn Duy Trinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1.445 |
1.190 |
935 |
680 |
93 |
Nguyễn Khắc Nhu |
1.615 |
1.330 |
1.045 |
760 |
94 |
Nguyễn Minh Chấn |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
95 |
Nguyễn Mộng Tuân |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
96 |
Nguyễn Nghiêm |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
97 |
Nguyễn Quý Đức |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
98 |
Nguyễn Sĩ Cố |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
99 |
Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Lương Bằng đến Hồ Tùng Mậu |
1.377 |
1.134 |
891 |
648 |
100 |
Nguyễn Thái Học |
10.625 |
8.750 |
6.875 |
5.000 |
101 |
Nguyễn Thị Hồng |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
102 |
Nguyễn Thiếp |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
103 |
Nguyễn Tuấn Thiện |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
104 |
Nguyễn Văn Huề |
2.678 |
2.205 |
1.733 |
1.260 |
105 |
Nguyễn Văn Nguyễn |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
106 |
Nhơn Hòa 4 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
107 |
Phạm Bằng |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
108 |
Phạm Hùng |
1.488 |
1.225 |
963 |
700 |
109 |
Phạm Nổi |
1.445 |
1.190 |
935 |
680 |
110 |
Phạm Phú Thứ |
10.625 |
8.750 |
6.875 |
5.000 |
111 |
Phan Đình Giót |
935 |
770 |
605 |
440 |
112 |
Phan Hành Sơn |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
113 |
Phần Lăng 7 |
2.720 |
2.240 |
1.760 |
1.280 |
114 |
Phần Lăng 8 |
2.720 |
2.240 |
1.760 |
1.280 |
115 |
Phan Phu Tiên |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
116 |
Phùng Tá Chu |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
|
- Đoạn 5,5m |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
117 |
Phước Hòa 1 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
118 |
Phước Trường 10 |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
119 |
Phước Tường 2 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
120 |
Sử Hy Nhan |
850 |
700 |
550 |
400 |
121 |
Tạ Mỹ Duật |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
122 |
Thanh Huy 1 |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
123 |
Thành Vinh 1 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
124 |
Thanh Vinh 12 |
850 |
700 |
550 |
400 |
125 |
Thanh Vinh 14 |
850 |
700 |
550 |
400 |
126 |
Thanh Vinh 15 |
850 |
700 |
550 |
400 |
127 |
Thanh Vinh 16 |
850 |
700 |
550 |
400 |
128 |
Thành Vinh 2 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
129 |
Thành Vinh 3 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
130 |
Thành Vinh 4 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
131 |
Thanh Vinh 5 |
850 |
700 |
550 |
400 |
132 |
Thành Vinh 5 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
133 |
Thanh Vinh 8 |
850 |
700 |
550 |
400 |
134 |
Thế Lữ |
2.125 |
1.750 |
1.375 |
1.000 |
135 |
Thủ Khoa Huân |
1.913 |
1.575 |
1.238 |
900 |
136 |
Tiên Sơn 10 |
4.930 |
4.060 |
3.190 |
2.320 |
137 |
Tống Duy Tân |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
138 |
Trà Na 3 |
850 |
700 |
550 |
400 |
139 |
Trần Anh Tông |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
140 |
Trần Đình Đàn |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
141 |
Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
142 |
Trần Quang Diệu |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
143 |
Triệu Quốc Đạt |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
144 |
Triệu Việt Vương |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
145 |
Trung Nghĩa 4 |
1.517 |
1.250 |
982 |
714 |
146 |
Trung Nghĩa 6 |
1.785 |
1.470 |
1.155 |
840 |
147 |
Trường Chinh (phía không có đường sắt) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến chân cầu vượt) |
3.400 |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
|
- Đoạn còn lại (thuộc phường Hòa Phát) |
2.890 |
2.380 |
1.870 |
1.360 |
148 |
Trường Sa |
|
|
|
|
|
- Đoạn còn lại (đến hết phường Hòa Hải) |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
149 |
Tú Quỳ |
1.275 |
1.050 |
825 |
600 |
150 |
Võ Duy Ninh |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
151 |
Võ Như Hưng |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
152 |
Võ Trường Toản |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
153 |
Vũ Đình Long |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
154 |
Vũ Mộng Nguyên |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
155 |
Xuân Hòa 2 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
156 |
Yên Khê 1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
157 |
Yên Khê 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Dũng Sĩ Thanh Khê |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
|
- Đoạn còn lại |
2.975 |
2.450 |
1.925 |
1.400 |
PHỤ LỤC 1B: BỔ SUNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 /2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2.
TT |
Tên đường |
Giá đất |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 4 |
Vị trí 5 |
||
1 |
Bàu Năng 1 (đoạn tiếp theo) |
3.520 |
1.403 |
1.155 |
908 |
660 |
2 |
Bàu Năng 4 |
3.520 |
|
|
|
|
3 |
Bàu Năng 5 |
3.520 |
|
|
|
|
4 |
Bàu Năng 6 |
3.520 |
|
|
|
|
5 |
Bàu Năng 7 |
3.520 |
|
|
|
|
6 |
Bàu Năng 8 |
3.520 |
|
|
|
|
7 |
Bàu Năng 9 |
3.520 |
|
|
|
|
8 |
Bàu Năng 10 |
3.520 |
|
|
|
|
9 |
Bàu Năng 11 |
3.960 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
10 |
Bàu Năng 12 |
3.520 |
|
|
|
|
11 |
Bàu Năng 14 |
3.520 |
|
|
|
|
12 |
Bùi Giáng |
3.520 |
1.590 |
1.309 |
1.029 |
748 |
13 |
Bùi Tấn Diên |
3.840 |
|
|
|
|
14 |
Đa Mặn Đông 1 |
3.840 |
|
|
|
|
15 |
Đa Mặn Đông 2 |
4.400 |
|
|
|
|
16 |
Đa Mặn Đông 3 |
3.520 |
2.168 |
1.785 |
1.403 |
1.020 |
17 |
Đa Mặn Đông 4 |
3.840 |
2.168 |
1.785 |
1.403 |
1.020 |
18 |
Đặng Huy Tá |
3.520 |
|
|
|
|
19 |
Đặng Minh Khiêm (đoạn tiếp theo) |
3.960 |
|
|
|
|
20 |
Đặng Văn Bá |
2.240 |
|
|
|
|
21 |
Đinh Gia Khánh |
3.960 |
|
|
|
|
22 |
Đinh Liệt (đoạn tiếp theo) |
3.960 |
|
|
|
|
23 |
Đinh Nhật Tân |
2.560 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
24 |
Đinh Văn Chấp |
3.500 |
|
|
|
|
25 |
Đỗ Đăng Đệ |
3.500 |
|
|
|
|
26 |
Hà Hồi (đoạn tiếp theo) |
3.520 |
|
|
|
|
27 |
Hồ Phi Tích |
3.500 |
|
|
|
|
28 |
Hồ Trung Lượng |
3.500 |
|
|
|
|
29 |
Hòa Mỹ 6 |
2.560 |
|
|
|
|
30 |
Hoàng Thế Thiện |
3.500 |
|
|
|
|
31 |
Hoàng Thị Loan |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 02 bên đường dẫn cầu vượt Ngã 3 Huế (từ Ngã 3 Huế đến đường sắt) |
3.520 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường sắt đến Nguyễn Sinh Sắc |
9.360 |
2.550 |
2.100 |
1.650 |
1.200 |
|
- Đoạn từ Nguyễn Sinh Sắc đến Hồ Tùng Mậu |
8.580 |
|
|
|
|
32 |
Huy Du |
17.550 |
|
|
|
|
33 |
Huỳnh Thị Bảo Hòa (đoạn tiếp theo) |
1.600 |
|
|
|
|
34 |
Khuê Mỹ Đông 1 (đoạn tiếp theo) |
9.360 |
|
|
|
|
35 |
Khuê Mỹ Đông 10 |
8.424 |
|
|
|
|
36 |
Khuê Mỹ Đông 11 |
8.424 |
|
|
|
|
37 |
Khuê Mỹ Đông 12 |
8.424 |
|
|
|
|
38 |
Khuê Mỹ Đông 14 |
8.424 |
|
|
|
|
39 |
Khuê Mỹ Đông 15 |
8.424 |
|
|
|
|
40 |
Khuê Mỹ Đông 3 (đoạn tiếp theo) |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
7.800 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
8.580 |
|
|
|
|
41 |
Khuê Mỹ Đông 7 |
8.424 |
|
|
|
|
42 |
Khuê Mỹ Đông 8 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m |
7.800 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 7,5m |
8.424 |
|
|
|
|
43 |
Khuê Mỹ Đông 9 |
8.424 |
|
|
|
|
44 |
Lê Đình Kỵ |
3.200 |
1.590 |
1.309 |
1.029 |
748 |
45 |
Lê Hiến Mai |
3.200 |
|
|
|
|
46 |
Lê Như Hổ |
2.560 |
|
|
|
|
47 |
Lê Quảng Chí |
3.500 |
|
|
|
|
48 |
Lê Quang Hòa |
3.500 |
|
|
|
|
49 |
Lý Thái Tông (đoạn tiếp theo) |
8.580 |
|
|
|
|
50 |
Ngô Huy Diễn |
3.500 |
|
|
|
|
51 |
Nguyễn Chích (đoạn tiếp theo) |
3.840 |
|
|
|
|
52 |
Nguyễn Công Triều |
3.520 |
1.590 |
1.309 |
1.029 |
748 |
53 |
Nguyễn Mậu Tài |
3.500 |
|
|
|
|
54 |
Nguyễn Mỹ |
3.500 |
|
|
|
|
55 |
Nguyễn Quang Lâm |
2.240 |
|
|
|
|
56 |
Nguyễn Thức Tự |
1.760 |
|
|
|
|
57 |
Nguyễn Tường Phổ |
6.240 |
1.785 |
1.470 |
1.155 |
840 |
58 |
Nguyễn Văn Ngọc |
2.240 |
|
|
|
|
59 |
Nhơn Hòa 5 (đoạn tiếp theo) |
2.560 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
60 |
Nhơn Hòa 9 |
2.560 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
61 |
Nhơn Hòa 10 |
2.560 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
62 |
Nhơn Hòa 11 |
2.560 |
1.190 |
980 |
770 |
560 |
63 |
Nhơn Hòa 12 |
2.560 |
|
|
|
|
64 |
Nhơn Hòa 14 |
2.560 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
65 |
Nhơn Hòa 15 |
2.560 |
|
|
|
|
66 |
Nhơn Hòa 16 |
2.560 |
|
|
|
|
67 |
Nhơn Hòa 17 |
2.560 |
|
|
|
|
68 |
Nhơn Hòa 18 |
2.560 |
|
|
|
|
69 |
Nhơn Hòa 19 |
2.400 |
|
|
|
|
70 |
Nhơn Hòa 20 |
2.400 |
|
|
|
|
71 |
Nhơn Hòa 21 |
2.400 |
|
|
|
|
72 |
Nhơn Hòa 22 |
2.400 |
|
|
|
|
73 |
Phạm Hữu Nghi |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn 5,5m x 2 làn |
2.240 |
|
|
|
|
|
- Đoạn 10,5m |
2.560 |
|
|
|
|
74 |
Phạm Huy Thông (đoạn tiếp theo) |
4.400 |
|
|
|
|
75 |
Phạm Kiệt (đoạn tiếp theo) |
9.360 |
|
|
|
|
76 |
Phạm Thị Lam Anh |
1.440 |
850 |
700 |
550 |
400 |
77 |
Phan Khoang |
3.520 |
1.590 |
1.309 |
1.029 |
748 |
78 |
Phú Xuân 1 |
3.520 |
|
|
|
|
79 |
Phú Xuân 2 |
3.520 |
|
|
|
|
80 |
Phú Xuân 4 |
3.520 |
|
|
|
|
81 |
Phú Xuân 5 |
3.520 |
|
|
|
|
82 |
Phú Xuân 6 |
3.200 |
|
|
|
|
83 |
Phú Xuân 7 |
3.200 |
|
|
|
|
84 |
Phú Xuân 8 |
3.200 |
|
|
|
|
85 |
Phục Đán |
4.400 |
|
|
|
|
86 |
Phước Hòa 4 |
2.880 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
87 |
Phước Hòa 5 |
2.560 |
1.955 |
1.610 |
1.265 |
920 |
88 |
Quách Xân |
3.200 |
|
|
|
|
89 |
Thân Công Tài |
2.560 |
1.530 |
1.260 |
990 |
720 |
90 |
Trần Đình Nam |
3.960 |
1.700 |
1.400 |
1.100 |
800 |
91 |
Trần Đức |
2.240 |
850 |
700 |
550 |
400 |
92 |
Văn Tiến Dũng (đoạn tiếp theo) |
2.560 |
|
|
|
|
93 |
Võ Thị Sáu |
10.920 |
|
|
|
|
94 |
Vũ Mộng Nguyên (đoạn tiếp theo) |
9.360 |
|
|
|
|
95 |
Vũ Thành Năm |
3.500 |
|
|
|
|
96 |
Xóm Lưới 1 |
1.760 |
|
|
|
|
97 |
Xóm Lưới 2 |
1.600 |
|
|
|
|
98 |
Xuân Đán 3 |
7.800 |
4.250 |
3.500 |
2.750 |
2.000 |
PHỤ LỤC 2A: BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 22 /2017/QĐ-UBND ngày 28 / 6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2
TT |
Ranh giới, vị trí |
Giá đất |
I |
Xã Hòa Tiến |
|
1 |
Đường 409 (đường đi Ba ra An Trạch) |
|
|
- Đoạn từ phía Đông khu tái định cư Lệ Sơn 1 đến phía Tây khu tái định cư Lệ Sơn 1 |
1.100 |
(Kèm theo Quyết định số: 22/2017/QĐ-UBND ngày 28 /6 / 2017 của UBND thành phố)
ĐVT:1.000 đồng/m2
TT |
Địa bàn khu dân cư |
Chiều rộng lòng đường |
||||||
3,5m |
3,75m |
5,5m |
7,5m |
10,5m |
15m |
21m |
||
I |
Quận Hải Châu |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 10,5m phía Tây đường 2 tháng 9, đối diện bể bơi thành tích cao |
|
|
|
|
13.365 |
|
|
2 |
Các đường chưa đặt tên phía đông đường Trần Đăng Ninh ( Khu dân cư giữa đường Quy Mỹ và đường Nguyễn Lộ Trạch thuộc địa bàn phường Hòa Cường Nam) |
|
|
5.850 |
7.020 |
|
|
|
3 |
Đoạn đường 15m chưa đặt tên, nối từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Thăng Long (phường Hòa Cường Nam) |
|
|
|
|
|
16.200 |
|
4 |
Khu gia đình quân đội Sư đoàn 372 (thuộc địa bàn phường Hòa Thuận Tây) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 5,5m |
|
|
7.020 |
|
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 3m |
|
|
|
8.424 |
|
|
|
|
- Đường 7.5m vỉa hè 5m |
|
|
|
8.845 |
|
|
|
5 |
Khu dân cư Biệt thự Đảo Xanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường 15m mặc cắt (3,0-15-3,0-6-3,0) |
|
|
|
|
|
28.224 |
|
II |
Quận Thanh Khê |
3,5m |
3,75m |
5,5m |
7,5m |
10,5m |
15m |
21m |
1 |
Khu dân cư kiệt 285 Trần Cao Vân (phường Xuân Hà) |
4.250 |
|
5.100 |
|
|
|
|
III |
Quận Ngũ Hành Sơn |
3,5m |
3,75m |
5,5m |
7,5m |
10,5m |
15m |
21m |
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu đô thị Phú Mỹ An |
|
|
1.920 |
2.400 |
2.880 |
3.456 |
|
|
Khu tái định cư Đông Hải, Tân Trà |
|
|
2.080 |
2.560 |
2.880 |
|
|
|
Khu đô thị Hòa Hải H1-3 (giai đoạn 1 và 2) |
|
|
2.667 |
3.200 |
3.840 |
|
|
|
Khu tái định cư dọc tuyến Sơn Trà Điện Ngọc |
|
|
2.560 |
3.200 |
3.960 |
|
|
|
Khu dân cư Bắc bến xe Đông Nam |
|
|
3.168 |
|
|
|
|
|
Phân khu X4 thuộc khu dân cư Hòa Hải 2 |
|
|
2.134 |
|
|
4.608 |
|
|
Khu TĐC Tây Nam làng đá mỹ nghệ |
|
|
1.760 |
|
|
|
|
|
Khu TĐC tiếp giáp về phía Tây khu đô thị FPT |
|
|
1.650 |
2.000 |
2.750 |
3.300 |
|
|
Tuyến đường 10,5m nối từ đường Trường Sa đến bãi tắm Non Nước |
|
|
|
|
4.752 |
|
|
2 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Quý |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Bắc đường vành đai phía Nam |
|
|
1.368 |
1.520 |
1.976 |
|
|
3 |
Các khu dân cư phường Khuê Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Mỹ Đa Tây |
2.667 |
|
3.200 |
3.840 |
|
|
|
|
Khu TĐC chợ và khu phố chợ Khuê Mỹ |
|
|
|
3.840 |
4.608 |
|
|
IV |
Quận Cẩm Lệ |
3,5m |
3,75m |
5,5m |
7,5m |
10,5m |
15m |
21m |
1 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu E1 |
|
|
|
|
3.500 |
4.200 |
|
|
Khu E2 |
|
|
|
|
2.200 |
2.640 |
|
|
- Các khu dân cư Nam cầu Nguyễn Tri Phương |
|
|
|
|
|
|
6.000 |
|
- Khu đô thị sinh thái Hòa Xuân |
|
|
2.800 |
|
|
|
6.600 |
|
- Khu nhà ở cán bộ, Công nhân viên khối Đảng T26 (Khu C - Khu dân cư phía Nam cầu Cẩm Lệ) |
|
|
|
2.880 |
|
|
|
2 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Phát |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khu dân cư thuộc địa bàn các phường Hòa Phát: Khu Cục kỹ thuật QK5; Khu Cục Hậu cần QK 5; Khu gia đình Sư 375; Khu gia đình quân nhân Kho K55 |
|
|
|
|
3.516 |
|
|
|
- Khu dân cư Hòa Phát 1,2 |
|
2.880 |
|
|
4.400 |
|
|
3 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn phường Hòa Thọ Đông |
2.158 |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu TĐC Phước Lý, TĐC Phước Lý 2, 4, Khu DC Phước Lý 5; Khu dân cư Hòa Phát 5 |
|
|
|
|
|
4.272 |
|
V |
Huyện Hòa Vang |
3,5m |
3,75m |
5,5m |
7,5m |
10,5m |
15m |
21m |
1 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Phong Nam |
800 |
|
900 |
1.100 |
|
|
|
|
Khu tái định cư số 1 đường ĐT 605 và Khu tái định cư số 2 đường ĐT 605 |
|
|
1.400 |
1.700 |
2.040 |
|
|
2 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư thôn La Bông |
|
|
583 |
|
840 |
|
|
3 |
Các khu dân cư thuộc xã Hòa Phước |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư gia đình quân đội |
|
|
708 |
|
|
|
|
4 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà vườn Hòa Ninh (của huyện Hòa Vang) |
625 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC phía Nam nhà vườn Hòa Ninh, Khu TĐC số 4 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
625 |
|
750 |
850 |
|
|
|
|
Khu TĐC số 1 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
535 |
642 |
|
|
|
|
Khu TĐC số 2 và số 3 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
481 |
577 |
|
|
|
5 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Golden Hills |
|
|
1.150 |
1.730 |
2.020 |
2.300 |
|
|
Khu TĐC xã Hòa Liên |
|
|
600 |
900 |
|
|
|
|
Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Tất Thành nối dài |
|
|
1.150 |
1.730 |
2.020 |
|
|
|
Đường 10,5m x 2 làn nối với đường Nguyễn Tất Thành (đường Nguyễn Tất Thành nối dài) |
|
|
|
|
2.400 |
|
|
6 |
Khu công nghiệp Thanh Vinh (thuộc địa bàn xã Hòa Sơn và xã Hòa Liên) |
|
|
|
|
3.168 |
|
|
7 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu TĐC Hòa Sơn, Khu TĐC số 6 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
653 |
784 |
941 |
|
|
|
Khu TĐC số 7 Vệt khai thác quỹ đất dọc tuyến đường ĐT 602 |
|
|
594 |
713 |
856 |
|
|
|
Khu TĐC phía Nam đường Hoàng Văn Thái |
|
|
600 |
720 |
|
|
|
|
Đoạn đường từ ĐT 602 đến KCN Thanh Vinh (Đường số 11 KCN Thanh Vinh) |
|
|
|
|
3.168 |
|
|
8 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư Nam Yên, Nam Mỹ và Tuyến đường ADB5 |
|
|
240 |
|
|
|
|
9 |
Các khu dân cư thuộc địa bàn xã Hòa Phú |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu dân cư nhà ở cán bộ giáo dưỡng số 3 |
|
|
500 |
|
|
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp và hạ tầng nông thôn giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương tỉnh Quảng Bình năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017, năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 12/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 17/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2014/QĐ-UBND, 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ một số điều của Quyết định 34/2014/QĐ-UBND và 35/2014/QĐ-UBND; bãi bỏ Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/11/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng, tồn trữ và vận chuyển hóa chất nguy hiểm trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND sửa đổi Điều 5 của Quy định kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND về Quy định mức chi cho hoạt động thể dục - thể thao ngành Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Thuận Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quy chế phối hợp trong công tác phòng ngừa, xử lý vi phạm pháp luật về đê điều trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Bình Phước Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2004/QĐ-UB và Chỉ thị 08/2006/CT-UBND Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế giám sát tài chính, đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp nhà nước và doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quản lý Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND về quy định mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 4960/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về đi nước ngoài của cán bộ, công, viên chức tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND định mức chi đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý phân bón trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND bãi bỏ quy định về phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, quản lý và khai thác Tủ sách pháp luật trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định việc xét tặng Huy hiệu “Vì sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang’’ Ban hành: 15/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng, soạn thảo, góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí và trình tự đăng ký, xét duyệt, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Cộng đồng học tập”, “Đơn vị học tập” giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 46/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ” trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 29/07/2016
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014