Quyết định 1953/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1953/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 16/11/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Môi trường, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1953/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 16 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được được sửa đổi và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4801/TTr-STNMT ngày 09 tháng 11 năm 2018 và ý kiến của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 184/BC-VPUB ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực môi trường, khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 3024/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.
- Thủ tục hành chính số 01, số 04, số 05, số 10, số 11, Phần I Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực môi trường ban hành kèm theo Quyết định số 1139/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thủ tục hành chính số 04, số 06, Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản ban hành kèm theo Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG, KHOÁNG SẢN, TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1953/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
||
I |
Lĩnh vực môi trường (5 thủ tục) |
||||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
- Kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: + Sở TNMT: 30 ngày. + UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PRTC |
Theo quy định tại Quyết định số 142/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố TTHC được sửa đổi và TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày. + UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Quyết định số 141/2017/QĐ- UBND ngày 26/12/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và ra Quyết định phê duyệt: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: + Sở Tài nguyên và Môi trường: 25 ngày. + UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
||
4 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 30 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
||
5 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn) |
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. - Thời hạn thẩm định hồ sơ và có văn bản trả lời: 20 ngày làm việc (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ của tổ chức, cá nhân). |
- Như trên - |
Chưa quy định |
- Như trên - |
||
II |
Lĩnh vực khoáng sản (02 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
||||||
1.1 |
Trường hợp đề nghị thăm dò khoáng sản tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản |
88 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 83 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PRTC |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 hec-ta (ha), mức thu là 4.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha, mức thu là 10.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép. |
- Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Thông tư số 191/2016/TT- BTC ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
||
1.2 |
Trường hợp đề nghị thăm dò còn lại |
53 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 48 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
|||||
2 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày - UBND tỉnh: 05 ngày |
- Như trên - |
- Diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha, mức thu là 2.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò từ 100 đến 50.000 ha, mức thu là 5.000.000 đồng/01 giấy phép; - Diện tích thăm dò trên 50.000 ha, mức thu là 7.500.000 đồng/01 giấy phép. |
- Như trên - |
||
III |
Lĩnh vực tài nguyên nước (12 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PRTC |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
Quyết định số 3086/QĐ- BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường; |
||
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
||
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 45 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
||
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 02m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
50 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
||
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 40 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
35 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 30 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh) |
- Như trên - |
||
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
21 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 16 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
16 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 11 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu (Theo quy định tại Quyết định số 62/2017/QĐ- UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh |
- Như trên - |
||
11 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Chưa quy định |
Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
||
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
||
IV |
Lĩnh vực khí tượng thủy văn (03 thủ tục) |
||||||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Sở Tài nguyên và Môi trường. - Địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố PR-TC. |
Chưa quy định |
Quyết định số 3086/QĐ-BTNMT ngày 10/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
||
2 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 12 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
||
3 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 03 ngày; - UBND tỉnh: 02 ngày. |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính của ngành Tài nguyên và Môi trường thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/09/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1083/QĐ-UBND về thành lập Hội đồng và ban hành Quy chế kiểm tra, đánh giá, chấm điểm cải cách hành chính nhà nước hằng năm trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 05/11/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 14/08/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện chế độ đặc thù trong phòng chống dịch Covid-19 theo Nghị quyết 37/NQ-CP Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Xây dựng văn hóa ứng xử trong trường học giai đoạn 2019-2025” trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/08/2019 | Cập nhật: 23/10/2019
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2019 về tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu nổi trội về từng lĩnh vực giai đoạn 2019-2020 thực hiện trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch cải thiện Chỉ số Hiệu quả Logistics trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1139/QĐ-UBND về Chương trình hành động về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí tỉnh Đồng Nai năm 2019 Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ lĩnh vực đất đai, môi trường, địa chất và khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, đo đạc và bản đồ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 18/10/2018
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định việc giải quyết kiến nghị của cử tri thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Y tế; trưởng, Phó Trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thủy lợi tỉnh Điện Biên giai đoạn 2015-2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 15/08/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 15/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2017 danh mục loại dự án được áp dụng cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 3086/QĐ-BTNMT năm 2016 Quy chế quản lý hoạt động xây dựng tiêu chuẩn quốc gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực khí tượng thủy văn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất ở tại xã Văn Phú, huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt chủ trương, đề cương và dự toán chi tiết “Triển khai kết nối, liên thông phần mềm quản lý văn bản tất cả các sở, ngành, đơn vị cấp huyện, cấp xã gắn với ứng dụng chữ ký số” do Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời về quản lý, sử dụng đường dây nóng của Ủy ban nhân dân tỉnh để tiếp thu, xử lý những thông tin của tổ chức, cá nhân phản ánh về vấn đề có liên quan đến tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/05/2016 | Cập nhật: 18/05/2016
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/04/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch hành động vì trẻ em bị ảnh hưởng bởi HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương và dự toán Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2016-2025, có xét đến 2035 Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ thủ tục hành chính trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết Bảo tồn và phát huy giá trị Di sản vịnh Hạ Long đến năm 2020 Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/04/2015 | Cập nhật: 22/05/2015
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 20/04/2015
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2015 về việc Kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế trích lập, quản lý Quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng đối với Kiểm soát viên và người đại diện vốn nhà nước Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình xúc tiến vận động viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2014-2018 Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 14/10/2014
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 23/12/2013 | Cập nhật: 27/03/2014
Quyết định 1139/QĐ-UBND ủy quyền cho Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế tổ chức thực hiện và ký các văn bản liên quan trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh trong các khu công nghiệp và khu kinh tế Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 17/06/2013
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước và xuất, nhập khẩu thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/04/2013 | Cập nhật: 11/04/2013
Quyết định 691/QĐ-UBND phê duyệt Dự án Lá chắn xanh tăng cường khả năng ứng phó của cộng đồng ven biển trước những tác động của thiên tai Ban hành: 22/03/2013 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 10/12/2012
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2011 sáp nhập Trung tâm Xúc tiến thương mại và Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp thành Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại Lai Châu Ban hành: 29/09/2011 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định tạm thời chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 14/04/2011 | Cập nhật: 30/08/2012
Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2010 về giá bán tối thiểu lâm sản tịch thu, khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng và mức chi phí khấu trừ, khai thác, vận chuyển, vận xuất từ khai thác rừng tự nhiên và rừng trồng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 25/03/2010 | Cập nhật: 24/09/2013
Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 15, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/07/2008 | Cập nhật: 07/08/2008
Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2007 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực khoa học và công nghệ, tài nguyên và môi trường do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành từ ngày 01/7/1989 đến ngày 30/6/2006 đã hết hiệu lực Ban hành: 30/05/2007 | Cập nhật: 25/08/2014