Quyết định 2159/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020
Số hiệu: | 2159/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Nguyễn Tiến Hải |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2159/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 27/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau khóa IX, kỳ họp thứ 11 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 84/TTr-SKHĐT ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020, như các biểu kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Trên cơ sở chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội được giao, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau khẩn trương tổ chức triển khai giao chỉ tiêu cụ thể cho các đơn vị trực thuộc; thường xuyên kiểm tra, đôn đốc tiến độ thực hiện; tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện và đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp chỉ đạo, điều hành, phấn đấu hoàn thành tốt kế hoạch được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ XÃ HỘI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Danh mục |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
|
Dân số |
|
|
|
|
|
- Dân số |
Người |
1.194.476 |
1.195.696 |
100,1 |
|
- Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên |
% |
0,815 |
0,810 |
|
|
- Giảm tỷ lệ sinh |
% |
0,005 |
0,005 |
|
1 |
Giải quyết việc làm |
Lao động |
38.700 |
39.000 |
100,8 |
|
Trong đó: - Lao động ngoài nước |
" |
250 |
500 |
200,0 |
|
- lao động ngoài tỉnh |
" |
22.450 |
18.500 |
82,4 |
|
- lao động trong tỉnh |
" |
16.000 |
20.000 |
125,0 |
2 |
Đào tạo, bồi dưỡng và dạy nghề |
Lao động |
35.000 |
35.000 |
100,0 |
|
- Các huyện, thành phố |
" |
24.000 |
24.800 |
103,3 |
|
- Các trường và TTDN của tỉnh |
" |
11.000 |
10.200 |
92,7 |
4 |
Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội) |
% |
2,32 |
1,82 |
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
1,72 |
ít nhất 0,5 |
|
5 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
47 |
50 |
|
6 |
Cơ cấu sử dụng lao động |
% |
100 |
100 |
|
|
- Lao động ngư nông lâm nghiệp |
% |
52 |
50 |
|
|
- Lao động công nghiệp, xây dựng |
% |
23 |
24 |
|
|
- Lao động dịch vụ |
% |
25 |
26 |
|
7 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm bắt buộc * |
% |
91,2 |
95 |
|
8 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện * |
% |
1,03 |
1,34 |
|
9 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp * |
% |
91,62 |
95 |
|
10 |
Phòng chống, giảm nhẹ rủi ro thiên tai |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được dạy nghề |
% |
2,4 |
2,1 |
|
|
Tỷ lệ hộ gia đình nghèo trong vùng xảy ra thiên tai được tư vấn việc làm |
% |
100 |
100 |
|
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn công nhận phù hợp với trẻ em và có kế hoạch phòng chống GNRRTT cho trẻ em |
% |
75 |
- |
|
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
CÁC CHỈ TIÊU TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI TỈNH CÀ MAU NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020/ ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 = 5/4 |
I |
Các chỉ tiêu về kinh tế |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá so sánh |
Tỷ đồng |
43.320 |
46.350 |
107,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
12.340 |
13.080 |
106,0 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
11.470 |
12.101 |
105,5 |
|
+ Dịch vụ |
" |
17.800 |
19.331 |
108,6 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
1.710 |
1.838 |
107,5 |
|
Tổng sản phẩm trong tỉnh (GRDP) giá thực tế |
Tỷ đồng |
56.210 |
60.718 |
108,0 |
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
16.400 |
17.510 |
106,8 |
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
14.650 |
15.564 |
106,2 |
|
+ Dịch vụ |
" |
23.000 |
25.311 |
110,0 |
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
2.160 |
2.333 |
108,0 |
|
Cơ cấu kinh tế (giá thực tế) |
% |
100,0 |
100,0 |
|
|
Trong đó: + Ngư, nông, lâm nghiệp |
" |
29,2 |
28,9 |
|
|
+ Công nghiệp, xây dựng |
" |
26,1 |
25,6 |
|
|
+ Dịch vụ |
" |
40,9 |
41,7 |
|
|
+ Thuế nhập khẩu, thuế sản phẩm |
" |
3,8 |
3,8 |
|
|
GRDP bình quân đầu người (giá hiện hành) |
Triệu đồng |
47,1 |
50,8 |
107,9 |
|
(Quy đổi ra USD) |
USD |
2.028 |
2.182 |
107,6 |
2 |
Tổng vốn đầu tư toàn xã hội |
Tỷ đồng |
13.810 |
14.800 |
107,2 |
3 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.200 |
109,1 |
4 |
Thu ngân sách |
Tỷ đồng |
5.519 |
5.695 |
103,2 |
5 |
Chi ngân sách |
Tỷ đồng |
12.840,75 |
11.419,3 |
88,9 |
II |
Các chỉ tiêu về xã hội |
|
|
|
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo (không bao gồm hộ thuộc đối tượng bảo trợ xã hội) |
% |
2,32 |
1,82 |
|
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
Giảm 1,72% |
Giảm ít nhất 0,5% |
|
7 |
Giải quyết việc làm |
Người |
38.700 |
39.000 |
100,8 |
8 |
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (không kể truyền nghề) |
% |
47 |
50 |
|
9 |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng |
% |
11,1 |
11 |
|
10 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
90 |
92 |
|
11 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH bắt buộc * |
% |
91,19 |
95 |
|
12 |
Tỷ lệ dân số tham gia BHXH tự nguyện * |
% |
1,03 |
1,34 |
|
13 |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm thất nghiệp * |
% |
91,62 |
95 |
|
III |
Các chỉ tiêu về môi trường |
|
|
|
|
14 |
Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,6 |
26 |
|
15 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải theo quy định |
% |
100 |
100 |
|
Ghi chú: * so với số người thuộc diện tham gia.
KẾ HOẠCH GIAO THÔNG VẬN TẢI NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
Khối lượng vận chuyển hàng hóa |
1.000 Tấn |
2.641 |
2.713 |
102,7 |
1 |
Đường bộ |
" |
687 |
701 |
102,0 |
2 |
Đường thủy |
" |
1.932 |
1.990 |
103,0 |
3 |
Đường hàng không |
" |
22 |
22 |
100,0 |
II |
Khối lượng vận chuyển hành khách |
1.000 HK |
84.681,0 |
86.198,0 |
101,8 |
1 |
Đường bộ |
" |
76.400,0 |
78.000,0 |
102,1 |
2 |
Đường thủy |
" |
8.243 |
8.160 |
99,0 |
3 |
Đường hàng không |
" |
38 |
38 |
100,0 |
III |
Số xã có đường ôtô đến trung tâm |
Xã |
81 |
82 |
101,2 |
IV |
Tỷ lệ xã có đường ôtô đến trung tâm |
% |
99 |
100 |
101,0 |
V |
Số km đường GTNT xây dựng trong năm |
Km |
440 |
300 |
68,2 |
VI |
Phòng, chống thiên tai |
|
|
|
|
1 |
Có biển báo, cảnh báo bảo đảm an toàn đường sông, đường bộ vào mùa mưa bão |
% |
100 |
100 |
|
2 |
Tỷ lệ tàu thuyền có trang bị trang thiết bị an toàn như phao cứu sinh, xuồng cứu hộ, đèn chiếu sáng... |
% |
100 |
100 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Một số sản phẩm chủ yếu |
|
|
|
|
|
- Sản lượng chế biến tôm đông |
Tấn |
143.900 |
147.500 |
102,5 |
|
- Sản lượng điện sản xuất |
Tr.KWh |
8.000 |
8.000 |
100,0 |
|
- Sản lượng đạm |
Tấn |
800.000 |
800.000 |
100,0 |
|
- Sản lượng khí thương phẩm |
Triệu m3 |
2.000 |
2.000 |
100,0 |
|
- Sản lượng khí hóa lỏng |
Tấn |
170.000 |
145.000 |
85,3 |
2 |
Điện khí hóa nông thôn |
|
|
|
|
|
- Tỷ lệ hộ dân sử dụng điện lưới quốc gia |
% |
99,9 |
99,9 |
|
II |
THƯƠNG MẠI |
|
|
|
|
1 |
Nội thương |
|
|
|
|
|
- Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá thực tế) |
Tỷ đồng |
62.350 |
68.585 |
110,0 |
2 |
Ngoại thương |
|
|
|
|
2.1 |
Kim ngạch xuất khẩu |
Triệu USD |
1.100 |
1.200 |
109,1 |
|
Trong đó: + Hàng thủy sản và các mặt hàng khác |
" |
1.061,8 |
1.150 |
108,3 |
|
+ Đạm |
" |
38,2 |
50 |
131,0 |
2.2 |
Khối lượng hàng xuất khẩu chủ yếu |
Ngàn tấn |
232,1 |
279,0 |
120,2 |
|
- Thủy sản chế biến xuất khẩu |
Ngàn tấn |
122,1 |
132,4 |
108,4 |
|
- Đạm |
Ngàn tấn |
110,0 |
146,7 |
133,3 |
III |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ các điểm xác định là khu vực xung yếu của hệ thống điện (trạm biến thế, đường dây tải điện và lưới cung cấp) được rà soát, kiểm tra, gia cố nếu cần thiết để kịp thời khắc phục các sự cố do thiên tai gây ra |
% |
100 |
100 |
|
KẾ HOẠCH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG - XÂY DỰNG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
|
|
|
|
|
|
I |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh quy mô lớn có hệ thống xử lý nước thải |
% |
100 |
100 |
|
II |
XÂY DỰNG |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ hộ dân trong vùng thường xuyên xảy ra mưa bão được tuyên truyền, thông tin về mẫu nhà phù hợp với vùng mưa bão |
% |
85 |
90 |
|
2 |
Tỷ lệ trường học, nhà trẻ, bệnh viện trong khu vực đô thị được cấp nước sạch trong và sau thiên tai |
% |
95 |
100 |
|
KẾ HOẠCH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
danh mục |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
VĂN HÓA |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ gia đình được công nhận văn hóa |
% |
83 |
85 |
|
2 |
Tỷ lệ xã có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
60 |
60,97 |
|
3 |
Tỷ lệ huyện, thành phố có Trung tâm Văn hóa - Thể thao |
% |
88,9 |
88,9 |
|
II |
THỂ THAO |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ dân số tập luyện thể dục thể thao thường xuyên |
% |
32 |
32,5 |
|
2 |
Tỷ lệ gia đình đạt tiêu chuẩn gia đình thể thao |
% |
27 |
27,5 |
|
III |
DU LỊCH |
|
|
|
|
1 |
Tổng số khách du lịch: |
Lượt người |
1.673.000 |
1.860.000 |
111,2 |
- Khách trong nước |
Lượt người |
1.644.200 |
1.830.000 |
111,3 |
|
- Khách quốc tế |
Lượt người |
28.800 |
30.000 |
104,2 |
|
2 |
Doanh thu thuần du lịch |
Tỷ đồng |
2.495 |
2.600 |
104,2 |
KẾ HOẠCH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
THỦY SẢN |
|
|
|
|
1 |
Tổng sản lượng nuôi trồng và khai thác |
Tấn |
568.000 |
600.000 |
105,6 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
200.000 |
210.000 |
105,0 |
1,1 |
Sản lượng nuôi trồng |
Tấn |
339.500 |
360.000 |
106,0 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
190.000 |
200.000 |
105,3 |
1.2 |
Sản lượng khai thác |
Tấn |
228.500 |
240.000 |
105,0 |
|
- Trong đó: sản lượng tôm |
" |
10.000 |
10.000 |
100,0 |
2 |
Tổng diện tích nuôi tôm |
|
280.000 |
280.000 |
100,0 |
|
Riêng: |
|
|
|
|
2.1 |
Diện tích nuôi tôm công nghiệp |
Ha |
8.740 |
8.720 |
99,8 |
|
Trong đó: nuôi tôm siêu thâm canh |
|
2.510 |
2.800 |
111,6 |
2.2 |
Diện tích nuôi tôm quảng canh cải tiến |
Ha |
140.000 |
150.000 |
107,1 |
II |
NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1 |
Cây lúa |
|
|
|
|
|
- Năng suất gieo trồng |
Tấn/ha |
4,5 |
4,6 |
102,2 |
|
- Sản lượng lúa |
Tấn |
520.000 |
520.000 |
100,0 |
2 |
Đàn heo xuất chuồng |
Con |
190.000 |
220.000 |
115,8 |
3 |
Đàn gia cầm xuất chuồng |
Con |
3.350.000 |
3.500.000 |
104,5 |
III |
LÂM NGHIỆP |
|
|
|
|
|
- Diện tích có rừng tập trung |
Ha |
96.000 |
96.500 |
100,5 |
|
- Diện tích rừng trồng mới |
Ha |
500 |
500 |
100,0 |
|
- Tỷ lệ che phủ rừng và cây phân tán |
% |
25,6 |
26,0 |
|
IV |
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
|
|
|
|
- |
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
91,3 |
92,0 |
|
- |
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
35,0 |
41,0 |
117,1 |
- |
Tỷ lệ số xã đạt chuẩn nông thôn mới |
% |
42,7 |
50,0 |
|
V |
PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ khu vực sạt lở bờ sông, bờ biển có biển báo, cảnh báo sạt lở |
% |
80 |
90 |
|
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
DANH MỤC |
Đơn vị |
Ước TH năm 2019 |
Kế hoạch năm 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
|
|
|
|
|
|
I |
Giường bệnh |
Giường |
3.807 |
3.937 |
103,4 |
1 |
Giường bệnh cấp tỉnh |
" |
2.640 |
2.760 |
104,5 |
2 |
Giường bệnh cấp huyện |
" |
560 |
570 |
101,8 |
3 |
Giường phòng khám đa khoa khu vực |
" |
170 |
170 |
100,0 |
4 |
Giường trạm y tế xã |
" |
437 |
437 |
100,0 |
II |
Số giường bệnh/vạn dân (không tính giường trạm y tế xã) |
Giường |
28,2 |
29,27 |
103,8 |
III |
Tỷ lệ trẻ em suy dinh dưỡng giảm còn |
% |
11,1 |
11,0 |
|
IV |
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế |
% |
90,0 |
92,09 |
|
V |
Bình quân số Bác sĩ, Dược sĩ đại học/vạn dân |
BS, DS |
13,0 |
13,7 |
105,4 |
VI |
Phòng, chống thiên tai trong lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng mở rộng trong thiên tai |
% |
95,0 |
95,0 |
|
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 2020
(Kèm theo Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND tỉnh Cà Mau)
TT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị |
Ước thực hiện năm 2019 |
Kế hoạch 2020 |
So sánh KH 2020 /ƯTH 2019 (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=5/4 |
I |
GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 |
Số học sinh có mặt đầu năm |
Học sinh |
244.277 |
249.894 |
102,3 |
1.1 |
Mẫu giáo |
" |
33.585 |
34.250 |
102,0 |
1.2 |
Phổ thông |
" |
210.692 |
215.644 |
102,4 |
|
- Tiểu học |
" |
112.603 |
112.589 |
100,0 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
67.342 |
69.726 |
103,5 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
30.747 |
33.329 |
108,4 |
2 |
Số giáo viên có mặt đầu năm |
Giáo viên |
13.238 |
13.182 |
99,6 |
2.1 |
Mẫu giáo |
" |
2.000 |
2.090 |
104,5 |
2.2 |
Phổ thông |
" |
11.238 |
11.092 |
98,7 |
|
- Tiểu học |
" |
5.805 |
5.888 |
101,4 |
|
- Trung học cơ sở |
" |
3.679 |
3.444 |
93,6 |
|
- Trung học phổ thông |
" |
1.754 |
1.760 |
100,3 |
II |
ĐÀO TẠO |
" |
5.063 |
5.050 |
99,7 |
1 |
Số sinh viên đại học và cao đẳng |
Sinh viên |
3.909 |
3.900 |
99,8 |
2 |
Số sinh viên trung học chuyên nghiệp |
SV, HS |
1.154 |
1.150 |
99,7 |
III |
TỔNG SỐ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
Trường |
287 |
291 |
101,4 |
IV |
TỶ LỆ TRƯỜNG ĐẠT CHUẨN QUỐC GIA |
% |
53,64 |
54,39 |
|
V |
PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI TRONG GIÁO DỤC |
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục được kiên cố hóa và có khả năng chống chịu và giảm nhẹ trước tác động của thiên tai |
% |
100 |
100 |
|
2 |
Tỷ lệ cơ sở giáo dục đưa nội dung GNRRTT- ƯPBĐKH lồng ghép vào chương trình giáo dục, hoạt động ngoại khóa |
% |
100 |
100 |
|
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2021 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2020 về giao biên chế trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Cà Mau năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2020 Ban hành: 23/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng và đất rừng phòng hộ sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 07/04/2020 | Cập nhật: 14/05/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng và an ninh năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 thông qua kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, đổi tên xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về hỗ trợ cán bộ, công chức; người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn; người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố dôi dư sau nhập đơn vị hành chính xã, thị trấn và sau khi bố trí, sắp xếp số lượng, chức danh theo Nghị quyết thực hiện Nghị định 34/2019/NĐ-CP Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành Đề án thành lập các phường Vĩnh Tân, Phú Chánh, Tân Vĩnh Hiệp, Hội Nghĩa thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/07/2019 | Cập nhật: 28/02/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 27/09/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020; phân khai chi tiết nguồn vốn còn lại và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 18/09/2020
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2019 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/07/2019 | Cập nhật: 13/11/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2019 Ban hành: 05/12/2018 | Cập nhật: 21/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 09/01/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2019 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 20/03/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2018 bổ sung danh mục chủ trương đầu tư các dự án nhóm B, nhóm C trọng điểm thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 12/NQ-HĐND Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 25/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh quy hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin tỉnh Tiền Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Bình Phước năm 2016 Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh Bắc Kạn năm 2018 Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Yên Bái Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ và chuyên đề trong năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ nguồn vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 18/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và mức bổ sung cân đối ngân sách cho các huyện, thành phố năm 2017 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/04/2017
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Phát triển kinh tế tập thể tỉnh Điện Biên giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2016 về chương trình hoạt động nhiệm kỳ 2016-2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa IX Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 21/04/2018
Nghị quyết 27/NQ-HĐND phê duyệt chủ trương đầu tư dự án trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long năm 2016 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án công nhận Trung tâm huyện lỵ Pác Nặm (xã Bộc Bố), tỉnh Bắc Kạn đạt tiêu chuẩn đô thị loại V Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2014 thông qua việc "Điều chỉnh Quy hoạch thủy lợi tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030" Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Quy hoạch phát triển ngành văn hóa, thể thao và du lịch tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 13/03/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 quy định tạm thời mức phụ cấp tăng thêm đối với Bí thư chi bộ đồng thời là Trưởng Ban công tác Mặt trận ở thôn, tổ dân phố của tỉnh Thái Bình Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 12/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND của HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng biên chế sự nghiệp tỉnh Lào Cai năm 2013 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2012 về giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 09/01/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 15/12/2011 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 về chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 2011 quyết định tổng biên chế sự nghiệp năm 2012 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 05/07/2013
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1998 về đề án qui hoạch phát triển công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bến Tre thời kỳ 1996-2010 Ban hành: 21/01/1998 | Cập nhật: 24/06/2014
Nghị quyết 27/NQ-HĐND năm 1992 về các đề án quản lý chuyên ngành Ban hành: 31/07/1992 | Cập nhật: 17/07/2014