Quyết định 1139/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1139/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang | Người ký: | Nguyễn Thế Giang |
Ngày ban hành: | 21/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1139/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 21 tháng 8 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Quyết định số 2091/QĐ-BVHTTDL ngày 27/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 05 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
(có Danh mục 05 thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện các nội dung sau:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch nêu trên và Danh mục, nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.tuyenquang.gov.vn.
3. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang công bố tại khoản 110, 117, 118, 119, 120 (Lĩnh vực du lịch) Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 306/QĐ-UBND ngày 04/4/2020 về việc công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
05 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1139/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Thực hiện tại Bộ phận Một cửa |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
Dịch công trực tuyến |
||
Thực hiện |
Không thực hiện |
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm[1] |
10 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
|
x |
2 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế[2] |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
|
x |
3 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa[3] |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
|
x |
4 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa[4] |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
|
|
5 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch[5] |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang số 157, đường 17/8, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang |
650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa; 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch số ngày 19/6/2017. - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. |
x |
x |
|
x |
|
[1]Sửa đổi thành phần hồ sơ; bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[2]Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[3]Sửa đổi thành phần hồ sơ; bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[4]Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
[5]Sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ; bổ sung căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính.
Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 04/09/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục 150 thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/04/2020 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Long An do Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Long An tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 10/04/2020
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Quân sự tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 02/12/2020
Thông tư 13/2019/TT-BVHTTDL sửa đổi Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 25/11/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và xã hội tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/04/2019 | Cập nhật: 01/06/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tiếp nhận và thực hiện tại Sở Tư pháp, tại Phòng, Trung tâm trực thuộc sở, Văn phòng Công chứng, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển trên địa bàn tỉnh để Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thực hiện đầu tư trực tiếp, cho vay đầu tư và góp vốn thành lập doanh nghiệp đầu tư dự án trong giai đoạn năm 2018-2022 Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Ninh Bình Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2018 Ban hành: 31/01/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL về hướng dẫn Luật Du lịch do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 23/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Thanh tra Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 306/QĐ-UBND phê duyệt Đề án Nâng cấp Hệ thống thông tin thị trường nông sản Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán dự án Rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý, thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2016 | Cập nhật: 23/11/2018
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2014 của các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/03/2016 | Cập nhật: 11/03/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2016 hủy bỏ Quyết định 860/QĐ-UBND và 1979/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2016 | Cập nhật: 18/03/2016
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 26-NQ/TU ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác Hội và phong trào Nông dân trong tình hình mới Ban hành: 04/02/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2014 về Nội quy cửa khẩu Thanh Thủy, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 306/QĐ-UBND về Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/02/2014 | Cập nhật: 22/05/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/01/2013 | Cập nhật: 05/02/2013
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình phát triển thanh niên tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2012 - 2020 Ban hành: 24/09/2012 | Cập nhật: 16/11/2012
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu công nghiệp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 16/03/2012 | Cập nhật: 19/12/2012
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế của Sở Tài Chính tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/09/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 306/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/09/2009 | Cập nhật: 23/04/2011