Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 19/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 25/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2020/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 25 tháng 3 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư 332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư 333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định này quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
Thực hiện Văn bản số 82/HĐND ngày 23 tháng 3 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc thống nhất hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn các huyện, thành phố;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất năm 2020 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng để áp dụng trong các trường hợp cụ thể như sau:
1. Diện tích tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị (tính theo giá đất trong Bảng giá đất) dưới 10 tỷ đồng (mười tỷ đồng) để xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong các trường hợp:
a) Tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải nộp tiền sử dụng đất;
b) Hộ gia đình, cá nhân được Nhà nước giao đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đất đối với diện tích đất ở vượt hạn mức; tính tiền thuê đất đối với đất nông nghiệp vượt hạn mức giao đất, vượt hạn mức nhận chuyển quyền sử dụng đất nông nghiệp;
c) Xác định giá đất để làm giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
d) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm đối với trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản;
đ) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê không thông qua hình thức đấu giá;
e) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức kinh tế, tổ chức sự nghiệp công lập tự chủ tài chính, hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài khi chuyển từ thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm sang thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê;
g) Xác định đơn giá thuê đất cho các tổ chức, cá nhân nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê được Nhà nước tiếp tục cho thuê đất trong thời hạn sử dụng đất còn lại, sử dụng đất đúng mục đích đã được xác định trong dự án;
h) Xác định giá trị quyền sử dụng đất thuộc trường hợp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm và đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê khi cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước;
i) Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm cho chu kỳ ổn định tiếp theo đối với thửa đất hoặc khu đất được Nhà nước cho thuê sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản.
2. Xác định đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm (không bao gồm trường hợp thuê đất sử dụng vào mục đích kinh doanh thương mại, dịch vụ, bất động sản, khai thác khoáng sản).
3. Xác định giá khởi điểm trong đấu giá quyền sử dụng đất để cho thuê theo hình thức thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm.
4. Xác định số tiền phải nộp đối với các trường hợp được Nhà nước giao đất nhưng không đưa đất vào sử dụng hoặc chậm tiến độ sử dụng đất so với tiến độ ghi trong dự án đầu tư.
5. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của cơ quan, tổ chức, đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc tổ chức thực hiện Quyết định này; kịp thời báo cáo đề xuất cấp có thẩm quyền xem xét, giải quyết những vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện và những nội dung chưa phù hợp với quy định hiện hành; thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất khi có đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên.
2. Cục Thuế và Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên theo chức năng, nhiệm vụ được giao chịu trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; thường xuyên theo dõi, điều tra, khảo sát, thu thập thông tin về biến động của giá đất trên thị trường hoặc một số vấn đề mới phát sinh để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất trên địa bàn, gửi Sở Tài chính thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định sau khi xin ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 4. Xử lý đối với một số trường hợp cụ thể:
1. Trường hợp thửa đất hoặc khu đất xác định giá thuộc đất đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, đầu mối giao thông quan trọng, khu dân cư tập trung có khả năng sinh lợi đặc biệt, có lợi thế trong việc sử dụng đất làm mặt bằng sản xuất kinh doanh, thương mại và dịch vụ hoặc tại một số vị trí đất thực hiện dự án trong cùng một khu vực, tuyến đường có hệ số sử dụng đất (mật độ xây dựng, chiều cao của công trình) khác với mức bình quân chung của khu vực, tuyến đường hoặc tại thời điểm xác định giá, giá đất thị trường tại khu vực định giá, khu vực lân cận có biến động so với giá đất được xác định theo Bảng hệ số điều chỉnh giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này thì căn cứ tình hình thực tế tại địa phương, Ủy ban nhân dân huyện Cát Tiên hoặc cơ quan được giao nhiệm vụ xác định giá đất tổ chức điều tra, khảo sát, thu thập thông tin, lập hồ sơ đề xuất gửi Sở Tài chính thẩm định, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định tăng hệ số điều chỉnh giá đất để:
a) Tính tiền sử dụng đất khi tổ chức được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; công nhận quyền sử dụng đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp diện tích tính thu tiền sử dụng đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định).
b) Xác định giá khởi điểm đấu giá quyền sử dụng đất khi được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, đấu giá quyền sử dụng đất thuê trả tiền một lần cho cả thời gian thuê đối với diện tích tính thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất của thửa đất hoặc khu đất có giá trị dưới 10 tỷ đồng (tính theo giá đất trong Bảng giá các loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định) và xác định giá khởi điểm để đấu giá quyền sử dụng đất thuê theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm theo quy định.
2. Trường hợp tổ chức, cá nhân đã nộp hồ sơ kê khai nghĩa vụ tài chính về đất đai trong năm 2020 nhưng chưa xác định, chưa thực hiện nghĩa vụ tài chính thì thực hiện theo quy định tại Quyết định này.
Điều 5. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19 /2020/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
1. Đất trồng cây hàng năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,16 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
2. Đất trồng cây lâu năm
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
17 |
14 |
10 |
1,06 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
19 |
15 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,20 |
3 |
Xã Đức Phổ |
20 |
16 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
24 |
19 |
12 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
22 |
18 |
11 |
1,08 |
1,22 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
22 |
18 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,10 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
25 |
20 |
13 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
20 |
16 |
10 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
9 |
Xã Nam Ninh |
15 |
12 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
18 |
14 |
9 |
1,00 |
1,00 |
1,11 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
22 |
18 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3. Đất nuôi trồng thủy sản
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4. Đất nông nghiệp khác
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Thị trấn Cát Tiên |
39 |
31 |
20 |
1,04 |
1,00 |
1,00 |
2 |
Xã Gia Viễn |
36 |
26 |
18 |
1,00 |
1,06 |
1,16 |
3 |
Xã Đức Phổ |
37 |
29 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
4 |
Thị trấn Phước Cát |
38 |
30 |
19 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Tiên Hoàng |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,08 |
1,50 |
6 |
Xã Quảng Ngãi |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Phước Cát 2 |
32 |
26 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
8 |
Xã Tư Nghĩa |
36 |
29 |
18 |
1,00 |
1,00 |
1,09 |
9 |
Xã Nam Ninh |
32 |
25 |
16 |
1,00 |
1,00 |
1,24 |
10 |
Xã Mỹ Lâm |
28 |
22 |
14 |
1,00 |
1,02 |
1,30 |
11 |
Xã Đồng Nai Thượng |
30 |
24 |
15 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi quy hoạch đất ở đô thị thuộc thị trấn và khu dân cư nông thôn:
Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất tương ứng quy định cùng vị trí, cùng địa bàn của đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác (theo bảng hệ số tại Điểm 1, 2, 3 và 4 nêu trên).
6. Đất rừng sản xuất
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số điều chỉnh giá đất (lần) |
||||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
1 |
Xã Gia Viễn |
12 |
11 |
10 |
1,10 |
1,09 |
1,08 |
2 |
Xã Tiên Hoàng |
11 |
9 |
8 |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
3 |
Xã Quảng Ngãi |
11 |
10 |
9 |
1,36 |
1,20 |
1,10 |
4 |
Xã Tư Nghĩa |
14 |
12 |
11 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
5 |
Xã Nam Ninh |
11 |
9 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
6 |
Xã Mỹ Lâm |
11 |
9 |
8 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7 |
Xã Đồng Nai Thượng |
10 |
8 |
7 |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
7. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng 1,0 lần.
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số (lần) |
1 |
XÃ GIA VIỄN |
|
|
1.1 |
Khu vực I |
|
|
1.1.1 |
Đường ĐH 91 |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 72- tờ bản đồ 04, thửa số 617- tờ bản đồ 04) đến kênh Đạ Bo A |
840 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đinh Ngọc Bình (Thửa số 2237- tờ bản đồ 04) đến hết đất bà Trần Thị Thinh (Thửa số 769- tờ bản đồ 02) |
484 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Đinh Thị Bình (Thửa số 728- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thủy (Thửa số 8-tờ bản đồ 20) |
370 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Mai Văn Khuê (Thửa số 4-tờ bản đồ 20) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng |
190 |
1,00 |
5 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 763-tờ bản đồ 04, thửa số 756 -tờ số 04 hai bên đường) đến hết đất ông Nguyễn Đình Tiến (Thửa số 1351-tờ bản đồ 04) |
840 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đặng Hữu Bình (Thửa số 1382-tờ bản đồ 04) đến cầu Brun 2 |
430 |
1,00 |
7 |
Từ cầu Brun 2 đến hết đất ông Lê Anh Mạc (Thửa số 71-tờ bản đồ 36). |
208 |
1,00 |
8 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Từ (Thửa số 408- tờ bản đồ 8) đến cầu 2 Gia Viễn |
418 |
1,00 |
9 |
Từ cầu 2 Gia Viễn đến giáp ranh thị Trấn Cát Tiên). |
187 |
1,00 |
1.1.2 |
Đường ĐH 95 |
|
|
1 |
Từ ngã 3 Gia Viễn (Thửa số 623- tờ số 04; thửa số 717- tờ số 04 hai bên đường) đến hết đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) |
1.360 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất ông Bùi Thanh Tuyền (Thửa số 641- tờ bản đồ 04) đến hết đất UBND xã Gia Viễn |
825 |
1,00 |
3 |
Từ giáp đất UBND xã Gia Viễn đến hết đất trường tiểu học Gia Viễn |
715 |
1,00 |
4 |
Từ giáp trường tiểu học Gia Viễn đến hết đất ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) |
310 |
1,00 |
5 |
Từ giáp đất thổ cư nhà ông Nguyễn Văn Thường (thửa đất 1022- tờ bản đồ 02) đến giáp ranh xã Nam Ninh |
154 |
1,00 |
1.1.3 |
Đường quy hoạch trong khu vực Chợ (31 lô) |
|
|
1 |
Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3A9 đến hết lô đất 3A19 |
640 |
1,00 |
2 |
Từ đất khu vực quy hoạch chợ mới Gia Viễn, từ lô 3B1 đến hết lô đất 3B21 |
440 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Bùi Đức Hiến (Thửa đất 825-tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) (đường Vân Minh) |
220 |
1,00 |
1.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ nhà bà Trần Thị Lĩnh (Thửa đất 483-tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Phạm Ngữ (Thửa đất 274-tờ bản đồ 10) (hướng đi vào Hồ Đắc lô) |
150 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất ông Bùi Đức Minh (Thửa đất 569- tờ bản đồ 04) đến hết phân hiệu trường Vân Minh |
150 |
1,00 |
3 |
Đường thôn Cao Sinh (từ cổng chào đến Kênh N1) |
110 |
1,00 |
4 |
Đường thôn Thanh Tiến từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 16) đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16). |
110 |
1,00 |
5 |
Đường Hưng Phú (thôn Trung Hưng) |
110 |
1,00 |
6 |
Đường thôn Tân Lập |
150 |
1,00 |
7 |
Đường Bầu Chim |
155 |
1,00 |
8 |
Đường mầm non đi vào thôn Tiến Thắng |
135 |
1,00 |
9 |
Đường Liên Phương số 1 |
135 |
1,00 |
10 |
Đường Liên Phương số 2 |
135 |
1,00 |
11 |
Đường trục chính thôn Trấn Phú |
160 |
1,00 |
12 |
Đường liên thôn Hòa Thịnh - Liên Phương - Tiến Thắng |
135 |
1,00 |
13 |
Đường Thanh Trấn thôn Tân Xuân |
110 |
1,00 |
14 |
Đường Hòa Thịnh - Liên Phương |
135 |
1,00 |
15 |
Đường Phú Thịnh |
135 |
1,00 |
16 |
Đường vào bản Brun |
90 |
1,00 |
1.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
60 |
1,00 |
2 |
XÃ MỸ LÂM |
|
|
2.1 |
Khu vực I |
|
|
2.1.1 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 05). |
220 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 02) |
170 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Văn Đông (thửa 306 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Nam Ninh (thửa 12- tờ bản đồ 03) |
100 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Bùi Văn Hoàng (thửa 778 - tờ bản đồ 05) đến hết đất bà Bùi Thị Hằng (thửa 671- tờ bản đồ 05) |
110 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Nguyễn Công Tốt (thửa 206 - tờ bản đồ 07) đến hết đất bà Đinh Thị Mạng (thửa 889 - tờ bản đồ 08) hướng đi Tư Nghĩa. |
95 |
1,00 |
6 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Tiện (thửa 407 - tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Bùi Kiên Định (thửa 362 - tờ bản đồ 09) giáp ranh xã Tư Nghĩa |
110 |
1,00 |
2.1.2 |
Đường Trung tâm xã |
|
|
1 |
Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 05) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 05) (trung tâm xã) |
180 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 05) đến giáp đường liên thôn Mỹ Trung (thửa 317- tờ bản đồ 05) |
160 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 05) |
140 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 05) |
110 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 04). |
100 |
1,00 |
2.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 07) |
90 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 03) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 03) |
65 |
1,00 |
3 |
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 03) |
70 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Ninh Văn Mạch (thửa 306 - tờ bản đồ 08) đến giáp đất ông Cao Khắc Dậu (thửa 299 - tờ bản đồ 09) |
80 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Văn Sơn (thửa 75 - tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Cao Văn Trị (thửa 291 - tờ bản đồ 01) |
90 |
1,00 |
6 |
Từ cầu Mỹ Điền đến giáp đường liên thôn Mỹ Điền - Mỹ Thủy (đường ĐH 97). |
90 |
1,00 |
7 |
Từ giáp đất bà Địch Thị Dẻn (thửa 294 - tờ bản đồ 01) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng (thửa 2 - tờ bản đồ 01) |
70 |
1,00 |
2.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
60 |
1,00 |
3 |
XÃ QUẢNG NGÃI |
|
|
3.1 |
Khu vực I |
|
|
3.1.1 |
Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 |
Từ cầu Đạ Sị (thửa số 01- tờ bản đồ số 02) đến đất ông Trần Văn Tư (cầu Đạ Sị cũ) (thửa số 05 - tờ bản đồ số 02) |
280 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Vũ Thế Phương (thửa số 08 - tờ bản đồ số 02) đến giáp đất ông Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525 - tờ bản đồ số 02) |
520 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Bùi Thị Ớt (thửa số 526 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Khuê (thửa số 122 - tờ bản đồ số 02) |
480 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Đồng Hoài Minh (thửa số 121- tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Xuân (thửa số 26 - tờ bản đồ số 05) |
450 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Cao Xuân Trường (thửa số 27- tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Tơ (Trung tâm xã) (thửa số 115 - tờ bản đồ số 05) |
855 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Nguyễn Tấn Hậu (thửa số 322 - tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Như Tài (thửa số 75 - tờ bản đồ số 06) |
280 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Nguyễn Xuân Lai (thửa số 347 - tờ bản đồ số 02) đến ranh địa phận Đạ Tẻh |
470 |
1,00 |
3.1.2 |
Đường ĐH 92 (hướng đi Mỹ Lâm) |
|
|
1 |
Từ đất ông Bùi Văn Dũng (thửa số 353 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất trạm xá cũ |
450 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Bùi Thị Thu Vân (thửa số 25 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21 - tờ bản đồ số 01) |
275 |
1,00 |
3.1.3 |
Đường bến phà |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Cảnh Biên (thửa số 209 - tờ bản đồ số 05) đến cầu qua xã Đắc Lua |
600 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) |
340 |
1,00 |
3.2 |
Khu vực II |
|
|
3.2.1 |
Đường thôn 3 đi thôn 2 và thôn 1 |
|
|
1 |
Từ đất Lê Thái Thi (thửa số 09 - tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Đinh Thiên Vân (thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) |
240 |
1,00 |
2 |
Từ đất Đặng Quang Sinh (giáp thửa số 10 - tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Xuân Tứ (thửa số 106 - tờ bản đồ số 07) |
180 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đỗ Kim Thành (thửa số 07- tờ bản đồ số 06) đến hết đất ông Nguyễn Tức (thửa số 78 - tờ bản đồ số 06) |
180 |
1,00 |
4 |
Từ giáp đất ông Vương Trung Thành (thửa số 19 tờ bản đồ số 01) đến đập V20 (đường ĐH 92 giáp ranh xã tư Nghĩa) |
150 |
1,00 |
3.2.2 |
Đường 7 mẫu |
|
|
1 |
Từ đất ông Trần Văn Cúc (thửa số 112- tờ bản đồ số 04) đến hết đất ông Nguyễn Tài (thửa 78 - tờ bản đồ 04) |
150 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Thanh Hiệu (thửa 56 - tờ bản đồ 04) đến đập V20 |
140 |
1,00 |
3.2.3 |
Đường sân vận động: Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) |
300 |
1,00 |
3.2.4 |
Đường thôn 3 đi thôn 4 |
|
|
1 |
Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa số 78 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa số 88 - tờ bản đồ số 05) |
360 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa số 73 tờ- tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa số 452- tờ bản đồ số 05) |
350 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa số 45 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa số 01 - tờ bản đồ số 02) |
150 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa số 158 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa số 389 - tờ bản đồ số 02) |
200 |
1,00 |
3.2.5 |
Đường Thôn 4: Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) |
180 |
1,00 |
3.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
80 |
1,00 |
4 |
XÃ TƯ NGHĨA |
|
|
4.1 |
Khu vực I |
|
|
4.1.1 |
Đường Tỉnh lộ 721 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Đức Thắng đến giáp cầu Đạ Sỵ (từ thửa 39 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 37 tờ bản đồ 11) |
260 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Lê Đình Lam đến hết đất ông Bùi Văn Hưng (từ thửa 86 tờ bản đồ 06 đến hết thửa 177 tờ bản đồ 07) |
240 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Bùi Văn Chính đến hết đất ông Nguyễn Tăng Kiệt (từ thửa 249 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 283 tờ bản đồ 07) |
460 |
1,00 |
4.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu đến hết đất ông Bùi Khánh (từ thửa 284 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 266 tờ bản đồ 07) |
400 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Phạm Văn Cuông đến hết đất bà Nguyễn Thị Thọ (từ thửa 278 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 467 tờ bản đồ 07) |
354 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phùng Văn Đoàn đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 303 tờ bản đồ 04) |
165 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Mỹ Lâm) (từ thửa 73 tờ bản đồ 04 đến hết thửa 02 tờ bản đồ 01) |
150 |
1,00 |
4.1.3 |
Đường ĐH 96 |
|
|
1 |
Từ đất ông Ninh Văn Bích đến hết đất ông Ninh Văn Học (từ thửa 138 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 109 tờ bản đồ 08) |
140 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trịnh Văn Mười đến hết đất ông Đoàn Anh Tuấn (từ thửa 108 tờ bản đồ 08 đến hết thửa 472 tờ bản đồ 03) |
150 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đoàn Anh Viết đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 03 tờ bản đồ 03) |
230 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Đinh Công Bậc đến hết đất ông Đinh Trọng Tiến (từ thửa 220 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 28 tờ bản đồ 03) |
150 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Hoàng Văn Nông đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (từ thửa 170 tờ bản đồ 07 đến hết thửa 66 tờ bản đồ 06) |
154 |
1,00 |
4.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba đến hết cống 19/5 (từ thửa 67 tờ bản đồ 06 đến cống 19/5) |
130 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Lê Văn Thảo đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (từ thửa 54 tờ bản đồ 06 đến hết thửa 26 tờ bản đồ 05) |
120 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Đặng Văn Cui đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16 tờ bản đồ 05 đến hết thửa 304 tờ bản đồ 04) |
105 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (từ thửa 68 tờ bản đồ 04 đến hết thửa 55 tờ bản đồ 01) |
94 |
1,00 |
5 |
Từ đất bà Khổng Thị Chụt đến hết đất ông Đinh Văn Hiến (từ thửa 13 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 178 tờ bản đồ 02) |
94 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đinh Hồng Phẩm đến hết đất ông Đinh Đức Lương và bà Phạm Thị Huệ (từ thửa 106 tờ bản đồ 02 đến hết thửa 112 tờ bản đồ 02) |
95 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Vũ Xuân Điều đến hết đất bà Đinh thị Chỉnh (từ thửa 210 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 107 tờ bản đồ 03) |
110 |
1,00 |
8 |
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (từ thửa 267 tờ bản đồ 03 đến hết thửa 196 tờ bản đồ 03) |
120 |
1,00 |
4.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
70 |
1,00 |
5 |
XÃ NAM NINH |
|
|
5.1 |
Khu vực I |
|
|
5.1.1 |
Đường ĐH 95 |
|
|
1 |
Từ cầu 1 Nam Ninh (Thửa 1566 - tờ bản đồ số 05) đến cầu 3 Nam Ninh (thửa 342-tờ bản đồ số 05). |
290 |
1,00 |
2 |
Từ giáp ranh xã Gia Viễn (thửa 1415 - tờ bản đồ số 05 đến cầu 1 Nam Ninh (thửa 1191- tờ bản đồ số 05). |
190 |
1,00 |
5.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Mai Văn Tam (thửa 2073 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Mùi (thửa 146 - tờ bản đồ số 05) |
300 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Văn Tiến (thửa 39 - tờ bản đồ số 05) đến giáp ranh xã Tiên Hoàng. |
190 |
1,00 |
3 |
Từ cầu 3 Nam Ninh đến hết đất ông Phạm Duy Vàng (thửa 102- tờ bản đồ số 05) (tách ra ở đoạn 1) |
290 |
1,00 |
4 |
Từ đất bà Hoàng Thị Cứu (thửa 104 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Nguyễn Trọng Đáp (thửa 110- tờ bản đồ số 05) |
180 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Nguyễn Đỗ Hùng (thửa 238 - tờ bản đồ số 05) đến hết đất nhà Văn hóa thôn Ninh Hậu |
140 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Đào (thửa 868 - tờ bản đồ số 05) đến giáp ranh giới xã Mỹ Lâm |
100 |
1,00 |
5.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Đường thôn Ninh Thượng |
95 |
1,00 |
2 |
Đường Thôn Ninh Đại |
95 |
1,00 |
3 |
Đường Thôn Ninh Trung |
95 |
1,00 |
4 |
Đường Thôn Ninh Hạ |
95 |
1,00 |
5 |
Đường Thôn Ninh Thủy |
95 |
1,00 |
6 |
Đường Thôn Ninh Hải |
95 |
1,00 |
7 |
Đường Thôn Ninh Hậu |
95 |
1,00 |
5.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
65 |
1,00 |
6 |
XÃ TIÊN HOÀNG |
|
|
6.1 |
Khu vực I |
|
|
6.1.1 |
Đường ĐH 91 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Công Thăng (thửa 322 - tờ bản đồ số 08) đến cầu Brun 5 |
325 |
1,00 |
2 |
Từ cầu Brun 5 đến hết ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương (thửa đất số 338 - tờ bản đồ số 06) |
230 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Trần Văn Duẩn (thửa đất số 21 - tờ bản đồ số 08) đến giáp ranh Gia Viễn |
225 |
1,00 |
6.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
|
1 |
Từ đất ông Lê Ngọc Chinh (Thửa số 301- tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Phạm Xuân Khanh (hết thửa đất số 943 - tờ bản đồ 06) |
225 |
1,00 |
2 |
Từ ngã ba ông Phạm Xuân Khanh đến giáp địa phận xã Nam Ninh |
165 |
1,00 |
6.1.3 |
Đường ĐH 94 |
|
|
1 |
Từ ngã ba xã Tiên Hoàng đến hết đất ông Đỗ Đình Quân (thửa 267- tờ bản đồ 06) |
325 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Lê Thị Quyền (thửa 263 tờ bản đồ số 06) đến hết đất bà Phạm Thị Dịp (thửa 809- tờ bản đồ 05). |
230 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Xuân Phong (thửa 760 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Thơ (thửa 387- tờ bản đồ 02). |
180 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa số 385 - tờ bản đồ 02) đến đất ông Hà Hải Long (thửa 72- tờ bản đồ 01). |
145 |
1,00 |
5 |
Từ đất Ông Quách Đình Trọng ( thửa 70 tờ bản đồ 01) đến cầu bà Đinh Thị Quây |
115 |
1,00 |
6.1.4 |
Các tuyến đường khác |
|
|
1 |
Từ ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Dương đến hết đất ông Đinh Tiến Ba (thửa số 1107- tờ bản đồ 06) |
212 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Hưu Phúc (thửa số 828A - tờ bản đồ 06) đến cầu ông Đại thôn 2. |
166 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Vũ Văn Kịnh (thửa số 24 - tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 874- tờ bản đồ 05) . |
165 |
1,00 |
6.2 |
Khu Vực II ( Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ ngã ba bà Trần Thị Ninh (Thửa số 870- tờ bản đồ số 05) đến ngã ba bà Vũ Thị Toản (Thửa 71- tờ bản đồ 04). |
140 |
1,00 |
2 |
Từ ngã ba ông Nguyễn Văn Nhiên (thửa số 478- tờ bản đồ 07) đến ngã ba ông Bùi Xuân Biên (thửa số 304 - tờ bản đồ 07) |
140 |
1,00 |
3 |
Từ ngã ba ông Lê Ngọc Chinh đến hết đất bà Đinh Thị Hương Nga (thửa 1101- tờ bản đồ 06) . |
140 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Vũ Hồng Hoàn (thửa số 931- tờ bản đồ 06) đến ngã ba ông Lê Văn Quỳnh thôn 1. |
140 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Đinh Duy Bốn (thửa 133- tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Trần Xuân Quynh (thửa đất số 17- tờ bản đồ 05) |
140 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Đoàn Hữu Thọ (Thửa đất số 904- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Nguyễn Phương Huân (Thửa đất số 1101- tờ bản đồ 02) |
140 |
1,00 |
7 |
Từ ngã ba ông Vũ Văn Lâm đến hết Ngã ba ông Nguyễn Văn Thiêm (đường Liên Thôn 4 -5) |
140 |
1,00 |
6.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
90 |
1,00 |
7 |
XÃ ĐỨC PHỔ |
|
|
7.1 |
Khu vực I |
|
|
7.1.1 |
Đường ĐT 721 |
|
|
1 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Minh Tuấn (thửa 207- tờ bản đồ số 02) |
500 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Hùng Hiệp (thửa đất 214- tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Lê Chí Chuyên (thửa 79- tờ bản đồ số 3) |
480 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03) |
480 |
1,00 |
4 |
Từ đường vào Trường Mầm non đến hết đất ông Huỳnh Tấn Kiệt (thửa 502- tờ bản đồ số 5) |
550 |
1,00 |
5 |
Từ đất ông Trần Lập ( thửa 358- tờ bản đồ 03) đến đất ông Võ Ly (thửa 150- tờ bản đồ số 05) |
540 |
1,00 |
6 |
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) đến đất ông Mai Xuân Nam (thửa 449- tờ bản đồ số 05) |
485 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát |
490 |
1,00 |
7.1.2 |
Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) |
|
|
1 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tinh (thửa đất số 111 tờ bản đồ số 8) (Phía bên núi) |
415 |
1,00 |
2 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Bùi Văn Khải (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối |
350 |
1,00 |
3 |
Từ đường vào Khu Ủy khu 6 đến giáp ranh giới thị trấn Phước Cát |
200 |
1,00 |
7.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
7.2.1 |
Tuyến đường Thôn 1 |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Văn Thuận (thửa 40- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hồng Châu (thửa 487- tờ bản đồ số 6) |
200 |
1,00 |
2 |
Tứ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 50- tờ bản đồ số 6) đến hết đất ông Võ Ngọc Phúc (thửa 183- tờ bản đồ số 6) |
180 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngọ (thửa 66- tờ bản đồ số 6) |
160 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Cao Nghĩa (thửa 190- tờ bản đồ số 6) đến hết đất ông Phan Văn Thể (thửa 248- tờ bản đồ số 6) (đường ra sông) |
160 |
1,00 |
7.2.2 |
Tuyến đường thôn 2 |
|
|
1 |
Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Tô Hồng Thái (thửa 764, tờ bản đồ số 5) |
200 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Trần Út (thửa đất 138- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Phan Thanh Tùng (thửa đất số 38- tờ bản đồ số 5) |
200 |
1,00 |
3 |
Từ lò giết mổ (thửa đất 513, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Trần Ngọc Thanh (Thửa đất số 668, tờ bản đồ số 5) |
185 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghề (thửa đất số 24- tờ bản đồ số 5) |
160 |
1,00 |
7.2.3 |
Tuyến đường thôn 3 |
|
|
1 |
Từ đất ông Phan Khiêm (thửa đất số 51- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Võ Hoàng (thửa đất số 325- tờ bản đồ số 3) |
200 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Đỗ Văn Tuấn ( thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ số 3) |
180 |
1,00 |
7.2.4 |
Tuyến đường thôn 4 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất số 110- tờ bản đồ số 1) đến hết đất ông Võ Thanh Toán ( thửa đất số 86- tờ bản đồ số 1) |
190 |
1,00 |
2 |
Từ đất bà Lương Thị Phương (thửa đất số 88- tờ bản đồ số 1) đến Cầu ông Tuệ (thửa đất số 2- tờ bản đồ số 11) |
150 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Nông Văn Yên (thửa đất số 35- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Bình (thửa đất số 419- tờ bản đồ số 2) |
160 |
1,00 |
4 |
Từ nhà Văn hóa thôn 4 ( thửa đất 357, tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 280- tờ bản đồ số 2) |
200 |
1,00 |
5 |
Đường liên thôn 1,2,3 từ đất bà Nguyễn Thị Ẩn (thửa đất số 232- tờ bản đồ số 5) đến hết đất Nguyễn Đăng Ninh (thửa 49- tờ bản đồ số 6) |
180 |
1,00 |
7.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
90 |
1,00 |
8 |
XÃ PHƯỚC CÁT 2 |
|
|
8.1 |
Khu vực I |
|
|
8.1.1 |
Đường ĐT 721 |
|
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Xuân Thành (thửa 150- tờ bản đồ 38) đến hết đất ông Trần Duy Đệ (thửa 4- tờ bản đồ 08). |
360 |
1,00 |
2 |
Từ Đất ông Trần Văn Chương (thửa 82 -tờ bản đồ 09. đến hết đất ông Hoàng Văn Khang (thửa 18 tờ bản đồ 09). |
140 |
1,00 |
3 |
Từ đất bà Điểu Thị Đrin (thửa số 25- tờ bản đồ số 19) đến hết đất ông Bùi Khánh Thi (thửa số 137- tờ bản đồ số 04). |
200 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương( thửa 110- tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Hồ Bến. |
300 |
1,00 |
8.1.2 |
Đường ĐH 98 |
|
|
1 |
Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Thạch Văn Khoắn (thửa số 144- tờ bản đồ số 11). |
140 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Thạch Văn Khoắn thửa số 144 tờ bản đồ số 11 đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11). |
140 |
1,00 |
8.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải đến hết đất UBND xã |
120 |
1,00 |
2 |
Từ đất ông Võ Văn Huê thửa số 48 tờ bản đồ số 18.đến hết đất ông Nguyễn Quang Minh (thửa số 01- tờ bản đồ số 16). |
100 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Phạm Phú thửa số 83 tờ bản đồ số 04 đến cầu Suối Sắt Suối Nhỏ (thay cầu Khỉ). |
95 |
1,00 |
4 |
Từ đất ông Hoàng Văn Triều (thửa số 93 tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Nông Thanh Thuyết (thửa số 19 tờ bản đồ số 11). |
85 |
1,00 |
5 |
Từ giáp đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268 - tờ bản đồ số 08) đến hết đất bà Trương Thị Bích Thủy (thửa số 303-tờ bản đồ số 08). |
85 |
1,00 |
6 |
Từ đất ông Trương Trọng Cảnh (thửa số 268- tờ bản đồ số 08) đến hết đất trường cấp 1 (thửa số 266 - tờ bản đồ số 08). |
85 |
1,00 |
7 |
Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 75- tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Hà Văn Lâm (thửa 79 -tờ bản đồ 07). |
85 |
1,00 |
8 |
Từ Đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa số 92 (211)- tờ BĐồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 159 - tờ bản đồ 07) |
85 |
1,00 |
8.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
80 |
1,00 |
9 |
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG |
|
|
9.1 |
Khu vực I |
|
|
9.1.1 |
Đường ĐH 94 |
|
|
1 |
Từ trạm kiểm lâm (thửa 19- tờ bản đồ 18) đến hết đất UBND xã. (thửa 59- tờ bản đồ 18). |
150 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất UBND xã (thửa 47- tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 44- tờ bản đồ 15). |
90 |
1,00 |
9.1.2 |
Đường bù sa - Bê Đê - Bi Nao |
|
|
|
Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 14- tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 48- tờ bản đồ 23). |
90 |
1,00 |
9.1.3 |
Đường Bu sa - Bù Gia Rá |
|
|
1 |
Từ đất ông Điểu K Khung (thửa 17- tờ bản đồ 13) đến hết đất ông Điểu K Lộc B (thửa 28- tờ bản đồ 13). |
120 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất ông Điểu Klộc B (thửa 17- tờ bản đồ 20) đến giáp đường DH 94 (thửa 34- tờ bản đồ 20). |
90 |
1,00 |
3 |
Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 15- tờ bản đồ 10) đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 43- tờ bản đồ 10). |
80 |
1,00 |
9.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
|
1 |
Từ giáp đất ông Điểu K Đúp (thửa 34 -tờ bản đồ 16) đến hết đất ông Điểu K Thành (thửa 34 -tờ bản đồ 15). |
75 |
1,00 |
2 |
Từ giáp đất trạm kiểm lâm (thửa 40- tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 61- tờ bản đồ 20) Đường ĐH 94. |
70 |
1,00 |
3 |
Từ giáp đất ông Điểu K Lọ (thửa 04 tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Điểu K Men (thửa 20 tờ bản đồ 24) Đường ĐH 94 |
80 |
1,00 |
9.3 |
Khu vực III: Khu vực còn lại (không thuộc khu vực I, II trên địa bàn xã) |
55 |
1,00 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất (1.000 đồng/m2) |
Hệ số (lần) |
I |
THỊ TRẤN CÁT TIÊN |
|
|
1 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
1.1 |
Từ đất trạm xăng dầu Cát Tiên (thửa 606, 503 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tuyển (thửa 298, tờ bản đồ số 25) |
2.600 |
1,04 |
1.2 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502- tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - tờ bản đồ 29) |
2.300 |
1,04 |
1.3 |
Đường vào khu vực đồi độc lập |
100 |
1,00 |
1.4 |
Từ đất ông Trần Ngọc Vương (thửa 147, tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Trần Văn Quý giáp đường La Văn Cầu (thửa 280, tờ bản đồ 29) |
1.900 |
1,04 |
1.5 |
Từ đất ông Trần Văn Hoan (thửa 850, 277- tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đặng Văn Chuyển (32, 35 - tờ bản đồ 31) |
1.200 |
1,04 |
1.6 |
Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26) đến giáp cầu Hai Cô, thửa số 119, 24 - tờ bản đồ 26) |
1.200 |
1,04 |
1.7 |
Từ đất nhà máy trà ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, tờ bản đồ 26)- đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh |
2.100 |
1,08 |
1.8 |
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21, 18 - tờ bản đồ 01) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494 - tờ bản đồ 06) |
1.110 |
1,04 |
1.9 |
Từ đất ông Cao Văn Phương (thửa 6, 7- tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - tờ bản đồ 06) |
1.300 |
1,04 |
1.10 |
Từ đất ông Nguyễn Nhiễu (thửa 47,499- tờ bản đồ 06) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428,450- tờ bản đồ 06) |
1.200 |
1,04 |
1.11 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130- tờ bản đồ 07) |
1.300 |
1,04 |
1.12 |
Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124,134- tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ bản đồ 07) và Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ bản đồ 07) |
1.400 |
1,04 |
1.13 |
Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434, 155 - tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - tờ bản đồ 08) |
900 |
1,04 |
2 |
Đường lô 2 (Đường Trần Lê) |
|
|
2.1 |
Từ đất đường Lô 2 tiếp giáp với đường ĐT 721 đến hết lô đất A27-7 |
1.100 |
1,04 |
2.2 |
Từ Lô đất A26-39 đến hết đất ông Đoàn Văn Thuận (lô đất A24-15) |
1.200 |
1,04 |
2.3 |
Từ giáp đất ông Đoàn Văn Thuận đến hết đất ông Trương Tấn Mỹ (lô đất A21-31) |
1.600 |
1,04 |
2.4 |
Từ giáp đất ông Trương Tấn Mỹ (lô A21-30) đến lô đất A20-10 |
1.650 |
1,04 |
2.5 |
Từ giáp lô đất A20-9 đến giáp ranh Đồng Nai cũ |
1.200 |
1,04 |
2.6 |
Từ Lô đất A20-9 đến giáp đất bà Trần Thị Xuân (lô đất A12-5) |
1.200 |
1,04 |
2.7 |
Từ đất bà Trần Thị Xuân (Lô đất A12-5) đến suối Chuồng bò |
1.250 |
1,04 |
2.8 |
Từ giáp suối Chuồng Bò đến hết đất nhà bà Dương Thị Tén (lô đất A6-2) |
1.300 |
1,04 |
2.9 |
Từ giáp đất bà Dương Thị Tén đến giáp đất ông Trần Gà (lô đất A2-9) |
1.350 |
1,04 |
2.10 |
Từ lô đất (A2-34) đến giáp ông Trần Gà (lô A1-9) |
1.500 |
1,04 |
2.11 |
Từ đất ông Trần Gà (lô A2-9) đến giáp đất ông Vũ Đình Hiển |
2.200 |
1,04 |
3 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) |
|
|
3.1 |
Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - tờ bản đồ 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21). |
1.550 |
1,03 |
3.2 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 195, 145 - tờ bản đồ 21) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lưu, (thửa 87, 84 - tờ bản đồ 21) |
1.700 |
1,03 |
3.3 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lưu (thửa 51, 55 - tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Đinh Văn Bắc, (thửa 425, 175 - tờ bản đồ 20) |
1.200 |
1,02 |
3.4 |
Từ giáp đất ông Đình Văn Bắc (thửa 169,166 - tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Vũ Văn Tào,(thửa 258,252 - tờ bản đồ 18) |
700 |
1,00 |
3.5 |
Từ đất ông Lê Văn Dực (thửa 255, 241- tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Đoài (thửa 23- tờ bản đồ 18; thửa 172 - tờ bản đồ 05) |
550 |
1,00 |
3.6 |
Từ đất ông Trần Văn Thích (thửa 18- tờ bản đồ 18; thửa 120 - tờ bản đồ 05) đến giáp cầu 1 Gia Viễn |
350 |
1,00 |
4 |
Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) |
|
|
4.1 |
Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121,15 - tờ bản đồ 28) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ 26; thửa 39 - tờ bản đồ 27) |
1.100 |
1,03 |
4.2 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Minh (thửa 48 - tờ bản đồ 27; thửa 427- tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Trần Văn Thỏa (thửa 56,61- tờ bản đồ 28) |
1.300 |
1,00 |
4.3 |
Từ đất ông Trần Văn Dũng (thửa 345, 83- tờ bản đồ 28) đến hết đất ông Nguyễn Văn Hòa, (thửa số 206, 216 - tờ bản đồ 28) |
700 |
1,00 |
4.4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Lẫm (thửa 288, 219- tờ bản đồ 28) đến giáp ranh xã Đức Phổ (thửa 111, tờ bản đồ 33) |
500 |
1,00 |
5 |
Đường Lê Thị Riêng |
|
|
5.1 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Hương (thửa 16, 20- tờ bản đồ 31) đến hết đất ông Bùi Văn Hống, (thửa số 12 - tờ bản đồ 32) |
270 |
1,03 |
5.2 |
Từ đất ông Lã Quang Doanh (thửa 572, 55- tờ bản đồ 29) đến hết đất nhà văn hóa khu 3 (thửa số 661, 309 - tờ bản đồ 29) |
200 |
1,02 |
5.3 |
Từ đất ông Đặng Xuân Đước (thửa 333 - tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Sơn (thửa 15- tờ bản đồ 32) |
220 |
1,02 |
5.4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Mão (thửa 453, 450- tờ bản đồ 29) đến hết đất ông Đào Xuân Thành (thửa 22 - tờ bản đồ 32; 458 tờ bản đồ 29) đường Bà Triệu. |
320 |
1,00 |
5.5 |
Từ đất bà Trần Thị Hương Thương (thửa 212, 195- tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Hoàng Hoa Thám |
500 |
1,00 |
6 |
Đường Bùi Thị Xuân |
|
|
6.1 |
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 07) |
700 |
1,00 |
6.2 |
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228- tờ bản đồ 07) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản đồ 07) |
480 |
1,00 |
|
Các tuyến đường khác |
|
|
7 |
Từ đất ông Vũ Đình Thiều (thửa 88, 130- tờ bản đồ 30) đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Trương Công Định |
390 |
1,00 |
8 |
Từ đất ông Đinh Văn Diện (thửa 132, 144- tờ bản đồ 29) đến giáp khu dân cư đường lô 2, đường Võ Thị Sáu |
710 |
1,00 |
9 |
Từ đất ông Khương Đình Phùng (thửa 56,71 - tờ bản đồ 30) đến giáp trường Tiểu học Võ Thị Sáu, (thửa số 125,83 - tờ bản đồ 24) |
220 |
1,00 |
10 |
Từ đất ông Đặng Xuân Sinh (thửa 405, 401 - TBĐ 25) đến hết đất bà Nguyễn Thị Liên, (thửa 93, 77 - TBĐ 30) |
300 |
1,00 |
11 |
Từ Xưởng điều (thửa 286,367 - tờ bản đồ 29) đến hết đất bà Nguyễn Thị Hà, (thửa số 529,349 - tờ bản đồ 29) - đường La Văn Cầu |
300 |
1,00 |
12 |
Từ đất bà Đỗ Thị Ngọc Trinh (thửa 690, 376- tờ bản đồ 25) đến đường khu 8 (thửa số 400, 251 - tờ bản đồ 25) - đường Đào Duy Từ |
600 |
1,00 |
13 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Ngân (thửa 245, 246 - tờ bản đồ 25) đến đất ông Đỗ Huy Hòa, (thừa 178, 167- tờ bản đồ 25) Đường Đào Duy Từ |
450 |
1,00 |
14 |
Từ khu dân cư đường lô 2 (thửa 231,90 - tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lục, (thửa số 73,74 - tờ bản đồ 24) |
200 |
1,00 |
15 |
Từ đất ông Trần Văn Tâm (thửa 297, 298 tờ bản đồ 02) đến hết đất ông Phạm Văn Thanh, (thửa số 313, 328 tờ bản đồ 02) |
155 |
1,00 |
16 |
Tuyến đường tổ dân phố số 11 (Từ thửa số 555, - tờ bản đồ 25) đến hết (thửa số 591 tờ bản đồ 25) |
480 |
1,00 |
17 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 773 tờ bản đồ 25) đến giáp đất khu dân cư đường lô 2 (giáp đất CA huyện) đường Nguyễn Tri Phương |
550 |
1,00 |
18 |
Tuyến đường nội bộ Làng đồng bào dân tộc (Buôn Go) |
135 |
1,00 |
19 |
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc (Từ thửa số 665, - tờ bản đồ 25) đến hết (thửa số 697 tờ bản đồ 25) (đường đối diện suối Chuồng Bò) |
395 |
1,00 |
20 |
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25) đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25) |
200 |
1,00 |
21 |
Từ đất ông Trần Văn Minh (thửa 300, 321- tờ bản đồ 21) đến giáp khu tái định cư đường lô 2 (thửa 129, 168- tờ bản đồ 22) đường Phạm Ngọc Thạch |
380 |
1,00 |
22 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Lương (thửa 216, tờ bản đồ 21) đến giáp khu dân cư đường lô 2 |
280 |
1,00 |
23 |
Từ đất ông Đinh Hải Lương (thửa 190 tờ bản đồ 05; thửa 17 - tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Bùi Đình Nhương, (thửa 780 - tờ bản đồ 03) đường Nguyễn Văn Trỗi |
220 |
1,00 |
24 |
Từ đất bà Lục Thị Nong (thửa 29 tờ bản đồ 03; thửa 231 tờ bản đồ 05) đến đất ông Nguyễn Văn Hiền, (thửa 36 tờ bản đồ 03; thửa 235 tờ bản đồ 05) |
150 |
1,00 |
25 |
Từ đất ông Vũ Sơn Đông (thửa 79, 154 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trần Văn Viện, (thửa 172, 174 tờ bản đồ 21)- đường Nguyễn Minh Châu (nối tiếp đường Bù Khiêu) |
850 |
1,00 |
26 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Quán (thửa 307 tờ bản đồ 07; thửa 249- tờ bản đồ 21) đến giáp ranh xã Đức Phổ đường Bù Khiêu |
450 |
1,00 |
27 |
Từ giáp đất nhà sinh hoạt cộng đồng Tổ dân phố số 1 (thửa 220, 221 tờ bản đồ 28) đến giáp mương Đắk lô - đường Kim Đồng |
200 |
1,00 |
28 |
Từ đất bà Vũ Thị Hà (thửa 120 - tờ bản đồ 33) đến giáp mương thủy lợi Đắk Lô - đường (thửa 55 - tờ bản đồ 33). Phan Đình Giót. |
180 |
1,00 |
29 |
Từ đất ông Chu Đình Quyết (thửa 188 - tờ bản đồ 22; thửa 03- tờ bản đồ 24) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thấn, (thửa 414 - tờ bản đồ 03; thửa 129 - tờ bản đồ 24) |
130 |
1,00 |
30 |
Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ 04) |
130 |
1,00 |
31 |
Từ đất bà Đặng Thị Cúc (thửa 451, 460 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Lương Văn Bốn (thửa 392, 393 tờ bản đồ 21) (Từ cầu Hai Cô đi vào) - đường Nguyễn Viết Xuân. |
130 |
1,00 |
32 |
Từ đất ông Mai Văn Lâm (thửa 475, 489 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Nguyễn Văn Lim, (thửa 175, 246 tờ bản đồ số 21) đường Lê Văn Tám. |
300 |
1,00 |
33 |
Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản đồ 20) |
120 |
1,00 |
34 |
Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20) |
160 |
1,00 |
35 |
Từ giáp đường Đinh Bộ Lĩnh (thửa 108, 68 tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Trần Văn Thuyết (thửa 35, tờ bản đồ 18) |
150 |
1,00 |
36 |
Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 73 tờ bản đồ 06) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 06) - Đường Nguyễn Thái Học. |
800 |
1,00 |
37 |
Từ đất ông Ngô Quốc Hưng (thửa 197,258- tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Lê Chu Huân (thửa 214,280 - tờ bản đồ 06) - Đường Nguyễn Trung Trực. |
600 |
1,00 |
38 |
Từ đất ông Lê Chu Huân (thửa 213, 266 tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Lã Văn Thủy (thửa 207, 268 - tờ bản đồ 08) - Đường Nguyễn Trung Trực. |
350 |
1,00 |
39 |
Từ giáp đất ông Lê Hải Nhị (thửa 314,336 tờ bản đồ 06) đến đất ông Ngô Văn Dục (thửa 326,369 tờ bản đồ 06) - Đường Lê Quý Đôn. |
320 |
1,00 |
40 |
Từ đất ông Đoàn Văn Đức (thửa 142, 169 tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Đồng Thân (thửa 155, 158 tờ bản đồ 06) - Đường Ngô Mây. |
350 |
1,00 |
41 |
Từ đất ông Trần Văn Định (thửa 156,155 tờ bản đồ 06) đến hết đất bà Phạm Thị Lan (thửa 456,457 tờ bản đồ 06) - Đường Ngô Mây. |
200 |
1,00 |
42 |
Từ đất ông Đinh Văn Hiệp (thửa 92, 55 - tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh (99 - tờ bản đồ 06) |
300 |
1,00 |
43 |
Từ đất ông Huỳnh Thúc Kháng (thửa 611 - tờ bản đồ 07) đến hết đất bà Phan Thị Thùy (thửa 430 - tờ bản đồ 06) - Đường Phạm Ngũ Lão (giáp đường 5b) |
350 |
1,00 |
44 |
Đường Phan Đình Phùng |
1.000 |
1,00 |
45 |
Đường tổ dân phố 14 (Từ đầu đường Phạm Văn Đồng (thửa 143 - tờ bản đồ 08) đến hết nhà ông Trần Bá Khổ (thửa 139 - tờ bản đồ 08) |
180 |
1,00 |
46 |
Đường tổ dân phố 14 Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 08) đến giáp đường vào Mỹ Lâm (thửa 162, tờ bản đồ 03) |
150 |
1,00 |
47 |
Đường tổ dân phố 15 từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 07) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 07) |
260 |
1,00 |
48 |
Đường Xuân Diệu (từ thửa số 423, tờ bản đồ 06) đến hết (thửa 22, BĐ01) |
290 |
1,00 |
49 |
Đường Lương Thế Vinh |
400 |
1,00 |
50 |
Đường Phan Chu Trinh (từ thửa số 176, 1280 tờ bản đồ 06) đến hết (thửa 22,21 tờ bản đồ 01) |
320 |
1,00 |
51 |
Đường 6 tháng 6 |
1.400 |
1,00 |
52 |
Đường tổ dân phố 1: Từ đất ông Nguyễn Văn Dạn thửa 137 tờ bản đồ 28. |
100 |
1,00 |
53 |
Đường tổ dân phố 4: Từ đất ông Ngô Bá Thầm (thửa số 83 tờ bản đồ 06) đến hết đất ông Đinh Văn Mỹ(thửa 47 tờ bản đồ 18) |
120 |
1,00 |
54 |
Đường tổ dân phố 4: Từ đất ông Đoàn Ngọc Vượng (thửa số 100 tờ bản đồ 18) đến hết đất ông Nông Văn Đại (thửa 34 tờ bản đồ 18) |
120 |
1,00 |
55 |
Đường tổ dân phố 5: Từ đất ông Nguyễn Đức Toán (thửa số 732 tờ bản đồ 03) đến hết đất Vũ Thị Thúy Hiên (thửa 34 tờ bản đồ 18) |
120 |
1,00 |
56 |
Đường tổ dân phố 9: Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy( thửa số 110 tờ bản đồ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải(thửa 125 tờ bản đồ 32) |
120 |
1,00 |
57 |
Đường tổ dân phố 9: Từ đất ông Vũ Văn Tấn ( thửa số 513 tờ bản đồ 30) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đoan (thửa 259 tờ bản đồ 30) |
200 |
1,00 |
58 |
Đường tổ dân phố 10: Từ đất ông Trần Quang Chiến (thửa số 413 tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Vũ Văn Hồ (thửa 197 tờ bản đồ 04) |
110 |
1,00 |
59 |
Đường vào Mỹ Lâm (Từ Đất ông Nguyễn Minh Đức (thửa 49 tờ bản đồ 05), đến hết đất ông Tôn Văn Đàn (thửa 198 tờ bản đồ 02) |
500 |
1,00 |
II |
THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT |
|
|
60 |
Từ đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 84; 118- tờ bản đồ 13) đến giáp đất ông Trương Cao Viên (thửa 593; 666- tờ bản đồ 12). |
910 |
1,05 |
61 |
Từ đất ông Trương Cao Viên (thửa 276, 632 - tờ bản đồ 12) đến giáp đất Nguyễn Văn Long (thửa 41, 36 - tờ bản đồ 12) |
1.500 |
1,06 |
62 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Long (thửa 41- tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phan Quang Đáng (thửa 116- tờ bản đồ 10) |
2.100 |
1,02 |
63 |
Từ đất ông Phan Văn Cuộc (thửa 105 tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Dương Xuân Thanh (thửa 65 tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,02 |
64 |
Từ đất ông Võ Tấn Phúc (thửa 35- tờ bản đồ 12) đến hết đất ông Phạm Hồng Hoàng (thửa 142- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,02 |
65 |
Từ đất ông Nguyễn Đức Diện( thửa 141- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Chu Văn Quyết (thửa 345- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,02 |
66 |
Từ đất ông Võ Văn Minh (thửa 254- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Ngọc Phước (thửa 350- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,00 |
67 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Phải (thửa 374- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương (thửa 47- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,00 |
68 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Đức (thửa 69- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Huỳnh Văn Hữu (thửa 95- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,02 |
69 |
Từ đất ông Tống Văn Định (thửa 305- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Lương Xuân Trường (thửa 425- tờ bản đồ 10). |
2.100 |
1,00 |
70 |
Từ đất ông Trần Văn Điển (thửa 96-BĐ 10) đến hết đất ông Võ Trung Hùng (thửa 117-BĐ10) |
2.100 |
1,00 |
71 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Ân (thửa 44- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Kim Văn Bút (thửa số 7- tờ bản đồ 10) |
840 |
1,00 |
72 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Hạnh (thửa số 01- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Hải (thửa 307 tờ bản đồ 10) |
840 |
1,00 |
73 |
Từ đất ông Nguyễn Đăng Chiến (thửa 470- tờ bản đồ 10) đến hết đất ông Trần Văn Đường (thửa 427- tờ bản đồ 10). |
840 |
1,00 |
74 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Long (thửa số 44 tờ bản đồ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ bản đồ 12) |
2.025 |
1,00 |
75 |
Từ đất ông Hà Công Khanh (thửa 333 tờ bản đồ 10) đến giáp đất ông Phan Quang Đáng (thửa 445 tờ bản đồ 10) |
2.025 |
1,00 |
76 |
Từ đất ông Đỗ Văn Hòa (thửa 269 tờ bản đồ 09) đến giáp đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 397 tờ bản đồ 09) |
2.025 |
1,00 |
77 |
Từ đất bà Thời Thị Hồng Lạc (thửa 218; 145 tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Nguyễn Đẩu (hướng đi Tổ dân phố 7) (thửa 519; 600- tờ bản đồ 09) |
2.020 |
1,00 |
78 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Lực (thửa 937 tờ bản đồ 10; đến thửa 405 tờ bản đồ 09) đến giáp cầu treo |
2.020 |
1,00 |
79 |
Từ đất ông Nguyễn Theo (thửa 512- tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Lê Trung Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) |
910 |
1,00 |
80 |
Từ đất bà Dương Thị Như (thửa 592- tờ bản đồ 09) đến giáp sân vận động thị trấn Phước Cát |
910 |
1,00 |
81 |
Từ đất sân vận động (ông Ngữ) đến hết đất ông Phan Văn Chài (thửa 288- tờ bản đồ 03). Và từ đất ông Lê Trung Thực (thửa 97- tờ bản đồ 09) đến giáp đường bê tông Phan Văn Phủ (thửa 399- tờ bản đồ 03). |
500 |
1,00 |
82 |
Từ đất ông Nông Văn Tuân (thửa 124, 179 - tờ bản đồ 13) đến hết đất ông Nguyễn Văn Sỹ (trại heo).(thửa 45, 337- tờ bản đồ 11). |
500 |
1,00 |
83 |
Từ Trạm bơm Phước Cát đến hết đất ông Trương Cao Viên (thửa 367- tờ bản đồ 11) |
550 |
1,00 |
84 |
Từ đất ông Trần Đình Phương (thửa 70- tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 364- tờ bản đồ 11) |
550 |
1,00 |
85 |
Từ đất ông Đặng Văn Sang (thửa số 111- tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Trần Đình Tùng (thửa số 10- tờ bản đồ 12) |
500 |
1,00 |
86 |
Từ đất ông Huỳnh Thế Thuận (thửa 227- tờ bản đồ 12) đến hết đất bà Võ Thị Út (thửa số 199- tờ bản đồ 11) |
500 |
1,00 |
87 |
Từ đất bà Phan Thị Gái (thửa 255- tờ bản đồ 11; thửa 459 tờ bản đồ 10) đến hết đất Nguyễn Văn Đức (thửa 33 tờ bản đồ 12; thửa 277 tờ bản đồ 10) |
700 |
1,04 |
88 |
Từ đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309; 131- tờ bản đồ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378- tờ bản đồ 11) |
650 |
1,00 |
89 |
Từ giáp đất ông Phạm Văn Thủy (thửa 363 - tờ bản đồ 11) đến hết đất ông Nguyễn Văn Văn (thửa 351 - tờ bản đồ 11). |
870 |
1,00 |
90 |
Từ đất ông Đỗ Phúc Thương (thửa 372 - tờ bản đồ 10) đến hết đất bà Nguyễn Thị Lại (thửa 17 - tờ bản đồ 10). |
875 |
1,00 |
91 |
Từ đất ông Lê Đức Sự (thửa 345, 228 - tờ bản đồ 10) đến giáp kênh mương thủy lợi. |
550 |
1,03 |
92 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 71; thửa 71; 67- tờ bản đồ 11) đến giáp đất ông Trương Thanh Phùng (thửa 77; 314- tờ bản đồ 11) |
520 |
1,00 |
93 |
Từ đất bà Trần Thị Sắn (thửa 375- tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Bùi Đình Cương (thửa 537- tờ bản đồ 5) và từ đất bà Trần Thị Tửu (thửa 237 tờ bản đồ 07) đến giáp đất trường tiểu học Kim Đồng. |
520 |
1,00 |
94 |
Từ trường tiểu học Kim Đồng đến hết đất ông Nguyễn Đẩu (thửa 519- tờ bản đồ 09) và từ giáp nghĩa trang nhân dân đến giáp cụm Công An thị trấn Phước Cát |
600 |
1,05 |
95 |
Từ đất bà Phan Thị Hà (thửa 04- tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Phan Văn Cần (thửa 223- tờ bản đồ 05) |
250 |
1,00 |
96 |
Từ đất ông Nông Văn Xướng (thửa 512 - tờ bản đồ 05) đến hết đất ông Nguyễn Văn Khánh (thửa 397 tờ bản đồ 03). |
250 |
1,00 |
97 |
Từ giáp ranh xã Đức Phổ đến giáp đất nhà Văn hóa tổ dân phố 1, thửa 426 - tờ bản đồ 15). |
520 |
1,06 |
98 |
Từ đất nhà Văn Hóa Tổ dân phố 1 (thửa 389- tờ bản đồ 15) đến giáp đất ông Ngô Xuân Hiển (thửa 85; 196- tờ bản đồ 13) |
700 |
1,00 |
99 |
Từ đất ông Nguyễn Kế Mương (thửa 544, 345 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu). |
250 |
1,10 |
100 |
Từ đất ông Trịnh Tiến Dũng (thửa 57;55- tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 421; 13- tờ bản đồ 7) đường ĐT 721. |
455 |
1,00 |
101 |
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tòng (thửa 14;15 - tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái (thửa 138; 404- tờ bản đồ 07) |
360 |
1,00 |
102 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Dũng (thửa 56; 115- tờ bản đồ 08) đến giáp ranh xã Phước Cát 2. |
300 |
1,00 |
103 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Hưng (thửa 36 tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Đào Thanh Bình (thửa 05 - tờ bản đồ 08) và đối diện bên kia đường |
205 |
1,00 |
104 |
Từ giáp đất ông Võ Minh Dũng (thửa 347, 355 - tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Phạm Văn Nhẫn (thửa 162, 155 - tờ bản đồ 15) |
270 |
1,00 |
105 |
Từ đất ông Ma Ích Toại (thửa 312 - tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi và từ đất ông Hồ Văn Thắng (thửa 316 - tờ bản đồ 15) đến hết đất bà Võ Thị Bình (thửa 235 - tờ bản đồ 15). |
180 |
1,00 |
106 |
Từ đất ông Nguyễn Qua (thửa 498, 229 - tờ bản đồ 15) đến giáp mương thủy lợi (Tổ dân phố 1). |
180 |
1,00 |
107 |
Từ đất bà Nông Thị Hài (thửa 311, 366 - tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Trần Văn Năm (thửa 302, 541 - tờ bản đồ 15). |
180 |
1,00 |
|
Đường ĐH 98 |
|
|
108 |
Từ giáp đất ông Trịnh Phi Hùng (thửa 102; 60- tờ bản đồ 08) đến hết đất ông Nguyễn Anh Mỹ (thửa 90 tờ bản đồ 08) |
300 |
1,00 |
109 |
Từ đất ông Huỳnh Văn Kim (thửa 47;69) đến giáp ranh xã Phước Cát 2 |
240 |
1,00 |
|
Khu vực II |
|
|
110 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Can (thửa 608- tờ bản đồ 09) đến giáp đất ông Đỗ Tu (thửa 13- tờ bản đồ 09) và đối diện bên kia đường. |
200 |
1,10 |
111 |
Từ đất ông Hà Công Sỹ (thửa 154 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nguyễn Kế Tùng (thửa 342 tờ bản đồ 03) và từ đất bà Phạm Thị An (thửa 161 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Nông Ngọc Sơn (thửa 491 tờ bản đồ 03) |
200 |
1,00 |
112 |
Từ đất ông Trương Tùng Thạch (thửa 323 tờ bản đồ 09) đến hết đất ông Phạm Văn Minh (thửa 516 tờ bản đồ 12) và từ đất sân vận động đến hết ông Nguyễn Văn Nhựt (thửa 525 tờ bản đồ 12) |
300 |
1,00 |
113 |
Từ đất ông Trần Hữu Tứ (thửa 345 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Hà Đại Đức (thửa 94 tờ bản đồ 13) và từ đất ông Hoàng Đức Luyện (thửa 448 tờ bản đồ 15) đến hết đất ông Trần Văn Ngãi (thửa 29 tờ bản đồ 13) |
200 |
1,00 |
IV. ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT Ở: Hệ số điều chỉnh giá đất bằng hệ số điều chỉnh giá đất của đất ở tương ứng cùng vị trí, địa bàn theo quy định tại mục II và III nêu trên./-
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/09/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin quận Bình Thạnh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 23/06/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về công tác thi đua khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn kèm theo Quyết định 42/2018/QĐ-UBND Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế Tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 01/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về nội dung và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cấp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 667/2016/QĐ-UBND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa và quản lý, sử dụng kinh phí bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 17/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2013/QĐ-UBND Quy định về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của thành phố Cần Thơ Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ kinh phí khi được công nhận danh hiệu “Làng nghề, Nghề truyền thống và Làng nghề truyền thống” Hà Nội Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về quản lý công trình nước sạch tập trung nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền quản lý của tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ một số điều của Quy định về tổ chức, quản lý công tác đào tạo, bồi dưỡng và chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động công tác tại các cơ quan, đơn vị thuộc thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 15/2018/QĐ-UBND Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 06/2018/QĐ-UBND quy định về công tác thi đua, khen thưởng tại huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm, đơn giá thuê đất có mặt nước, đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Thanh tra tỉnh; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra sở, Ban Dân tộc; Chánh Thanh tra, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí "Khu nhà trọ văn hóa" trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay đối với người nghèo và đối tượng chính sách trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Quyết định 01/2018/QĐ-UBND Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về cơ chế bảo vệ người thực hiện và người thân thích của người thực hiện phản ánh, tố giác hành vi vi phạm pháp luật và đấu tranh chống “suy thoái”, “tự diễn biễn”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 25/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về ủy quyền xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi chế độ bồi dưỡng đối với giải thi đấu thể thao và mức chi chế độ dinh dưỡng đối với huấn luyện viên, vận động viên trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 36/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá thóc tính thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2020 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2014/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 02/2014/CT-UBND về nghiêm cấm sử dụng chất nổ, xung điện, hóa chất độc để khai thác thủy sản trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 39/2018/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 17/2017/QĐ-UBND Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020-2024 Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về tiêu chí, thang điểm, phương pháp đánh giá và xếp loại kết quả thực hiện công tác dân vận chính quyền của các cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về phân cấp phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2020 Ban hành: 03/02/2020 | Cập nhật: 05/03/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định biện pháp thực hiện Nghị quyết 192/2019/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích tích tụ, tập trung đất đai để phát triển sản xuất nông nghiệp quy mô lớn, ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025 Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 3 Quy định phạm vi, tuyến đường, thời gian hoạt động đối với xe chở người bốn bánh có gắn động cơ trên địa bàn tỉnh Sơn La, kèm theo Quyết định 50/2018/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về Quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức và người lao động làm việc trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá bồi thường đối với cây trồng và vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tối đa đối với dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 91/1999/QĐ-UB về Điều lệ Khu công nghiệp Sa Đéc Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2020 Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ đo đạc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phân công, phân cấp trách nhiệm cho cơ quan chuyên môn và phân cấp quản lý cho Ủy ban nhân dân các cấp về quản lý nghĩa trang, cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 1750/2011/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và Quyết định 22/2018/QĐ-UBND Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 27/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá bơm tiêu thoát nước vùng nội thị thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 25/12/2019 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành, khai thác sử dụng Hệ thống Một cửa điện tử liên thông và cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền phê duyệt hỗ trợ liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Điều lệ Sáng kiến trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng Hệ thống Hội nghị truyền hình trực tuyến trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 43/2012/QĐ-UBND và 35/2015/QĐ-UBND quy định về chỉ giới xây dựng nhà ở và công trình xây dựng dọc theo các quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ thuộc địa bàn nông thôn chưa có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị được duyệt trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2015/QĐ-UBND quy định mức chi phí chi trả phụ cấp thường trực, chi phí chi trả phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật tính vào giá dịch vụ y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 14 của quy định về quản lý, khai thác và bảo trì hệ thống đường đô thị kèm theo Quyết định 09/2018/QĐ-UBND trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên của tỉnh lập thành tích tại giải thể thao cấp tỉnh, các đại hội, giải thể thao quốc gia Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về định mức hỗ trợ đối với từng loại hạng mục, công trình dự án khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý hoạt động quảng cáo ngoài trời trên địa bàn thành phố Hải Phòng kèm theo Quyết định 2307/2016/QĐ-UBND Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 05/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí triển công nghiệp hỗ trợ và quy định mức chi cụ thể các hoạt động phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 20/01/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, buôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/11/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý, khai thác công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 15/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang Ban hành: 07/11/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về số lượng và bố trí cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/10/2019 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về tuyển dụng công chức, viên chức; quản lý công chức, viên chức; nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ phục vụ mục tiêu quản lý nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/10/2019 | Cập nhật: 18/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về quản lý tạm trú của người nước ngoài trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về Tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Tài chính; Trưởng, phó phòng thuộc Chi cục Tài chính Doanh nghiệp; Trưởng, phó Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 23/10/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 118/2001/QĐ-UB quy định quản lý các đoàn của tỉnh ra nước ngoài và các đoàn nước ngoài vào tỉnh Gia Lai Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 29/2005/QĐ-UBND về danh mục cơ quan là nguồn nộp tài liệu lưu trữ vào Trung tâm Lưu trữ - Tin học tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/04/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành thuộc lĩnh vực Tư pháp Ban hành: 16/10/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp, cụm công nghiệp làng nghề trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 03/10/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND bổ sung về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô quy định Điều 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ra vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 04/02/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/08/2019 | Cập nhật: 21/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 11/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành thuộc lĩnh vực tài chính Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 08/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về biên giới quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 30/09/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Nam đến năm 2020 Ban hành: 08/08/2019 | Cập nhật: 07/09/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về phê duyệt phương án giá và quy định giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt của Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về mức phụ cấp kiêm nhiệm của các thành viên Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Nam Định Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, xác định đơn giá thuê đất trên địa bàn huyện, thành phố Hải Phòng năm 2019 Ban hành: 02/08/2019 | Cập nhật: 08/08/2019
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND về đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 07/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức trong giải quyết thủ tục hành chính; công khai xin lỗi tổ chức, cá nhân khi giải quyết thủ tục hành chính sai sót, quá hạn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/08/2019 | Cập nhật: 01/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung đơn giá vật tư phối giống nhân tạo cho trâu, bò tại điểm b, khoản 1, Điều 1 quy định kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND quy định chi tiết thực hiện điểm b, khoản 3, điều 6, Quyết định 50/2014/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2015-2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 23/2016/QĐ-UBND Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 04/11/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 02/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 01/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trong công tác quản lý nhập cảnh, xuất cảnh, cư trú và hoạt động của người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 16/08/2019 | Cập nhật: 26/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2018/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 01/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 08/2005/CT-UB về quản lý, bảo vệ đường biên, hệ thống dấu hiệu cột mốc Quốc giới do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về đơn giá lập báo cáo hiện trạng môi trường và báo cáo chuyên đề về môi trường tỉnh Tiền Giang Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2008/QĐ-UBND quy định về điều kiện an toàn đối với phương tiện và người điều khiển phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè Ban hành: 28/06/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan liên quan trong công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm được đăng trên Cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 02/10/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về giá tiêu thụ nước sạch của Công ty cổ phần sản xuất và thương mại N.I.D. Ban hành: 07/06/2019 | Cập nhật: 25/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản điện tử tại cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 17/06/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 26/2011/CT-UBND về tăng cường biện pháp ngăn chặn, xử lý hành vi sử dụng, mua bán, tàng trữ, vận chuyển các loại chất nổ, chất độc và xung điện để khai thác thủy sản trái phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/05/2019 | Cập nhật: 07/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế mua sắm tài sản công theo phương thức tập trung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm, quan hệ phối hợp của các cấp, các ngành trong quản lý hoạt động xúc tiến đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 14/06/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 55/2014/QĐ-UBND Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND quy định về biệt phái giáo viên tiểu học, trung học cơ sở; trung học phổ thông từ đơn vị thừa giáo viên đến đơn vị thiếu giáo viên Ban hành: 09/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và mức chi hỗ trợ kinh phí cho hoạt động khuyến công tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 04/06/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 09/04/2019
Quyết định 24/2019/QĐ-UBND về phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Nghị định 123/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 14/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 332/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 76/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Thông tư 333/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 77/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị định 135/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Thông tư 76/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Thông tư 77/2014/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 16/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Nghị định 46/2014/NĐ-CP về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014
Quyết định 02/2020/QĐ-UBND quy định về hoạt động Đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 19/01/2021 | Cập nhật: 09/03/2021