Quyết định 3024/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) phường 15, quận Bình Thạnh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 3024/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thành Tài
Ngày ban hành: 15/07/2008 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 01/08/2008 Số công báo: Số 57
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 3024/QĐ-UBND

TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) PHƯỜNG 15, QUẬN BÌNH THẠNH

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh tại Tờ trình số 2957/TTr-UBND ngày 24 tháng 12 năm 2007 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5010/TTr-TNMT-KH ngày 24 tháng 6 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của phường 15, quận Bình Thạnh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010.

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

HT năm 2005

QH đến năm 2010

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích
(ha)

Cơ cấu
(%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

51,86

100,00

51,86

100,00

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

51,86

100,00

51,86

100,00

2.1

* Đất ở

OTC

26,92

51,91

22,45

43,29

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

26,92

100,00

22,45

100,00

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

17,89

34,50

22,87

44,10

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,07

0,39

0,06

0,26

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,20

1,12

0,20

0,87

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,56

19,90

3,84

16,79

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

3,56

100,00

3,84

100,00

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

14,06

78,59

18,77

82,07

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

13,17

93,67

17,15

91,37

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

 

 

0,93

4,95

2.2.4.3

+ Đất để CD năng lượng, truyền thông

DNT

 

 

 

 

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,28

0,11

0,59

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,07

0,01

0,05

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,84

5,97

0,57

3,04

2.2.4.7

+ Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,23

0,44

0,23

0,44

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

6,82

13,15

6,31

12,17

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

 

b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

PN0(a)/PN1(a)

0,54

3.1

Đất trụ sở cơ quan

TS0/PN1(a)

0,03

3.2

Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh

CTO/PN1(a)

 

3.3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA/PN(1)

0,00

3.4

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

CCO(a)/PN1(a)

 

3.5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/PN1(a)

0,51

3.6

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/PN1(a)

0,54

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

PKT(a)/OTC

 

4.1

Đất chuyên dùng

CDG/OTC

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN/OTC

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD/OTC

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN/OTC

 

4.5

Đất phi nông nghiệp khác

PNK/OTC

 

 

c) Diện tích đất phải thu hồi:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

4,95

2.1

Đất ở

OTC

4,47

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,47

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,48

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,03

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,18

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,27

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/2.000) và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất chi tiết đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất chi tiết 5 năm (2006 - 2010) của phường 15 do Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh lập ngày 24 tháng 12 năm 2007.

Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 15, quận Bình Thạnh với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong kỳ kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích năm 2005

Phân theo từng năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

7

8

9

10

11

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

51,86

51,86

51,86

51,86

51,86

51,86

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

51,86

51,86

51,86

51,86

51,86

51,86

2.1

* Đất ở

OTC

26,92

25,43

24,95

24,84

22,49

22,45

2.1.1

- Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

- Đất ở tại đô thị

ODT

26,92

25,43

24,95

24,84

22,49

22,45

2.2

* Đất chuyên dùng

CDG

17,89

19,38

20,31

20,42

22,83

22,87

2.2.1

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,07

0,07

0,08

0,08

0,06

0,06

2.2.2

- Đất quốc phòng, an ninh

CQA

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

2.2.3

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

3,56

4,02

4,02

4,02

3,84

3,84

2.2.3.1

+ Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.2.3.2

+ Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

SKC

3,56

4,02

4,02

4,02

3,84

3,84

2.2.4

- Đất có mục đích công cộng

CCC

14,06

15,09

16,01

16,12

18,73

18,77

2.2.4.1

+ Đất giao thông

DGT

13,17

13,27

14,20

14,31

17,15

17,15

2.2.4.2

+ Đất thủy lợi

DTL

 

0,93

0,93

0,93

0,93

0,93

2.2.4.3

+ Đất để CD năng lượng, truyền thông

DNT

 

 

 

 

 

 

2.2.4.4

+ Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,04

0,04

0,07

0,07

0,07

0,11

2.2.4.5

+ Đất cơ sở y tế

DYT

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

0,01

2.2.4.6

+ Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,84

0,84

0,80

0,80

0,57

0,57

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

0,23

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

6,82

6,82

6,37

6,37

6,31

6,31

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

CSD

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

NNP/PNN

 

 

 

 

 

 

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

RDD/NKR(a)

0,54

 

0,46

 

0,08

 

3.1

Đất trụ sở cơ quan

RPH/NKR(a)

0,03

 

0,01

 

0,02

 

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

PNO(a)/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.3

Đất công cộng không thu tiền sử dụng đất

TS0/PN1(a)

0,00

 

 

 

 

 

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

CQA/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

CC0/PN1(a)

0,51

 

0,45

 

0,06

 

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

NTD/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4.1

Đất chuyên dùng

SMN/PN1(a)

 

 

 

 

 

 

4.2

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

CSK/OTC

 

 

 

 

 

 

4.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

CCC/OTC

 

 

 

 

 

 

4.4

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

TTN/OTC

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch thu hồi đất:

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

Chia ra các năm

Năm 2006

Năm 2007

Năm 2008

Năm 2009

Năm 2010

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

NKN

4,95

1,49

0,53

0,11

2,78

0,04

2.1

Đất ở

OTC

4,47

1,49

0,48

0,11

2,35

0,04

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

2.1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

4,47

1,49

0,48

0,11

2,35

0,04

2.2

Đất chuyên dùng

CDG

0,48

 

0,05

 

0,43

 

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

CTS

0,03

 

0,01

 

0,02

 

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

 

 

 

 

 

 

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,18

 

 

 

0,18

 

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

0,27

 

0,04

 

0,23

 

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

TTN

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất sông rạch và mặt nước chuyên dùng

SMN

 

 

 

 

 

 

 

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu được duyệt tại Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Bình Thạnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường 15 quận Bình Thạnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC




Nguyễn Thành Tài

 





Nghị định 181/2004/NĐ-CP thi hành Luật Đất đai Ban hành: 29/10/2004 | Cập nhật: 10/12/2012