Quyết định 24/2019/QĐ-UBND bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 26/2017/QĐ-UBND
Số hiệu: | 24/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình | Người ký: | Phạm Quang Ngọc |
Ngày ban hành: | 26/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 24/2019/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 26 tháng 7 năm 2019 |
BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2017/QĐ-UBND NGÀY 05/9/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 18/3/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định số 26/2017/QĐ-UBND ngày 05/09/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình như sau:
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
||||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
|||
1 |
Phường Nam Bình |
|
|
|
|||
1.1 |
Khu dân cư đường 2 Phú Xuân |
|
|
|
|||
- |
Ngõ 56 đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nam Bình |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.750.000 |
|
- |
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư đường 2 Phú Xuân |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
|||
2.2 |
Khu dân cư Bắc Phong 1 |
|
|
|
|||
- |
Ngõ 2, đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
Đường quy hoạch 17m |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.750.000 |
|
- |
Các lô đất còn lại trong khu dân cư Bắc Phong 1 |
4.500.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
|||
2 |
Phường Ninh Sơn |
|
|
|
|||
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) |
4.300.000 |
2.580.000 |
2.150.000 |
|||
3 |
Phường Ninh Phong |
|
|
|
|||
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Phong Đoài II |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.750.000 |
|||
4 |
Xã Ninh Phúc |
|
|
|
|||
|
Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Tây Vành Đai (Trần Nhân Tông) |
4.300.000 |
2.580.000 |
2.150.000 |
|||
5 |
Phường Phúc Thành |
|
|
|
|||
|
Đường Tân Hưng |
Đường Lương Văn Tụy |
Đường Nam Thành |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
|
6 |
Phường Tân Thành |
|
|
|
|||
- |
Ngõ 279 đường Xuân Thành |
Đường Xuân Thành |
Đường Lương Văn Tụy |
4.000.000 |
2.400.000 |
2.000.000 |
|
- |
Ngõ 50 đường Đinh Tất Miễn |
Đường Đinh Tất Miễn |
Ngõ 16 đường Thành Công |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
|
7 |
Phường Ninh Khánh |
|
|
|
|||
|
Đường Phạm Hùng (khu đô thị Ninh Khánh) |
Đường Lưu Cơ |
Đường Vạn Hạnh |
10.000.000 |
6.000.000 |
5.000.000 |
|
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||
1 |
Xã Ninh Mỹ |
|
|
|
||
- |
Trục đường chính khu Đồng Si 24m |
5.500.000 |
3.300.000 |
2.750.000 |
||
- |
Trục đường còn lại khu Đồng Si 2,3, đường 15m |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
||
- |
Các trục đường khu dân cư đấu giá Thổ Trì (giai đoạn 3) |
5.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
||
2 |
Xã Ninh Vân |
|
|
|
||
- |
Khu dân cư Cống Tu - Vũ Xá |
|
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
|
- |
Khu dân cư Đồng Bề - Phú Lăng |
|
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
|
3 |
Xã Ninh Hải |
|
|
|
||
- |
Mặt đường trục xã khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
||
- |
Các đường còn lại trong khu dân cư Khê Trong - Khê Ngoài |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
||
4 |
Xã Ninh Khang |
|
|
|
||
- |
Khu dân cư Trung Lang - Trũng Trong |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
||
- |
Khu dân cư Đồng Hộ |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||
1 |
Xã Gia Phương |
|
|
|
||
|
Đường vào kênh N9 |
Đầu đường ĐT477 |
Giáp đường ĐT 477B cũ |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
2 |
Xã Gia Lạc |
|
|
|
||
- |
Đường Đồng Nang |
Ngã tư đi Gia Minh |
Giáp đất Gia Phong, Gia Minh |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
- |
Khu dân cư Đồng Kênh |
|
250.000 |
150.000 |
125.000 |
|
3 |
Xã Gia Tiến |
|
|
|
||
- |
Đường Bát Giáp |
Đoạn giao nhau với đường Tâm Linh |
Trạm y tế xã |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
- |
Đường Tâm Linh |
Nhà văn hóa thôn Xuân Lai |
Đường Bát Giáp |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
- |
Khu dân cư Óc Hạ |
|
|
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
4 |
Xã Gia Sinh |
|
|
|
|
|
- |
Khu dân cư vườn cây xóm 5 |
|
500.000 |
300.000 |
250.000 |
|
- |
Khu dân cư |
Nhà văn hóa xóm 7 |
Xóm 8 |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||
1 |
Xã Khánh Hòa |
|
|
|
||
- |
Khu vực Hòn đá (Khu dân cư đấu giá sau trại giống) |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
||
- |
Khu Tái định cư A, B xóm Chợ Dầu, xóm Đông |
3.500.000 |
2.100.000 |
1.750.000 |
||
2 |
Xã Khánh An |
|
|
|
||
|
Dãy 2 đường QL10 |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
||
3 |
Xã Khánh Cư |
|
|
|
||
- |
Khu dân cư mới xóm Trại (đối diện khu CN Khánh Cư) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
||
- |
Khu dân cư mới xóm Thông (Dãy 2 đường QL 10) |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
||
4 |
Xã Khánh Vân |
|
|
|
||
|
Khu dân cư sau cây xăng Anh Nghĩa |
1.800.000 |
1.080.000 |
900.000 |
||
5 |
Xã Khánh Hải |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới xóm Trung B - Nhuận Hải |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
||
6 |
Thị trấn Yên Ninh |
|
|
|
||
|
Đường đê sông mới |
Cầu Thượng |
Đê Vạc (Bắc sông mới) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
Cầu Thượng |
Giáp xã Khánh Hội (Nam sông Mới) |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
||
|
Khu dân cư Tây Bắc đường Cầu Kênh |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
||
7 |
Xã Khánh Hồng |
|
|
|
||
|
Khu dân cư xóm 9 |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
||
8 |
Xã Khánh Nhạc |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới xóm 10A (Dãy 2 đường QL10) |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
||
|
Khu dân cư mới xóm 1B (sau hiệu in Thanh Tấn) |
2.500.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
||
|
Khu dân cư mới 3C (sau trường C2) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
||
9 |
Xã Khánh Hội |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới (đoạn từ xóm Chạ đi Khánh Thủy) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
||
10 |
Xã Khánh Mậu |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới sau UBND xã |
800.000 |
480.000 |
400.000 |
||
11 |
Xã Khánh Thủy |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới sau UBND xã |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
||
12 |
Xã Khánh Cường |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới giáp đường đi đò Tam Tòa |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
||
13 |
Xã Khánh Lợi |
|
|
|
||
|
Khu dân cư mới dãy 2 đường Thanh Niên |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||||
1 |
Xã Yên Thái |
|
|
|
||||
|
|
Nhà văn hóa xóm Dầu |
HTX NN Quảng Công |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
||
2 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
||||
- |
|
Nhà ông Định |
Nhà ông Huỳnh, xóm Quyết Trung |
350.000 |
210.000 |
175.000 |
||
3 |
Thị trấn Yên Thịnh |
|
|
|
||||
|
Khu Hưng Thượng (dãy 2) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
||||
4 |
Xã Yên Từ |
|
|
|
||||
- |
Khu dân cư Tây Kỳ Đồng Nuốn |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
||||
- |
Các lô đất nằm phía sau dãy 1 |
Đường 12B kéo dài |
Cầu Nuốn |
700.000 |
420.000 |
350.000 |
||
5 |
Xã Yên Thắng |
|
|
|
||||
|
Tuyến đường Mả Nhiêu |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
||||
6 |
Xã Mai Sơn |
|
|
|
||||
|
Khu Đìa Ngoài (dãy 2) |
1.500.000 |
900.000 |
750.000 |
||||
7 |
Xã Khánh Thượng |
|
|
|
||||
|
Đường xã |
Đình Trung |
Núi Sậu |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
||
Núi Sậu |
Mai Sơn |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
||||
Núi Sậu |
Bà Cảnh |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
||||
Xóm 5 Tịch Chân |
Mai Sơn |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
||||
8 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
||||
- |
|
Cống quay 5A |
Cống Mắt Rồng |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
||
- |
|
Cửa nhà ông Mùi |
Ngã tư Đồng Sáu |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
||
- |
|
Cửa nhà ông Miên |
Gốc gạo xóm 10 |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
||
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||
1 |
Xã Xuân Thiện |
|
|
|
||
|
Đường Nam Sông Ân |
Giáp địa phận Xuân Thuận |
Giáp xã Khánh Thành, Yên Khánh |
400.000 |
240.000 |
200.000 |
2 |
Xã Chất Bình |
|
|
|
||
- |
Đường Nam Sông Ân |
Xã Hồi Ninh giáp Chất Bình |
Giáp xã Chính Tâm |
1.300.000 |
780.000 |
650.000 |
- |
Đường trục liên xóm 6, xóm 7, xóm 8 |
Đường Ngang liên xã |
Trạm điện Cộng Thành |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường trục liên xóm 7, xóm 8 |
Đường Ngang liên xã |
Cầu ông Áng |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường trục xóm 5 |
Đường Ngang liên xã |
Phía đông Đình Chất Thành |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường Ngang liên xã |
Phía tây Đình Chất Thành |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
|
- |
Đường trục xóm 4 |
Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
Đường Ngang liên xã |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường trục xóm 6 |
Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
Đường Ngang liên xã |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường liên xóm 1, xóm 2, xóm 3 |
Cầu đầu làng Quân Triêm |
Hết đường |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường Quân Triêm |
Đường ngang liên xã |
Giáp xã Khánh Thủy, huyện Yên Khánh |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
- |
Đường ngang trạm điện Cộng Thành |
Trạm điện Cộng Thành |
Đường trục Cộng Thành |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
3 |
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
- |
Đường Chí Tĩnh |
Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hà) |
Hết dân cư |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
- |
Đường Đông Quy Hậu |
Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà ông Hợp) |
Hết dân cư |
600.000 |
360.000 |
300.000 |
- |
Đường Tây Quy Hậu |
Giáp đường QL10+500 m lên phía Bắc (hết nhà bà Cao) |
Hết dân cư |
500.000 |
300.000 |
250.000 |
- |
Giáp đường Nam sông Ân đến đường ngang 50 |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
||
4 |
Xã Kim Chính |
|
|
|
||
|
Đường Thủ Trung (khu đất đấu giá năm 2017) |
Đất ông Vũ |
Hết đất ông Biên |
300.000 |
180.000 |
150.000 |
5 |
Xã Kim Mỹ |
|
|
|
|
|
- |
|
Hết cầu Kim Mỹ |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn) |
1.000.000 |
600.000 |
500.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 500m (hết nhà ông Tuấn) |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa) |
1.200.000 |
720.000 |
600.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 300m (hết nhà ông Hòa) |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ Con Thoi - 100m (hết nhà ông Kỳ) |
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi |
3.000.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
- |
|
Giáp ngã 3 chợ Cồn Thoi |
Ngã 3 chợ Cồn Thoi+100 m (hết nhà ông Tuấn) |
2.000.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
- |
|
Ngã 3 chợ Cồn Thoi+100m (hết nhà ông Tuấn) |
Giáp địa phận Bình Minh |
1.700.000 |
1.020.000 |
850.000 |
TT |
Tên đường |
Đoạn đường |
Giá đất (đồng/m2) |
|||
Từ |
Đến |
Đất ở |
Đất TMDV |
Đất SXKD |
||
- |
Đường tránh thị trấn Nho Quan (đi qua địa bàn các xã Văn Phong, xã Đồng Phong) |
1.100.000 |
660.000 |
550.000 |
||
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/8/2019.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành phố và các ngành khác có liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất và giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về bồi thường nhà, công trình xây dựng khác gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó đơn vị thuộc và trực thuộc Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng, Phó Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, 2, Điều 6 của Quy định kèm theo Quyết định 33/2016/QĐ-UBND về kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định thời gian lập lại dự toán ngân sách cấp huyện, cấp xã; thời gian gửi báo cáo quyết toán của đơn vị dự toán cấp I và thời gian thẩm định, xét duyệt quyết toán ngân sách của cơ quan tài chính các cấp Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước của tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức, quản lý hội nghị, hội thảo quốc tế trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy định hình thức; phương thức; việc quản lý, sử dụng tiền, tài sản dâng cúng, công đức, tài trợ tại các di tích lịch sử - văn hóa là cơ sở tín ngưỡng đã được xếp hạng cấp tỉnh, cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi khoản 1, Điều 2 và Điều 8 Quyết định 10/2015/QĐ-UBND về giao số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn; quy định số lượng chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 15/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định việc cho thuê mặt nước biển, giao khu vực biển nhất định để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2017 Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/10/2017 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 17/11/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 28/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về tiêu chuẩn trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương thuộc Sở, ngành; trưởng phòng, phó trưởng phòng và tương đương Chi cục, Ban thuộc Sở, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 22/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 05/2017/QĐ-UBND tiêu chuẩn cụ thể đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 28/10/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định Chính sách luân chuyển, điều động cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bảng giá đất điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy chế Quản lý và cung cấp thông tin trên Cổng thông tin - Giao tiếp điện tử tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Nam Định Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về xây dựng, ban hành, kiểm tra và xử lý văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý và kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định 28/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/08/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định thưởng vượt thu so với dự toán từ khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách ở địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách năm 2017-2020 Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách Thành phố ủy thác qua Ngân hàng chính sách xã hội cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế phối hợp và thời gian thực hiện thủ tục đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về danh mục nghề và quy định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo dưới 03 tháng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ thoát nước và xử lý nước thải tại cụm công nghiệp Diên Phú, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy chế phối hợp quản lý nhà nước về Khí tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định mức chi trả chế độ nhuận bút, thù lao, trích lập và sử dụng quỹ nhuận bút lĩnh vực phát thanh, truyền hình trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bổ sung một số nội dung vào Điều 10 Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Quyết định 02/2016/QĐ-UBND do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 46/2012/QD-UBND về việc ban hành giá các dịch vụ khám bệnh,chữa bệnh trong cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về mức học phí đối với giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2017-2018 Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 450/2012/QĐ-UBND Quy chế thu, quản lý, sử dụng quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy định hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/08/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và các chức danh tương đương thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 17/01/2018
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và kiến trúc công trình trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND điều chỉnh hiệu lực thi hành tại Quyết định 25/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý nhà hàng nổi dạng bè kinh doanh dịch vụ ăn uống trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về đặt tên Quảng trường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Uỷ ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 23/06/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ Ban hành: 13/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định rút ngắn thời gian giải quyết thủ tục hành chính về đầu tư cho dự án có vốn đầu tư ngoài ngân sách Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch, trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND và Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Ban hành: 31/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 16/05/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 82/2015/QĐ-UBND Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở Thông tin và Truyền thông; Trưởng, Phó Trưởng đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 25/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 26/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng vi rút HIV cho người nhiễm HIV/AIDS có thẻ bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014