Nghị quyết 01/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 01/2017/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông Người ký: Lê Diễn
Ngày ban hành: 26/07/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2017/NQ-HĐND

Đắk Nông, ngày 26 tháng 07 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
KHÓA III, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn;

Xét Tờ trình số 3100/TTr-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đk Nông về dự tho Nghị quyết quy định mức thu phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các Đại biu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

1. Mức thu

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

1

Quặng st

Tấn

50.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

40.000

3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

60.000

4

Quặng vàng

Tấn

230.000

5

Quặng đất hiếm

Tn

50.000

6

Quặng bạch kim

Tấn

230.000

7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

230.000

8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-mon (antimon)

Tấn

40.000

9

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

230.000

10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

20.000

11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

50.000

12

Quặng cromit

Tấn

50.000

13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

230.000

14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

25.000

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, baxan)

m3

60.000

2

Đá Block

m3

80.000

3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi), Sa-phia (sapphire), E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen, A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), S-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz), thạch anh tinh th màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa, Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

4

Si, cuội, sạn

m3

5.000

5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

6

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan...); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

2.000

7

Cát vàng

m3

5.000

8

Cát trắng

m3

7.000

9

Các loại cát khác

m3

4.000

10

Đất khai thác đổ san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

11

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

1.500

12

Đất làm thạch cao

m3

2.500

13

Cao lanh, phen-s-pát (fenspat)

m3

6.000

14

Các loại đất khác

m3

1.500

15

Sét chịu lửa

Tn

25.000

16

Đô-lô-mít (dolomite), quc-zít (quartzite), talc, diatomit

Tấn

25.000

17

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

25.000

18

Pi-rít (pirite), phôt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25.000

19

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

20

A-pa-tít (apatit), séc-pen-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

4.000

21

Than các loại

Tấn

6.000

22

Khoáng sản không kim loại khác

Tn

25.000

2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sn tận thu bng 60% (sáu mươi phần trăm) mức phí của loại khoáng sn tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.

Điều 2. Điều khon thi hành

1. Các nội dung có liên quan về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản không quy định tại Nghị quyết này được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 164/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đi với khai thác khoáng sản.

2. Bãi bỏ Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 06/9/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đk Nông.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đng nhân dân, Tổ đại biu và đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông Khóa III, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 8 năm 2017./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội, Chính phủ:
- Ban chỉ đạo Tây nguyên;
- Bộ Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu;
- Cục Kiểm tra VBQPP
L - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh, Ủy ban MTTQ VN t
nh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội t
nh;
- Các Ban
ND tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Ban đảng của Tỉnh ủy, Trường Chính trị t
nh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể của t
nh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã;
- Báo Đắk Nông, Đài PT-T
H, Công báo tnh;
- C
ng TTĐT tnh, Trung tâm Lưu trữ tỉnh:
- Lưu: VT, L
Đ và CV Phòng TH, HSKH.

CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

 

 

- Nội dung này được sửa đổi bởi Điều 2 Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND

Điều 2. Sửa đổi mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là Quặng nhôm, Quặng bô-xít quy định tại khoản 1 Điều 1 Nghị quyết số 01/2017/NQ-HĐND ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông quy định mức thu về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB