Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 691/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Trần Quốc Nam |
Ngày ban hành: | 02/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 691/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 02 tháng 05 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1611/TTr-STNMT ngày 23/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 04/4/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 691/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
Sở Tài nguyên và Môi trường, địa chỉ: đường Nguyễn Đức Cảnh, phường Mỹ Hải, thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
- Phí thẩm định Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 1000 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. |
- Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường. - Quyết định số 62/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
3 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 19 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Phí thẩm định Đề án thiết kế giếng thăm dò, báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.100.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1000 m3/ngày đêm: 2.600.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất có lưu lượng từ 1000 m3/ngày đêm đến dưới 3000 m3/ngày đêm: 5.000.000 đồng. - Phí thẩm định Báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò nước dưới đất có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm: 400.000 đồng; - Phí thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm: 1.400.000 đồng; - Phí thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm: 3.400.000 đồng; - Phí thẩm định Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm: 6.000.000 đồng. |
- Như trên - |
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
19 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 14 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 1 00.000m3/ ngày đêm |
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Phí thẩm định Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm: 600.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 25.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho mục đích khác với lưu lượng lừ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm và nước biển có lưu lượng từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng. |
- Như trên - |
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày; - UBND tỉnh; 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
7 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
28 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 23 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
- Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng dưới 100m3/ngày đêm: 600.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 1.800.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 4.400.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm: 8.400.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng trên 10.000m3/ngày đêm đến dưới 15.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 10.000.00 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 15.000m3/ngày đêm đến dưới 20.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 11.600.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng từ 20.000m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 13.000.000 đồng; - Phí thẩm định Đề án xả nước thải có lưu lượng trên 25.000m3/ngày đêm đến dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản: 14.600.000 đồng. |
- Như trên - |
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 13 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
9 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
1.400.000 đồng |
- Như trên - |
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
11 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 06 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Bằng 50% mức phí cấp phép lần đầu |
- Như trên - |
11 |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 09 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; cụ thể: - Sở Tài nguyên và Môi trường: 10 ngày; - UBND tỉnh: 05 ngày. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 05/08/2020 | Cập nhật: 06/11/2020
Quyết định 573/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Đề án thu phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố nhằm lập lại an toàn vỉa hè Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 19/11/2019
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/05/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông và Sở Tài chính thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 58/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định việc giải quyết kiến nghị của cử tri thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/02/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc đô thị thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Phú Yên Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 28/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND bổ sung Điều 1 quy định về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020 kèm theo Quyết định 68/2016/QĐ-UBND Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó đơn vị thuộc Sở Y tế; trưởng, Phó Trưởng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định khung tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo, quản lý cấp phòng và tương đương thuộc các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 13/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND Quy định về cơ chế quản lý, điều hành về giá tại thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 18/12/2017
Quyết định 2528/QĐ-BTNMT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn đối với chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm nhiệm vụ tiếp công dân; xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 24/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND về quy định mức thu, nộp lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 62/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, đánh giá trữ lượng khai thác, sử dụng nước dưới đất, khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi; thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 công bố kết quả đánh giá chỉ số cải cách hành chính năm 2015 của các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Cựu thanh niên xung phong huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo Chương trình kiên cố hóa trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/02/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế Quản lý, sử dụng, thanh quyết toán Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/04/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1299/QĐ-TTg Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2008 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2006 nay đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 06/03/2008 | Cập nhật: 29/08/2014