Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hoá về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: 573/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận Người ký: Trần Quốc Nam
Ngày ban hành: 04/04/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài nguyên, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 573/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 04 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 994/TTr-STNMT ngày 17 tháng 3 năm 2017 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 410/STP-KSTTHC ngày 14 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hoá về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định: Quyết định số 2746/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 về việc công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 2499/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận; Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 03 tháng 6 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Quốc Nam

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HOÁ VỀ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NINH THUẬN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá

STT

Tên thủ tục hành chính

1

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

2

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

3

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

4

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm

5

Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

6

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ngày đêm

7

Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

8

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác

9

Cấp lại giấy phép tài nguyên nước

10

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

11

Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

12

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

13

Lấy ý kiến cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh

14

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi

2. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Tên văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

1

Thủ tục cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất

Quyết định số 1877/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất

3

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất

4

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất

5

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

6

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt

7

Thủ tục cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

8

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển

9

Thủ tục cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

10

Thủ tục gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước

11

Thủ tục cấp lại giấy phép tài nguyên nước (thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước và xả nước thải vào nguồn nước)

12

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

13

Thủ tục cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

14

Thủ tục cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất

Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010