Quyết định 1998/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1998/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Tạ Văn Long |
Ngày ban hành: | 06/09/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1998/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 06 tháng 9 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13/6/2016; Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 27/6/2016; Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016; Quyết định số 1696 /QĐ-UBND ngày 12/8/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 1460/TTr-STC ngày 03/8/2016 và Tờ trình số 1577/TTr-STC ngày 22/8/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
I |
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân phối ô tô du lịch CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248, SX năm 2015 |
2015 |
345,0 |
324,0 |
QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016 |
2 |
KIA MORNING TA 12G E2 MT-2, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
390,0 |
366,0 |
QĐ số 1263-Ngày 27/6/2016 |
3 |
KIA; số loại: MORNING TA 12G E2 AT-1, dung tích 1248 cm3, xe 05 chỗ. SX năm 2015 |
2015 |
406,0 |
394,0 |
QĐ số 3169-Ngày 29/12/2015 |
II |
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu); Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.899,0 |
3.399,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 |
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
2.899,0 |
3.399,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
3 |
INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016 (Xe nhập khẩu). Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
3.599,0 |
3.899,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 |
INFINITI; Số loại: QX70; Mã model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc, 5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
3.599,0 |
3.899,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
5 |
INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 7 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2015&2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
4.899,0 |
6.999,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
6 |
INFINITI; Số loại: QX80; Mã model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 06 chỗ, 07 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu |
2016, 2017 |
4.899,0 |
6.999,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
III |
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước. |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
991,0 |
1.034,5 |
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
2 |
Mitsubishi Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
914,0 |
966,6 |
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
3 |
Mitsubishi Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
778,0 |
798,5 |
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
4 |
Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016. |
2016 |
511,0 |
495,5 |
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
5 |
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn) Có số khung từ: MMBXTA03AGH009768 đến MMBXTA03AGH012287; Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi loại xe sản xuất năm 2016. |
2016 |
442,0 |
430,5 |
QĐ số1263-Ngày 27/6/2016 |
6 |
Mitsubishi Mirage GLS (số tự động); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. |
2016 |
511,6 |
495,5 |
QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016 |
7 |
Mitsubishi Mirage GLX (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu. |
2016 |
442,5 |
430,5 |
QĐ số 1475-Ngày22/7/2016 |
8 |
Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016 |
2016 |
2.120,0 |
1.945,8 |
QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
746,0 |
671,0 |
QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
2 |
Mitsubishi Triton GLS.AT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015,2016 |
746,0 |
671,0 |
QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
3 |
Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu. |
2015 |
661,0 |
601,0 |
QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
4 |
Mitsubishi Triton GLS.MT; Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu. |
2015, 2016 |
661,0 |
601,0 |
QĐ số1263-Ngày27/6/2016 |
IV |
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212 |
|
733,0 |
722,3 |
QĐ số 1696-Ngày 12/8/2016 |
2 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111 |
|
711,7 |
703.4 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
3 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212 |
|
722,7 |
711,1 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
4 |
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313 |
|
734,8 |
719,6 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
V |
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|||
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
3.664,1 |
3.564,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
2 |
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
4.566,1 |
4.433,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
3 |
Porsche; Kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
7.610,9 |
7.381,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
4 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
6.263,4 |
6.490,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
5 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
7.529,5 |
7.304,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
6 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
8.450,2 |
8.195,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
7 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
8.003,6 |
8.030,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
8 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Turbo S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.800cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
12.079,1 |
14.450,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
9 |
Porsche; Kiểu xe: Macan; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.984cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
2.787,4 |
2.728,0 |
QĐsố 1148-Ngày13/6/2016 |
10 |
Porsche; Kiểu xe: Macan S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
3.361,6 |
3.322,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
11 |
Porsche; Kiểu xe: Macan GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
3.999,6 |
3.949,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
12 |
Porsche; Kiểu xe: Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
4.975,3 |
4.884,0 |
QĐ số 1148-Ngày 13/6/2016 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA (sản xuất và lắp ráp); Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải; Cty TNHH MTV phân phối ô tô du lịch CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G AT |
|
|
1.213,0 |
|
2 |
KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 3.342 cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 33G ATH |
|
|
1.308,0 |
|
3 |
KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: GRAND SEDONA YP 22D AT |
|
|
1.095,0 |
|
4 |
KIA, Ô tô du lịch GRAND SEDONA, 07 chỗ ngồi, máy dầu, dung tích 2.199cm3, số tự động 06 cấp, phiên bản cao cấp; Số loại: GRAND SEDONA YP 22D ATH |
|
|
1.208,0 |
|
5 |
KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 998 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA10G E2 MT-1. |
|
|
310,0 |
|
6 |
KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-1 |
|
|
324,0 |
|
7 |
KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-2 |
|
|
366,0 |
|
8 |
KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số sàn 05 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 MT-3 |
|
|
346,0 |
|
9 |
KIA, Ô tô du lịch MORNING, 05 chỗ ngồi, máy xăng, dung tích 1248 cm3, số tự động 04 cấp; Số loại: MORNING TA12G E2 AT-1 |
|
|
394,0 |
|
II |
Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI SANTAFE DM6 - W7L661G-1; Dung tích 2359 cm3; Số chỗ ngồi 07 chỗ; Sản xuất năm 2016 |
|
|
1.202,0 |
|
III |
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA THIÊN - HUẾ (Sản xuất, lắp ráp); Cty CP XUẤT NHẬP KHẨU Ô TÔ TÂY ĐÔ |
|
|||
|
Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 |
Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 giường nằm; Màu Xanh Trắng. Sản xuất năm 2016 tại Việt Nam |
2016 |
|
2.705,0 |
|
IV |
XE DO CTY TNHH KINH DOANH Ô TÔ NISU (lắp ráp, sản xuất) |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
ISUZU NQR 75L CAB-CHASSIS/NISU.TK4; Ô Tô tải thùng kín. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
725,0 |
|
V |
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT HB, Dung tích 1496cm3, số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
693,0 |
|
VI |
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ 3-2 (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|||
|
Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô khách, Nhãn hiệu: UNIVERSE; Số loại: K43-2F, 41 người nằm+02 chỗ ngồi; Dung tích 12.920 cm3. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
2.910,0 |
|
VII |
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ -XÂY DỰNG GIAO THÔNG (Sản xuất, lắp ráp) |
|
|||
|
Xe khách (có giường nằm): |
|
|
|
|
1 |
Xe ô tô khách, Nhãn hiệu: TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE NOBLE K42G-410, 40 người nằm+02 chỗ ngồi; Dung tích 12.344 cm3. Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
3.630,0 |
|
IIX |
XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIỆT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET; Số loại: AVEO KLAS SN4/446; Dung tích 1498cm3, 05 chỗ ngồi; Tay lái thuận; Màu sơn: Vàng (GCZ). Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
457,0 |
|
I X |
Cty TNHH THƯƠNG MẠI XNK TRƯỜNG PHÚC (Nhập khẩu) |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
KIA MORNING; Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2013 |
2013 |
|
240,0 |
|
X |
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM) |
|
|||
|
Xe con |
|
|
|
|
1 |
INFINITI; Số loại: QX60; Mã model: JLJNLVWL50EQ7A-D; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017 (Xe nhập khẩu) |
|
|
3.699,0 |
|
XI |
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT35X11002 |
|
|
423,8 |
|
2 |
VT350; Số loại: VT350 MB1; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT35X11212 |
|
|
467,8 |
|
3 |
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11001 |
|
|
695,4 |
|
4 |
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MT21X11111 |
|
|
714,4 |
|
5 |
HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11003 |
|
|
695,4 |
|
6 |
HD800; Số loại: HD800 TK; Tải trọng: 7.755kg; Mã sản phẩm: MT21X11313 |
|
|
730,8 |
|
XII |
Cty TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ XNK MINH TÂM (Nhập khẩu) |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
KIA MORNING; Ô tô tải van 02 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2016 |
2016 |
|
219,0 |
|
XIII |
HÃNG TOYOTA (Cty CP Đầu tư và XD số 9, SN 1046, Đ. Yên Ninh, P.Minh Tân, TP Yên Bái nhập khẩu theo hình thức quà biếu, quà tặng) |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
TOYOTA-4 RUNNER SR5; 07 chỗ ngồi; Động cơ xăng, 1GR-FE, 4 kỳ, 6 xi lanh chữ V, thể tích làm việc 3956cm3; Công thức bánh xe: 4x4; Sản xuất tại Nhật Bản năm 2016 |
2016 |
|
1.597,0 |
|
XIV |
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể thao uy tín - TP HCM) |
|
|||
|
Xe thể thao: |
|
|
|
|
1 |
Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.988 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
3.443,0 |
|
2 |
Porsche; Kiểu xe: 718 Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh 2.497 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
4.312,0 |
|
3 |
Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4 S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
|
8.923,2 |
|
4 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
|
5.401,0 |
|
5 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
|
6.457,0 |
|
6 |
Porsche; Kiểu xe: Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu) |
2016 |
|
9.086,0 |
|
7 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.894cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
6.974,0 |
|
8 |
Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.996cc; Hộp số tự động 8 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu). |
2016 |
|
10.659,0 |
|
XV |
XE DO CTY CP Ô TÔ ĐÔ THÀNH (lắp ráp) |
|
|||
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
MIGHTY HD 99-TMB, Nhãn hiệu: DOTHANH, Ô tô tải có mui, dung tích: 3,907 cm3; Sản xuất năm 2016 |
2016 |
|
610,0 |
|
XVI |
Cty CP XNK VÀ THƯƠNG MẠI THÁI SƠN (Nhập khẩu) |
|
|||
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
KIA MORNING; 05 chỗ ngồi; Dung tích xi lanh: 998cm3; Xe nhập khẩu đã qua sử dụng; Sản xuất tại Hàn Quốc năm 2015 |
2015 |
|
329,9 |
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1998/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
|
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
I |
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
EXCITER 2ND1 CM; Ký hiệu: 2ND1 |
|
|
44,1 |
|
2 |
JANUS BJ71 STD; ký hiệu: BJ71 |
|
|
26,1 |
|
3 |
NOZZA GRANDE 2BM5; ký hiệu: 2BM5 |
|
|
41,3 |
|
4 |
NOZZA GRANDE 2BM1 DLX; ký hiệu: 2BM1 |
|
|
39,4 |
|
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu hồ sơ, tài liệu vào Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 06/07/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt phương án xét tốt nghiệp trung học cơ sở, tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020 Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2019 về chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2020, tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2019 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 1475/QĐ-UBND về phê duyệt Phương án tăng trưởng kinh tế 06 tháng cuối năm 2019 Ban hành: 26/08/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết nhóm thủ tục hành chính theo Quyết định 03/2019/QĐ-UBND và nhóm quy trình nội bộ liên thông giữa sở, ban, ngành với Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh (Đợt 2) Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở văn hóa và thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 22/10/2019
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Chăm sóc bảo vệ trẻ em gái tránh bị xâm hại tình dục và hỗ trợ trẻ em bị tổn thương giai đoạn 2018-2022” trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/06/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án phát triển doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Mỹ, xã Bình Khánh, huyện cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 về Đề án thực hiện chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 619/QĐ-TTg Quy định về xây dựng xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật gắn với thực hiện chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Giang Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đồ án Quy hoạch chung thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang đến năm 2035 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án 2 tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án đổi mới, phát triển các hình thức tổ chức kinh tế hợp tác trong nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới phía Bắc tiểu khu IX thuộc xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình và xã Ninh Mỹ, huyện Hoa Lư, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 05/10/2016
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông Ban hành: 01/06/2016 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa đã được chuẩn hóa về nội dung Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai Nghị quyết 107/2015/QH13 của Quốc hội thực hiện chế định Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 3169/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 1148/QĐ-UBND phân bổ chi tiết nguồn kinh phí thực hiện ứng dụng, phát triển công nghệ thông tin của cơ quan quản lý nhà nước năm 2015 Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Nghị quyết 04/2014/NQ-HĐND về Lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2014 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt kế hoạch đấu thầu đề tài nghiên cứu khả năng thích ứng giữa hệ thống cảng biển và dịch vụ logistics tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2014 ban hành danh mục số 2 các đơn vị sự nghiệp thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Tổ công tác liên ngành kiểm tra việc quản lý quỹ nhà ở tái định cư và công tác thu, nộp tiền bán, cho thuê nhà tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 22/03/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội Văn học nghệ thuật huyện Bù Đăng, tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 07/09/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh Quyết định 2389/QĐ-UBND quy định mức chi cho hoạt động của ngành Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 20/06/2013 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi các mẫu đơn thực hiện các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 55/2011/QĐ-UBND Ban hành: 06/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới; thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 18/09/2012 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 19/05/2012
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 21/04/2014
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 21/09/2011 | Cập nhật: 07/02/2012
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 điều chỉnh giá dịch vụ mai táng, cải táng, hoả táng, cước xe tang phục vụ đám tang trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 12/08/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp về khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/06/2011 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 11/NQ-CP, Chương trình hành động 06-CTrHĐ/TU và Chỉ thị 08/2011/CT-UBND về giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội Ban hành: 11/03/2011 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mức phụ cấp cho cán bộ khuyến nông, bảo vệ thực vật và cán bộ thú y cơ sở Ban hành: 12/11/2010 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1475QĐ-UBND năm 2009 quy định đơn giá ngày công lao động nông nhàn và chuyển công văn hoả tốc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2009 điều chỉnh Quy chế về tổ chức và hoạt động nhà tang lễ tỉnh Đắk Lắk theo Quyết định 15/2009/QĐ-UBND Ban hành: 10/06/2009 | Cập nhật: 27/04/2013
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2009 về việc thành lập Hội đồng biên tập báo cáo tổng quan và các sản phẩm trung gian của các đề tài thuộc chương trình khoa học cấp nhà nước KX.09 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 16/03/2009 | Cập nhật: 01/04/2009
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Quy hoạch nhà hàng karaoke, vũ trường tỉnh Cao Bằng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/07/2008 | Cập nhật: 14/05/2014
Quyết định 1263/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 Trung học cơ sở, lớp 10 Trung học phổ thông năm học 2008-2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 09/05/2008 | Cập nhật: 19/02/2011