Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn
Số hiệu: 691/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn Người ký: Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành: 24/04/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 691/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 24 tháng 4 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, môt cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-BNN-CN ngày 16/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1025/QĐ-BNN-KTHT ngày 24/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn tại Tờ trình số 49 /TTr-SNN ngày 14/4/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa lĩnh vực Chăn nuôi, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, thành phố tỉnh Lạng Sơn.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC; Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội Vụ, Thông tin và Truyền thông;
- UBND các huyện, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- C, PVP UBND tỉnh; Các Phòng CM, TT TH-CB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, KSTTHC (ĐVH).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 24 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH (05 TTHC)

1. Danh mục TTHC mới ban hành (04 TTHC)

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực Chăn nuôi (04 TTHC)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Trường hợp cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 28 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích

 - Trường hợp cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp, 13 ngày làm việc khi nộp qua mạng hoặc bưu chính công ích

- Cơ quan tiếp nhận và trả kết quả: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: phố Dã Tượng, phường Chi Lăng, thành phố Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y tỉnh Lạng Sơn. Địa chỉ: số 55, đường Yết Kiêu, phường Tam Thanh, tp Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả trực tiếp.

- Tiếp nhận hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ http://dichvucong.langson.gov.vn/

- Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018 Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi.

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- 05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp

- 08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc bưu chính công ích

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- 25 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp

- 28 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- 05 ngày làm việc khi nộp hồ sơ trực tiếp

- 08 ngày làm việc khi nộp hồ sơ qua mạng hoặc qua bưu chính công ích

2. Danh mục TTHC bãi bỏ (01 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2)

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (01 TTHC)

01

2.001394

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư

- Số thứ tự 2 Mục I Phần A tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

- Thông tư số 27/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 về việc bãi bỏ một số văn bản QPPL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành.

II. DANH MỤC TTHC UBND CẤP HUYỆN (03 TTHC)

1. Danh mục TTHC bãi bỏ (03 TTHC)

Số TT

Số hồ sơ TTHC (1)

Tên thủ tục hành chính

Số thứ tự tại QĐ công bố của Chủ tịch UBND tỉnh

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC (2)

I

Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (03 TTHC)

 

01

1.003274

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

- Số thứ tự 3 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

- Thông tư số 02/2020/TT-BNNPTNT ngày 28/02/2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định tiêu chí kinh tế trang trại.

02

1.001676

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

- Số thứ tự 4 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

03

2.001350

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

- Số thứ tự 5 Phần B, tại tại Danh mục ban hành Quyết định 2277/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng Sơn.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 691/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

 

3

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

4

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

 

 

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (04 TTHC)

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI (04 TTHC)

1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

1.1. Trường hợp Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung.

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc.

- Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 28 ngày làm việc.

* Quy trình:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả….

Nhập hồ sơ điện tử

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện

1 ngày

3 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

1 ngày

1 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo văn bản Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ xử lý Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

5 ngày

6 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên, trình lãnh đạo Chi cục ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

1 ngày

1 ngày

B5

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1 ngày

1 ngày

B6

Đoàn kiểm tra tổ chức đi kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi.

Trưởng đoàn kiểm tra

10 ngày

10 ngày

B7

Xem xét Biên bản kiểm tra, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Phòng

- Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).

- Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

2 ngày

2 ngày

B8

Xem xét hồ sơ đã hoàn thiện, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

2 ngày

2 ngày

B9

Ký duyệt văn bản trả kết quả

- Nếu đáp ứng yêu cầu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi/văn bản trả lời không đạt kết quả.

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1 ngày

1 ngày

B10

Đóng dấu chuyển kết quả xử lý cho TTPVHCC

Văn thư/Nhân viên bưu điện

½ ngày

½ ngày

B11

Trả kết quả giải quyết

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

½ ngày

½ ngày

B12

Lưu hồ sơ

Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

 

 

1.1.2. Trường hợp: Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng..

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc.

- Nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 13 ngày làm việc.

* Quy trình:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả…

Nhập hồ sơ điện tử

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện

1 ngày

3 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

1 ngày

1 ngày

B3

Thẩm định nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu: Chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý trình lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ xử lý phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

4 ngày

5 ngày

B4

Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả

- Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.

- Nếu không đạt: văn bản trả lời không đạt cho cá nhân/tổ chức

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

2 ngày

2 ngày

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt kết quả (Giấy chứng nhận/văn bản trả lời)

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

1 ngày

1 ngày

B6

Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa

Văn thư/Nhân viên bưu điện

½ ngày

½ ngày

B7

Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

½ ngày

½ ngày

B8

Lưu hồ sơ

Cán bộ xử lý phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

 

 

2. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc.

- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ làm việc.

* Quy trình:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả ….

Nhập hồ sơ điện tử

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện

08 giờ

24 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ xử lý Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

08 giờ

16 giờ

B4

Xem xét văn bản xử lý của cán bộ phòng, báo cáo kết quả xử lý, trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả kết quả:

- Nếu đạt: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi

- Nếu không đạt: văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức

Lãnh đạo Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả lời kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi/ Văn bản cho cá nhân/tổ chức)

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý

Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y

08 giờ

08 giờ

B6

Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa

Văn thư/Nhân viên bưu điện

04 giờ

04 giờ

B7

Trả kết quả

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

04 giờ

B8

Lưu hồ sơ

Phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

 

 

3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn.

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc.

- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua dịch vụ BCCI: 28 ngày làm việc.

* Quy trình:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả ..

Nhập hồ sơ điện tử

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện

1 ngày

3 ngày

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

1 ngày

1 ngày

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa đạt yêu cầu, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyên viên xử lý dự thảo Thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y và chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ xử lý Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

5 ngày

6 ngày

B4

Xem xét văn bản xử lý của chuyên viên trình, trình lãnh đạo Chi cục ra Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi của Chi cục Chăn nuôi và Thú y.

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

1 ngày

1 ngày

B5

Ký duyệt văn bản thành lập Đoàn kiểm tra điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi.

Lãnh đạo Chi cục

1 ngày

1 ngày

B6

Đoàn kiểm tra tổ chức đi kiểm tra, đánh giá thực tế điều kiện thực tế của trang trại chăn nuôi.

Trưởng đoàn kiểm tra

10 ngày

10 ngày

B7

Xem xét hồ sơ của cơ sở và Biên bản kiểm tra của Đoàn kiểm tra

- Trường hợp cơ sở không đáp ứng điều kiện, trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày lập biên bản đánh giá, tổ chức, cá nhân khắc phục và gửi báo cáo kết quả khắc phục bằng văn bản đến cơ quan có thẩm quyền để thẩm định và đánh giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).

- Trường hợp cơ sở đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

2 ngày

2 ngày

B8

Báo cáo kết quả xử lý, hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục dự thảo văn bản trả lời kết quả:

- Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi.

- Nếu không đạt: văn bản trả lời cá nhân/tổ chức

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

2 ngày

2 ngày

B9

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả kết quả (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi/ văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức).

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý

Chi cục Trưởng

1 ngày

1 ngày

B10

Đóng dấu, chuyển văn bản xử lý cho TTPVHCC

Văn thư/Nhân viên bưu điện

1/2 ngày

1/2 ngày

B11

Trả kết quả giải quyết

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

1/2 ngày

1/2 ngày

B12

Lưu hồ sơ

Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

 

 

4. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

- Nộp hồ sơ trực tiếp: 05 ngày làm việc x 8 giờ = 40 giờ làm việc.

- Nộp hồ sơ hồ sơ nộp qua mạng hoặc qua BCCI: 08 ngày làm việc x 8 giờ = 64 giờ làm việc.

* Quy trình:

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Nộp trực tiếp

Nộp qua mạng hoặc BCCI

B1

Kiểm tra thành phần hồ sơ

- Hồ sơ đầy đủ thành phần: tiếp nhận, ghi Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả ….

Nhập hồ sơ điện tử

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng Quản lý thuốc và thức ăn chăn nuôi

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công/Nhân viên bưu điện

08 giờ

24 giờ

B2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B3

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức, nêu rõ lý do

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình, bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức để hoàn chỉnh hồ sơ.

- Trường hợp đạt yêu cầu chuyển hồ sơ cùng ý kiến xử lý cho lãnh đạo Phòng xem xét

Cán bộ xử lý Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

08 giờ

16 giờ

B4

Xem xét hồ sơ, báo cáo kết quả xử lý, trình Lãnh đạo Chi dự thảo văn bản trả kết quả:

- Nếu đạt: Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi

- Nếu không đạt: văn bản trả lời cá nhân/tổ chức

Lãnh đạo Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

04 giờ

04 giờ

B5

Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý

- Nếu đáp ứng yêu cầu: ký duyệt văn bản trả lời (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi/văn bản trả lời cho cá nhân/tổ chức)

- Nếu không đáp ứng yêu cầu: chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý

Chi cục Trưởng

08 giờ

08 giờ

B6

Đóng dấu chuyển văn bản xử lý cho công chức 1 cửa

Văn thư/Nhân viên bưu điện

04 giờ

04 giờ

B7

Trả kết quả giải quyết

Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

04 giờ

04 giờ

B8

Lưu hồ sơ

Phòng Quản lý giống và kỹ thuật chăn nuôi

 

 

 





Nghị định 13/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chăn nuôi Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 23/01/2020

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010