Quyết định 195/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 195/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 27/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 195/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 143/NQ-CP ngày 14/11/2018 của Chính phủ về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 518/QĐ-UBND ngày 28/6/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ba Tơ;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày 17/02/2020 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 849/TTr-STNMT ngày 18/3/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020 (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2020 là 52 công trình, dự án với tổng diện tích là 154,64 ha. Trong đó:
- Có 51 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất dai, với tổng diện tích 149,66 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 4,98 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 14 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai 2013 với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất lúa 2,52 ha, đất rừng phòng hộ 1,99 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 (Có Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2020.
Trong năm 2020, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất với tổng 02 công trình, dự án (Có Phụ biểu 04 kèm theo).
7. Danh mục các công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
8. Danh mục các công trình, dự án tiếp tục thực hiện trong năm 2020 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Ba Tơ xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo bảng giá các loại đất hiện hành của UBND tỉnh, làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng (triệu đồng) |
|
Trong đó |
||||||||||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) + (9) + (10) + (11) + (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
||||||||
1 |
Đập Nước Cam |
0,34 |
Xã Ba Bích |
Tờ 2,4,8 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
400 |
400 |
|
|
|
|
|
||||||||
2 |
Đập Nước Đọt |
0,31 |
Xã Ba Bích |
Tờ 69,70 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
||||||||
3 |
Nhà văn hóa thôn Làng Mâm |
0,05 |
xã Ba Bích |
TBĐ 8 thửa 729 BĐLN |
|
- |
|
|
|
|
|
|
||||||||
4 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Tiên |
0,19 |
xã Ba Bích |
Tờ 11 thửa 48 BĐĐC |
|
- |
|
|
|
|
|
|
||||||||
5 |
Sân vận động xã Ba Chùa |
0,42 |
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
500 |
300 |
200 |
|
|
|
|
||||||||
6 |
Trường TH và THCS xã Ba Chùa: Hạng mục tường rào, cổng ngõ sân vườn |
0,20 |
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 |
250 |
250 |
|
|
|
|
|
||||||||
7 |
Tường rào, cổng, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc 1 |
0,23 |
Xã Ba Cung |
Tờ 12 thửa 86, 120 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
220 |
120 |
100 |
|
|
|
|
||||||||
8 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Dâu - Kon Kua |
0,05 |
Xã Ba Cung |
Tờ 19 thửa 21 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
220 |
120 |
100 |
|
|
|
|
||||||||
9 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít |
0,03 |
Xã Ba Cung |
Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
200 |
100 |
100 |
|
|
|
|
||||||||
10 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gỏi Loa- Đồng Xoài |
0,11 |
Xã Ba Cung |
Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
260 |
260 |
|
|
|
|
|
||||||||
11 |
Đập Kà La |
0,40 |
xã Ba Dinh |
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
||||||||
12 |
Truờng TH&THCS Ba Điền: Hạng mục: 08 phòng học 02 tầng |
0,19 |
xã Ba Điền |
Tờ 17 BĐĐC |
Quyết định số 201/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 của UBND huyện về việc giao kế hoạch vốn ngân sách trung ương để thực hiện chương trình MTQG giảm nghèo bền vững năm 2019 |
300 |
300 |
|
|
|
|
|
||||||||
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 11/3 |
0,73 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 7, 11, 12 BĐĐC |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 |
300 |
|
|
300,00 |
|
|
|
||||||||
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Trần Lương |
0,24 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 6, 11 BĐĐC |
Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 19/12/2018 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2019 |
100 |
|
|
100,00 |
|
|
|
||||||||
15 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1,93 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 |
800,00 |
|
|
800,00 |
|
|
|
||||||||
16 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1,04 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC |
Quyết định số 157/QĐ-UBND ngày 05/8/2019 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phân bổ và thu hồi tạm ứng nguồn vượt thu, kết dư ngân sách huyện năm 2018 |
500,00 |
|
|
500,00 |
|
|
|
||||||||
17 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3,85 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 5, 10 BĐĐC |
Quyết định số 1514/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình (đợt 2) |
2.500,00 |
|
2.500,00 |
|
|
|
|
|
|||||||
18 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1,64 |
xã Ba Vinh |
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC |
Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi |
3.500 |
3.500 |
|
|
|
|
|
|
|||||||
19 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
2,92 |
xã Ba Động, Ba Thành |
Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59,60,67,68 BĐĐC Ba Thành |
Quyết định số 389/QĐ-UBND ngày 07/4/2017 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1); Quyết định số 976/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư từ nguồn vốn ngân sách tỉnh năm 2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
20 |
Nhà tập đa năng trường THPT Phạm Kiệt |
0,12 |
xã Ba Vì |
Tờ 28 thửa 98 |
Quyết định số 906a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh KH vốn đầu tư công trung hạn GĐ 2016-2020 nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
21 |
Điểm định canh, định cư tập trung Thôn Làng Trui |
2,71 |
xã Ba Tiêu |
bản đồ địa chính cơ sở 632557 và 635557, xã Ba Tiêu |
Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 10/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân khai và giao kế hoạch vốn thực hiện chính sách định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số từ nguồn ngân sách Trung ương |
1.400,00 |
|
1.400,00 |
|
|
|
|
|
|||||||
22 |
Nhà văn hóa thôn Kon Dóc |
0,05 |
xã Ba Trang |
Tờ 19 BĐĐC |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
23 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013- 2020 |
0,20 |
xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
|
Quyết định số 896/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013-2020 |
200 |
100 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|||||||
24 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba |
|
Quyết định số 640/QĐ-NPT ngày 7/4/2009 của Tập đoàn điện lực Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường dây 220kv Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
25 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126,50 |
Xã Ba Cung, Ba Vinh, Ba Thành, Ba Động |
tờ 7, 10 BĐLN; tờ 64-66,69,70 VLAP |
Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Sông Liên 1 |
6.843,10 |
|
|
|
|
6.843,10 |
|
|
|||||||
26 |
Trường Mầm non Ba Động thôn Trường An |
0,08 |
Xã Ba Động |
|
Quyết định số 1053/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của UBND huyện Ba Tơ về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu công trình: Trường mầm non Ba Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
27 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Trường An |
0,28 |
Xã Ba Thành |
|
Quyết định số 504/QĐ-UBND ngày 27/5/2009 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phân bổ kinh phí thực hiện Đề án kiên cố hóa Trường, lớp học nhà công vụ giáo viên năm 2009 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
28 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường thôn Làng Tăng |
0,13 |
Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
29 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Choa Liêm, thôn Huy Ba II |
0,05 |
Xã Ba Thành |
tờ 8 thửa 196 BĐĐCLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
30 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Gò Ôn, thôn Huy Ba I |
0,04 |
Xã Ba Thành |
tờ 30 thửa 209,210,248 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
31 |
Trường Mầm non Ba Thành: Điểm trường Tổ Huy Ba, thôn Huy Ba I |
0,02 |
Xã Ba Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||
32 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Bùi Hui |
0,06 |
Xã Ba Trang |
tờ 75 thửa 60,61 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
33 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Tổ Làng Leo |
0,04 |
Xã Ba Trang |
tờ 32 thửa 3 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
34 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trung tâm Tổ Nước Tên |
0,15 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
35 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Cây Muối |
0,05 |
Xã Ba Trang |
tờ 24 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015 - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
36 |
Trường mầm non Ba Trang: Điểm trường Nước Đang |
0,04 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
37 |
Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Dút |
0,06 |
Xã Ba Nam |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
38 |
Trường mầm non Ba Nam thôn Làng Vờ |
0,02 |
Xã Ba Nam |
tờ 6 thửa 207 VLAP |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
39 |
Trường mầm non Ba Giang: Điểm trường trung tâm - thôn Nước Lô |
0,17 |
xã Ba Giang |
tờ 48 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
40 |
Trường mầm non Ba Giang: Điểm trường thôn Gò Khôn |
0,03 |
xã Ba Giang |
tờ 13 thửa 26 BĐLN |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
41 |
Trường mầm non Ba Xa thôn Nước Như |
0,22 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
42 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Ba Ha |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 14 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
43 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Lăng |
0,04 |
Xã Ba Xa |
tờ 36 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
44 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Nước Chạch |
0,03 |
Xã Ba Xa |
thửa 370 tờ 67 Vlap |
- Cv số 1537/UBND ngày 07/8/2014 của UBND huyện Ba Tơ về việc giao nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư năm 2014 thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2013 - 2015. - QĐ số 1036/QĐ-UBND ngày 30/7/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch thực hiện Phổ cập giáo dục giai đoạn 2013-2015 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. |
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
45 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 2 |
0,09 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
46 |
Trường mầm non Ba Xa: Điểm trường thôn Gòi Hre 1 |
0,02 |
Xã Ba Xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
47 |
Trường tiểu học Ba Vì, thôn Giá Vực |
0,16 |
Xã Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
48 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường chính |
0,9 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
49 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Đèo Ải |
0,01 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
50 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Trang: Điểm trường thôn Sa Lung |
0,01 |
Xã Ba Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
51 |
Trường PTDTBT TH&THCS Ba Giang: Điểm trường Gò Khôn, thôn Gò Khôn |
0,12 |
Xã Ba Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||
|
Tổng cộng |
149,66 |
|
|
|
19593,10 |
6550,00 |
4500,00 |
1700,00 |
|
6843,10 |
|
||||||||
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24 |
4,98 |
xã Ba Liên, Ba Động, Ba Cung, Ba Thành, TTr Ba Tơ |
|
Quyết định số 1661/QĐ-BGTVT ngày 05/9/2019 của Bộ giao thông vận tải về việc Phê duyệt đầu tư Dự án cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc Lộ 24 |
|
|
Tổng cộng |
4,98 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2020 CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1,93 |
|
0,92 |
TTr Ba Tơ |
Tờ 4, 12, 13, 18, 24, 25 BĐĐC |
|
2 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1,04 |
0,33 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 2, 6, 7 BĐĐC |
|
3 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đạt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3,85 |
0,16 |
|
TTr Ba Tơ |
Tờ 5, 10 BĐĐC |
|
4 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1,64 |
0,42 |
|
xã Ba Vinh |
Tờ 47, 37, 53 BĐĐC |
|
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1+ giai đoạn 2) |
2,92 |
0,26 |
|
xã Ba Động, Ba Thành |
Tờ 38, 39, 45, 46 BĐ ĐC Ba Động, tờ 59,60,67,68 BĐĐC Ba Thành |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp các đoạn xung yếu trên Quốc lộ 24 |
4,98 |
0,5 |
|
xã Ba Liên, Ba Động, Ba Cung, Ba Thành, TTr Ba Tơ |
|
|
7 |
Sân vận động xã Ba Chùa |
0,42 |
0,22 |
|
Xã Ba Chùa |
Tờ 23 BĐĐC |
|
8 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Rét - Ma Nghít |
0,03 |
0,02 |
|
Xã Ba Cung |
Tờ 31 thửa 329, 330, 35 BĐ Vlap |
|
9 |
Tường rào, sân thể thao, nhà văn hóa thôn Gòi Loa- Đồng Xoài |
0,11 |
0,05 |
|
Xã Ba Cung |
Tờ 29 thửa 104, 105 BĐ Vlap |
|
10 |
Đập Nước Cam |
0,34 |
0,1 |
|
Xã Ba Bích |
Tờ 2,4,8 BĐĐC |
|
11 |
Đập Nước Đọt |
0,31 |
0,15 |
|
Xã Ba Bích |
Tờ 69,70 BĐĐC |
|
12 |
Đập Kà La |
0,40 |
0,18 |
|
xã Ba Dinh |
Tờ 2, 3, 14 BĐĐC |
|
13 |
Cấp điện nông thôn tỉnh Quảng Ngãi |
0,20 |
0,07 |
|
xã Ba Dinh, xã Ba Cung, xã Ba Bích, xã Ba Trang, xã Ba Khâm, xã Ba Vinh, xã Ba Nam |
|
|
14 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2,35 |
0,06 |
1,07 |
Các xã: Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba Động, Ba Liên |
|
|
|
Tổng cộng |
20,52 |
2,52 |
1,99 |
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QSD ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đất ở xã Ba Động |
tờ 29 thửa 247 |
1 |
539,5 |
2020 |
|
2 |
Đất ở thị trấn Ba Tơ |
tờ 12 thửa 104 |
1 |
319,6 |
2020 |
|
|
Tổng cộng |
|
|
319,60 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CỦA NĂM 2017 KHÔNG THỰC HIỆN LOẠI BỎ TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
1 |
Điểm trường MN thôn Làng Mâm |
0,06 |
xã Ba Bích |
tờ 9 BĐLN |
Quyết định 1781/QĐ-UBND ngày 26/11/2015 của huyện Ba Tơ về việc chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu số 02 - Giám sát kỹ thuật thi công xây dựng công trình hạng mục: Điểm trường mầm non thôn Làng Mâm |
Công trình, đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
2 |
Nhà văn hóa thôn Nước Đang |
0,08 |
xã Ba Bích |
Thửa 342,343,346,347,348 tờ 7 (BĐĐCLN) |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 8/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
3 |
Nhà văn hóa thôn Con Rã |
0,07 |
xã Ba Bích |
Thửa 52,56 tờ 14 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
4 |
Nhà văn hóa thôn Gò Loa - Đồng Xoài |
0,05 |
xã Ba Cung |
tờ 29 thửa 104, 105 Vlap |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
5 |
Trạm trộn Bê tông Pha Đin - Ba Tơ |
0,2 |
Xã Ba Cung |
Tờ 2 BĐĐC, thửa 204 |
Tờ trình số 18/TTr-UBND ngày 10/10/2016 về việc đề nghị bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2017 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
6 |
Nhà văn hóa thôn Làng Giấy - Dốc Mốc |
0,07 |
xã Ba Cung |
tờ 12 thửa 120 Vlap |
Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 08/4/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn chương trình 135 theo QĐ số 551/QĐ-TTg cho các xã đặc biệt khó khăn, xã an toàn khu, xã - thị trấn có thôn đặc biệt khó khăn từ nguồn ngân sách Trung ương năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
7 |
Kiên cố hóa kênh Nước Lang |
0,17 |
xã Ba Dinh |
|
Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 10/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình: KCH kênh Nước Lang |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
8 |
Nhà văn hóa thôn Vả Tỉa |
0,05 |
xã Ba Lế |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
9 |
Nhà văn hóa xã Ba Liên |
0,23 |
xã Ba Liên |
Tờ 6 thửa 62 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
10 |
Nhà văn hóa thôn Đèo Lâm |
0,06 |
xã Ba Thành |
Tờ 72 (BĐ VLAP) |
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
11 |
Kiên cố hóa kênh Rượng Ngơm |
0,11 |
xã Ba Tô |
|
Quyết định số 245/QĐ-UBND ngày 07/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v phê duyệt phương án kỹ thuật khảo sát xây dựng công trình: KCH kênh Rượng Ngơm |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
12 |
Phù điêu di tích Đá Bàn |
0,07 |
TTr Ba Tơ |
Thửa 18,19,27,28 tờ 17 (BĐ VL AP) |
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách huyện năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
13 |
Nhà văn hóa thôn Nước Xuyên |
0,05 |
xã Ba Vì |
|
Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương và vốn trái phiếu Chính phủ để thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 |
Công trình đã đưa vào kế hoạch sử dụng đất 3 năm nhưng chưa thực hiện xong công tác thu hồi đất, giao đất |
14 |
Kiên cố hóa kênh Mang Voang |
0,17 |
xã Ba Vinh |
|
Quyết định số 268/QĐ-UBND ngày 09/03/2016 của UBND huyện Ba Tơ v/v chỉ định đơn vị nhận thầu gói thầu tư vấn lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công hình: KCH kênh Mang Voang |
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
15 |
Đường BTXM từ đầu xóm tổ Đèo Lâm đến cuối xóm tổ Đèo Lâm |
0,63 |
xã Ba Thành |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
16 |
Tuyến đường từ tổ 4 thôn Ba Nhà - Gò Lút |
1,30 |
xã Ba Giang |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
17 |
Cầu BTCT UBND xã - Nước Lá |
0,15 |
xã Ba Vinh |
|
|
Công trình này xây dựng trên nền đất cũ |
|
Tổng cộng |
3,52 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 195/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT |
Tên Công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2020 |
GHI CHÚ |
|
Đã thu hồi (ha) |
Chưa thu hồi (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đường tránh lũ, cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ-Minh Long-Sơn Hà) Đoạn Km0+00-Km22+336) |
xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, Ba Điền |
31,40 |
25,28 |
6,12 |
Công trình đã có QĐ giao đất của UBND tỉnh trên địa bàn các xã Ba Động, Ba Thành, Ba Vinh, còn lại phần diện tích 6,12 ha cần thu hồi trên địa bàn xã Ba Điền đang thực hiện công tác kiểm kê, lập phương án bồi thường, GPMB để bàn giao mặt bằng cho nhà thầu thi công khởi công vào cuối năm 2019 và dự kiến của Ban QLDA thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất trong năm 2020; đồng thời theo kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 534/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 thì có diện tích đất cần chuyển đổi mục đích từ đất rừng phòng hộ sang đất giao thông 0,63 ha. Tuy nhiên, qua triển khai thực tế thì trong phạm vi của dự án có thu hồi đất lúa và đất rừng sản xuất, không có đất rừng phòng hộ. Vì vậy, để đảm bảo diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng thì phải điều chỉnh diện tích trong kế hoạch sử dụng đất là từ đất rừng phòng hộ sang đất trồng lúa |
|
|
|
|
31,40 |
25,28 |
6,12 |
|
|
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 04/10/2020 | Cập nhật: 05/10/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch chiến lược phát triển chuỗi giá trị nông nghiệp chủ lực tỉnh Lạng Sơn Hợp phần 3: Cơ sở hạ tầng cho chuỗi giá trị nông nghiệp dự án “Hạ tầng cơ bản phát triển toàn diện các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn” - Tiểu dự án tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/05/2020 | Cập nhật: 13/08/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành xuất bản phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về thông qua mức chi hỗ trợ cho lực lượng Thanh tra giao thông vận tải tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 13/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về số lượng và mức trợ cấp cho lực lượng Dân quân tự vệ, Công an viên ở xã, phường, thị trấn và mức bồi dưỡng cho các tổ chức đoàn thể ở ấp, khu vực Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 05/02/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 14 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, khóa IX Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 16/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (lần 3) và kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Cao Bằng Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 14/10/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 06/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Nghị quyết 28/2019/NQ-HĐND sửa đổi quy định về chế độ, chính sách đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao và người phục vụ huấn luyện viên, vận động viên thể thao của tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2017-2021 kèm theo Nghị quyết 44/2016/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 10/08/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, của Hạt Kiểm lâm cấp huyện Ban hành: 20/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp hữu cơ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 17/05/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/11/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 15 thủ tục hành chính mới và 01 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 14/05/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nông thôn mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý cửa khẩu Quốc tế Hoa Lư Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 31/05/2017
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư vốn nước ngoài nguồn ngân sách trung ương năm 2015 Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 về giao định suất hưởng mức hỗ trợ đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ở các cấp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Quyết định 401/QĐ-TTg về Kế hoạch triển khai Chỉ thị 41-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với tín dụng chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt vị trí và đầu tư xây dựng các điểm đón, trả khách tuyến cố định trên các tuyến quốc lộ, đường tỉnh thuộc địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Phương án chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ Bỉm Sơn, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị quyết 143/NQ-CP năm 2013 phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật Ban hành: 31/12/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Chương trình 135 về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 551/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Cờ thi đua của Chính phủ Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 17/05/2008
Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2007 thành lập Công ty phát triển và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 02/08/2012