Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: 01/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bạc Liêu Người ký: Lê Thị Ái Nam
Ngày ban hành: 14/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/NQ-HĐND

Bạc Liêu, ngày 14 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 05 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH BẠC LIÊU

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) cấp quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luất đất đai năm 2013;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTMMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 111/TTr-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua nghị quyết điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất là: 266.898 ha, trong đó, đất nông nghiệp là 228.795 ha, chiếm 85,72%; đất phi nông nghiệp là 30.725 ha, chiếm 11,51%; đất chưa sử dụng 7.378 ha, chiếm 2,77% (Chi tiết Phụ lục 01 đính kèm).

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất là: 10.402 ha (Chi tiết Phụ lục 02 đính kèm).

c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích là: 12.045 ha (Chi tiết Phụ lục 03 đính kèm).

2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020):

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch: đất nông nghiệp 228.795 ha; đất phi nông nghiệp 30.725 ha; đất chưa sử dụng 7.378 ha (Chi tiết Phụ lục 04 đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: 5.767 ha (Chi tiết Phụ lục 05 đính kèm).

c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: 12.045 ha (Chi tiết Phụ lục 06 đính kèm).

3. Nhiệm vụ và giải pháp tổ chức thực hiện quy hoạch:

Trên cơ sở điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Bạc Liêu đã được Chính phủ phê duyệt, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các Sở, Ban, Ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thực hiện một số nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu sau:

a) Tổ chức triển khai thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất: Thực hiện công khai bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, bảo đảm việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

b) Tổ chức rà soát, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch của các ngành có sử dụng đất để bảo đảm phù hợp với nghị quyết của Chính phủ; điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp tỉnh đến cấp huyện đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng - an ninh, gắn với cơ cấu lại nền kinh tế và ứng phó biến đổi khí hậu, nước biển dâng.

c) Xác định vị trí và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng cần được bảo vệ nghiêm ngặt; quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa được quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, bảo đảm khi cần thiết có thể quay lại trồng lúa được. Tiếp tục rà soát, xác định vị trí đất sử dụng cho mục đích quốc phòng - an ninh; đất quốc phòng, đất an ninh kết hợp làm kinh tế; đất do các đơn vị quốc phòng, công an làm kinh tế tại các địa phương để quản lý chặt chẽ, sử dụng tiết kiệm, hiệu quả.

d) Việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải tuân thủ theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Thường xuyên kiểm tra tiến độ thực hiện đầu tư dự án và thu hồi đất đối với các dự án chậm hoặc không triển khai.

d) Tăng cường điều tra, đánh giá về chất lượng đất, tiềm năng đất đai; đánh giá ô nhiễm đất; phân hạng đất nông nghiệp; hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu thông tin về đất đai; đào tạo nguồn nhân lực, ứng dụng công nghệ cao trong quản lý đất đai nhằm nâng cao chất lượng công tác dự báo, lập, thẩm định, quản lý, tổ chức thực hiện và giám sát quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

e) Mỗi quý một lần, Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, Ngành, đơn vị chức năng có liên quan, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố kiểm điểm việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cấp thẩm quyền phê duyệt và đề ra biện pháp để tiếp tục thực hiện những tháng tiếp theo; đồng thời, 06 tháng một lần, Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định bổ sung các danh mục công trình, dự án quan trọng phát sinh (nếu có) để đưa vào kế hoạch sử dụng đất hàng năm cấp huyện theo đúng quy định.

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo quy định trình Chính phủ xét duyệt và tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết; định kỳ báo cáo kết quả với Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa IX, Kỳ họp thứ thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 24 tháng 7 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH (báo cáo);
- Chính phủ
(báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường
(báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản
QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- TT. HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu (NH).

CHỦ TỊCH




Lê Thị Ái Nam

 

PHỤ LỤC 01

DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích do cấp quốc gia phân bổ (ha)

Diện tích do cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(6)+(7)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

223.823

83,86

226.424

2.371

228.795

85,72

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81.381

30,49

79.429

 

79.429

29,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59.872

22,43

58.846

 

58.846

22,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.399

0,52

 

1.520

1.520

0,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.028

7,13

 

17.930

17.930

6,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.556

1,33

11.249

 

11.249

4,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

126

0,05

269

 

269

0,10

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

116.011

43,47

115.452

 

115.452

43,26

1.8

Đất làm muối

LMU

2.263

0,85

2.731

 

2.731

1,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23.652

8,86

30.725

 

30.725

11,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

839

0,31

1.601

 

1.601

0,60

2.2

Đất an ninh

CAN

73

0,03

259

 

259

0,10

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

46

0,02

165

-19

146

0,05

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

160

160

0,06

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35

0,01

 

60

60

0,02

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

219

0,08

 

278

278

0,10

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

9.377

3,51

12.426

1.694

14.120

5,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26

0,01

144

 

144

0,05

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

44

0,02

54

 

54

0,02

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

248

0,09

291

 

291

0,11

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16

0,01

188

 

188

0,07

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8

0,003

61

 

61

0,02

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

0,01

55

 

55

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.648

1,37

 

4.009

4.009

1,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.343

0,50

1.620

 

1.620

0,61

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

170

0,06

 

282

282

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

42

0,02

 

42

42

0,02

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

137

0,05

 

157

157

0,06

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

306

0,11

 

458

458

0,17

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19.423

7,28

9.746

-2.368

7.378

2,77

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

26.302

9,85

48.174

 

48.174

18,05

 

PHỤ LỤC 02

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6.963

2.062

4.901

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

1.331

452

879

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

723

200

523

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

124

43

81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.575

479

1.096

1.4

Đất rừng phòng hộ

360

179

181

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

3.504

852

2.652

1.8

Đất làm muối

62

50

12

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

3.333

2.469

864

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

167

166

1

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

2.673

1.812

861

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

100

100

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

230

228

2

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

163

163

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

106

102

4

 

PHỤ LỤC 03

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG CHO CÁC MỤC ĐÍCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Cả thời kỳ (ha)

Các kỳ kế hoạch

Kỳ đầu (2011 - 2015)

Kỳ cuối (2016 - 2020)

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)

1

Đất nông nghiệp

9.874

 

9.874

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

7.875

 

7.875

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.999

 

1.999

1.8

Đất làm muối

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

2.171

 

2.171

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

 

 

 

2.2

Đất an ninh

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

2.162

 

2.162

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

9

 

9

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở cơ quan ngoại giao

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

PHỤ LỤC 04

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Năm hiện trạng 2015

Các năm kế hoạch

Năm
 2016

Năm
2017

Năm
2018

Năm
2019

Năm
 2020

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

223.823

223.808

222.587

224.808

226.947

228.795

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

81.381

81.373

81.296

80.390

79.809

79.429

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

59.872

59.864

59.801

59.493

59.060

58.846

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.399

1.399

1.388

1.367

1.440

1.520

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

19.028

19.022

18.703

18.446

18.187

17.930

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3.556

3.556

3.539

6.048

8.149

11.249

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

126

126

126

269

269

269

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

116.011

116.010

115.072

115.656

116.262

115.452

1.7

Đất làm muối

LMU

2.263

2.262

2.251

2.421

2.621

2.731

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

23.652

23.668

27.060

28.418

29.079

30.725

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

839

839

850

1.350

1.370

1.601

2.2

Đất an ninh

CAN

73

73

79

84

84

259

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

46

46

146

146

146

146

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

30

80

110

160

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

35

37

49

55

56

60

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

219

222

246

252

262

278

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động kháng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

9.377

9.384

12.261

12.893

13.219

14.119

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

26

26

88

89

98

144

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

44

44

52

52

52

54

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

248

248

268

273

277

291

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

16

16

15

18

34

188

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8

8

60

60

61

61

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

24

24

28

31

31

55

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

3.648

3.649

3.784

3.841

3.904

4.009

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.343

1.345

1.394

1.454

1.522

1.620

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

170

171

175

179

240

282

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

42

42

42

42

42

42

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

137

137

156

157

157

157

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

306

306

337

370

449

458

3

Đất chưa sử dụng

CSD

19.423

19.423

17.252

13.673

10.872

7.378

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

26.302

26.302

26.302

26.302

28.604

48.174

 

PHỤ LỤC 05

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3) = (4)+…+(8)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4.901

15

1.221

1.358

662

1.645

1.1

Đất trồng lúa

879

8

72

345

188

265

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

523

7

61

125

140

188

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

81

 

11

21

20

29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1.096

5

318

257

259

257

1.4

Đất rừng phòng hộ

181

 

16

165

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

2.652

1

794

569

194

1.094

1.8

Đất làm muối

12

1

11

0

0

0

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

862

1

 

561

300

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1

1

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

861

 

 

561

300

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

4

 

4

 

 

 

 

PHỤ LỤC 06

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Các năm kế hoạch

Năm 2016

Năm 2017

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+…+(9)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

9.874

 

 

3.579

2.801

3.494

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.875

 

 

2.674

2.101

3.100

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.999

 

 

905

700

394

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.171

 

2.171

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh

DHT

2.162

 

2.162

 

 

 

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

9

 

9

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014