Quyết định 26/2017/QĐ-UBND về đặt tên Quảng trường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 26/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 14/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐẶT TÊN MỘT SỐ QUẢNG TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 68/2017/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của HĐND tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 4 về việc đặt tên một số quảng trường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao và Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đặt tên 03 Quảng trường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Quảng trường trung tâm tỉnh đặt tên là: Quảng trường Nguyễn Tất Thành;
2. Quảng trường Hoa viên Quang Trung đặt tên là: Quảng trường Quang Trung;
3. Quảng trường Tượng đài Chiến thắng Quy Nhơn đặt tên là: Quảng trường Chiến Thắng.
(Có Bảng mô tả kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn phối hợp với Sở Văn hóa và Thể thao và các ngành liên quan tổ chức thực hiện theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 7 năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Chủ tịch UBND thành phố Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG MÔ TẢ 03 QUẢNG TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2017/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Quảng trường |
Vị trí |
Diện tích |
Tên quảng trường |
01 |
Quảng trường trung tâm |
Đường Nguyễn Tất Thành, thành phố Quy Nhơn (Phía Đông giáp đường Đô đốc Bảo, Nguyễn Thiếp; phía Tây giáp đường Lê Duẩn, Diên Hồng; phía Nam giáp biển và công viên Thiếu nhi Quy Nhơn; phía Bắc giáp đường Vũ Bảo) |
6,5 ha |
Quảng trường Nguyễn Tất Thành |
02 |
Quảng trường Hoa viên Quang Trung |
Trung tâm thành phố Quy Nhơn (Phía Đông giáp đường Phan Đình Phùng và Trung tâm Văn hóa tỉnh; phía Tây giáp đường Lê Hồng Phong, Lý Thường Kiệt; phía Nam giáp đường Lê Hồng Phong; phía Bắc giáp đường Lê Hồng Phong, Phan Bội Châu) |
14.560m2 |
Quảng trường Quang Trung |
03 |
Quảng trường Tượng đài Chiến Thắng Quy Nhơn |
Khu vực bãi biển Quy Nhơn (Phía Bắc giáp đường 31 tháng 3, Nguyễn Huệ, Khách sạn Sài Gòn - Quy Nhơn; phía Nam giáp đường Xuân Diệu và biển; phía Đông và Tây giáp vườn hoa, cây xanh) |
4.750m2 |
Quảng trường Chiến Thắng |
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND về phát triển kinh tế - xã hội năm 2018 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 78/2014/NQ-HĐND về chính sách và biện pháp thực hiện công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Sơn La, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND sửa đổi quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng các khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng kèm theo Nghị quyết 22/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/06/2018
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế và chi phí cùng chi trả sử dụng thuốc kháng vi rút HIV đối với người nhiễm HIV/AIDS trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND về đặt tên Quảng trường trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND áp dụng trực tiếp định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật quy định tại Thông tư 338/2016/TT-BTC Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 68/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bồi dưỡng đối với người làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh thuộc cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Quảng Ninh quản lý Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006