Quyết định 201/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà giai đoạn 2017-2021
Số hiệu: | 201/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Trần Ngọc Thực |
Ngày ban hành: | 28/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 201/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 28 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Nhà ở; Nghị định số 30/2019/NĐ-CP ngày 28/3/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 280/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021; Quyết định số 451/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 719/TTr-SXD ngày 25/5/2020 Đề nghị phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017 - 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2021, với nội dung chi tiết theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DANH MỤC CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN NHÀ Ở TỈNH TUYÊN QUANG DỰ KIẾN TRIỂN KHAI TRONG GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(Kèm theo Quyết định số: 201/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên dự án/Loại nhà |
Vị trí, địa điểm |
Diện tích sử dụng đất/đất ở (m2) |
Quy mô dân số dự kiến (người) |
Số lượng (căn) |
Mật độ xây dựng |
Chiều cao tầng tối đa |
Hệ số sử dụng đất |
Tổng diện tích sàn xây dựng (m2) |
Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng |
Ghi chú |
I |
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Khu đô thị Thành Hưng City 1 |
Phường Tân Quang, phường Phan Thiết |
986.800,00 |
7.404,00 |
|
|
|
|
920.554,61 |
337/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ |
1 |
Nhà ở liền kề |
98.876,30 |
|
824,00 |
78,00 |
4,50 |
3,51 |
347.055,81 |
|||
2 |
Nhà phố thương mại (shophouse) |
91.941,40 |
|
766,00 |
75,00 |
4,50 |
3,38 |
310.761,93 |
|||
3 |
Biệt thự, Nhà vườn |
40.429,20 |
|
135,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
72.772,56 |
|||
4 |
Nhà ở tái định cư |
12.603,90 |
|
126,00 |
70,00 |
3,00 |
2,10 |
26.468,19 |
|||
5 |
Nhà ở xã hội |
61.234,50 |
|
|
67,10 |
3,98 |
2,67 |
163.496,12 |
|||
1.2 |
Khu đô thị Thành Hưng City 2 |
Phường Ỷ La |
804.300,00 |
6.500,00 |
|
|
|
|
608.491,75 |
404/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ |
1 |
Nhà ở liền kề |
120.167,60 |
|
953,00 |
78,00 |
3,50 |
2,73 |
328.057,55 |
|||
2 |
Nhà phố thương mại (shophouse) |
16.165,40 |
|
293,00 |
75,00 |
4,50 |
3,38 |
54.639,05 |
|||
3 |
Biệt thự, nhà vườn |
57.340,50 |
|
184,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
103.212,90 |
|||
4 |
Nhà ở xã hội |
49.032,90 |
|
|
50,00 |
5,00 |
2,50 |
122.582,25 |
|||
1.3 |
Khu đô thị Thành Hưng Mimosa |
Xã An Tường (nay là phường An Tường) |
654.342,20 |
4.996,00 |
|
|
|
|
678.536,08 |
336/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
1 |
Nhà ở liền kề + Nhà phố thương mại (shophouse) |
89.885,00 |
|
576,00 |
80,00 |
4,50 |
3,60 |
323.586,00 |
|||
2 |
Biệt thự |
61.293,30 |
|
136,00 |
50,00 |
3,50 |
1,75 |
107.263,28 |
|||
3 |
Nhà vườn |
39.682,50 |
|
205,00 |
75,00 |
3,50 |
2,63 |
104.364,98 |
|||
4 |
Nhà ở xã hội + Nhà ở tái định cư |
49.973,70 |
|
|
66,75 |
3,94 |
2,63 |
131.430,83 |
|||
5 |
Nhà tái định cư tại chỗ |
5.945,50 |
|
|
80,00 |
2,50 |
2,00 |
11.891,00 |
|||
1.4 |
Khu đô thị sinh thái Phú Lâm Ci ty |
Phường Mỹ Lâm (trước là xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn) |
541.700,00 |
4.996,00 |
|
|
|
|
105.285,15 |
407/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đườngPhạm Văn Đồng; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
1 |
Nhà phố thương mại (shophouse) |
1.616,00 |
161,60 |
10,00 |
75,00 |
5,00 |
3,75 |
6.060,00 |
|||
2 |
Biệt thự |
38.072,40 |
536,23 |
71,00 |
40,00 |
2,00 |
0,80 |
30.457,92 |
|||
3 |
Biệt thự VIP |
21.792,10 |
990,55 |
22,00 |
30,00 |
2,00 |
0,60 |
13.075,26 |
|||
3 |
Nhà vườn |
10.336,00 |
287,11 |
36,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
18.604,80 |
|||
4 |
Nhà chia lô |
3.471,00 |
216,94 |
16,00 |
80,00 |
3,00 |
2,40 |
8.330,40 |
|||
5 |
Nhà tái định cư |
13.693,70 |
169,06 |
81,00 |
70,00 |
3,00 |
2,10 |
28.756,77 |
|||
1.5 |
Khu đô thị An Mỹ Hưng |
Phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang và xã Đội Bình, huyện Yên Sơn |
159.220,00 |
1.140,00 |
|
|
|
|
234.617,20 |
332/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường Lý Thái Tổ; hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
42.232,00 |
|
385,00 |
90,00 |
5,00 |
4,00 |
168.928,00 |
|||
2 |
Biệt thự đơn lập |
7.521,00 |
|
34,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
13.537,80 |
|||
3 |
Nhà ở xã hội |
13.552,00 |
|
|
90,00 |
3,00 |
2,70 |
36.590,40 |
|||
4 |
Nhà tái định cư tại chỗ (dân cư ổn định) |
3.276,00 |
|
|
95,00 |
5,00 |
4,75 |
15.561,00 |
|||
1.6 |
Khu đô thị Dịch vụ và dân cư Nông Tiến |
Phường Nông Tiến |
327.900,00 |
2.280,00 |
|
|
|
|
384.133,00 |
270/QĐ-UBND ngày 26/7/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
1 |
Nhà chia lô liền kề (5x20m; 5x22m; 8x15m) |
66.256,00 |
|
581,00 |
80,00 |
5,00 |
4,00 |
265.024,00 |
|||
2 |
Biệt thự đơn lập (10x20m) |
13.230,00 |
|
41,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
23.814,00 |
|||
2 |
Biệt thự song lập (15x20m) |
14.209,00 |
|
67,00 |
70,00 |
3,00 |
2,10 |
29.838,90 |
|||
3 |
Nhà ở xã hội (chung cư + chia lô) |
24.243,00 |
|
164,00 |
90,00 |
3,00 |
2,70 |
65.456,10 |
|||
4 |
Nhà tái định cư tại chỗ |
14.555,00 |
|
|
|
|
|
0,00 |
|||
1.7 |
Khu đô thị Dịch vụ và dân cư An Phú |
Phường An Tường (trước là xã An Tường) |
525.434,00 |
3.420,00 |
|
|
|
|
456.919,60 |
295/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1); hiện tại nhà đầu tư đã xin chuyển sang hình thức lựa chọn nhà đầu tư dự án có sử dụng đất |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
74.199,00 |
|
721,00 |
80,00 |
5,00 |
4,00 |
296.796,00 |
|||
2 |
Biệt thự đơn lập + song lập |
53.090,00 |
|
245,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
95.562,00 |
|||
|
Nhà ở xã hội (chung cư) |
10.077,00 |
|
|
40,00 |
5,00 |
2,00 |
|
|||
3 |
Nhà ở xã hội (chia lô ) |
1.661,00 |
|
26,00 |
80,00 |
2,00 |
1,60 |
2.657,60 |
|||
4 |
Nhà tái định cư tại chỗ |
15.476,00 |
|
|
80,00 |
5,00 |
4,00 |
61.904,00 |
|||
1.8 |
Khu đô thị Đông Sơn |
Phường Hưng Thành |
980.014,00 |
7.600,00 |
|
|
|
|
893.048,60 |
306/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND tỉnh |
Dự án hoàn vốn của dự án BT Khu liên hợp thể thao (giai đoạn 1) |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
131.775,00 |
|
462,00 |
80,00 |
5,00 |
4,00 |
527.100,00 |
|||
2 |
Biệt thự đơn lập + song lập |
81.208,00 |
|
968,00 |
60,00 |
3,00 |
1,80 |
146.174,40 |
|||
|
Nhà ở xã hội (chung cư) |
56.088,00 |
|
|
60,00 |
5,00 |
3,00 |
168.264,00 |
|||
3 |
Nhà ở xã hội (chia lô) |
8.739,00 |
|
118,00 |
90,00 |
2,00 |
1,80 |
15.730,20 |
|||
4 |
Nhà tái định cư tại chỗ |
8.945,00 |
|
|
80,00 |
5,00 |
4,00 |
35.780,00 |
|||
1.9 |
Khu đô thị mới bên bờ sông Lô |
Phường Hưng Thành |
198.000,00 |
5.000,00 |
|
|
|
|
272.103,07 |
361/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang |
Công ty CP đầu tư Sơn Phúc đề xuất |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
51.153,10 |
|
509,00 |
90,00 |
5,00 |
4,50 |
230.188,95 |
|||
2 |
Biệt thự |
6.337,30 |
|
30,00 |
65,00 |
5,00 |
3,25 |
20.596,23 |
|||
3 |
Nhà ở xã hội |
13.736,73 |
|
|
30,00 |
5,00 |
1,50 |
20.605,10 |
|||
4 |
Đất dân cư tự điều chỉnh |
178,20 |
|
|
80,00 |
5,00 |
4,00 |
712,80 |
|||
1.10 |
Khu đô thị mới phường Tân Hà |
Phường Tân Hà |
981.900,00 |
9.350,00 |
2.282,00 |
|
|
|
961.323,53 |
294/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 của UBND thành phố Tuyên Quang |
Dự án hoàn vốn của dự án BT đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi trung tâm huyện lỵ Yên Sơn |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
72.255,00 |
|
400,00 |
85,00 |
4,50 |
3,83 |
276.375,38 |
|||
2 |
Nhà phố thương mại (shophouse) |
20.770,00 |
|
124,00 |
85,00 |
4,50 |
3,83 |
79.445,25 |
|||
3 |
Biệt thự |
178.354,00 |
|
559,00 |
35,00 |
4,50 |
1,58 |
280.907,55 |
|||
4 |
Nhà ở xã hội Chia lo |
80.147,00 |
|
1.199,00 |
90,00 |
4,50 |
4,05 |
324.595,35 |
|||
II |
HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Khu dân cư sinh thái Mimosa |
xã Nhữ Khê và xã Nhữ Hán |
|
|
|
|
|
|
117.676,20 |
37/QĐ-UBND ngày 23/4/2020 của UBND huyện Yên Sơn |
Công ty TNHH đầu tư và xây dựng Thành Hưng đề xuất |
1 |
Nhà chia lô liền kề |
12.960,40 |
|
72,00 |
90,00 |
3,00 |
2,70 |
34.993,08 |
|||
2 |
Biệt thự, nhà vườn |
137.805,20 |
|
118,00 |
30,00 |
2,00 |
0,60 |
82.683,12 |
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính của Sở Ngoại vụ thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính, quy trình nội bộ của thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2020 về áp dụng biện pháp chống dịch đặc thù trong thời gian có dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 280/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 30/01/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017–2021 Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 26/12/2019
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Ninh Bình Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 07 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực luật sư, trọng tài thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Nghị định 30/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 28/03/2019 | Cập nhật: 29/03/2019
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018 Ban hành: 19/02/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố 28 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 29/03/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 quy định về định mức kỹ thuật một số giống cây trồng, vật nuôi, vật tư để thực hiện dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 451/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm tra cải cách hành chính năm 2018 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 26/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 02/03/2018 | Cập nhật: 28/03/2018
Quyết định 280/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2018 công bố Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/03/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2017 Ban hành: 15/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 473/QĐ-UBND về kế hoạch Quản lý và Phát triển hệ thống cây xanh đô thị thành phố Đà Nẵng năm 2018 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 19/04/2018
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017–2021 Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch duy trì, nâng cao Chỉ số cải cách hành chính tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà thầu và đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 473/QĐ-UBND kế hoạch kiểm tra tình hình triển khai Quyết định, Kế hoạch về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước, kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2017; tình hình triển khai thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 19-2017/NQ-CP do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về bảo dưỡng thường xuyên đường bộ theo chất lượng thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/06/2017
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế tổ chức và hoạt động Cụm, Khối thi đua Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2017 quy định phối hợp thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh khen thưởng hoặc trình Nhà nước khen thưởng đối với doanh nghiệp và người đứng đầu doanh nghiệp do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 451/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 19-2017/NQ-CP về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2017, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kết quả kiểm định an toàn đập hồ chứa nước Thực Nghiệm, xã Mê Linh, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2016 về phân bổ vốn trung ương để thực hiện dự án quốc môn và quyết toán dự án đã ứng trước năm 2010 Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 15/06/2016
Quyết định 473/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch truyền thông hỗ trợ công tác kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 12/04/2016
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2016 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 25/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2014 Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 19/07/2016
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi tỉnh Nghệ An Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 29/03/2016
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2016 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 25/02/2016
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 25/05/2016
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Hội đồng Phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Nghị định 100/2015/NĐ-CP về phát triển và quản lý nhà ở xã hội Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 10/11/2015
Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 05/04/2016
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục nghề đào tạo cho lao động nông thôn giai đoạn 2015-2020, trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 01/04/2015 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2015 Quy định kế toán trưởng, phụ trách kế toán trong đơn vị kế toán thuộc lĩnh vực kế toán nhà nước Ban hành: 25/02/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố danh mục rà soát - hệ thống hóa kỳ đầu văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh tính đến thời điểm 31/12/2013 Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 24/03/2014
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về tài chính cho Trung tâm Kỹ thuật và Công nghệ địa chính Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 14/06/2014
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán bổ sung chuyên ngành dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/02/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định số 473/QĐ-UBND về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của các huyện, thành phố Ban hành: 02/04/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề án quản lý, sử dụng và phát triển bền vững rừng sản xuất thông 3 lá tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 27/02/2013
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện thuộc ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 16/03/2013
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2012 kiện toàn Ban Chỉ đạo và Tổ chuyên viên giúp việc phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 09/03/2012 | Cập nhật: 25/09/2012
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Khánh Hòa do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/02/2012 | Cập nhật: 02/03/2012
Quyết định 280/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình mục tiêu giảm nghèo nhanh và bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 20/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2014
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh kế hoạch kinh phí hỗ trợ khắc phục hậu quả mưa lũ năm 2010 (đợt 2) phân bổ nguồn vượt thu và kết dư ngân sách Trung ương năm 2010 Ban hành: 15/06/2011 | Cập nhật: 09/07/2014
Quyết định 473/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tạm thời xử lý vi phạm đối với việc khai thác khoáng sản trái pháp luật trên đất sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 15/03/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2011 về công bố thay thế bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/02/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2011 uỷ quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã cho phép thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trên địa bàn xã, phường, thị trấn Ban hành: 21/02/2011 | Cập nhật: 19/06/2013
Quyết định 280/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển bưu chính viễn thông tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2007 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 17/07/2013
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2007 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2005 Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 451/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục vào Đào tạo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021