Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước Người ký: Trần Tuệ Hiền
Ngày ban hành: 12/08/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2020/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2020 ĐẾN NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ khoản 1 Điều 114 Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ điểm i khoản 1, Điều 12, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất đai;

Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất đai;

Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh khung giá đất, bảng giá đất; định giá đất cụ thể và hoạt động tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 16/2020/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 481/TTrSTNMT ngày 05 tháng 8 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024

Điều 2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 43/2019/QD-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc kéo dài thời gian thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 và Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước; thay thế Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 và Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2015 đến năm 2019 ban hành kèm theo Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bình Phước; Chánh Thanh tra tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 8 năm 2020./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ TN&MT, Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT.HĐND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Sở: Tư pháp, TT&TT;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tuệ Hiền

 

QUY ĐỊNH

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2020 ĐẾN NĂM 2024
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quy định này quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024.

Giá đất trong bảng giá đất đối với đất sử dụng có thời hạn được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm. Trường hợp khi xác định giá đất của thời hạn khác 70 năm theo các quy định của pháp luật có liên quan thì được tính theo công thức:

Giá đất theo thời hạn sử dụng đất

=

Giá đất trong bảng giá đất

x

Số năm sử dụng đất

70 năm

2. Đối tượng áp dụng:

a) Các cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan.

b) Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân sử dụng đất và các đối tượng khác có liên quan đến việc quản lý, sử dụng đất.

Điều 2. Bảng giá các loại đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:

1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.

2.Tính thuế sử dụng đất.

3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai.

4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai.

5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai.

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.

7. Áp dụng đối với các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

Điều 3. Điều chỉnh bảng giá các loại đất

1. Trong kỳ áp dụng, UBND tỉnh lập thủ tục điều chỉnh bảng giá các loại đất đối với các trường hợp sau:

a) Các trường hợp quy định tại khoản 1, Điều 14, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất (sau đây viết tắt là Nghị định số 44/2014/NĐ-CP).

b) Trong kỳ ban hành bảng giá đất, cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất và bổ sung các tuyến đường, phố chưa có tên trong bảng giá đất hiện hành nhưng không thuộc các trường hợp quy định tại điểm a Khoản này;

c) Các trường hợp khác theo quy định của Chính phủ.

2. Nội dung, trình tự thực hiện việc điều chỉnh bảng giá các loại đất theo quy định tại Khoản 2, Khoản 4, Điều 14, Nghị định số 44/2014/NĐ-CP .

3. Trường hợp quy định của Chính phủ có sửa đổi thì thực hiện theo quy định hiện hành.

Chương II

PHÂN KHU VỰC, VỊ TRÍ, PHẠM VI ĐẤT

Điều 4. Phân khu vực và cấp đô thị, vị trí đất, phạm vi đất, loại đường giao thông

1. Phân khu vực.

a) Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Xoài; Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long; Các thị trấn thuộc huyện.

b) Khu vực 2: Địa bàn các xã còn lại.

2. Cấp đô thị.

a) Đô thị loại III: Địa bàn thành phố Đồng Xoài.

b) Đô thị loại IV: Các phường thuộc thị xã Phước Long và thị xã Bình Long.

c) Đô thị loại V: Địa bàn các thị trấn của các huyện, trung tâm các xã được cơ quan có thẩm quyền công nhận đạt đô thị loại ừ

3. Vị trí đất: Được xác định theo quy định tại Điều 15, Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp xác định giá đất; ây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất. Cụ thể như sau:

a) Đối với đất nông nghiệp; Việc xác định vị trí đất theo từng đơn vị hành chính cấp xã hoặc đơn vị hành chính cấp huyện căn cứ vào năng suất cây trồng, điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế sản xuất, kinh doanh khác (đối với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm); căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng, các lợi thế sản xuất, kinh doanh khác, khoảng cách từ nơi cư trú của cộng đồng người sử dụng đất đến nơi sản xuất, khoảng cách từ nơi sản xuất đến thị trường tiêu thụ tập trung sản phẩm (đối với đất nuôi trồng thủy sản).

b) Đối với đất tại nông thôn: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, đoạn đường hoặc khu vực căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực;

c) Đối với đất ở tại đô thị: Việc xác định vị trí đất theo từng đường, phố; đoạn đường, đoạn phố căn cứ vào điều kiện kết cấu hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, các lợi thế cho sản xuất, kinh doanh trong khu vực; khoảng cách đến trung tâm chính trị, kinh tế, thương mại trong khu vực.

4. Phạm vi đất: Là khoảng cách theo đường vuông góc (tịnh tiến) từ mép ngoài hành lang bảo vệ đường bộ (sau đây viết tắt là HLBVĐB) đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) đến một điểm cần xác định giá đất trong cùng một thửa đất.

5. Việc xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với từng loại đất được quy định cụ thể thể tại Điều 5, Điều 6, Điều 7 của Quy định này.

6. Việc xác định loại đường giao thông thực hiện theo quy định hiện hành.

Điều 5. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại đô thị

1. Đất ở tại đô thị là đất ở tại các phường thuộc thành phố Đồng Xoài, thị xã Bình Long, thị xã Phước Long và các thị trấn thuộc các huyện. Đất ở tại đô thị được xác định bởi 03 vị trí:

a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại đô thị có mặt tiền tiếp giáp các đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố đã có hạ tầng đồng bộ và có khả năng sinh lợi thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;

b) Vị trí tiếp giáp hẻm/ngõ (sau đây gọi là hẻm);

c) Vị trí còn lại: thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

2. Phạm vi đất ở tại đô thị.

Đơn giá đất ở tại đô thị được xác định theo 05 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các đường phố, các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

a) Phạm vi 1: 25m đầu;

b) Phạm vi 2: từ trên 25m đến 50m;

c) Phạm vi 3: Từ trên 50m đến 100m;

d) Phạm vi 4: Từ trên 100m đến 200m;

e) Phạm vi 5: Từ trên 200m.

Điều 6. Xác định vị trí đất, phạm vi đất đối với đất ở tại nông thôn

1. Đất ở tại nông thôn là đất ở tại các xã trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, đất ở tại nông thôn được xác định bởi 02 vị trí:

a) Vị trí mặt tiền đường: Đất ở tại nông thôn có mặt tiền tiếp giáp các tuyến đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố thì được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01;

b) Vị trí còn lại: Thửa đất không tiếp giáp đường giao thông.

2. Phạm vi đất ở tại nông thôn.

Đơn giá đất ở tại nông thôn được xác định theo 04 phạm vi tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB), cụ thể như sau:

a) Phạm vi 1: 30m đầu;

b) Phạm vi 2: Từ trên 30m đến 60m;

c) Phạm vi 3: từ trên 60m đến 120m;

d) Phạm vi 4: Từ trên 120m.

Điều 7. Xác định vị trí đất nông nghiệp

1. Đất trồng cây lâu năm, đất trồng cây hàng năm, đất nông nghiệp khác ở khu vực 1 và khu vực 2 được phân thành 04 vị trí trên cơ sở các tiêu chí sau:

a) Vị trí 1: Thửa đất mặt tiền đường phố, đường quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện và đường xã;

b) Vị trí 2: Thửa đất mặt tiền đường giao thông liên thôn, liên ấp liên khu phố;

c) Vị trí 3: Thửa đất mặt tiền các đường giao thông còn lại;

d) Vị trí 4: Các vị trí đất còn lại.

2. Đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn các huyện, thị xã thành phố được phân thành 01 vị trí.

3. Trường hợp thửa đất nông nghiệp có diện tích lớn, có từ 02 cạnh trở lên tiếp giáp với nhiều đường khác nhau thì vị trí đất được xác định theo đường có vị trí cao nhất.

Chương III

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT

Điều 8. Giá đất ở tại đô thị

1. Đơn giá đất ở tại đô thị của thửa đất có vị trí mặt tiền đường phố, tuyến đường giao thông chính trên địa bàn các phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 25m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi >25m thì đơn giá đất ở tại đô thị tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

a) Phạm vi 1: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/ tuyến đường tại Phụ lục 01.

b) Phạm vi 02: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

c) Phạm vi 03: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

d) Phạm vi 04: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

e) Phạm vi 05: Giá đất được xác định bằng 20% mức giá đất phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực.Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

2. Giá đất ở tại vị trí hẻm

a) Trường hợp các hẻm (các đoạn đường/tuyến đường chưa được đặt tên cụ thể) có giá đất ở đã được quy định cụ thể trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng mức giá đất này. Trường hợp giá đất ở trong hẻm chưa được quy định trong bảng giá đất ở tại Phụ lục 01 thì áp dụng cách tính giá đất hẻm theo quy định tại Điểm b Khoản này.

b) Cách xác định giá đất ở tiếp giáp hẻm

Giá đất ở của thửa đất tiếp giáp hẻm được xác định giá theo tỷ lệ % so với giá đất mặt tiền của đường phố đó, căn cứ vào các yếu tố như sau: loại hẻm, chiều dài của hẻm và kết cấu hẻm.

Đơn giá đất ở của hẻm xác định theo công thức sau:

Giá đất ở của hẻm = Giá đất mặt tiền đường phố x Tỷ lệ % theo loại hẻm x Tỷ lệ % theo chiều dài của hẻm x Tỷ lệ % theo kết cấu của hẻm

Trong đó,

b.1) Loại hẻm:

- Hẻm chính: (hẻm cấp 1) là hẻm đấu nối của đường phố hoặc các tuyến đường giao thông chính.

+ Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 30% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

+ Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 25% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

+ Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 20% giá đất mặt tiền đường phố (vị trí 1) và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.

- Hẻm phụ: (hẻm cấp 2) là hẻm đấu nối hẻm chính và các hẻm tiếp theo tiếp giáp với hẻm chính

+ Chiều rộng từ 04 mét trở lên: Giá đất được xác định bằng 80% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

+ Chiều rộng từ 02 mét đến dưới 04 mét: Giá đất được xác định bằng 70% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm;

+ Chiều rộng dưới 02 mét: Giá đất được xác định bằng 60% giá đất hẻm chính và phụ thuộc vào độ sâu của hẻm.

- Độ rộng hẻm được xác định dựa trên hiện trạng sử dụng đất. Đối với những hẻm có độ rộng không đều nhau thì độ rộng hẻm được xác định bằng mặt cắt ngang nơi hẹp nhất phải đi qua để đến thửa đất.

b.2) Chiều dài (độ sâu) của hẻm: là chiều dài của hẻm được tính từ HLBVĐB, hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB đến thửa đất cần xác định.

- Phạm vi 100 mét đầu: Giá đất tính bằng 100% giá đất của hẻm tương ứng;

- Phạm vi từ sau mét thứ 100 đến hết mét thứ 200: Giá đất tính bằng 90% giá đất của hẻm tương ứng;

- Phạm vi từ sau mét thứ 200 đến hết mét thứ 300: Giá đất tính bằng 80% giá đất của hẻm tương ứng;

- Phạm vi từ sau mét thứ 300 đến hết mét thứ 400: Giá đất tính bằng 70% giá đất của hẻm tương ứng

- Phạm vi từ sau mét thứ 400: Giá đất tính bằng 60% giá đất của hẻm tương ứng;

b.3) Kết cấu của hẻm (hạ tầng hẻm):

- Hẻm trải nhựa: tính bằng 100% đơn giá đất ở trong hẻm.

- Hẻm còn lại khác (không trải nhựa): tính bằng 90% đơn giá đất ở trong hẻm.

b.4) Trường hợp xác định giá đất ỏư tại vị trí hẻm thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực thì tính bằng giá đất ỏ tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

3. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 25m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 25m đến mét thứ 50 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ 50m đến mét thứ 100 thì giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 5 Điều này.

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường có phạm vi >100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vựctheo quy định tại khoản 5 Điều này.

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 100m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định đối với đường, hẻm có giá cao nhất.

4. Các trường hợp đặc biệt

a) Trong trường hợp hẻm thông ra nhiều tuyến đường phố mà tính theo công thức tại điểm a, khoản 2 Điều này cho ra nhiều đơn giá khác nhau thì đơn giá đất ở của hẻm được xác định bởi đơn giá có mức cao nhất. 

b) Đối với thửa đất mà điểm phân đoạn của đường, hẻm quy định tại Phụ lục 01 vài Điểm c, khoản 2, Điều này nằm vào giữa chiều rộng mặt tiền tiếp giáp đường, hẻm thì áp dụng như sau:

- Nếu khoảng cách từ ranh thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của cả thửa đất có tỷ lệ trên 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có tỷ lệ trên 50% cho cả thửa đất.

- Nếu khoảng cách từ ranh thửa đất đến điểm phân đoạn của đường, hẻm so với chiều rộng (cạnh tiếp giáp đường hoặc hẻm) của cả thửa đất có tỷ lệ bằng 50% thì áp dụng giá, hệ số của phân đoạn đường, hẻm có giá, hệ số cao hơn cho cả thửa đất.

5. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 1: các phường thuộc thành phố Đồng Xoài là 400.000 đồng/m2; các thị xã: Phước Long, Bình Long là 300.000 đồng/m2 và các thị trấn của các huyện là 150.000 đồng/m2.

6. Thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở chuẩn quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường phố tại đô thị, đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch chi tiết được phê duyệt trong đô thị.

7. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường, nhiều hẻm khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường, hẻm có giá cao nhất.

8. Giá đất tại các khu dân cư, khu đô thị được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

Điều 9. Giá đất ở tại nông thôn

1. Đơn giá đất ở tại nông thôn của thửa đất có vị trí mặt tiền đường giao thông trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố có phạm vi thửa đất ≤ 30m được quy định mức giá đất cụ thể tại Phụ lục 01. Trường hợp thửa đất có phạm vi thửa đất >30m thì đơn giá đất ở tại nông thôn tại các phạm vi còn lại được xác định như sau:

a) Phạm vi 01: Giá đất được xác định bằng 100% mức giá chuẩn quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01.

b) Phạm vi 02: Giá đất được xác định bằng 50% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

c) Phạm vi 3: Giá đất được xác định bằng 40% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

d) Phạm vi 4: Giá đất được xác định bằng 30% mức giá phạm vi 1, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

2. Giá đất tại vị trí còn lại:

a) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nhưng nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định như sau:

- Thửa đất nằm trong phạm vi 30m thì giá đất được tính bằng 30% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 30m đến mét thứ 60 thì giá đất được tính bằng 20% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

- Thửa đất nằm trong phạm vi từ 60m đến mét thứ 120 giá đất được tính bằng 10% giá đất được quy định cho đoạn đường/tuyến đường tại Phụ lục 01, nhưng không được thấp hơn mức giá đất ở tối thiểu của khu vực. Trường hợp xác định thấp hơn thì tính bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

b) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm ngoài phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB (hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) thì giá đất được xác định bằng giá đất ở tối thiểu của khu vực theo quy định tại khoản 3 Điều này.

c) Trường hợp thửa đất không tiếp giáp đường nằm trong phạm vi 120m tính từ mép ngoài HLBVĐB đối với các tuyến đường đã có quy định HLBVĐB ( hoặc tính từ mép đường đối với các trường hợp chưa có HLBVĐB) của nhiều đường, hẻm thì giá đất được xác định đối với đường, hẻm có giá cao nhất.

3. Giá đất ở tối thiểu tại khu vực 2 là 110.000 đồng/m2.

4. Thửa đất có vị trí góc ngã ba, ngã tư đường, thửa đất tiếp giáp hai mặt tiền đường trở lên được xác định theo giá đất ở quy định cho vị trí đó nhân với hệ số 1,2 lần. Trong trường hợp này chỉ tính từ 02 đường trở lên trong những đường giao thông sau: Đường liên xã; đường do huyện, tỉnh, Trung ương quản lý; đường nội bộ các khu dân cư đã được xây dựng theo quy hoạch được phê duyệt chi tiết trên địa bàn các xã thuộc huyện.

5. Thửa đất có vị trí mặt tiền của nhiều đường khác nhau thì giá đất của thửa đất xác định theo giá đất của đường có giá cao nhất.

6. Giá đất tại các khu dân cư nông thôn được xây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các loại đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

Điều 10. Giá đất nông nghiệp

1. Đơn giá đất nông nghiệp trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (trừ những đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều này) được quy định cụ thể tại Phụ lục 02, 03, 04 và 05.

2. Giá đất nông nghiệp được tính bằng 30% giá đất ở có cùng khu vực, vị trí, phạm vi trong các trường hợp sau:

a) Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở nhưng không được xác định là đất ở.

b) Đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền xét duyệt. Trường hợp đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư chưa có quy hoạch sử dụng đất được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.

3. Giá đất nông nghiệp quy định tại Khoản 2 Điều này không vượt quá mức sau:

a) Đối với địa bàn các phường thành phố Đồng Xoài không được cao hơn 300.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

b) Đối với địa bàn các phường thị xã Bình Long, thị xã Phước Long không được cao hơn 250.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

c) Đối với địa bàn các xã thuộc thành phố, thị xã và thị trấn các huyện không được cao hơn 200.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

d) Đối với các xã còn lại trên địa bàn tỉnh không được cao hơn 150.000 đồng/m2 và không thấp hơn giá đất trồng cây lâu năm.

3. Giá đất nông nghiệp trong các trường hợp đặc biệt

a) Đất nông nghiệp khác: Được tính bằng giá đất trồng cây lâu năm liền kề có cùng khu vực, vị trí; trường hợp không có đất trồng cây lâu năm liền kề thì lấy giá đất trồng cây lâu năm khu vực gần nhất.

b) Đối với diện tích đất trồng rừng sản xuất sử dụng vào mục đích trồng cây lâu năm thì được xác định bằng với đơn giá đất trồng cây lâu năm.

c) Đối với diện tích đất nuôi trồng thủy sản nằm xen kẽ bởi các loại đất khác và hiện trạng sử dụng vào mục đích khác thì được xác định bằng với đơn giá đất nông nghiệp theo hiện trạng sử dụng.

Điều 11. Giá các loại đất khác

1. Giá đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 90% gía đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc đất ở tại khu vực lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.

2. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ được xác định bằng 70% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định.

3. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất nghĩa trang, nghĩa địa; đất phi nông nghiệp khác được xác định bằng 60% giá đất ở có cùng khu vực, tuyến đường, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) nhưng không vượt quá khung giá đất quy định. Trường hợp phục vụ cho mục đích kinh doanh thì giá đất được xác định bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ.

4. Giá đất phi nông nghệp không phải là đất ở tại các khu vực ân cư nông thôn, khu dân cư đô thi được ây dựng theo dự án đầu tư mà chưa được quy định cụ thể vị trí, phạm vi theo Bảng giá các laoị đất thì được cơ quan có thẩm quyền xác định theo quy định của pháp luật.

Điều 12. Giá đất khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận

1. Khu vực giáp ranh giữa tỉnh Bình Phước và các tỉnh lân cận (sau đây gọi là khu vực giáp ranh) được quy định theo các loại đất sau:

a) Đối với đất nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 1.000 m;

b) Đối với đất phi nông nghiệp tại khu vực giáp ranh được xác định từ đường địa giới hành chính giữa các tỉnh vào sâu địa phận mỗi tỉnh tối đa 500 m;

c) Đối với khu vực giáp ranh bị ngăn cách bởi sông, hồ, kênh có chiều rộng chủ yếu từ 100 m trở xuống thì khu vực đất giáp ranh được xác định từ bờ sông, bờ hồ, bờ kênh vào sâu địa giới của mỗi tỉnh theo quy định tại Điểm a và Điểm b Khoản này. Trường hợp chiều rộng của sông, hồ, kênh chủ yếu trên 100 m thì không xếp loại đất giáp ranh.

2. Đất tại khu vực giáp ranh có cùng mục đích sử dụng, khả năng sinh lời, thu nhập từ việc sử dụng đất tương tự nhau thì quy định mức giá như nhau. Trường hợp có sự khác nhau về các yếu tố nêu trên, giá đất tại tỉnh Bình Phước thấp hơn các tỉnh, thành phố giáp ranh thì mức giá đất tại khu vực giáp ranh của tỉnh Bình Phước được xác định như sau:

a) Nếu mức chênh lệch giá vượt quá 30% thì tính bằng 70% đơn giá đất của tỉnh, thành phố có giá đất cao hơn.

b) Nếu mức chênh lệch giá từ 30% trở xuống thì tính theo Bảng giá đất tại địa phương.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 13. Tổ chức thực hiện

1. Hàng năm Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp báo cáo tình hình biến động giá đất của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh đối với trường hợp phải điều chính theo Điều 13 của Quy định này. Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án trình xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân ân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Hàng năm Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm theo dõi, rà soát, cập nhật biến động đất trên địa bàn, xây dựng phương án điều chỉnh Bảngg iá các loại đất đối với các trường hợp quy định tại Điều 3 của Quy định này, báo cáo về Sở tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung.

3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Tư pháp, Cục Thuế tỉnh, các Sở, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm triển khai thi hành quyết định này.

4. Trong quá trình tổ chức thực hiện Quyết định này, nếu gặp khó khăn, vướng mắc thì các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp tham mưu đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp theo quy định của pháp luật./.

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở CÁC TUYẾN ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Quy
ết định s18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tnh Bình Phước)

1. THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG TÂN PHÚ

1

Quốc Lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

27.000

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

24.000

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới phường Tiến Thành

20.000

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

27.000

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trương Công Định

24.000

Đường Trương Công Định

Đường Cách Mạng Tháng 8

20.000

Đường Cách Mạng Tháng 8

Hết ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

17.000

Giáp ranh đất Trung tâm Sát Hạch lái xe Cao Su

Ranh giới huyện Đồng Phú

12.000

3

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

26.100

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Chí Thanh

20.000

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Bình

16.000

Đường Nguyễn Bình

Ranh phường Tiến Thành

5.000

4

Đường Lê Duẩn

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiêt

17.000

5

Đường 6 tháng 1

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Văn Linh

12.500

6

Đường Nguyễn Văn Cừ

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đao

12.500

7

Đường Nguyễn Th Minh Khai

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

12.500

8

Đường Nguyễn Văn Linh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

Đường Phm Đình Hổ

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

9

Đường Nguyễn Chí Thanh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

9.600

Đường Trần Hưng Đạo

Cuối đường

9.000

10

Đường Nguyễn Chánh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

9.600

11

Đường Nguyễn Bình

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

12

Đường Lê Hồng Phong

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

13.000

13

Đường Trường Chinh

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

13.000

Đường Trần Hưng Đạo

Đập Suối Cam

7.500

14

Đường Hoàng Văn Thụ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Trần Hưng Đạo

9.000

15

Đường Lý Tự Trọng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Hồng Phong

9.000

16

Đường Trần Văn Trà

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

8.000

17

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Chí Thanh

8.500

18

Đường Hoàng Văn Thái

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

8.500

19

Đường Nguyễn Thị Định

Hoàng Văn Thụ

Đường Nguyễn Bình

8.500

20

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Bình

8.500

21

Đường Ngô Gia Tự

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

8.500

22

Đường Hà Huy Tập

Đường 6 tháng 1

Đường Trần Hưng Đạo

8.500

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phạm Đình Hổ

7.500

23

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Trần Phú

12.600

Đường Trần Phú

Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

9.000

Ngã 3 đường Lê Duẩn - Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hàm Nghi

12.500

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

12.500

24

Đường Trần Phú

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt

13.500

25

Đường Bùi Hữu Nghĩa

Đường Nguyễn Chánh

Đường Nguyễn Bình

10.500

26

Đường Trần Cao Vân

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

27

Đường Nguyễn Thượng Hiền

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

9.600

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

6.500

28

Đường Hai Bà Trưng

Quốc lộ 14

Đường Trương Công Định

13.000

Đường Trương Công Định

Đường Bùi Thị Xuân

6.500

29

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Trường Chinh

Đường Hàm Nghi

16.000

Đường Hàm Nghi

Đường Lê Trọng Tấn

17.000

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

15.000

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú

9.500

30

Đường Hồ Biểu Chánh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

31

Đường Nguyễn Gia Thiều

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

32

Đường Nguyễn Xí

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

33

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Bnh Khiêm

7.500

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

7.500

34

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Triệu Quang Phục

7.500

35

Đường Ngô Thì Nhậm

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

36

Đường Nguyễn Văn Siêu

Đường Hàm Nghi

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

37

Đường Phạm Phú Thứ

Đường Bạch Đằng

Đường Hồ Xuân Hương

7.500

38

Đường Triệu Quang Phục

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Xí

7.500

39

Đường Bạch Đằng

Đường Lê Duẩn

Đường Trần Quang Diệu

7.500

Đường Trần Quang Diệu

Đường Trường Chinh

7.500

40

Đường Phan Văn Đạt

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

7.500

41

Đường Phạm Đình Hổ

Đường Trần Quang Diệu

Đường Lê Duẩn

7.500

42

Đường Dương Bá Trạc

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường 26 tháng 12

7.500

43

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư phía Bắc tỉnh lỵ

Toàn tuyến

7.000

44

Đường 26 tháng 12

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

7.500

45

Đường 9 tháng 6

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Dương Bá Trạc

7.500

46

Đường Nguyễn Hữu Huân

Đường 9 tháng 6

Đường số 4

7.500

47

Đường Hồ Huấn Nghiệp

Đường 26 tháng 12

Đường 9 tháng 6

7.500

48

Đường Mạc Đĩnh Chi

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường 9 tháng 6

7.500

49

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Vũ Như Tô

10.000

50

Đường Đặng Thai Mai

Đường Trương Công Định

Đường Phan Huy Ích

10.000

51

Đường Trương Công Định

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

12.500

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

10.000

52

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Hồ Xuân Hương

8.000

53

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Đặng Thai Mai

10.000

Đường Đặng Thai Mai

Đường Lê Trọng Tấn

8.500

54

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trương Công Định

7.500

55

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Lê Lợi

8.500

56

Đường Vũ Như Tô

Đường Bùi Thị Xuân

Cuối đường

6.500

57

Đường Lương Văn Can

Đường Bùi Thị Xuân

Đường 26 tháng 12

6.500

58

Đường Tăng Bạt Hổ

Đường Chu Văn An

Đường Lương Văn Can

6.500

59

Đường Hồ Hảo Hớn

Đường Chu Văn An

Đường Đặng Thai Mai

6.500

60

Đường Nguyễn Công Trứ

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

6.500

61

Đường Lê Lợi

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyễn Hữu Cảnh

6.500

Đường Đặng Thai Mai

Đường Phạm Hùng

7.500

62

Đường Trần Nhật Duật

Đường Lê Trọng Tấn

Đường Nguyên Hữu Cảnh

6.500

63

Đường Tô Ngọc Vân

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Trương Công Định

6.500

64

Đường Lê Anh Xuân

Quốc lộ 14

Đường Trần Hưng Đạo

12.000

65

Đường Hàn Thuyên

Đường Hai Bà Trưng nối dài

Đường Phạm Hùng

6.500

66

Đường Diên Hồng

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

6.500

67

Đường Chu Văn An

Đường Trương Công Định

Đường 26 tháng 12

6.500

68

Đường Phạm Hùng

Đường 26 tháng 12

Đường Lê Lợi

6.500

69

Đường Phan Huy Ích

Đường Phạm Hùng

Đường Đặng Thai Mai

6.500

70

Đường Đồng Khởi

Quốc lộ 14

Đường Bình Giã

6.500

71

Đường Bình Giã

Đường Trần Phú

Đường Đồng Khởi

6.500

72

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

6.500

73

Đường Phạm Hữu Trí

Đường Trần Phú

Đường Nguyễn Thượng Hiền

6.500

74

Đường Lê Quang Định

Đường Trần Phú

Đường Đặng Trần Thi

6.500

75

Đường Đặng Trần Thi

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lý Thường Kiệt

6.500

76

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

6.500

77

Đường Lê Quát

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quang Định

6.500

78

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Trung tâm hành chính thành phố

Suốt tuyến

5.500

79

Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường N16 KDC Bắc Đồng Phú

8.000

80

Đường N7 KDC Bắc Đồng Phú

Đường Phú Riềng Đỏ

Cống thoát nước qua suối giáp ấp Làng Ba, phường Tiến Thành

7.000

81

Đường N13 KDC Bắc Đồng Phú

Đường D9 KDC Bắc Đồng Phú

Đường D7 KDC Bắc Đồng Phú

6.000

82

Đường D8, D9, D10 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

7.000

83

Đường N1, N2, N3, N4, N5, N6, N7, N8, N9, N10, N11, N12, N14, N15, N16 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

5.000

84

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 KDC Bắc Đồng Phú

Toàn tuyến

5.000

85

Đường số 11, D5, D7A KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

9.000

86

Đường D1, D2, D4 KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên

Toàn tuyến

8.500

87

Các tuyến đường còn lại trong KDC Phú Thịnh - Khu Lâm Viên (trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất)

5.500

88

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

3.500

89

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

5.000

II

PHƯỜNG TÂN BÌNH

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Duẩn

27.000

Đường Lê Duẩn

Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

24.000

Hết ranh thửa đất Tòa Án Nhân dân tỉnh Bình Phước (cũ)

Ranh giới phường Tiến Thành

20.000

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Nơ Trang Long

30.000

Đường Nơ Trang Long

Đường Hùng Vương

25.400

Đường Hùng Vương

Hết ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

15.600

Giáp ranh đất chi cục Kiểm lâm tỉnh Bình Phước

Giáp ranh giới xã Tiến Hưng

10.100

3

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

30.000

4

Đường Võ Văn Tần

Đường Hùng Vương

Đường Nơ Trang Long

15.600

 

Khu vực Chợ

 

5

Đường số 1

Quốc lộ 14

Đường số 7

25.000

6

Đường số 2

Đường số 7

Đường Phú Riềng Đỏ

25.000

7

Đường số 3

Quốc lộ 14

Đường số 5

20.000

8

Đường số 4

Quốc lộ 14

Đường số 7

20.000

9

Đường số 5

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Ton

20.000

10

Đường số 6

Đường số 1

Đường số 4

20.000

11

Đường số 7

Đường Điểu Ông

Đường Trần Quốc Toản

20.000

12

Đường số 8

Đường số 2

Đường Trần Quốc Ton

20.000

13

Đường số 9

Đường số 2

Đường Điểu Ông

20.000

14

Đường Điểu Ông

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

25.000

15

Đường Trần Quốc Toản

Quốc lộ 14

Đường Phú Riềng Đỏ

25.000

 

Trung tâm thương mại thành phố Đồng Xoài

 

16

Đường Nơ Trang Long

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

20.000

17

Đường Võ Văn Tần

Đường Điểu Ông

Đường Nơ Trang Long

20.000

18

Đường Phạm Ngọc Thảo

Toàn tuyến

20.000

19

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

20.000

20

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Toàn tuyến

20.000

21

Đường Lê Duẩn

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 14

14.600

22

Đường An Dương Vương

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

15.600

Đường Võ Văn Tần

Quốc lộ 14

11.000

23

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Lương Bằng

8.500

24

Đường Nguyễn Lương Bằng

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

8.500

25

Đường Nguyễn Duy

Đường Lê Duẩn

Đường Nguyễn Công Hoan

8.500

26

Đường Phạm Thế Hiển

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Duy

9.000

27

Đường Lương Thế Vinh

Toàn tuyến

9.000

28

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Lê Duẩn

Đường Lương Thế Vinh

8.500

29

Đường Nguyễn Thi

Toàn tuyến

8.500

30

Đường Tô Hiệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

7.500

31

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

7.300

32

Đường Võ Văn Tần

Đường Tôn Đức Thắng

Đường số 31

6.000

33

Đường Thành Thái

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

6.000

34

Đường Nguyễn Hoàn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

6.000

35

Đường số 31

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Võ Văn Tần

6.000

36

Đường Huỳnh Mẫn Đạt

Đường Thành Thái

Đường Tôn Đức Thắng

4.500

37

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

4.500

38

Đường Cao Văn Lầu

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

4.500

39

Đường Văn Cao

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

4.500

40

Đường Hồ Văn Huê

Đường Mai Thúc Loan

Đường Võ Văn Tần

4.500

41

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

2.500

42

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

4.000

III

PHƯỜNG TIẾN THÀNH

1

Quốc lộ 14

- Đường Phan Bội Châu

- Ranh P. Tân Phú

- Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

- Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

15.600

- Cổng KCN Đồng Xoài II (Đường N3)

- Phía Tây Trường THCS Tiến Thành

Ranh giới xã Tân Thành

11.300

2

Đường Phan Bội Châu

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

7.500

3

Đường Phan Chu Trinh

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

7.500

4

Đường Trần Hữu Độ

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

7.500

5

Đường Phạm Ngọc Thạch

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

7.500

6

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Quốc lộ 14

Đường Tôn Đức Thắng

9.000

7

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phan Bội Châu

Đường Hải Thượng Lãn Ông

8.500

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Số 32 (N7)

9.300

8

Đường Trần Huy Liệu

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

9

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

10

Đường Phan Văn Trị

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

11

Đường Bùi Viện

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

12

Đường Ngô Đức Kế

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

13

Đặng Trần Côn

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

6.500

14

Đường Nam Cao

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Hải Thượng Lãn Ông

6.500

15

Khu Dân Cư Thiên Phúc Lợi

Các tuyến đường trong KDC Thiên Phúc Lợi trừ các tuyến đường đã có tên trong bảng giá đất

5.500

16

Khu Dân Cư Quang Minh Tiến

Các tuyến đường trong KDC Quang Minh Tiến trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

6.500

17

Khu Dân Cư The Gold Mart

Các tuyến đường trong KDC The Gold Mart trừ đường Đường Tôn Đức Thắng

7.000

18

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

2.000

19

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

3.000

IV

PHƯỜNG TÂN XUÂN

1

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Lê Quý Đôn

Cống Tầm Vông

25.400

Cống Tầm Vông

Đường Nguyễn Huệ

15.600

Đường Nguyễn Huệ

Ranh giới xã Tiến Hưng

10.100

2

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

20.000

Đường Phủ Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

16.800

Đường dẫn vào Trường THCS Tân Xuân

Ngã tư Bàu Trúc

11.500

3

Đường ĐT753

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Cù Chính Lan

8.500

Đường Cù Chính Lan

Cầu Rạt nhỏ

5.500

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (Ranh huyện Đồng Phú)

4.000

4

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư Bàu Trúc

Đường Võ Thị Sáu

8.500

Đường Võ Thị Sáu

Đường Phú Riềng Đỏ

7.500

5

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết tuyến (toàn tuyến)

3.800

6

Hẻm 752 - Đường Phú Riềng Đỏ

Toàn tuyến

3.500

7

Đường Cù Chính Lan

Đường Lê Quý Đôn

Đường Võ Thị Sáu

3.800

8

Đường Trần Tế Xương

Đường Cù Chính Lan

Hất ranh đất Công An phường Tân Xuân

3.500

9

Đường Nguyễn Thông

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

3.500

10

Đường Võ Trường Toản

Đường Võ Thị Sáu

Đường Trần Tế Xương

3.500

11

Đường Võ Thị Sáu

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất Trường Mầm Non Hoa Huệ

4.300

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

2.000

13

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

3.000

V

PHƯỜNG TÂN ĐỒNG

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

27.000

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ + 65m)

Đường Nguyễn Huệ nối dài

21.500

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

15.600

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

10.200

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lý Thường Kiệt

27.000

Đường Lý Thường Kiệt

Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

24.000

Hẻm 1308 đường Phú Riềng Đỏ

Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

20.000

Cổng Trường Cao đẳng Công Nghiệp Cao Su

Hết ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

17.000

Giáp ranh thửa đất cây xăng Quân Đội

Ranh giới huyện Đồng Phú

12.000

3

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Quốc lộ 14

Đường Lý Thường Kiệt nối dài

12.500

Đường Lý Thường Kiệt nối dài

Đường Lê Lợi

11.500

4

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Quốc lộ 14

Đường Lê Lợi

6.500

5

Đường Lê Văn Sỹ

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.500

6

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

4.500

7

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

4.000

8

Đường Nguyễn Khuyến

Đường Nguyễn Trường Tộ

Đường Lê Văn Sỹ

4.000

9

Đường Huỳnh Khương Ninh

Đường Ông Ích Khiêm

Đường Nguyễn Khuyến

4.000

10

Đường Lê Lợi

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lý Thái Tổ

3.500

11

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lê Lợi

Đường Lê Lai

3.500

12

Đường Lê Lai

Đường Nguyễn Huệ nối dài

Đường Lý Thái Tổ

4.000

13

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

2.000

14

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

3.000

VI

PHƯỜNG TÂN THIỆN

1

Quốc lộ 14

Ngã tư Đồng Xoài

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

27.000

Ngã tư Đồng Xoài hướng về xã Đồng Tiến tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m

Đường Nguyễn Huệ

21.500

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh quy hoạch Đường số 2

15.600

Hết ranh quy hoạch Đường số 2

Cầu số 2 ranh giới huyện Đồng Phú

10.200

2

Đường Phú Riềng Đỏ

Ngã tư Đồng Xoài

Đường Lê Quý Đôn

30.000

3

Đường Lê Quý Đôn

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

20.000

Đường Phú Riềng Đỏ + 65m hướng về Ngã tư Bàu Trúc (tính từ tim đường Phú Riềng Đỏ +65m)

Đường Ngô Quyền

16.800

Đường Ngô Quyền

Ngã tư Bàu Trúc

11.500

4

Đường ĐT753

Ngã tư Bàu Trúc

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước

8.500

Ngã tư Bàu Trúc + 100m hường về xã Tân Phước

Cầu Rạt nhỏ

5.500

Cầu Rạt nhỏ

Cầu Rạt lớn (ranh giới huyện Đồng Phú)

4.000

5

Đường Nguyễn Huệ

Quốc lộ 14

Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

12.500

Giáp hẻm 54 đường Nguyễn Huệ

Đường Số 2

11.500

Đường Số 2

Ngã tư Bàu Trúc

11.000

6

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

8.500

7

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.500

8

Đường Bà Triệu

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Ngô Quyền

4.500

9

Đường Phạm Ngũ Lão

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

4.000

10

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường Phú Riềng Đỏ

Suối Đồng Tiền

4.500

11

Đường Ngô Quyền

Đường Lê Quý Đôn

Cổng trường tiểu học

6.500

12

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

4.500

13

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Huệ

Đường Số 2

4.500

14

Đường Số 2

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Quang Khải

4.000

15

Đường N3, N5

Toàn tuyến

3.900

16

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường chưa được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

2.000

17

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn phường đã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 7m trở lên

3.000

VII

XÃ TIẾN HƯNG

1

ĐT 741

Giáp ranh giới phường Tân Bình, Tân Xuân

Giáp ranh giới huyện Đồng Phú

6.500

ĐT 741

Hết ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

2.100

2

ĐH 507 (Đường Nông Trường)

Giáp ranh đất Tờ số 22, Thửa số 49

Hết ranh đất Nông Trường

1.500

Giáp ranh đất Nông Trường

Đường bộ đội

2.000

Đường bộ đội

Giáp xã An Thái, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương

1.000

3

Đường Long An

ĐT 741

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

1.400

4

Đường liên xã đi Tân Hưng - huyện Đồng Phú

ĐT 741 (Trạm Y Tế Xã)

Ngã 3 (đường Long An)

1.400

Ngã 3 (đường Long An)

Cầu Rạt xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

1.000

5

Đường vào Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

ĐT 741

Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

2.400

Giáp ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

Hết ranh đất Khu Công Nghiệp Đồng Xoài 3

1.500

6

Đường nhựa cặp Trường THCS Tiến Hưng

ĐT 741

Giáp khu dân cư 92 ha

1.500

Giáp khu dân cư 92 ha

ĐH 507

1.300

7

Đường nhựa vào bãi rác

ĐT 741

Hết ranh đất nhà máy xử lý rác

1.000

 

Ngõ 493, 477

ĐT 741

Khu dân cư Tà Bế Gold

1.000

9

Ngõ 461, 445, 427, 419, 401, 393,371

Toàn tuyến

980

10

Ngõ 466, 434, 364

Toàn tuyến

970

11

Ngõ 422

ĐT 741

Ngõ 354

950

12

Ngõ 354

ĐT 741

Ngõ 364

950

13

Ngõ 326, 292, 282, 280

Toàn tuyến

970

14

Ngõ 246, 212, 182, 136, 68

Toàn tuyến

800

15

Ngõ 226, 202, 160

Toàn tuyến

800

16

Ngõ 22, 44

Toàn tuyến

750

17

Ngõ 2

Toàn tuyến

750

18

Ngõ 49, 67, 91, 113, 129, 145, 167, 187, 197, 227,

Toàn tuyến

1.000

19

Ngõ 251, 281, 301,

Toàn tuyến

950

20

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

500

21

Các tuyến đường giao thông còn lại

350

22

Các tuyến đường trong Khu dân cư Sando

2.500

VIII

XÃ TÂN THÀNH

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh giới xã Tân Thành - Tiến Thành

Cổng Nông trường cao su Tân Thành

4.000

Cổng Nông trường cao su Tân Thành

Hết ranh UBND xã Tân Thành

3.000

Giáp ranh UBND xã Tân Thành

Giáp ranh huyện Chơn Thành

1.800

2

Đường vào Trạm xá K23

Quốc lộ 14

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

1.200

Đường vào nhà văn hóa ấp 2

Cầu Quận 3

500

3

Đường bên hông Trường Quân Sự địa phương ấp 6

Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

800

Giáp ranh đất nhà ông Trương Tấn Việt

Cầu Bưng Sê

350

4

Đường nhựa Việt Úc

Quốc lộ 14

Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 7

900

Giáp ranh đất nhà văn hóa ấp 7

Cuối đường

400

4

Đường vào Trung tâm Khuyến Nông

Quốc lộ 14

Cổng Khu Nông Nghiệp Công Nghệ Cao

800

5

Khu Dân Cư Trung Tâm Khuyến Nông

Các tuyến đường trong Dân cư

1.000

6

Khu Dân Cư Tuấn Trang

Các tuyến đường trong Dân cư

2.000

7

Khu dân cư Cán bộ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Đường số 01

2.150

Đường số 02

2.100

Đường số 3

4.200

Đường số 4

2.300

Đường số 6, số 7, số 8

2.000

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã được đầu tư tráng nhựa, đổ bê tông có bề rộng mặt đường từ 3,5m trở lên

350

9

Các tuyến đường giao thông còn lại

250

10

Các tuyến đường trong Khu dân cư Việt Phương

2.500

 

2. THỊ XÃ BÌNH LONG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

PHƯỜNG AN LỘC

1

Đường Lý Tự Trọng

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

20.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Phú

15.000

3

Đường Lê Lợi

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Ngô Quyền

15.000

4

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Lợi

Đường Trần Hưng Đạo

15.000

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

6.000

5

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

11.000

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

9.000

6

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

11.000

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền (cũ)

10.000

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học

6.500

7

Đường Võ Thị Sáu

Đường Lê Lợi

Đường Hùng Vương

10.000

8

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

10.000

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

8.000

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

6.000

9

Đường ĐT 752

Ngã ba đường Trần Quang Khải

Ngã 3 ông Mười

3.500

Ngã 3 ông Mười

Ngã 3 xe tăng

3.000

Ngã 3 xe tăng

Giáp ranh xã Minh Tâm

2.000

10

Đường Ngô Quyền

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường ALT 1

2.000

Ngã ba đường ALT 1

Đường Trừ Văn Thố

3.500

Đường Trừ Văn Thố

Đường Hàm Nghi

6.000

Đường Hàm Nghi

Đường Phan Bội Châu

3.500

11

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

5.000

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

4.500

Đường Đoàn Thị Điểm

Ngã ba ông Chín Song

4.000

12

Đường Trừ Văn Thố

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

6.000

Đường Ngô Quyền

Đường Trần Phú

4.050

13

Đường Trần Phú

Đường Phan Bội Châu

Đường Bùi Thị Xuân

3.500

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Ngô Quyền

2.000

14

Đường Hàm Nghi

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Phú

3.000

Đường Trần Phú

Đường Lê Quý Đôn

3.400

15

Đường Đinh Tiên Hoàng

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Trừ Văn Thố

4.500

Đường Trừ Văn Thố

Đường Trần Hưng Đạo

6.000

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hàm Nghi

6.000

16

Đường Bùi Thị Xuân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

3.400

Đường Ngô Quyền

Cuối đường (giáp suối)

2.000

17

Đường Thủ Khoa Huân

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

3.400

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

2.500

18

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Hùng Vương

3.200

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Thái Học

3.000

19

Đường Nguyễn Thái Học

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

2.800

20

Đường Tú Xương

Đường Trần Phú

Đường Đoàn Thị Điểm

3.000

21

Đường nhựa

Ngã ba xe Tăng

Cuối đường nhựa ấp Sóc Du

720

22

Đường ALT 1

Đường Ngô Quyền

Trụ skhu phố Bình Tân

720

Trụ skhu phố Bình Tân

Cuối đường nhựa hiện hữa

600

23

Đường ALT 2

Đường ĐT 752

Ngã ba Cây Xoài đôi

720

24

Đường ALT 3

Đường ĐT 752

Đường ALT 1

720

25

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Đường đi xã An Phú

2.000

26

Đường ALT 5

Đường Đoàn Thị Điểm

Giáp ranh xã Thanh Phú

720

27

Đường ALT 7

Cuối Đường ALT 1

Đường ALT 3

600

28

Đường ALT 11

Đường ĐT 752

Hết đất ông Lê Trường Thương

600

29

Đường ALT 12

Đầu ranh đất bà Phạm Thị Hồng Vân

Đường ALT 14

600

Đường ALT 14

Hết ranh đất nhà ông Vũ Thanh Huy

600

30

Đường ALT 13

Đầu ranh đất bà Phạm Thị Le

Hết ranh đất nhà ông ba Dậu

600

31

Đường ALT 14

Cống ông Tráng

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Anh Tài

600

32

Đường ALT 15

Đường Ngô Quyền (nhà bà Na)

Đường Nguyễn Thái Học

720

33

Đường ALT 16

Đường ĐT752

Đường nhựa vào Sóc Du

600

Ngã 3 ALT 6

Đường ALT 3

720

34

Đường ALT 18

Đường ALT 4

Cuối đường đất giáp ranh xã An Phú - Hớn Qun

600

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường An Lộc có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m và đường mới mở từ 7m - 10m nếu không tiếp giáp đường đã xác định giá

700

36

Các thửa đất tiếp giáp đường (theo bản đồ chính quy dưới 3m) và các thửa đất không tiếp giáp đường đi hoặc tiếp giáp đường đi dọc theo các lô cao su mà không thể hiện trên bản đồ chính quy

300

II

PHƯỜNG HƯNG CHIẾN

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Phan Bội Châu

11.000

2

Đường Trần Quốc Thảo

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

10.000

3

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Quốc Lộ 13

Đường Trần Quốc Thảo

10.000

Đường Trần Quốc Tho

Đường Lê Quang Định

9.500

4

Đường Lê Quang Định

Quốc Lộ 13

Đường Hải Thượng Lãn Ông

9.500

5

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Quốc Lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

9.500

6

Đường Trần Tế Xương

Quốc Lộ 13

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

9.500

7

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Trần Tế Xương

Đường Lê Quang Định

8.500

8

Đường Lê Quý Đôn (đoạn bùng binh Bình Long)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phan Bội Châu

9.000

9

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Lương Thế Vinh

8.000

Đường Lương Thế Vinh

Giáp ranh xã Thanh Bình, huyện Hớn Quản

3.500

10

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Ngô Quyền

5.000

Đường Ngô Quyền

Đường Đoàn Thị Điểm

4.500

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

4.000

11

Đường ĐT 752

Đường Trần Quang Khải

Đường HCT 1

3.500

Đường HCT 1

Ngã Ba Xe Tăng

3.000

Ngã Ba Xe Tăng

đường HCT 3

2.000

12

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Phan Bội Châu

Đường Lê Hồng Phong

3.400

13

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

4.500

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Trần Quang Khải

2.300

14

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất Kho vật tư cũ

3.200

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phạm Ngọc Thạch

3.400

16

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Văn Trỗi

3.200

17

Đường Sư Vạn Hạnh (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

2.400

18

Đường Cao Bá Quát (Đường lòng hồ Sa Cát cũ)

Đường Lương Thế Vinh

Cuối đường

2.100

19

Đường Trần Quang Khải (Đường HCT2 cũ)

Đường ĐT 752 (Ngã ba ông Chín Song)

Đường HCT 2 (Ngã 3 Hưng Phú)

1.000

20

Đường Lê Đại Hành

Quốc lộ 13 (Ngã 3 Phở Duy)

Ngã ba Trụ sở khu phố Xa Cam 2

2.400

Ngã ba trụ sở Khu phố Xa Cam 2

Cuối đường

700

21

Đường Lương Thế Vinh (Đường HCT19 cũ)

Quốc lộ 13 (Ngã ba Xa Cam)

Đường Cao Bá Quát

2.400

22

Đường Ngô Quyền

Đường Phan Bội Châu

Đường Phạm Ngọc Thạch

3.000

23

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Đoàn Thị Điểm

3.400

24

Đường HCT 1

Đường DT 752

Ngã ba nhà ông Tóa

1.280

Ngã ba nhà ông Tóa

Đường Trần Quang Khải

1.000

25

Đường HCT 2

Đường Trần Quang Khải

Đường Nguyễn Văn Trỗi

1.500

26

Đường HCT 3 (Đường giáp ranh xã Minh Tâm - huyện Hớn Quản)

Đường HCT 4

Đường ĐT 752

700

27

Đường HCT 4

Đường Cao Bá Quát

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

700

Ngã tư đội I Nông trường Bình Minh

Đường HCT 3

700

28

Đường HC T5 (đường giáp ranh xã Thanh Bình - Hớn Quản)

Quốc Lộ 13

hết Tuyến

700

29

Đường HCT 6

Ngã 3 Đường HCT 7 (Nhà ông Mười Bào)

Đường Đoàn Thị Điểm

700

30

Đường HCT 7 (Nhánh)

Đường ĐT 752 (Cổng chào Kp. Hưng Thịnh)

Đường HCT 7 (Giáp ranh đất nhà ông Quyết)

700

31

Đường HCT 7

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường HCT1 (ngã ba nhà ông Tỏa)

700

32

Đường HCT 7 (Nối dài)

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Trần Quang Khải

1.200

33

Đường HCT 8

Naã tư Bình Ninh II

Đường HCT3

700

34

Đường HCT 8

ĐT 752

Ngã tư Bình Ninh II

1.000

35

Đường HCT 19

Đường ĐT 752 (Trụ sở UBND phường Hưng Chiến)

Giáp ranh phường An Lộc

700

36

Đường HCT T21

Hết đất Kho vật tư cũ

Đường HC T24

1.500

Đường HC T24

Đường HC T22

800

Đường HC T1

Đường HC T3

1.000

37

Đường HCT 23

Đường HCT 21

Đường HCT 25

700

38

Đường HCT 24

Đường HCT 21

Ngã ba đội 1 nông trường Bình Minh

700

39

Đường HCT 25

Đường HCT 23

Hết tuyến

700

40

Đường HCT 26

đường Lê Đại Hành (Ngã 3 trụ sở Xa Cam II)

Đường Lương Thế Vinh

700

41

Đường ALT 4

Ngã ba xe tăng

Cột mốc 2 mặt (ranh phường An Lộc và Hưng Chiếu)

2.000

42

Đường PĐ T9

Quốc lộ 13

Ranh giới xã Thanh Bình

700

43

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03m đến dưới 6m

550

44

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Hưng Chiến không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

400

III

PHƯỜNG PHÚ THỊNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Hùng Vương

11.000

Đường Hùng Vương

Đường Ngô Quyền (cũ)

10.000

Đường Ngô Quyền (cũ)

Đường Nguyễn Thái Học (ngã ba Phú Lạc)

6.500

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

10.000

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã 3 Cây Điệp

8.000

Ngã 3 Cây Điệp

Ranh giới xã Tân Lợi

2.000

3

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.000

4

Đường Nguyễn Du

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nơ Trang Long

5.000

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

3.500

5

Đường Hồ Xuân Hương

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

2.000

6

Đường Chu Văn An

Đường Nguyễn Huệ

Đường Trần Hưng Đạo

3.000

7

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Huệ

Đường ray xe lửa

1.500

8

Đường Bà Triệu

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

Đường Nguyễn Du

1.000

9

Đường Hai Bà Trưng

Đường Trần Hưng Đạo

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh

1.000

Trụ sở UBND phường Phú Thịnh (cách Đường PTT1 50m)

Ngã ba nhà ông Trịnh

800

10

Đường Hồ Tùng Mậu (Đường PTT 6 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Sắt

1.000

11

Đường PTT 4

Ngã ba Phú Lạc (cách đường Nguyễn Huệ 200m)

Ngã ba nhà ông Dân

1.000

12

Đường PTT 22

Ngã ba nhà ông Dân

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

800

13

Đường PTT 3

Đường rày xe lửa

Ngã ba nhà ông Danh

700

14

Đường tổ 2 KP Phú Xuân

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Du

700

15

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m. Đường mới mở 7m - 10m

700

16

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Thịnh không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi mới theo các lô cao su

450

IV

PHƯỜNG PHÚ ĐỨC

1

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lê Đại Hành

Đường Trần Hưng Đạo

11.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Nguyễn Huệ

Đường Lý Thường Kiệt

10.000

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

8.000

Đường Ngã ba cây Điệp (Đường vào phường Phú Thịnh)

Giáp ranh xã Tân Lợi

2.000

3

Đường Phan Bội Châu

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.000

4

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Phan Bội Châu

6.000

5

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Du

6.000

6

Đường Nguyễn Du

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Hưng Đạo

5.000

7

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Lê Đại Hành

2.700

8

Đường Nguyễn Du (Tây đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

2.700

9

Đường Nguyễn Du (Đông đường)

Đường Nguyễn Huệ

Đường Nguyễn Trãi

3.000

10

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Phan Bội Châu

Cuối đường

4.500

11

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

1.000

12

Đường Lê Đại Hành

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Trung Trực

2.000

13

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Cầu Ba Kiềm

2.000

14

Đường PĐT 1

Đường Nguyễn Trung Trực

Cầu Ba Kiềm

1.500

15

Đường PĐT 2

Đường PĐT 1

Giáp ranh xã Tân Lợi

700

16

Đường PĐT 3

Đường Huỳnh Thúc Kháng (Đường PĐT 1 cũ)

Hết ranh đất nhà ông Bình (suối cầu đỏ)

500

17

Đường PĐT 4

Đường Trần Hưng Đạo (Cách 200m)

Đường Nguyễn Trung Trực

700

18

Đường PĐT 5

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường PĐT 4

450

19

Đường PĐT 6

Đường PĐT 5

Giáp suối Cầu Đỏ

450

20

Đường PĐT 7

Giáp Đường PĐT 2

Giáp ranh Hớn Quản (Đường PĐT 9)

450

21

Đường PĐT 8

Đường PĐT 9

Giáp ranh xã Tân Lợi - Hớn Quản (Giáp Đường PĐT 7)

450

22

Đường PĐT 9

Đường PĐT 2

Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

600

Giáp ranh đất lô cao su

Ngã ba Thanh Bình (Ngã ba nhà ông Duyên)

500

Ngã ba Thanh Bình

Giáp ranh xã Tân Lợi

500

23

Đường PĐT 10

Đường PĐT 1

Hết ranh đất nhà ông Hạnh

500

24

Đường PĐT 11

Đường Nguyễn Du

Đường Lê Đại Hành

500

Đường Lê Đại Hành

Đường PĐT 12

500

25

Đường PĐT 12

Quốc lộ 13

Đường PĐT 9

700

26

Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 13)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

1.500

27

Đường ven kênh Cầu Trắng (PĐT 14)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu Ba Kiềm

1.500

28

Đường ven kênh Cầu Trắng (Hai bên đường)

Cầu Ba Kiềm

Đường PĐT 9

1.000

29

Đường Lê Thị Hồng Gấm (T2 Lý Thường Kiệt cũ)

Đường Phan Bội Châu

Đường Trần Hưng Đạo

3.000

30

Đường Đinh Công Tráng (D1 KDC Thị ủy cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Phan Bội Châu

3.000

31

Đường Nguyễn Đức Cảnh (D2 KDC Thị ủy cũ)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Đường Phan Bội Châu

3.500

32

Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Đường vào UBND Phú Đức cũ)

Quốc lộ 13

Đường PĐT 12

2.000

33

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu rộng từ 7m đến 10m

700

34

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức chưa có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng từ 03 m đến dưới 6m

450

35

Các đường nội bộ trong khu phố, ấp thuộc phường Phú Đức không có tên đường và có mặt đường hiện hữu (theo bản đồ chính quy) rộng dưới 03 m; các thửa đất không giáp đường đi chung; các thửa đất có đường đi tự phát theo các lô cao su

450

V

XÃ THANH LƯƠNG

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Thanh Phú

Hết ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

2.000

Giáp ranh đất nhà ông Tuyến Nhật

Đường TLT 18

3.000

Đường TLT 18

Đường TLT 15

2.000

Đường TLT 15

Đường vào nhà máy xi măng

1.500

Đường vào nhà máy xi măng

Đến Cầu Cần Lê, giáp ranh Lộc Ninh

1.000

2

Đường ĐT 757

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã An Khương huyện Hớn Quản

900

3

Đường bao quanh chợ

Toàn tuyến

5.000

4

Đường vào nhà máy xi măng

Quốc lộ 13

Cuối đường đã thảm nhựa

900

5

Các tuyến đường rộng từ 7m trở lên

600

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m đến dưới 7m (theo bản đồ chính quy)

400

7

Các tuyến còn lại

250

VI

XÃ THANH PHÚ

1

Quốc lộ 13

Ranh giới An Lộc - Thanh Phú

Ngã ba Sóc Bế

2.700

Ngã ba Sóc Bế

Hết ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

1.800

Giáp ranh đất Cây xăng Thạnh Phú

Hết ranh đất Nông Trường Xa Cam

2.700

Giáp ranh đất Nông Trường Xa Cam

Giáp ranh xã Thanh Lương

1.800

2

Đường bao quanh khu dân cư chợ xã Thanh Phú

Toàn tuyến

2.700

3

Đường TP T 22

Đường rày xe lửa (cũ)

Ngã ba cuối đất nhà bà Long

600

4

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên (theo bản đồ chính quy)

400

5

Các tuyến còn lại

250

 

3. THỊ XÃ PHƯỚC LONG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHƯỚC TÍN

1

Đường Thống Nhất (ĐT 759)

Giáp ranh Phường Phước Bình hướng về ngã ba Phước Quả

Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương)

1.600

Hết ranh đất nhà ông Ngô Xuân (quán cà phê Quê Hương) hướng về ngã ba Phước Quả

Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

2.600

Hết ranh trường THCS (chợ tạm xã Phước Tín) hướng Bù Đăng

Giáp ranh xã Phước Tân

1.350

2

Đường Điện Biên Phủ (đường Trung tâm xã Phước Tín)

Ngã ba Phước Quả

Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

1.600

Ngã 3 ranh thôn Phước Quả với Phước Lộc (Ngã 3 nhà ông Hoàng Thanh Đức)

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

1.100

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

Lòng Hồ Thác Mơ

730

3

Đường Yên Thế (Đường đi Thác Mơ)

Ngã ba đập Phước Tín về Phước Long (Ngã 3 Phước Lộc)

Giáp ranh phường Thác Mơ

850

4

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

400

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

II

XÃ LONG GIANG

1

Đường Tôn Đức Thắng (Đường trung tâm xã Long Giang)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

1.400

Hết ranh đất trường tiểu học Long Giang

Hốt ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

1.000

Hết ranh Trung tâm Văn hóa-Thể thao của xã Long Giang

Giáp đường Lý Tự Trọng, thôn An Lương (Giáp ranh phường Long Thủy)

700

2

Đường Võ Văn Kiệt (Thôn 7)(Đường vào tập đoàn 7)

Giáp ranh Trung tâm hành chính thị xã Phước Long

Hết ranh trường tiểu học thôn 7

1.200

Hết ranh trường tiểu học thôn 7

Giáp đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

800

3

Đường Lý Tự Trọng (thôn An Lương)

Giáp ranh phường Long Thủy

Cầu Kinh tế thôn An Lương +700m

800

4

Đường Nguyễn Trãi (đường Nhơn Hòa 2)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Hội trường thôn Nhơn Hòa 2

800

5

Đường Hà Huy Tập (thôn Bù Xiết)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Giáp ranh nghĩa địa thôn Bù Xiết

800

Ngã 3 ranh đất nhà ông Lê Minh Hoàng

Ngã tư thôn Nhơn Hòa 1

800

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5m trở lên

Toàn tuyến

400

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

III

PHƯỜNG LONG THỦY

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Lê Văn Duyệt

5.100

Ngã ba giao đường Lê Văn Duyệt

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

5.000

Ngã tư giao đường Trần Quang Khải

Trụ sở UBND phường Long Thủy

5.000

2

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

Ngã ba Tư Hiền

Đường Đinh Tiên Hoàng

6.000

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

3.000

3

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Long Thủy)

Tượng đài chiến thắng

Cầu Đak Lung

1.300

4

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Ngã ba Trần Hưng Đạo

Cầu Suối Dung

5.000

5

Đường Nguyễn Huệ

Tượng đài chiến thắng

Giáp đường Lê Văn Duyệt

4.000

Giao đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Lê Hồng Phong

3.500

6

Đường Lê Văn A

Toàn tuyến

3.500

7

Đường Trần Quang Khải

Ngã ba đường 6/1

Ngã 4 giáp đường Lê Văn Duyệt

3.500

Ngã tư giáp đường Lê Văn Duyệt

Ngã ba đường Hồ Long Thủy

3.000

8

Đường Cách mạng tháng 8

Tượng đài chiến thắng

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

4.000

Ngã ba giáp đường Sư Vạn Hạnh

Hết tuyến

3.800

9

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

4.000

10

Đường Tự Do

Toàn tuyến

3.500

11

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường Lê Văn A

4.500

Ngã Tư giao với đường Lê Văn A

Cuối tuyến (Khu 4)

3.000

12

Đường Hồ Long Thủy

Ngã tư giáp đường 6/1

Hết ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

4.200

Giáp ranh Nhà Văn hóa thiếu nhi

Ngã ba giáp đường Lý Thái Tổ

3.500

13

Đường Trần Quốc Toản

Ngã tư giáp đường Trần Quang Khải

Ngã tư giáp đường Lý Thái Tổ

3.500

Giao lộ đường Lê Văn Duyệt

Giao lộ đường Trần Quang Khải

3.000

14

Đường Sư Vạn Hạnh

Toàn tuyến

3.500

15

Đường Lý Thái Tổ

Toàn tuyến

3.500

16

Đường Lê Văn Duyệt

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Lý Thái Tổ

3.500

Giao đường Lý Thái Tổ

Hết tuyến

2.500

17

Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn 1)

Giao đường Đinh Tiên Hoàng

Giao đường Trần Quốc Toản

2.500

18

Đường Hàm Nghi

Toàn tuyến

2.500

19

Đường nội bộ khu dân cư y tế khu 5

Toàn tuyến

2.500

20

Đường đi Đak Son

Giao đường Cách mạng tháng 8

Hết tuyến đường nhựa

1.600

21

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1.800

22

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1.800

23

Đường Lê Hồng Phong

Toàn tuyến

1.800

24

Đường Thanh Niên

Toàn tuyến

1.200

25

Đường Lý Tự Trọng (đường An Lương)

Ngã 3 giáp Lý Thái Tổ và Lê Hồng Phong

Cầu An Lương

1.000

26

Đường Phan Bội Châu

Ngã 3 giáp đường 6/1 và Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến đường nhựa

1.800

27

Đường Kim Đồng

Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy

Ngã 3 (nhà ông Bùi Tín)

2.000

28

Đường Bà Triệu

Toàn tuyến

2.000

29

Đường Cao Bá Quát

Toàn tuyến

2.000

30

Đường Phan Đình Giót

Toàn tuyến

2.000

31

Đường Hoàng Diệu

Toàn tuyến

1.600

32

Đường Nhà thiếu nhi đi vào

Ngã ba giáp đường Hồ Long Thủy

Hết tuyến đường nhựa (Giáp ranh bến xe)

1.800

Ngã 3 Nhà ông Hoàng Công Trường

Hết tuyến đường nhựa (Nhà ông Tuyến, ông Toàn)

1.600

33

Đường nối Trần Quang Khải và Nguyễn Văn Trỗi

Ngã 3 giáp đường Trần Quang Khải

Ngã 3 giáp đường Nguyễn Văn Trỗi

2.000

34

Đường hẻm Lê Văn Duyệt (Cách ngã 3 Lý Thái Tổ và Lê Văn Duyệt 50m)

Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

1.800

35

Đường vào sân vận động

Ngã 3 giáp đường Lê Văn Duyệt

Hết tuyến

1.800

36

Đường hẻm Hồ Long Thủy (Cách ngã 3 Hồ Long Thủy và Trần Quang Khải 140m)

Ngã 3 giáp đường Hồ Long Thủy

Hết tuyến

1.600

37

Đường hẻm ra đường Trần Hưng Đạo và đường Tự Do

Toàn tuyến

1.600

IV

PHƯỜNG THÁC MƠ

1

Đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

5.000

Giáp đường Lê Quý Đôn

Giáp đường Lê Văn Duyệt

5.000

2

Đường Lê Quý Đôn

Giáp đường 6/1

Giáp đường Trần Hưng Đạo

4.500

3

Đường nội ô chợ Phước Long

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường 6 tháng 1

4.200

4

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ)

Ngã ba Tư Hiền

Đường Đinh Tiên Hoàng

6.000

Ngã ba giáp Đinh Tiên Hoàng

Tượng đài Chiến thắng

3.000

5

Đường 6/1 (ĐT 741 cũ) (Phía bên phường Thác Mơ)

Tượng đài chiến thắng

Cầu Đak Lung

1.000

6

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba đường Trần Hưng Đạo

5.000

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Tượng Đức Mẹ

4.000

Tượng Đức Mẹ

Cầu Thác Mẹ

1.200

Cầu Thác Mẹ

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

800

7

Đường Trần Hưng Đạo

Giao đường Nguyễn Tất Thành

Giao với đường Lê Văn A

4.500

8

Đường Ngô Quyền

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

3.000

9

Đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Đinh Tiên Hoàng

Giáp đường Trần Hưng Đạo

2.000

10

Đường Lê Quý Đôn (nối dài)

Giáp đường Trần Hưng Đạo

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

1.350

Hết ranh nhà trẻ Tuổi Thơ

Giáp đường Đinh Công Trứ

1.100

11

Đường Đinh Công Trứ (Tư Hiền 2 cũ)

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Lê Quý Đôn

1.200

Giáp đường Lê Quý Đôn

Hết tuyến nhựa

1.000

12

Đường Yên Thế (Đường đi Phước Tín)

Tượng Đức Mẹ

Giáp ranh xã Phước Tín

1.200

13

Đường đi Hòa Tiến

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Đập tràn Thủy điện Thác Mơ

800

14

Đường đi vào Hội trường Khu phố 4

Giáp đường Nguyễn Chí Thanh

Giáp đường Trần Hưng Đạo

850

V

PHƯỜNG SƠN GIANG

1

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Cầu Suối Dung

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

3.500

Ngã ba giao đường Tôn Đức Thắng

Giáp ranh phường Long Phước

4.000

2

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

4.000

3

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7)(phần đất thuộc phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

2.300

4

Giáp ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

1.800

5

Đường Lê Trọng Tấn (đường Đắk Ton)(Phía phường Sơn Giang)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường Vành Đai 2

2.000

6

Đường Lê Hồng Phong (đường Sơn Long cũ)

Giáp ranh phường Thác Mơ (Cầu số 1)

Cầu số 2

1.200

Cầu số 2

Cầu số 3

1.100

Cầu số 3

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

1.350

7

Đường Bà Rá (Đường vòng quanh Núi Bà Rá)

Toàn tuyến thuộc phường Sơn Giang

1.500

8

Đường Tôn Đức Thắng (Đường Nhơn Hòa 1)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

1.600

9

Đường Nguyễn Trãi (Đường Nhơn Hòa 2)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

1.200

10

Đường Hoàng Văn Thái (đường Sơn Thành)

Ngã ba giao đường Độc Lập

Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

1.500

Ngã ba giao đường Sản Xuất (giáp đất ông Bùi Quốc Cường)

Ngã ba giao đường Vành Đai 2

1.200

11

Đường Nguyễn Thị Định (đường cây khế bà Định)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba đường nhựa

1.100

Ngã ba đường nhựa

Hết 02 nhánh đường nhựa

900

12

Đường Hà Huy Tập (Đường Bù Xiết)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh xã Long Giang

900

13

Đường Mội Nước

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong

1.000

14

Đường Vành Đai 2

Toàn tuyến

1.000

15

Đường Cầu ông Năm Trưởng nối dài

Ngã ba giao đường Lê Hồng Phong (Cầu Số 3)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Định

750

VI

PHƯỜNG LONG PHƯỚC

1

Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Giáp ranh phường Sơn Giang

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

14.000

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

7.000

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

Ngã ba Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

5.500

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

4.500

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

3.500

2

Đường Thống Nhất (ĐT 759)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

8.000

3

Đường 3/2 (ĐT759)

Ngã ba Nguyễn Tất Thành - đường 3/2

Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

8.500

Hết ranh QH Trung tâm TM Phước Bình

Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

6.000

Cổng trường Mẫu Giáo Sao Mai

Giáp ranh xã Bình Sơn (Phú Riềng)

3.700

4

Đường Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Long Phước)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

7.500

5

Đường vào nghĩa trang nhân dân Phước Bình

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Cổng nghĩa trang

5.000

6

Đường Nội Ô Trung tâm TM Phước Bình

Toàn tuyến

10.000

7

Đường số 12 - Khu 6 (Sau lưng trung tâm thương mại Phước Bình)

Toàn tuyến

7.000

8

Đường Đặng Văn Ngữ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

6.500

9

Đường Lê Văn Sỹ

Giáp đường Nguyễn Tất Thành

Giáp đường Độc Lập

6.500

10

Đường Phạm Hùng

Giáp đường Mai Chí Thọ

Giáp đường Độc Lâp

6.500

11

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp đường Nguyễn Hữu Thọ

Giáp đường Nơ Trang Long

5.000

12

Đường Điểu Ong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

6.500

13

Đường Phạm Văn Đồng

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Độc Lập

6.500

14

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

6.500

15

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

Đường Lê Anh Xuân

5.000

16

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Mai Chí Thọ

Đường Lý Thường Kiệt

6.000

17

Đường Trường Chinh

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Độc Lập

6.500

18

Đường Lê Duẩn

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

6.500

19

Đường Lê Anh Xuân

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Độc Lập

5.000

20

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Độc Lập

6.500

21

Đường Bế Văn Đàn

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

5.000

22

Đường Lê Văn Tám

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

5.000

23

Đường Võ Văn Kiệt

Đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH Trung tâm hành chính và ĐTM

6.000

24

Đường Phan Đình Giót

Đường Bùi Văn Dù

Đường Độc Lập

6.500

25

Đường Mai Chí Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

5.000

26

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Nguyễn Trãi

5.000

27

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

6.000

28

Đường Phùng Khắc Khoan

Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

Giao lộ đường Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

6.000

29

Đường Hà Huy Tập

Đường Đoàn Đức Thái

Hết tuyến

5.000

30

Đường Lý Thường Kiệt

Giao lộ Lê Duẩn - Lý Thường Kiệt

Giao lộ đường Nguyễn Văn Linh - Lý Thường Kiệt

5.000

31

Đường Tô Hiệu

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

5.500

32

Đường Nguyễn Duy Trinh

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

5.500

33

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Hùng

Đường Võ Văn Kiệt

6.500

34

Đường Nơ Trang Long

Đường Phạm Hùng

Đường Đoàn Đức Thái

5.000

35

Đường Trần Xuân Soạn

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

5.000

36

Đường Kha Vạn Cân

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Võ Văn Kiệt

5.500

37

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Đường Phạm Hùng

Đường Nguyễn Văn Linh

7.000

38

Đường Phan Chu Trinh

Đường Lê Duẩn

Đường Võ Văn Kiệt

6.500

39

Đường Trần Đại Nghĩa

Đường Điểu Ong

Đường Võ Nguyên Giáp

5.500

40

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Lê Văn Sỹ

5.500

41

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Võ Nguyên Giáp

6.500

42

Đường Tố Hữu

Phạm Hùng

Đường Độc Lập

5.000

43

Đường Tô Ngọc Vân

Đường Lê Anh Xuân

Hết tuyến

5.000

44

Đường Bùi Văn Dù

Đường Võ Nguyên Giáp

Đường Độc Lập

6.500

45

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường Trường Chinh

Đường Võ Nguyên Giáp

5.000

46

Đường Hoài Thanh

Đường Lê Anh Xuân

Hết tuyến

5.000

47

Đường Tôn Thất Tùng

Đường Đặng Văn Ngữ

Đường Lê Văn Sỹ

5.000

48

Đường Đường NB1

Toàn tuyến

5.000

49

Đường Đường NB2

Toàn tuyến

5.000

50

Đường Lê Thị Hồng Gấm

Đường Nguyễn Tri Phương

Đường Lê Thị Hồng Gấm

5.000

51

Đường Nguyễn Thái Học (Đường đi Suối Minh)

Ngã ba Nguyễn Thái Học - Nguyễn Tất Thành

Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

3.200

Giáp ranh nhà bà Ngô Thị Mỏng

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

2.500

53

Đường Võ Văn Kiệt (Tập Đoàn 7, phần đất thuộc phường Long Phước)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết ranh QH khu tái định cư

3.150

Hết ranh QH khu tái định cư

Giáp ranh xã Long Giang

3.000

54

Đường Nội Ô khu 6-7-8

Toàn tuyến

2.000

55

Đường Nội Ô khu 9

Toàn tuyến

2.000

VII

PHƯỜNG PHƯỚC BÌNH

1

Nguyễn Tất Thành (ĐT 741)

Giáp đường Thống Nhất (vòng xoay)

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

7.000

Ngã ba vòng xoay + 200m về hướng Bù Nho

Ngã ba đường Nguyễn Thái Học (nông trường 4)

5.500

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Thái Học

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

4.500

Hết ranh nhà ông Bùi Văn Ngọc, Khu phố Phước Trung

Giáp ranh xã Bình Tân (H.Phú Riềng)

3.500

2

Thống Nhất (ĐT 759)

Ngã ba đường Nguyễn Tất Thành - đường 3/2 (ngã ba cơ khí chế biến cao su)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

8.000

Giáp đường Nguyễn Tất Thành (vòng xoay)

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

6.500

Ngã ba đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Hết ranh UBND phường Phước Bình

5.000

Hết ranh UBND phường Phước Bình

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

3.700

Hết ranh xưởng điều Sơn Tùng

Đường Vành Đai 2

2.700

Đường Vành Đai 2

Đường Xóm Huế

2.200

Đường Xóm Huế

Giáp ranh xã Phước Tín

2.000

3

Độc Lập (đường Vòng Sân Bay)(Phần đất thuộc Phường Phước Bình)

Ngã ba giao đường Nguyễn Tất Thành

Hết tuyến

5.500

4

Đường Xóm Chùa (Thích Quảng Đức)

Toàn tuyến

2.700

5

Đường Nội bộ khu văn hóa - TDTT Phước Bình

Toàn tuyến

2.700

6

Lê Trọng Tấn (Đường đi Đăk Ton khu phố Phước An)(phía phường Phước Bình)

Ngã 3 giáp đường Độc Lập

Ngã ba nhà ông Nguyễn Mạnh Hiền

2.500

Đoạn còn lại

2.000

7

Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Giáp đường Thống Nhất

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

1.500

8

Hoàng Văn Thụ (Đường Suối Tân)

Ngã ba nhà ông Trần Văn Hưng

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

1.100

Ngã ba nhà ông Cao Văn Thục

Hết tuyến

900

9

Đường Xóm Huế

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1.300

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Hết tuyến

1.100

10

Lam Sơn (Đường vào núi Bà Rá)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1.300

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Hết tuyến

1.100

11

Thành Thái (Đường Đập Đăk Tol - Khu Phước Vĩnh)

Giáp đường Thống Nhất

Giáp đường Thống Nhất + 350m

1.300

Giáp đường Thống Nhất + 350m

Giáp đường Thống Nhất + 900m

1.100

12

Vành Đai 2

Toàn tuyến

1.500

 

4. HUYỆN CHƠN THÀNH

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN CHƠN THÀNH

1

Đường 02 tháng 4 (Quốc lộ 13)

Ngã tư Chơn Thành

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

15.000

Phía Đông: Giáp đường bê tông (Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Riêng)

Phía Tây: Giáp đường bê tông Hết ranh đất bà Nguyễn Thị Mòi

Ngã tư đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

10.000

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

7.000

Đường Lạc Long Quân (Đường số 7)

Đường Nguyễn Công Hoan

5.800

Đường Nguyễn Công Hoan

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

5.000

Đường Phùng Hưng (Ngã 3 tổ 9-10, ấp 3)

Ranh giới xã Minh Hưng

3.500

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Bến Đình

15.000

Cầu Bến Đình

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

10.000

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

7.000

Phía Tây: Đường bê tông giáp ranh công ty Medivice 3s

Phía Đông: Đường bê tông vào văn phòng KP7

Ranh giới xã Thành Tâm

5.000

2

Đường Nguyễn Huệ - ĐT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

Ngã tư Chơn Thành

Cầu Suối Đôi

15.000

Cầu Suối Đôi

Cầu Bàu Bàng

9.500

Cầu Bàu Bàng

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

8.500

Đường Phạm Ngọc Thạch (đường vào bệnh viện huyện)

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

5.900

Phía Bắc: Đường bê tông giáp ranh đất ông Phan Văn Xem (Thửa số 87 tờ bản đồ số 15)

Phía Nam: Đến mương thoát nước (Hết ranh thửa số 2 tờ bản đồ số 42)

Ranh giới xã Minh Thành

4.100

Ngã tư Chơn Thành

Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

15.000

Hết ranh UBND thị trấn Chơn Thành

Ngã ba đường bê tông

Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

9.500

Ngã ba đường bê tông

Phía Bắc: hết ranh đất nhà ông Nguyễn Minh Hùng

Phía Nam: đường bê tông vào VP KP 4

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

6.500

Phía Bắc: Hết ranh trường Chu Văn An

Phía Nam: Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Hải Hiệu

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

4.500

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành - Minh Long

3.000

3

Đường Lạc Long Quân (Đường quy hoạch số 7)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - QL 14: 25m)

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

7.000

Ngã tư đường bê tông hết ranh trường tiểu học Chơn Thành A

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

5.000

Ngã ba đường Ngô Gia Tự nối dài

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

4.500

Đến ngã tư đường giáp ranh đất ông Liên Hoàng Quân

Đường 2 tháng 4 (Cách HLBVĐB - QL 13: 25m)

5.000

4

Đường Phạm Hồng Thái (Đường số 8 )

Đầu đường Nguyễn Huệ (ĐT 751)

Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79) Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

8.500

Phía Đông: Đến đường tổ 1 KP3 (Hết thửa đất số 84 tờ bản đồ 79)

Phía Tây: Đến đường bê tông (Hết thửa đất số 44 tờ bản đồ số 79)

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

6.000

Ngã tư đường Phạm Hồng Thái và đường Ngô Gia Tự

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

4.200

Phía Đông: Ngã ba đường nhựa hướng ra đường 2 tháng 4 (Hết thửa đất số 46 tờ bản đồ số 60)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 45 tờ bản đồ số 60

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

3.000

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 5 tờ bản đồ số 56

Phía Tây: Giáp đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 106 tờ bản đồ số 12)

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

2.100

Ngã tư đường Phạm Thế Hiển

Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

1.400

5

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Đầu tuyến (Cách HLBVĐB - Đường 2 tháng 4: 25m)

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

6.000

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 15 tờ bản đồ 72)

Cuối tuyến (đường Nguyễn Huệ)

5.000

6

Đường Hoàng Hoa Thám (D1)

Toàn tuyến

6.500

7

Đường Phạm Ngọc Thạch (D9)

Toàn tuyến

6.500

8

Đường Nguyễn Văn Linh

TTHC huyện Chơn Thành

Đường Phan Đình Phùng (N9)

6.500

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Ngã tư đường Cao Bá Quát

6.000

9

Đường Phan Đình Giót (N1)

Toàn tuyến

6.500

10

Đường Phan Đình Phùng (N9)

Toàn tuyến

6.000

11

Các đường quy hoạch còn lại trong khu trung tâm hành chính huyện

Toàn tuyến

5.000

12

Đường Hồ Chí Minh

Ranh giới xã Minh Thành

Ranh giới xã Thành Tâm

1.000

13

Đường Phước Long (đường N3 cũ)

Đường 02 tháng 4

Hết đất nhà ông Trần Dũng

5.500

14

Đường Phú Riềng Đỏ (Gò Mạc cũ)

Đường 02 tháng 4

Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa số 69 tờ số 34

3.500

Ngã ba đường tổ Kp 6 (Hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng) thửa 69 tờ 34

Cống Gò Mạc (Ranh giới TT Chơn Thành và xã Thành Tâm)

2.500

15

Đường Âu Cơ (Đường tổ 7, khu phố 1)

Đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

4.000

Ngã tư hết thửa đất số 4 tờ bản đồ số 86

Đường Lạc Long Quân

3.500

16

Đường Cao Thắng (Đường tổ 3, tổ 4 , ấp Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ (QL14)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

4.000

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Song (thửa 209 tờ 28)

Cầu Suối Đĩa

(Hết đất ông Hoàng Văn Long)

3.000

Cầu Suối Đĩa

(Hết đất ông Hoàng Văn Long)

Hết đường điện 110KV

2.000

Đầu đường điện 110KV

Đường Hồ Chí Minh

900

17

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

1.500

Ngã tư đường bê tông (Hết ranh thửa 282 và 279 tờ bản đồ số 20)

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

1.200

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 142 tờ bản đồ số 20

Phía Tây: Giáp đường đất hết thửa số 158 tờ bản đồ số 20

Đường Lê Duẩn (đường sỏi đỏ khu phố Trung Lợi cũ)

1.000

18

Đường Lê Duẩn (Đường sỏi đỏ, khu phố Trung Lợi)

Đoạn từ đường Nguyễn Huệ

Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

6.000

Ngã tư hết thửa đất số 325 tờ bản đồ số 20

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

4.500

Phía Đông: Giáp thửa đất số 372 tờ bản đồ số 13

Phía Tây: Giáp đường bê tông thửa số 143 tờ bản đồ số 13

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

3.000

Phía Đông: Giáp thửa đất số 99 tờ bản đồ số 3

Phía Tây: Giáp đường đất (thửa số 100 tờ bản đồ số 3)

Giáp đường Cao Bá Quát

2.000

19

Đường Ngô Tất Tố (Đường ấp 2, TT thị trấn Chơn Thành đi Minh Hưng)

Đầu thửa số 39 tờ bản đồ số 58

Giáp đường Huỳnh Văn Bánh

1.400

20

Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

Đường 02 tháng 4

Đường Nguyễn Văn Linh

1.200

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới xã Minh Thành

800

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

1.200

Ngã ba tổ 9 - 10 ấp 3

Giáp ranh xã Minh Long

800

21

Đường Phùng Hưng (Đường liên tổ 9, 10 ấp 3, thị trấn Chơn Thành)

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3

1.200

Ngã tư đường tổ 9 - 10 ấp 3

Giáp ranh xã Minh Long

800

22

Đường Trừ Văn Thố (Đường 239 cũ)

Đường Nguyễn Huệ

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

2.000

Phía Bắc: Ngã ba tổ 6 KP 8 (Hết ranh đất văn phòng KP4)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất 173 tờ bản đồ số 82

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ

Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

1.500

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông sau bệnh viện cũ

Phía Nam: Hết ranh đất thửa số 4 tờ bản đồ số 25

Ranh giới xã Minh Long

1.200

23

Đường sỏi đỏ liên khu 4-5-8 TT. Chơn Thành

Đường Trần Quốc Ton

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

1.200

Phía Bắc: Ngã ba đường tổ 4 Kp 5 (Hết ranh thửa đất số 19 tờ bản đồ số 103)

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 63 tờ bản đồ số 103)

Hết tuyến

(Hết ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 23)

1.000

24

Đường sỏi đỏ liên tổ 1, 2, 3 khu phố 5

Cuối đường sỏi đỏ khu phố 5 giáp suối Bến Đình (giáp đất bà Đặng Thị Sang)

Đến ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 102

800

25

Đường sỏi đỏ tổ 4 khu phố 5

Đường Điểu Ong

Ngã ba đường liên tổ 5, khu phố 5 (giáp đất bà Nguyễn Thị Ái) (Hết ranh đất thửa số 19 tờ bản đồ số 103)

1.000

26

Đường Hoàng Diệu (đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm)

Đường Nguyễn Huệ

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

2.500

Hết đất của ông La Xuân (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 27)

Hết đất của bà Tống Thị Vân (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 28)

2.000

27

Đường Trần Quốc Ton

Đường 02 tháng 4

Ngã tư đường Điểu Ong

1.500

28

Đường Điểu Ong

Toàn tuyến

1.200

29

Đường Nguyễn Trung Trực

Đường 02 tháng 4

Đường Điểu Ong

1.500

30

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

3.500

31

Đường Ngô Đức Kế

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

1.000

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 57 tờ bản đồ số 11)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 41 tờ bản đồ số 6)

800

32

Đường Đoàn Thị Điểm

Đường Ngô Gia Tự (Đường số 3)

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

1.500

Phía Bắc: Hết đường bê tông (Hết ranh thửa đất số 1 tờ bản đồ số 71)

Phía Nam: (Hết ranh thửa đất số 68 tờ bản đồ số 71)

Ngã ba đường liên ấp 2-Kp 2

800

33

Đường Hồ Hảo Hớn

Toàn tuyến

1.000

34

Đường Nguyễn Công Hoan

Toàn tuyến

1.000

35

Đường Phạm Thế Hiển

Toàn tuyến

1.000

36

Đường Huỳnh Văn Bánh

Đường 2 tháng 4

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

1.200

Phía Bắc: Ngã ba đường đất (Hết ranh đất thửa số 126 tờ bản đồ số 3)

Phía Nam: Ngã ba đường Ngô Tất Tố (Hết ranh thửa đất số 3 tờ bản đồ số 3)

Ngã ba đường Cao Bá Quát

800

37

Đường Tống Duy Tân

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.200

38

Đường Phan Kế Bính

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.000

39

Đường Trần Quốc Thảo

Đường 2 tháng 4

Ngã ba đường Ngô Tất Tố

1.500

40

Đường Thành Thái

Ngã ba ranh giới KP 1-3

Ngã ba đường nhựa (Hết thửa đất số 64 tờ bản đồ số 65)

1.200

41

Đường Đào Duy Từ

Toàn tuyến

1.500

42

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Toàn tuyến

1.500

43

Đường tổ 9, tổ 10, ấp 3

Phía Đông: Đến ngã ba (Hết ranh thửa số 29 tờ bản đồ số 49)

Phía Tây: Hết ranh đất thửa số 5 tờ bản đồ số 49

Đường Cao Bá Quát

1.000

44

Đường tổ 01, tố 12, ấp 2

Ngã ba đường Hồ Hảo Hớn

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

800

45

Đường tổ 11, ấp 2

Ngã ba đường Nguyễn Công Hoan

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

800

46

Đường liên ấp 2 - ấp 3

Ngã ba đường tổ 1 ấp 2

Giáp thửa đất số 48 tờ bản đồ số 6

600

47

Đường liên ấp 2 - khu phố 2

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

1.200

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 4 tờ bản đồ 18

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa số 6 tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Ngã ba hết ranh thửa đất số 665 tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Ngã ba hết ranh thửa đất số 748 tờ bản đồ số 11

1.000

48

Đường liên ấp 2 - khu phố 2

Ngã ba đường Ngô Đức Kế

Đường tổ 1 - tổ 12 ấp 2

800

49

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 495, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 16, tờ bản đồ số 06)

700

50

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 170, tờ bản đồ số 01)

Đường Phùng Hưng (thửa đất số 8, tờ bản đồ số 06)

700

51

Đường tổ 9, ấp 3

Đường Cao Bá Quát (thửa đất số 168, tờ bản đồ số 01)

Ngã ba đường tổ 9 - 10 ấp 3 (Hết ranh thửa đất số 539 tờ bản đồ số 2)

800

52

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 29, tờ bản đồ 16)

Đườug Hồ Chí Minh

300

53

Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành (Đường rộng 2m chưa đầu tư nâng cấp)

300

54

Đường tổ 9, 10, ấp Hiếu Cảm

Ngã ba đường giáp ranh thửa đất số 39 tờ bản đồ số 107

Giáp thửa đất số 24 tờ bản đồ số 109

300

55

Đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

800

Ngã ba hết ranh đất nhà ông Đặng Văn Hiếu

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hải)

500

Ngã ba đường đất (Hết ranh đất bà Trần Thị Hi)

Đường Hồ Chí Minh

300

56

Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa số 11 tờ bản đồ số 111

Hết ranh thửa số 1 tờ bản đồ số 111

300

57

Đường tổ 6 ấp Hiếu Cảm

Đầu ranh thửa số 113 tờ bản đồ số 111

Ngã ba hết ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 112

300

58

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

800

59

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 1)

Hết ranh đất thừa số 49 tờ bản đồ số 44

Giáp ranh đất nhà bà Trần Thị Phiên

500

60

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Hết ranh đất thửa số 49 tờ bản đồ số 44

Ngã ba đường liên tổ 9 - 7B - 5 - 6, ấp Hiếu Cảm

500

61

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 3)

Đường liên tổ 7A-7B, ấp Hiếu Cảm (Nhánh 2)

Giáp ranh đất ông Võ Văn Nàm

500

62

Đường tổ 4, ấp Hiếu Cảm

Đường Nguyễn Huệ

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

1.300

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 22 tờ bản đồ số 28

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 127 tờ bản đồ số 29

Suối Bàu Bàng

1.000

63

Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Hồ Chi Minh

(thửa đất số 68, tờ bản đồ 111)

Đất nhà ông Võ Văn Thành (thửa đất số 04, tờ bản đồ số 115)

300

64

Đường tổ 6, ấp Hiếu Cảm

Đường Hồ Chí Minh (thửa đất số 12, tờ bản đồ 46),

Đất nhà ông Nguyễn Văn Sơn (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 115)

300

65

Đường tổ 6, tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Lê Duẩn: thửa đất số 102, tờ bản đồ 13)

Đường Cao Bá Quát

(thửa đất số 02, tờ bản đồ số 04)

500

66

Đường tổ 8, khu phố Trung Lợi

Đường Phan Đình Phùng

Đường tổ 4, khu phố Trung Lợi (thửa đất số 125, tờ bản đồ số 13)

800

67

Đường tổ 7, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 11, tờ bản đồ 14)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

700

68

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Văn Linh (đường TTHC-Minh Hưng): (thửa đất số 23, tờ bản đồ 14)

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

1.000

Phía Nam: Đường điện 110KV (Hết ranh thửa đất số 391 tờ bản đồ số 15)

Phía Bắc: Hết thửa đất số 561 tờ bản đồ số 15)

Ranh giới xã Minh Thành (thửa đất số 07, tờ bản đồ số 10)

700

69

Đường tổ 9, khu phố Trung Lợi

Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà ông Nguyễn Diệu (thửa đất số 59, tờ bản đồ 15)

Đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 15)

800

70

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

Đường Nguyễn Huệ (QL 14 cũ): Đất nhà bà Võ Thị Thức (thửa đất số 02, tờ bản đồ 16)

Đường Cao Bá Quát

800

71

Đường tổ 8, tổ 3 A, khu phố 4

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Phạm Văn Bảo (thửa đất số 130, tờ bản đồ 26)

Ngã ba đường liên kp 4-5-8 (Hết ranh đất nhà bà Đặng Thị Sen)

1.500

72

Đường tổ 3A, khu phố 4

Phía Bắc: Đầu ranh thửa số 34 tờ bản đồ số 26

Phía Nam: Đầu ranh thửa đất số 53 tờ bản đồ số 26

Đất nhà bà Nguyễn Thị Thanh Thanh

(thửa đất số 158, tờ bản đồ 26)

700

73

Đường tổ 3A, 3B, khu ph 4

Đất nhà bà Võ Thi Khen (thửa đất số 121, tờ bản đồ 25)

Đất nhà ông Phan Kỹ

(thửa đất số 17, tờ bản đồ 32)

700

74

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đất nhà ông Đinh Biên Cương (thửa đất số 92, tờ bản đồ số 32)

Phía Nam: Ngã ba hết ranh thửa đất số 24 tờ bản đồ số 32

Phía Bắc: Ngã ba hết ranh thửa số 20 tờ bản đồ số 32

700

75

Đường liên khu phố 4 - khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 45 tờ bản đồ số 32

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

500

Phía Nam: Hết ranh thửa đất số 447 tờ bản đồ 32

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 99 tờ bản đồ số 31

Hết tuyến (Giáp ranh thửa số 32 tờ bản đồ số 31)

300

76

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 570 tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa số 575 tờ bản đồ số 32

300

77

Đường tổ 7 khu phố 5

Đầu ranh đất thửa số 400 tờ bản đồ số 32

Hết ranh đất thửa số 422 tờ bản đồ số 32

500

78

Đường tổ 4, khu phố 6

Đường 2 tháng 4

Đất nhà ông Nguyễn Văn Bé (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 26)

1.500

79

Đường tổ 4, khu phố 6

Ngã ba đường tổ 4 - tổ 5 KP6

Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6

1.000

80

Đường tổ 4 tổ 5 khu phố 6

Đầu ranh đất thửa số 95 tờ bản đồ số 27

Đường tổ 6 - tổ 7 KP6

1.000

81

Đường tổ 5, tổ 7, khu phố 6

Đường Nguyễn Huệ

Phía Nam: Hết ranh thửa số 64 tờ bản đồ số 34

Phía Bắc: Ngã ba đường hết ranh thửa 38 tờ bản đồ số 34

1.000

82

Đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7

Ngã ba đường tổ 5 - tổ 7 KP6 (Đầu ranh đất thửa số 18 tờ bản đồ số 34)

Ngã ba đường bê tông thửa đất số 6 tờ bản đồ số 35

1.000

83

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 134 tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 117 tờ bản đồ số 34

1.000

84

Đường tổ 8 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ (Đầu ranh thửa số 94 tờ bản đồ số 34)

Hết ranh thửa đất số 136 tờ bản đồ số 34

1.000

85

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 58 tờ bản đồ số 34

1.000

86

Đường tổ 9 khu phố 7

Ngã ba đường Phú Riềng Đỏ

Ngã ba đường tổ 8, tổ 9, khu phố 7 thửa số 56 tờ bản đồ số 34

600

87

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Thành Tâm

Đường Tô Hiến Thành (Thửa đất số 39, tờ bản đồ 33)

Đất nhà ông Trần Tuấn Vũ (thửa đất số 169, tờ bản đồ số 34)

600

88

Đường tổ 7, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đất nhà ông Ngô Văn Diệu (thửa đất số 11, tờ bản đồ 29)

Suối xóm Hồ (Ranh giới xã Minh Long)

500

89

Đường tổ 4, khu phố 8

Ngã ba đầu ranh đất nhà ông Lê Thành Công (thửa đất số 13, tờ bản đồ 30)

Ngã ba Đường tổ 9 KP 8 (Hết ranh thửa số 88 tờ bản đồ số 23)

500

90

Đường tổ 5, khu phố 8

Đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 07, tờ bản đồ 17)

Ngã ba đường liên khu 4-5-8

800

91

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 11, tờ bản đồ 23)

Hết ranh thửa đất số 69 tờ bản đồ số 30

500

92

Đường tổ 9, khu phố 8

Ngã ba đường Trừ Văn Thố: Đầu ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ 23)

Ranh giới xã Thành Tâm (thửa đất số 63, tờ bản đồ số 30)

500

93

Đường tổ 5 KP 8 (tránh mỏ Cao Lanh)

Đầu thửa số 28 tờ bản đồ số 18

Hết thửa số 29 tờ bản đồ số 25

400

94

Đường nhựa tổ 3 - tổ 4 ấp Hiếu Cảm

Đầu đường Cao Thắng

Đường Hoàng Diệu

1.200

95

Đường nhựa, đường bê tông còn lại

Toàn tuyến

400

96

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

300

II

XÃ MINH HƯNG

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thửa 212 tờ 30)

3.500

Ngã tư giáp ranh đất ông Phạm Văn Hoa (thừa 212 tờ 30)

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

5.300

Ngã tư đường bê tông hết ranh thửa đất 520 tờ 24

Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

7.500

Phía Đông: giáp đường bê tông vào trường THCS Minh Hưng

Phía Tây: Giáp đường bê tông ranh giới ấp 2 và ấp 3b

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

10.000

Phía Đông: giáp đường bê tông giáp ranh cây xăng Lan Sinh

Phía Tây: Đường vào khu Công nghiệp Minh Hưng III

Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại Nam)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất 209 tờ bản đồ số 12

7.500

Phía Đông: Đường số 25 (hết ranh KDC Đại nam)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 209, tờ bản đồ số 12

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

5.300

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 36, tờ bản đồ số 11

Phía Tây: Đường bê tông (thửa đất số 246, tờ bản đồ số 11)

Ranh giới xã Tân Khai - Hớn Quản

3.500

2

Đường đi trung tâm hành chính huyện

Ngã ba Quốc lộ 13

Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

8.000

Phía Nam: đường bê tông vào trường cấp II, III

Phía Bắc: Giáp đường nhựa số 21

Giáp ranh thị trấn Chơn Thành (ngã tư đường Cao Bá Quát)

6.000

3

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn vào khu công nghiệp Minh Hưng III)

Quốc lộ 13

Ngã tư đường số 19

8.000

4

Đường Minh Hưng - Minh Thạnh (đoạn còn lại)

Ngã tư đường số 19

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

1.500

Ngã tư đường số 17 (đến ranh thửa đất ông Phạm Minh Dũng)

Ranh giới xã Minh Thạnh, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương

1.000

5

Đường Minh Hưng - Đồng Nơ

Quốc lộ 13

Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

5.000

Ngã tư hết đất nông trường cao su Minh Hưng

Giáp ranh xã Đồng Nơ huyện Hớn Quản

4.500

6

Đường nhựa số 21

Giáp đường số 33

Giáp đường Nguyễn Văn Linh

3.000

7

Đường nhựa số 19

Giáp đường số 58

Ngã tư đường bê tông (hết ranh thửa đất 87 tờ bản đồ 30)

3.000

8

Đường Minh Hưng - Tân Quan

Đường Nguyễn Văn Linh

Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

2.000

Ngã tư (hết ranh thửa đất 194 tờ bản đồ 31)

Giáp ranh xã Tân Quan

750

9

Đường Cao Bá Quát (Đường ranh giới Chơn Thành - Minh Hưng)

QL 13

Đường Nguyễn Văn Linh

1.200

Đường Nguyễn Văn Linh

Ranh giới xã Minh Thành

800

QL 13

Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

1.200

Đường đất hết ranh đất thửa số 458 tờ bản đồ số 30

Hết ranh đất thửa số 118 tờ bản đồ số 28

800

10

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

400

11

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

300

12

Đường KDC Đại Nam

Đường số 14

Cổng chào KDC Đại Nam (Giáp QL13)

Hết tuyến

6.500

Đường số 1

Toàn tuyến

5.000

Đường số 6,7, 9,10

Toàn tuyến

5.000

Đường số 4,5,11,17,19

Toàn tuyến

4.500

Các đường còn lại trong KDC

Toàn tuyến

4.000

III

XÃ THÀNH TÂM

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

4.000

Đầu đất cty gỗ Phong Phú (Ngã tư đường Hồ Chí Minh và QL13 cũ)

Hết đường số 29

3.000

Hết đường số 29

Cầu Tham Rớt

2.500

2

Đường D4

QL13

Giáp ranh thị trấn Chơn Thành

1.800

3

Đường trục chính KCN Chơn Thành

QL 13

Mương thoát nước phía tây KCN Chơn Thành

1.800

4

Đường Trung tâm hành chính xã Thành Tâm

Toàn tuyến

1.800

5

Đường D9

QL 13

Hết tuyến

2.000

6

Đường thảm nhựa ấp Hòa Vinh 2 (Đường vào KMC)

QL 13

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

700

Ngã tư đường (Hết ranh thửa đất số 119 tờ bản đồ số 22)

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

500

Cống thoát nước hết ranh công ty bột mỳ Thành Công

Hết tuyến (Đường đất)

250

7

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

QL 13 cũ (Đầu ranh thửa đất số 139 tờ bản đồ số 3)

Hết ranh thửa đất số 100 tờ bản đồ số 3

600

8

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

Đầu ranh đất thửa số 1 tờ bản đồ số 1

Đầu ranh đất thửa số 15 tờ bản đồ số 1

300

9

Đường giáp ranh Thành Tâm - Thị trấn Chơn Thành

Đầu ranh đất thửa số 65 tờ bản đồ số 2

Đầu ranh đất thửa số 7 tờ bản đồ số 1

300

10

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

1.000

11

Đường ranh giới Thành Tâm - Trừ Văn Thố

Cuối ranh KCN Chơn Thành

Hết tuyến

700

12

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

350

13

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

IV

XÃ MINH LONG

1

ĐT 751

Phía Bắc: Ngã ba đường Ngô Đức Kế

(Ranh thị trấn Chơn Thành)

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

3.000

Phía Bắc: Hết ranh giới thửa đất số 5 tờ bản đồ số 17

Phía Nam: Ngã ba đường bê tông ranh giới thị trấn Chơn Thành

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

2.500

Ngã tư đường số 4 và đường số 9

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

3.200

Ngã tư đường số 14 và đường số 19 (Ngã tư Ngọc Lầu)

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

2.200

Ngã tư đường số 32 và đường số 41 (Nhà văn hóa ấp 3)

Cầu Bà Và (Ranh giới tỉnh Bình Dương)

2.000

2

ĐH 239

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

1.200

Phía Bắc: Hết ranh thửa đất số 624, tờ bản đồ số 18

Phía Nam: Ngã ba đường ĐH 239 và đường số 44

Hết tuyến

800

3

Đường Ngô Đức Kế (Ranh gii thị trấn Chơn Thành)

ĐT 751

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

1.000

Ngã ba đường đất (Hết ranh thửa đất số 143 tờ bản đồ số 5)

Hết tuyến (Đến ranh thửa đất số 34 tờ bản đồ số 5)

800

4

Đường số 29

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường đất (thửa đất số 79, tờ bản đồ số 4)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 103, tờ bản đồ số 09

1.200

Phía Tây: Ngã ba hết ranh đất nhà ông Nhân (thửa số 51 tờ bản đồ số 9)

Phía Đông: Hết ranh đất thửa số 103 tờ bản đồ số 9

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

650

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 60, tờ bản đồ số 04

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 107, tờ bản đồ số 04

Ranh giới xã Minh Hưng

500

5

Đường số 19

HLLG đường ĐT 751

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

1.200

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 349, tờ bản đồ số 09

Phía Đông: Ngã ba đường song hành (thửa đất số 26, tờ bản đồ số 10)

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

650

Phía Tây: Hết ranh thửa đất số 49, tờ bản đồ số 05

Phía Đông: Hết ranh đất công ty Cao lanh Phúc Lộc Thọ (hết ranh thửa đất số 47, tờ bản đồ số 05)

Ranh giới xã Minh Hưng

500

6

Đường số 2

ĐT 751

Đường 239

1.200

7

Đường số 7

ĐT 751

Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

1.200

Phía Tây: Hết thửa đất số 155 tờ bản đồ số 5

Phía Đông: Hết thửa đất số 156 tờ bản đồ số 5

Ranh giới xã Minh Hưng

600

8

Đường số 14

ĐT 751

Đường 239

1.200

9

Đường số 36

ĐT 751

Ngã tư đường số 40

1.100

Ngã tư đường số 40

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

600

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 44, tờ bản đồ số 18

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 18

Đường ĐH 239

400

10

Đường số 38

ĐT 751

Ngã ba đường số 40

1.100

Đoạn còn lại

400

11

Đường số 41

ĐT 751

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

1.100

Phía Tây: Ngã ba đường (thửa đất số 51, tờ bản đồ số 07

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 53, tờ bản đồ số 08)

Ranh thửa đất số 01 tờ bản đồ số 08

600

12

Đường số 45

ĐT 751

Ngã tư thửa đất số 37 tờ bản đồ số 7

1.100

Đoạn đường nhựa còn lại

600

13

Đường số 51

Đường số 45

Hết ranh thửa đất số 09, tờ số 08 (hết đường nhựa)

600

14

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

400

15

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

300

V

XÃ MINH THÀNH

1

Đường DT 751 (Quốc lộ 14 cũ)

Ranh giới thị trấn Chơn Thành

Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

2.500

Hết đường vào Cổng chính khu Công Nghiệp Becamex

Ngã tư đường N2

3.500

Ngã tư đường N2

Cầu suối ngang (ranh xã Nha Bích)

2.300

2

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

1.000

3

Đường liên xã Minh Thành - An Long

Đầu đất nhà ông Huỳnh Văn Đáo (thửa 16, tờ 28)

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

400

Hết đất nhà bà Lê Thị Gái (thửa 198, tờ 33)

Ranh giới xã An Long, Phú Giáo, Bình Dương

320

4

Đường nhựa Minh Thành - Bàu Nàm

Ranh giới xã Nha Bích

Giáp đập Phước Hòa - Ranh giới tỉnh Bình Dương

400

5

Đường nhựa ấp 3 - ấp 5

ĐT 751 (QL 14 cũ)

Ngã 4 đường đất đỏ ấp 5, xã Minh Thành

350

6

Đường ranh giới thị trấn Chơn Thành - xã Minh Thành

ĐT 751 (QL 14 cũ)

Đường Hồ Chí Minh

300

7

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

270

8

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

VI

XÃ NHA BÍCH

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Minh Thành (Cầu Suối Ngang)

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

2.000

Phía Tây: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 78, tờ bản đồ số 24)

Phía Đông: Hết ranh đất nhà văn hóa ấp 2 (thửa số 89, tờ bản đồ số 24)

Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

1.750

Đến ranh đất cây xăng số 25 Bình Phước

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

2.500

Phía Tây Bắc: Hết ranh thửa đất số 25, tờ bản đồ số 18 (Trạm xăng dầu Mai Linh)

Phía Đông Nam: Suối cạn (thửa số 39, tờ bản đồ số 18)

Giáp ranh xã Minh Thắng

1.750

2

Đường ĐT 756B

(Nha Bích - Tân Khai - nhựa)

Quốc lộ 14

Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

750

Đường ĐT 756B

(Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

Hết ranh đất bà Hồ Thị Vinh (ngã ba đường nhựa)

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

500

3

Huyện lộ ĐH 13

Quốc lộ 14

Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

500

Phía Tây: Đường bê tông (thửa số 25, tờ bản đồ số 22)

Phía Đông: Đường bê tông (thửa số 24, tờ bản đồ số 22)

Ngã ba nhà văn hóa ấp 6

350

4

Đường Minh Thành - Bàu Nàm

Quốc lộ 14

Hết ranh khu TĐC 10 ha

500

Hết ranh khu TĐC 10 ha

Giáp ranh xã Minh Thành

400

5

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

270

6

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

VII

XÃ MINH THẮNG

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Nha Bích (Cầu lò gạch)

Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

1.700

Phía Đông Nam: đường vào nông trường cao su Nha Bích

Phía Tây Bắc: Đường Bê tông (thửa số 07, tờ bản đồ số 22)

Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18)

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

2.500

Phía Nam: Đường nhựa (thửa số 211, tờ bản đồ số 18)

Phía Bắc: Đường bê tông (thửa số 57, tờ bản đồ số 22)

Ranh giới xã Minh Lập

2.200

2

Đường ĐT 756B

(Nha Bích - Tân Khai - đường đất)

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 77 tờ bản số 07)

500

3

Huyện lộ ĐH 13

Ranh giới xã Nha Bích

Hết tuyến (thửa đất số 38 tờ bản số 29)

350

4

Đường liên xã Minh Thắng - Quang Minh

Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Thành)

Giáp ranh xã Quang Minh

300

5

Đường ấp 1 - Tân Quan, Quang Minh

Quốc lộ 14 (Giáp ranh đất nhà ông Trần Văn Minh)

Giáp ranh xã Quang Minh - xã Tân Quan

300

6

Đường Minh Lập - Minh Thắng - Nha Bích

Giáp ranh xã Minh Lập (Từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Đông)

Giáp ranh xã Nha Bích (Đường DH 13)

280

7

Đường nhựa ấp 2

Quốc lộ 14 (Giáp ranh nhà hàng Dũng Luyện)

Hết đường nhựa:

- Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Xuân Hải (tổ 3) (thửa 55 tờ 16)

- Hết ranh đất nhà ông Trần Hữu Đài (tổ 2) (thửa 21 tờ 16)

280

8

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

270

9

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

VIII

XÃ MINH LẬP

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Minh Thắng (cầu suối Dung)

Phía Bắc: Ngã ba đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thng

2.200

Phía Bắc: Ngã đường bê tông (thửa đất số 187, tờ bản đồ số 14)

Phía Nam: Ngã ba đường liên xã Minh Lập - xã Minh Thắng

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

2.800

Ngã tư (thửa đất số 311, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

3.500

Ngã tư (thửa đất số 428, tờ bản đồ số 14)

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

2.800

Ngã tư khu vực tập thể đội sản xuất Nông trường Nha Bích (thửa đất số 370, tờ bản đồ số 19)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu Nha Bích)

2.200

2

Đường ĐT 756

Tiếp giáp QL 14

Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

2.000

Phía Tây: Cổng trường THCS Minh Lập (thửa đất số 64, tờ bản đồ số 12)

Phía Đông: Hết ranh thửa đất số 68, tờ bản đồ số 12)

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

1.400

Ngã tư (thửa đất số 08, tờ bản đồ số 12)

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

900

Ngã ba Suối Nghiên (đường ĐT 756 và ĐT 756C)

Ranh giới xã Tân Hưng, huyện Hớn Quản

600

3

Đường ĐT 756C

Ngã ba giao đường DT 756 và DT 756C

Ranh giới xã Quang Minh

600

4

Đường liên xã Minh Lập - Minh Thắng

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Minh Thắng

300

5

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

280

6

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

250

IX

XÃ QUANG MINH

1

Đường tỉnh ĐT 756C

Ranh giới xã Tân Quan, huyện Hớn Quản

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

600

Hết ranh thửa đất số 469, tờ bản đồ số 04

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

800

Ngã ba đường đất (thửa đất số 947, tờ bản đồ số 04)

Ranh giới xã Minh Lập

600

2

Đường liên xã Quang Minh - Phước An

Ngã ba UBND xã Quang Minh

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

750

Phía Bắc: Hết ranh đất Bưu điện xã (thửa đất số 450, tờ bản đồ số 04)

Phía Nam: Ngã ba đường đất (thửa số 597, tờ bản đồ số 04)

Giáp ranh đất Nông Trường cao su Xa Trạch

480

3

Đường nhựa, đường bê tông nông thôn

Toàn tuyến

250

4

Các tuyến đường đất còn lại

Toàn tuyến

200

 

5. HUYỆN HỚN QUẢN

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN TÂN KHAI

1

Quốc lộ 13

Ranh giới thị trấn Tân Khai-Thanh Bình

Trạm thu phí

3.500

Trạm thu phí

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

6.000

Điểm đầu cây xăng Tấn Kiệt

Hết ranh đất cây xăng ĐVT

3.500

Giáp ranh đất cây xăng ĐVT

Ranh giới Hớn Quản - Chơn Thành

3.500

2

Trục Chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Đông Tây 10

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

3.000

Ngã 4 giao đường Đông Tây 7

Vòng xoay ngã 5 giao đường Đông Tây 15

3.000

Đoạn còn lại

2.500

3

Bắc Nam 1

Toàn tuyến

2.200

4

Bắc Nam 1a

Toàn tuyến

2.200

5

Bắc Nam 1b

Toàn tuyến

2.200

6

Bắc Nam 2

Toàn tuyến

2.200

7

Bắc Nam 3

Toàn tuyến

2.200

8

Bắc Nam 4

Toàn tuyến

2.000

9

Bắc Nam 4a

Toàn tuyến

2.000

10

Bắc Nam 4b

Toàn tuyến

2.000

11

Bắc Nam 5

Toàn tuyến

2.000

12

Bắc Nam 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

2.000

13

Bắc Nam 5b

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

2.000

14

Bắc Nam 5c

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp đường Đông Tây 7

2.000

15

Bắc Nam 6

Toàn tuyến

2.000

16

Bắc Nam 7

Toàn tuyến

2.000

17

Trục chính Đông Tây

Toàn tuyến

3.700

18

Đông Tây 1

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

3.600

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 4 giao đường Bắc Nam 7

2.900

19

Đông Tây 2

Ngã ba tiếp giáp Bắc Nam 1

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

3.200

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

2.200

20

Đông Tây 3

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

3.600

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 3 giao đường Bắc Nam 7

2.200

21

Đông Tây 4

Toàn tuyến

2.400

22

Đông Tây 4a

Ngã ba tiếp giáp Quốc lộ 13

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

2.700

23

Đông Tây 4b

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

2.100

24

Đông Tây 4c

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 5

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 7

2.100

25

Đông Tây 5

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 3 giao với đường Bắc Nam 7

3.600

26

Đông Tây 5a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

2.700

27

Đông Tây 6

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba giao đường trục chính Bắc Nam

2.700

28

Đông Tây 6a

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 2

Ngã ba tiếp giáp đường Bắc Nam 3

2.700

29

Đông Tây 7

Ngã ba tiếp giáp QL13

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

3.600

Ngã 4 giao đường trục chính Bắc Nam

Ngã 4 giao với đường Bắc Nam 7

2.200

30

Đông Tây 8

Toàn tuyến

1.800

31

Đông Tây 9

Toàn tuyến

2.000

32

Đông Tây 10

Toàn tuyến

2.300

33

Đông Tây 11

Toàn tuyến

2.600

34

Đông Tây 12

Toàn tuyến

2.600

35

Đông Tây 13

Toàn tuyến

2.600

36

Đông Tây 14

Toàn tuyến

2.600

37

Đông Tây 15

Ngã ba giao QL13

Vòng xoay ngã 5 giao đường xã đi Đồng Nơ

3.600

Đoạn còn lại

2.200

38

Đông Tây 16

Toàn tuyến

2.400

39

Đông Tây 17

Toàn tuyến

1.900

40

ĐT 756C

Ngã ba Tân Quan

Cụm công nghiệp Lê Vy

2.600

Cụm công nghiệp Lê Vy

Cầu bà Hô giáp ranh Tân Quan

1.900

41

ĐT 756B

Ngã 4 giao đường Đông Tây 1 và Bắc Nam 7

Giáp ranh xã Đồng Nơ

1.900

42

Đường vào KCN Tân Khai 2

Giáp QL13

Cách QL 13 vào 300m

2.450

Cách QL 13 vào 300m

KCN Tân Khai 2

1.750

43

Đường vành đai

ĐT 756C

Ngã tư đường vào cầu huyện ủy

2.600

44

Đường liên ranh khu phố 1-2

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

2.500

Cách QL 13 200m

Đường vành đai

2.200

Đường vành đai

Hết tuyến

1.800

45

Đường khu phố 2-9

Thửa đất nằm trong phạm vi từ 0-200m không tiếp giáp QL13

2.500

Cách QL 13 200m

Đường vành đai

2.200

Đường vành đai

Hết tuyến

1.800

46

Các tuyến đường nhựa, bê tông có độ rộng từ 3m tr lên

Toàn tuyến

400

47

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

300

II

XÃ AN KHƯƠNG

1

ĐT 757

Cầu ranh giới An Khương - Thanh Lương

Cống giáp Thanh An

600

2

Đường liên xã

Ngã 3 ấp 5 Xa Cô (Tờ 29 thửa 152)

Trạm y tế xã (Tờ 29 thửa 05)

500

3

Ngã ba đi Lòng Hồ

Ngã ba xã (Tờ 23 thửa 781)

Cống số 1 ấp 3 (Tờ 23 thửa 445)

500

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

220

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

190

III

XÃ AN PHÚ

1

Đường nhựa liên xã

Thửa đất số 119, tờ bản đồ số 9

Thửa đất số 20, tờ bản đồ số 7 (Nhà ông Cao Tấn Kiệt)

350

Ngã ba phố Lố

Giáp ranh xã Thanh Phú - Bình Long

250

Ngã ba phố Lố

Giáp ranh xã Thanh Lương - Bình Long

250

2

ĐT 754C (QL 14C)

Ngã tư Tiến Toán

Cầu Cần Lê 2 (Huyện Lộc Ninh)

350

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

200

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

IV

XÃ ĐỒNG NƠ

1

ĐT 756B (Đường huyện 245)

Ngã 3 đoạn giáp ranh thị trấn Tân Khai - Minh Đức - Đồng Nơ

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

1.300

Điểm cuối Văn phòng ấp 3 (tờ 22 thửa 117)

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

1.500

Điểm cuối nhà ông Mai Viết Huê (tờ 27 thửa 08)

Cổng Nông trường 425

1.800

2

ĐT 752B

(Đường Minh Hưng - Đồng Nơ)

Giáp ranh xã Minh Hưng

Đường 756B

3.500

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

250

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

220

V

XÃ MINH ĐỨC

1

ĐH 246

Ngã ba T& T (tờ 24, thửa 229)

Hết ranh đất ông Luật (giáp ranh xã Minh Tâm) (tờ 15, thửa 59)

450

2

Đường đất trường THCS ấp 1A

Trường THCS Minh Đức

Ngã ba Tuấn Thêu (tờ 24, thửa 635)

250

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Tăng (tờ 24, thửa 700)

250

Trường THCS Minh Đức

Hết ranh đất ông Thực (tờ 24, thửa 328)

250

3

Đường liên xã Đồng Nơ - Minh Đức

UBND xã Minh Đức

Ngã ba Hương Cường (tờ 28, thửa 22)

350

4

Lộ đal ấp 2

Đầu ranh đất bà Tư Khuôn (tờ 28, thửa 34)

Cầu Sắt Chà Lon (tờ 28)

230

5

Lộ đal ấp 3

Đầu ranh đất ông Thanh (tờ 28, thửa 21)

Hết ranh đất ông Hưng (tờ 28, tha 122)

230

6

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

220

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

190

VI

XÃ MINH TÂM

1

ĐT 752

Giáp ranh phường Hưng Chiến, Tx. Bình Long

Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

1.400

Điểm đầu cây xăng Phúc Thịnh (tờ 1 thửa 132)

Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

1.000

Ngã 3 giao đường ĐT 754C (14C)

Giáp sông Sài Gòn

700

2

ĐT 754C (Đường 14C)

Ngã ba Hòa Đào

Ngã tư nhà máy xi măng

300

Ngã tư nhà máy xi măng

Giáp ranh xã An Phú

240

3

ĐH 246

Ngã ba trường tiểu học Minh Tâm

Giáp ranh xã Minh Đức

300

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

200

VII

XÃ PHƯỚC AN

1

Đường liên xã

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Thanh Bình

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

380

Cuối dốc nghĩa địa 23 Lớn

Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

400

Ngã 3 Sở - Líp đi Tân Quan

Giáp ranh xã Tân Lợi

350

2

Đường liên xã

Ngã ba Sở - Líp

Giáp ranh xã Tân Quan

300

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

200

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

VIII

XÃ TÂN HIỆP

1

ĐT 756B (Đường huyện 245)

Ranh giới xã Đồng Nơ

Cổng Nông trường 425

1.800

Cổng Nông trường 425

Nhà thờ Tân Hiệp

2.000

Nhà thờ Tân Hiệp

Đến cầu số 5

1.500

2

Đường xã

Ngã 3 UBND xã Tân Hiệp

Hết ranh đất trường Mầm Non

1.500

Hết ranh đất trường Mầm Non

Ngã tư quận 1

1.000

3

ĐT 752B

Cổng nông trường 425

Cổng văn phòng 425

1.800

Cổng văn phòng 425

Giáp ranh xã Minh Đức

1.500

4

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

200

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

ĐT 756

Ngã 3 dốc cà phê (Tờ 32 thửa 55)

Ngã 3 giao đường ĐT 758

850

Ngã 3 đường vào nhà máy 30/4

Cầu suối Cát giáp xã Thanh An

480

Các đoạn còn lại

550

2

ĐT 758

Ngã 3 giao đường ĐT 756 (trường THCS Tân Hưng)

Giáp ranh đất cao su nhà nước

850

Các đoạn còn lại

480

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

240

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

200

X

XÃ TÂN LỢI

1

ĐT 758

Giáp ranh phường Phú Thịnh - Bình Long

Điểm cuối Đài Liệt sỹ (tha 64 tờ 33)

1.400

Điểm cuối Đài Liệt sỹ (thửa 64 tờ 33)

Ngã 3 thác số 4

1.000

Ngã 3 thác số 4

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

850

2

ĐT 756

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Cầu Suối Cát

480

Ngã 3 đi Thanh An (nhà ông Dữ)

Ngã 5 Tân Hưng

600

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3 m trở lên

Toàn tuyến

240

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

200

XI

XÃ TÂN QUAN

1

ĐT 756C (Đường nhựa liên xã cũ)

Cầu bà Hô giáp ranh thị trấn Tân Khai

Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

1.350

Ranh nhà bà Nguyễn Thị Bích Hồng và ông Huỳnh Văn Lợi (Tờ 20 thửa 122)

Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 tha 103)

900

Hết ranh thửa đất bà Lưu Thị Na (tờ 12 thửa 103)

Giáp ranh xã Quang Minh

1.000

2

ĐT 756B

ĐT 756C

Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

1.000

Đến hết ranh trường tiểu học Xa Lách

Giáp ranh xã Nha Bích

700

3

Đường liên xã

Ngã ba Sóc Ruộng 1

Ngã ba Xa Lách

600

4

Đường liên xã Tân Quan - Minh Thắng

Toàn tuyến

600

5

Đường liên xã Tân Quan - Minh Hưng

Toàn tuyến

600

6

Đường liên xã Tân Quan - Phước An

Toàn tuyến

400

7

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

250

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

210

XII

XÃ THANH AN

1

ĐT 757

Giáp ranh với cao su Nông trường Trà Thanh - công ty cao su Bình Long (hộ ông Hoàng Giáp Sơn) (Tờ số 24 thửa số 186)

Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

600

Điểm cuối thửa 223, tờ bản đồ số 25 (Đất hộ Ông Lê Hoàng Đàn)

Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

750

Điểm cuối thửa 290, tờ bản đồ 25 (Hộ Vũ Văn Giỏi)

Điểm cuối lò giết mổ heo tập trung (hộ Nguyễn Thị Mộng Trinh) (Tờ 36 thửa 102)

600

Các đoạn còn lại

450

2

ĐT 756

Toàn tuyến

450

3

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

250

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

210

XIII

XÃ THANH BÌNH

1

Quốc lộ 13

Ranh giới hai thị trấn Tân Khai - Thanh Bình

Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

3.000

Cống ba miệng (Tờ 43 thửa số 1)

Ranh giới Hớn Quản - TX. Bình Long

3.000

2

Đường liên xã

Ngã 3 Xa Trạch

Cầu Xa Trạch 1 giáp xã Phước An

1.500

3

Đường ranh thị xã Bình Long và huyện Hớn Quản (đi lòng hồ Xa Cát)

QL 13

Hồ Xa Cát

2.100

4

ĐT 752C

Ngã ba Xa Cát (giáp QL13)

Giáp ranh xã Minh Đức

500

5

Đường giao thông nông thôn có độ rộng từ 3m trở lên

Toàn tuyến

250

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

210

 

6. HUYỆN BÙ ĐĂNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN ĐỨC PHONG

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đoàn Kết

Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

1.100

Ngã 3 nhà ông Năng (Km 980+00)

Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

3.600

Cầu Bù Đăng (Km 980+700)

Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

5.000

Suối nhỏ giáp nhà ông Hòa (Thi) (Km 909+980)

Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

3.600

Ngã ba đường Lý Thường Kiệt

Giáp ranh xã Minh Hưng

1.200

2

Đường 14/12

Toàn tuyến

3.600

3

Đường Hùng Vương

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba đường Đường Hai Bà Trưng

3.600

Ngã ba đường Đường Võ Thị Sáu

Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

2.300

Ngã ba giao đường Đường Lê Quý Đôn

Cầu Vĩnh Thiện

1.600

4

Đường số 1

Phía bên trái chợ chính

3.200

5

Đường số 2

Phía bên phải chợ chính

3.200

6

Đường số 3

Phía trái chợ phụ

3.200

7

Đường số 4

Phía phải chợ phụ

3.200

8

Đường Lê Lợi

Toàn tuyến

3.200

 

Đường Lê Quý Đôn

Ngã tư Quốc lộ 14

Hết ranh Trung tâm chính trị huyện

3.800

Giáp ranh Trung tâm chính trị huyện

Ngã 3 đường Hùng Vương

2.800

Ngã tư Quốc lộ 14

Ngã ba Đường Trần Hưng Đạo

2.300

10

Đường hai bên trái, phải khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

3.600

11

Đường nội bộ khu dân cư Phan Bội Châu

Toàn tuyến

1.500

12

Đường phía sau khu dân cư và thương mại, dịch vụ Phan Bội Châu

Toàn tuyến

1.800

13

Đường Đoàn Đức Thái

Ngã ba Quốc lộ 14

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

1.500

Ngã ba vào nhà ông Ba Tuyên

Giáp đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai

1.000

14

Đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

1.800

15

Đường Ngô Gia Tự

Toàn tuyến

2.300

16

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

2.300

17

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

2.400

18

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

2.000

19

Đường Trần Hưng Đạo

Toàn tuyến

1.800

20

Đường Điểu Ong

Ngã ba giao Quốc lộ 14

Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

1.900

Ngã ba giao đường Đường Hai Bà Trưng

Đập thủy lợi Bù Môn

1.100

Ngã 3 giao đường Đường Điểu Ong

Sóc Bù Môn

850

21

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Toàn tuyến

1.200

22

Đường Lê Hồng Phong

Ngã tư Quốc lộ 14

Ngã tư đường D1

1.600

Ngã tư đường D1

Giáp đường Lý Thường Kiệt

1.200

23

Đường D2 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

1.800

24

Đường D3 (Khu tái định cư Văn hóa giáo dục)

Toàn tuyến

1.800

25

Đường Lý Thường Kiệt

Toàn tuyến

2.300

26

Các đường nội bộ khu dân cư Đức Lập

Toàn tuyến

1.700

27

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Quốc lộ 14

Ngã ba vào hồ Bra măng

1.200

Đoạn còn lại

1.000

28

Đường Nơ Trang Long

Toàn tuyến

1.200

29

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1.000

30

Đường số 3 Xưởng điều Long Đăng

Quốc lộ 14

Ngã 3 đường vào nhà ông Bọt

800

Đoạn còn lại

600

31

Đường D1

Toàn tuyến

3.600

32

Đường bên hông nhà thuốc Hà Loan

Quốc lộ 14

Ngã 3 đường Lê Lợi

1.700

II

XÃ NGHĨA TRUNG

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh huyện Đồng Phú

Cầu 23

800

Cầu 23

Hết ranh Trường THCS Nghĩa Trung

950

Giáp ranh Trường THCS Nghĩa Trung

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

600

2

Đường hai bên chợ Nghĩa Trung

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

1.000

3

Đường ĐT 759

Ngã ba Quốc lộ 14

Ranh giới xã Phước Tân, H.Phú Riềng

600

4

Đường ĐT-753B

Ngã ba 21 đi qua Lam Sơn

Hết tuyến

300

5

Trục đường chính Thôn 3 đi Thôn 2

Giáp Quốc lộ 14

Giáp đường ĐT 753B

250

6

Đường đi thôn 2

Ngã 3 cổng chào thôn 2

Giáp ranh xã Nghĩa Bình

250

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

180

III

XÃ ĐỨC LIỄU

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Cầu Pan Toong

550

Cầu Pa Toong

Hết ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

800

Giáp ranh trụ sở UBND xã Đức Liễu

Hết ranh dự án KDC Trường Thịnh

1.300

Giáp ranh dự án KDC Trường Thịnh

Ngã ba đường 36

800

Ngã ba đường 36

Cầu 38 (Đức Liễu)

600

2

Đường QL 14 cũ

Ngã ba 32

Ngã ba 33

350

Ngã ba 33

Ngã ba Đức Liễu

500

Ngã ba Đức Liễu

Cầu 38 cũ

300

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ngã ba Sao Bọng

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

800

Ngã ba đường vào tổ 7 thôn 2

Ranh xã Đức Liễu-Thống Nhất

400

4

Đường bên hông chợ Đức Liễu (2 bên)

Toàn tuyến

1.300

5

Đường tổ 3B

Bên hông Điện Lực

Giáp Nhà máy tinh bột VeDan

300

6

Đường tổ 1

Giáp QL14

Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

350

Đầu ranh đất nhà hàng Nông Nghiệp

Đối diện Nhà máy tinh bột VeDan

300

7

Đường liên xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

Toàn tuyến

350

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

180

IV

XÃ MINH HƯNG

1

Quốc lộ 14

Cầu 38 (Đức Liễu)

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

800

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

1.200

Hết ranh đất nhà ông Chuẩn

Ngã ba Minh Hưng

3.000

Ngã ba Minh Hưng

Hết ranh xưởng điều Cao Nguyên

3.000

Giáp ranh xưởng điều Cao Nguyên

Ngã ba Bà Hành

1.500

Ngã ba Bà Hành

Ranh thị trấn Đức Phong

1.000

2

Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh đất nông trường bộ Minh Hưng

1.200

3

ĐT 760

Ngã ba Minh Hưng

Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

3.000

Giáp ranh nhà ông Vũ Văn Hảo

Giáp ranh nhà ông Trần Hùng

700

Hết ranh nhà ông Trần Hùng

Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Bình Minh)

400

4

Đường hai bên chợ Minh Hưng

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang bên hông nhà lồng chợ chính

2.000

5

Đường vào Nông trường Minh Hưng

Ngã ba Nông trường Minh Hưng

Hết ranh Nông trường Minh Hưng

550

6

Đường xâm nhập nhựa

Quốc lộ 14

Khu bảo tồn Thác Đứng Bù Đăng

300

7

Đường xâm nhập vào thôn 7

Quốc lộ 14

Nhà ông Bùi Văn Tuy

220

8

Đường xâm nhập nhựa thôn 3 (02 tuyến)

ĐT 760

KDC Thôn 3

220

9

Đường nội bộ trong KDC thôn 3

Nhiều tuyến trong KDC

200

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

180

V

XÃ BOM BO

1

ĐT 760

Cầu Sập (giáp ranh xã Bình Minh)

Ngã ba cổng chào thôn 8

430

Ngã ba cổng chào thôn 8

Hết ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

500

Giáp ranh Cổng Nhà văn hóa Bom Bo

Hết ranh nhà ông Sáu Lực

1.100

Giáp ranh nhà ông Sáu Lực

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

1.000

Ngã 3 ông Võ Lý Hùng

Giáp ranh xã Đường 10

500

2

Đường liên xã Bom Bo - Đak Nhau

Ngã tư Bom Bo

Ngã 3 đường Sân Bóng

620

Ngã 3 đường Sân Bóng

Hết ranh Trường Lương Thế Vinh

500

Giáp ranh Trường Lương Thế Vinh

Giáp ranh xã Đak Nhau

350

3

Đường đi Đăk Liên

Ngã tư Bom Bo

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

430

Ngã tư nhà ông Đỗ Đình Hùng

Ngã 3 nhà ông Ngộ

350

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 nhà ông Tuấn Anh

350

Ngã 3 nhà ông Ngộ

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

200

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Hết ranh đất lâm phần

200

4

Đường Nội Ô

Hết ranh nhà ông Ba Thành

Ngã ba Cây xăng Tân Mỹ Hoa đường đi Đăk Nhau

510

Hết ranh nhà ông Cao Văn Yên

Ngã ba đường nhà Ông Trúc Lam

450

5

Đường hai bên chợ Bom Bo

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

580

6

Đường vô trường Tiểu học

Ngã 3 nhà ông Tiền

Ngã 3 nhà ông Long Quý

400

7

Đường Thôn 7 - Thôn 9

Ngã 3 vào trường Cấp 1, 2 Trần Văn Ơn

Ngã 3 nhà ông Tô Văn Tướng

200

8

Đường bên hông Trung tâm thương mại

Hết ranh nhà ông Đỗ Đình Hà

Suối Đăk Liên

280

9

Đường vào KDC Thái Thành

Ngã 3 nhà ông Toàn

KDC Thái Thành

320

10

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

170

VI

XÃ THỌ SƠN

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đoàn Kết

Ngã ba Sơn Hiệp

550

Ngã ba Sơn Hiệp

Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

650

Hết ranh đất bà Lê Thị Đuổi

Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

450

2

Đường hai bên chợ Thọ Sơn

Hành lang nhà lồng chợ chính

Hành lang nhà lồng chợ chính vào sâu 15m

650

3

Đường liên thôn Sơn Lập - Sơn Thọ

Giáp Quốc lộ 14

Giáp trạm thủy văn tới sông

200

4

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Giáp ranh xã Đoàn Kết - Thọ Sơn

Giáp ranh xã Đồng Nai - Thọ Sơn

300

5

Đường liên thôn Sơn Lợi - Sơn Hòa

Ngã 3 Sơn Lợi (giáp Quốc lộ 14)

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

400

Ngã 3 vào trường THCS (Cấp 1, 2)

Suối Sơn Hòa

200

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

VII

XÃ PHÚ SƠN

1

Quốc lộ 14

Ranh giới xã Thọ Sơn - Phú Sơn

Đập thủy lợi Nông trường

400

Đập thủy lợi Nông trường

Cổng vào Nông trường

620

Cổng vào Nông trường

Ranh giới tỉnh Đăk Nông

400

2

Quốc lộ 14 cũ

Ngã ba đường tránh Quốc lộ 14 cũ

Hết ranh cây xăng Duy Kỳ

350

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

VIII

XÃ ĐOÀN KẾT

1

Quốc lộ 14

Ranh thị trấn Đức Phong

Ranh xã Thọ Sơn

600

2

ĐT 755

Cầu Đăk Chằm (ranh xã Phước Sơn)

Cầu Tân Minh

450

Cầu Tân Minh

Giáp ranh TT Đức Phong

600

3

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối

Hết ranh trại heo nhà ông Sang

320

Giáp ranh trại heo nhà ông Sang

Giáp ranh xã Thọ Sơn

300

4

Đường Lý Thường Kiệt

Ngã ba đường ĐT 756

Giáp ranh thị trấn Đức Phong

650

5

Đường Đường Lê Hồng Phong

Giáp đường Đường Lý Thường Kiệt

Hết ranh đất nhà ông Tám Dũng (ranh TT. Đức Phong)

650

6

Đường Thác Đứng

Giáp ĐT 755

Ngã 4 danh lam Thác Đứng

250

7

Đường Đoàn Đức Thái

Giáp Nghĩa địa thị trấn Đức Phong

Hết ranh nhà ông Nhật (ranh TT. Đức Phong)

400

9

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

160

IX

XÃ THỐNG NHẤT

1

Đường số 1 chợ Thống Nhất

Giáp ĐT 755

Hết tuyến

700

2

Đường số 2 chợ Thống Nhất

Giáp ĐT 755

Hết tuyến

700

3

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Giáp ranh xã Đức Liễu

Hết ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

380

Giáp ranh trường tiểu học Đường Nguyễn Văn Trỗi (điểm trường thôn 7)

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

500

Ngã 3 Xưởng điều ông Tân

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

750

Ngã 3 nhà hàng Tuấn Lợi - hướng Đăng Hà

Ngã ba Tám (thôn 9)

450

Ngã ba Tám (thôn 9)

Ranh xã Đăng Hà

360

4

ĐT755

Ngã tư trung tâm cụm xã Thống Nhất

Hết ranh xưởng điều Trường Thủy

720

Giáp ranh xưởng điều Trường Thủy

Ngã 3 xã cũ

450

Ngã 3 xã cũ

Ranh xã Phước Sơn

400

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

420

Ngã tư Thống Nhất đi Lam Sơn + 500m

Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

350

Ngã 3 ông Hoàng Cá Mắm (thôn 4)

Hết tuyến

300

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

180

X

XÃ BÌNH MINH

1

ĐT 760

Cầu Sông Lấp (giáp ranh xã Minh Hưng)

Ngã ba tình nghĩa

400

Ngã ba tình nghĩa

Hết ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

550

Giáp ranh hội trường thôn 3 xã Bình Minh

Cầu Sập (giáp ranh xã Bom Bo)

400

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XI

XÃ ĐỒNG NAI

1

Đường Đoàn Kết - Đồng Nai

Ngã ba Vườn chuối (Giáp ranh xã Thọ Sơn)

Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

320

Ngã ba đường rẽ vào thôn 5 (thôn 5 cũ)

Hết ranh đất nhà ông Tỵ

400

Hết ranh đất nhà ông Tỵ

Hết ranh đất nhà ông Hùng

350

Hết ranh đất nhà ông Hùng

Ngã ba cổng chào công ty An Phước

550

Ngã ba cổng chào công ty An Phước

Hết ranh đất ông Điểu Quang

300

Hết ranh đất ông Điểu Quang

Hết tuyến

200

Hết ranh đất nhà ông Hùng

Hết ranh đất nhà ông Ngọt

550

Hết ranh đất nhà ông Ngọt

Ngã 3 Bù Chóp

300

Ngã 3 Bù Chóp

Cuối tuyến

200

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XII

XÃ ĐƯỜNG 10

1

ĐT 760

Hết ranh nhà ông Vũ Văn Hướng (Giáp ranh xã Bom Bo)

Ngã ba ông Xây

400

Ngã ba ông Xây

Hết ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

320

Giáp ranh trường TH Đường Võ Thị Sáu

Hết ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

500

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Quốc Đạt (quán café Mỹ Châu)

Ranh giới xã Phú Văn (H. Bù Gia Mập)

300

2

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Ngã ba Nùng

Giáp ranh xã Bom Bo

250

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XIII

XÃ PHƯỚC SƠN

1

ĐT 755

Ranh giới xã Thống Nhất - Phước Sơn

Hết ranh HTX Hà Mỵ

320

Giáp ranh HTX Hà Mỵ

Hết ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

370

Giáp ranh nhà ông Đoàn Văn Nhựt

Hết ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

300

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Tấn Đá (thôn 3)

Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

400

Cống nước nhà bà Trần Thị Dung (ấp 4)

Hết ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

300

Giáp ranh nhà bà Đặng Thị Cẩm Nhung

Ngã ba bà Hải

350

Ngã ba bà Hải

Ranh xã Đoàn Kết

300

2

Ngã 3 bà Hải đi xã Đồng Nai (đường liên xã)

Ngã ba bà Hải

Ranh xã Đồng Nai

200

3

Đường đi ngã ba Ba Tàu đến Bàu Cá rô

Giáp đường ĐT 755

Hết tuyến

200

4

Ngã 3 Xe Vàng đi Lòng Hồ

Ngã ba Xe Vàng

Hết ranh đất ông Bùi Văn Biển

200

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XIV

XÃ ĐĂNG HÀ

1

Đường Sao Bọng - Đăng Hà

Ranh xã Thống Nhất

Cầu số 3

250

Cầu số 3

Hết ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

300

Giáp ranh nhà ông Nguyễn Khoa Trường

Ngã 3 nhà ông Thoại

250

Ngã 3 nhà ông Thoại

Cầu Đăng Hà (Giáp ranh Huyện Cát Tiên)

300

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XV

XÃ ĐĂK NHAU

1

Đường liên xã Bom Bo - Đăk Nhau

Ranh giới xã Bom Bo

Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

250

Hết ranh nhà ông Nguyễn Mạnh Trường (Chủ tịch xã)

Ngã ba Thống Nhất

400

Ngã ba Thống Nhất

Cống Cạn

350

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

150

XVI

XÃ NGHĨA BÌNH

1

Quốc Lộ 14

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - Nghĩa Bình

Ranh xã Đức Liễu - Nghĩa Bình

600

2

Đường nhựa Nghĩa Bình - Nghĩa Trung

Giáp Quốc Lộ 14

Giáp ranh xã Nghĩa Trung

300

3

Đường liên xã Nghĩa Bình - Đức Liễu

Toàn tuyến

300

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

180

 

7. HUYỆN BÙ ĐỐP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN THANH BÌNH

1

Đường Nguyễn Huệ

Ranh xã Thanh Hòa

đường Nguyễn Văn Trỗi

4.200

đường Nguyễn Văn Trỗi

Ranh xã Thiện Hưng

3.200

2

Đường Lê Duẩn

Ngã ba công chánh

Giáp đường Nguyễn Trãi

4.200

Giáp đường Nguyễn Trãi

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

3.300

Giáp đường Nguyễn Lương Bằng

Ngã ba SNhỏ (Đường D11)

2.600

Ngã ba Sở Nhỏ (Đường D11)

Ngã ba nhà ông Luyện

1.500

Ngã ba nhà ông Luyện

Cầu sông Bé mới (Giáp ranh huyện Bù Gia Mập)

900

3

Đường Hùng Vương

Toàn tuyến

3.000

4

Đường Lê Hồng Phong

Toàn tuyến

2.200

5

Đường trong khu vực chợ (cũ)

Toàn tuyến

3.800

6

Đường Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

2.000

7

Đường Lê Văn Sỹ

Toàn tuyến

2.000

8

Đường Trần Huy Liệu

Toàn tuyến

2.000

9

Đường Nguyễn Lương Bằng

Toàn tuyến

2.000

10

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

1.350

Bệnh viện Bù Đốp (Cầu số 1 (ông Điểu Tài) cũ)

Giáp ranh xã Thanh Hòa

700

11

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Nguyễn Huệ

Đường Hoàng Văn Thụ (D1)

3.000

12

Đường trong TTTM

Toàn tuyến

2.000

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

2.000

14

Đường 7/4

Toàn tuyến

2.000

15

Đường Phan Đăng Lưu

Toàn tuyến

2.000

16

Đường Lý Tự Trọng

Toàn tuyến

2.000

17

Đường Chu Văn An

Toàn tuyến

2.000

18

Đường Hoàng Văn Thụ

Toàn tuyến

2.500

19

Đường Tô Hiến Thành

Toàn tuyến

2.000

20

Đường khu phố Thanh Xuân

Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 12, tờ bản đồ số 17)

Đầu nối đường Hùng Vương (thửa 8, tờ bản đồ số 17)

600

21

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.000

22

Đường Lương Đình Của

Toàn tuyến

1.200

23

Đường Cống Quỳnh

Đường Nguyễn Huệ vào 30m

Giáp đường Nguyễn Đình Chiểu (D2)

1.200

24

Đường nhựa Cần Đơn

Đường Lê Duẩn (ĐT 759)

Trụ điện 02

700

Trụ điện 02

Hết tuyến

360

25

Đường Lê Thị Riêng

Toàn tuyến

1.200

26

Đường D4'

Toàn tuyến

1.200

27

Đường Tôn Thất Tùng

Toàn tuyến

1.200

28

Đường Suối Đá ấp Thanh Trung

Đường Nguyễn Huệ

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

700

Hết ranh đất bà Bùi Thị Thùy Dung (thửa số 27, 24 tờ bản đồ số 02)

Suối Đá

400

Suối Đá

Đường Lê Duẩn

500

29

Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối dài)

Giáp đường Hoàng Văn Thụ (D1)

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

500

Ngã ba đi ấp 3 Thanh Hòa (phía Bắc)

Ranh xã Thanh Hòa

400

30

Đường ấp Thanh Trung

Đường Lê Duẩn

Hết ranh đất nhà ông Đỗ Thanh Hải (thửa số 87, tờ bản đồ số 4)

350

31

Đường ranh ấp Thanh Tâm - Thanh Sơn

Đường Lê Duẩn

Hết ranh đất nhà bà Triệu Thị Dung (thửa số 378, tờ bản đồ số 1)

350

32

Đường cặp hàng rào Công an huyện

Đường Hoàng Văn Thụ

Đến ranh đội Quản lý thị trường

700

33

Đường giao thông đấu nối từ đường Lê Duẩn vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

350

34

Các tuyến đường còn lại của các khu phố thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

400

35

Các tuyến đường còn lại của các ấp thuộc thị trấn Thanh Bình

Toàn tuyến

200

II

XÃ TÂN THÀNH

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Hết ranh UBND xã Tân Thành

900

Hết ranh UBND xã Tân Thành

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

1.300

Giáp ranh đất ông Võ Đình Chiết

Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

2.200

Hết ranh bưu điện xã Tân Thành

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

1.300

Ngã ba đường xóm (hết ranh thửa đất 51 tờ bản đồ 21)

Giáp ranh xã Tân Tiến

900

2

Đường liên doanh

Đường ĐT 759B vào 30m

Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

1.500

Hết ranh đất trường THCS xã Tân Thành

Đồn cầu trắng

700

3

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

III

XÃ TÂN TIẾN

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Thành

Cổng chào ấp Tân Nhân

900

Cổng chào ấp Tân Nhân

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

1.000

Giáp ranh đất nhà bà Lê Bên

Cổng chào ấp Tân An

1.400

Cổng chào ấp Tân An

Giáp ranh xã Thanh Hòa

1.000

2

Đường Sóc Nê

Ngã ba Sóc Nê vào 60m

Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

600

Hết ranh đất trường cấp II+III và trường tiểu học

Suối Đá

400

Suối Đá

Hết ranh đất nhà ông 3 Đến (Thửa 172 tờ bản đồ 22)

300

3

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

IV

XÃ THANH HÒA

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Tân Tiến

Cống Tầm Ron

1.300

Cống Tầm Ron

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

1.900

Ngã ba đường vào ấp 7 (ngã ba Cây Sao)

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

2.700

2

ĐT 759

Ngã ba nhà ông Luyện

Cầu sông Bé mới

900

3

Đường D11 vào UBND xã Thanh Hòa

Giáp TT Thanh Bình

Rẫy ông Thành PCT UB

350

4

Đường cổng chào ấp 3

Giáp TT Thanh Bình

Giáp ranh xã Thiện Hưng

300

5

Đường Quy hoạch trung tâm hành chính xã Thành Hòa

Toàn tuyến

250

6

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

7

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

8

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

V

XÃ THIỆN HƯNG

1

ĐT 759B

Giáp ranh thị trấn Thanh Bình

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

2.000

Hết ranh trại hòm Ba Đừng

Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

1.500

Ngã 3 xuống đường sau chợ Thiện Hưng

Hết ranh đài Tưởng Niệm

2.500

Hết ranh đài Tưởng Niệm

Giáp ranh xã Hưng Phước và Phước Thiện

1.500

2

Đường nhựa

Ngã ba đồi chi khu

Ngã ba nhà bà Ti thôn 3

500

3

Đường quanh chợ Thiện Hưng

Toàn tuyến

2.000

4

Đường trong khu vực chợ

Toàn tuyến

2.000

5

Đường nhựa

Từ ngã ba chợ

Bệnh viện E717

700

6

Đường quanh Bến xe mới Thiện Hưng

Toàn tuyến

1.000

7

Đường Quy hoạch khu 3,4 ha

Toàn tuyến

1.000

8

Đường nhựa

Ngã ba thôn 6

Hết ranh thửa đất nhà ông Lưu Văn Châu

500

9

Đường nhựa

Ngã ba bến xe mới vào 30m

Nhà văn hóa cộng đồng

500

10

Đường nhựa

Giáp ranh xã Thanh Hòa

Đến ngã ba trụ sở Trung Đoàn (hết ranh thửa 18, 30, 27 tờ bản đồ số 25)

300

11

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

12

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

13

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

VI

XÃ HƯNG PHƯỚC

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1.000

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

800

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

600

2

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

3

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

VII

XÃ PHƯỚC THIỆN

1

ĐT 759B

Giáp ranh xã Thiện Hưng

Cầu sắt 2

1.000

Cầu sắt 2

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

800

Trụ sở UBND xã Hưng Phước

Cửa khẩu Hoàng Diệu

600

2

Đường Quy hoạch trung tâm UBND xã Phước Thiện

Toàn tuyến

600

3

Đường giao thông đấu nối từ đường ĐT759B vào 200m (trừ các đoạn đã quy định giá đất cụ thể trong phụ lục này)

Toàn tuyến

300

4

Các tuyến đường thôn, ấp (đường có quy định lộ giới)

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

120

 

8. HUYỆN LỘC NINH

Đơn vị tính: 1.000 đồng / m2

Số TT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN LỘC NINH

1

Quốc lộ 13

Đường Hùng Vương

Đường Huỳnh Tấn Phát

6.500

Đường Huỳnh Tấn Phát

Đường Nguyễn Bình

5.500

Đường Nguyễn Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

4.500

Đường Hùng Vương

Đường Cách Mạng Tháng 8

5.500

Đường Cách Mạng Tháng 8

Giáp ranh xã Lộc Tấn

4.500

2

Đường 7/4

Quốc lộ 13

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

6.200

Ngã ba đường Điện Biên Phủ

Đường Hùng Vương

5.300

3

Đường Cách Mạng Tháng 8

Quốc lộ 13

Hết tuyến (Qua hố bom Làng 10)

650

4

Đường Điện Biên Phủ

Đường 7/4

Giáp cầu Ông Kỳ

3.500

Giáp cầu Ông Kỳ

Đường Lê Lợi

2.200

Đường Lê Lợi

Hết đường nhựa

800

5

Đường Đồng Khởi

Đường Hùng Vương

Đường Điện Biên Phủ

1.000

6

Đường 3 tháng 2

Toàn tuyến

2.000

7

Đường Hùng Vương

Quốc lộ 13

Đường 7/4

2.200

Đường 7/4

Đường Đồng Khởi

1.800

Đường Đồng Khởi

Đường Huỳnh Văn Nghệ

490

Hẻm đường Hùng Vương

Đường 7/4

Đường Hùng Vương

2.000

8

Đường KP Ninh Thái

Đường Huỳnh Tấn Phát

Giáp ranh xã Lộc Thái

550

9

Đường ven suối

Đầu ranh đất Trường Sao Mai mới

Cầu ngập

400

10

Đường Võ Thị Sáu

Toàn tuyến

680

11

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

700

12

Đường Huỳnh Tấn Phát

Quốc lộ 13

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

2.800

Cổng sau nhà máy chế biến mủ

Quốc lộ 13

700

13

Đường Huỳnh Văn Nghệ

Đường Đồng Khởi

Đường Điện Biên Phủ

700

14

Đường Lê Hồng Phong

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

1.500

15

Đường Lê Lợi

Toàn tuyến

700

16

Đường Lý Thái Tổ

Quốc lộ 13

Giáp Đường Nơ Trang Long

1.500

Giáp Đường Nơ Trang Long

Ngã 3 hố Bom Làng 10

1.200

17

Đường Lý Thường Kiệt

Quốc lộ 13

Hết tuyến

1.800

18

Đường Lý Tự Trọng

Đường Hùng Vương

Đường 7/4

3.000

19

Đường Ngô Quyền

Quốc lộ 13

Hết tuyến

800

20

Đường Nguyễn Bính

Quốc lộ 13

Cuối đường

700

21

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Đường 7/4

Giáp Huỳnh Tấn Phát

2.500

22

Đường Nguyễn Chí Thanh

Cầu ngập

Giáp Đường Trần Hưng Đạo

2.500

23

Đường Nguyễn Đình Chiểu

Đường 7/4

Đường Đồng Khởi

1.100

24

Đường Nguyễn Du

Đường Hùng Vương

Giáp hẻm số 39

2.200

Giáp hẻm số 39

Giáp ngã ba đi xã Lộc Hiệp

2.000

25

Đường Nguyễn Huệ

Toàn tuyến

1.800

26

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Toàn tuyến

1.100

27

Đường Nguyễn Tất Thành

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thiện

2.000

28

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn tuyến

1.000

29

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường 3 tháng 2

650

30

Đường Nguyễn Trãi

Đường Lê Lợi

Giáp ranh xã Lộc Thuận

600

31

Đường Nguyễn Văn Cừ

Toàn tuyến

1.200

32

Đường Nguyễn Văn Linh

Toàn tuyến

1.200

33

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Quốc lộ 13

Cuối đường

900

34

Đường Nơ Trang Long

Đường Nguyễn Tất Thành

Đường Lý Thái Tổ

1.000

35

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Lý Thường Kiệt

Đường Nguyễn Du

900

Đường Lý Thường Kiệt

Giáp đường Lộc Tấn

500

36

Đường Phan Bội Châu

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thuận

1.000

37

Đường Phan Châu Trinh

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Thiện

1.500

38

Đường Tôn Đức Thắng

Quốc lộ 13

Đường Nguyễn Văn Linh

2.300

Đường Nguyễn Văn Linh

Cuối đường

900

39

Đường Trần Hưng Đạo

Đường 7/4

Hốt đất bà Thanh Tế

7.000

Hết đất bà Thanh Tế

Quốc lộ 13

6.500

40

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

1.200

41

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

650

42

Đường Trần Văn Trà

Toàn tuyến

2.000

43

Đường Trương Công Định

Đường Nơ Trang Long

Đường Lê Hồng Phong

650

44

Đường D1, D2, D3, D4, D5, D6 trong khu quy hoạch KDC thị trấn

Toàn tuyến

1.200

45

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư nhựa có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

750

46

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh đã được đầu tư bê tông có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

700

47

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh chưa được đầu tư bê tông vẫn còn đường đất (hoặc rải sỏi) có độ rộng mặt đường ≥ 3,5m

600

48

Những con đường chưa đặt tên trong khu quy hoạch tại thị trấn Lộc Ninh có độ rộng mặt đường < 3,5m không phân biệt bê tông hoặc đường đất

450

II

XÃ LỘC THỊNH

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh thị xã Bình Long (Cầu Cần Lê)

Ngã tư Đồng Tâm

800

2

ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

600

Cầu số 1

Hết đất cây xăng Ngọc Ánh

500

Giáp đất cây xăng Ngọc Ánh

Giáp ranh Campuchia

300

3

ĐT 792

Ngã ba Hải quan Tây Ninh

Giáp ranh tnh Tây Ninh

350

4

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

300

5

Đường liên xã Lộc Thịnh - Lộc Khánh

Ngã 4 Đồng Tâm

Giáp ranh Lộc Khánh

300

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

240

7

Các tuyến còn lại

200

III

XÃ LỘC HƯNG

1

Quốc lộ 13

Ngã tư Đồng Tâm

Giáp ranh xã Lộc Thái

1.000

2

ĐT 754

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu số 1

700

Cầu số 1

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

500

3

Liên xã Lộc Hưng - Lộc Thành

Ngã ba Giáng Hương

Cống Bảy Phụng

500

Cống Bảy Phụng

Giáp ranh xã Lộc Thành

300

4

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Thái

Quốc lộ 13

Ngã ba đường vào ấp 7 (Hết ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

450

Ngã ba đường vào ấp 7 (Giáp ranh nhà bà Đỗ Thị Dung)

Giáp ranh xã Lộc Thái

300

5

Đường liên xã Lộc Hưng - Lộc Khánh

Ngã tư Đồng Tâm

Cầu Suối 1

450

Cầu Suối 1

Giáp ranh xã Lộc Khánh

300

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

240

7

Các tuyến còn lại

200

IV

XÃ LỘC THÁI

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Hưng

Hết đất cây xăng Minh Tú

1.200

Giáp đất cây xăng Minh Tú

Hết ranh đất Ngân hàng Agribank Lộc Thái

2.000

Giáp ranh Ngân hàng Agribank Lộc Thái

Hết ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

1.650

Giáp ranh đất nhà nghỉ Trung Thành

Giáp ranh Thị trấn Lộc Ninh

3.000

2

Đường Phan Châu Trinh

Ngã tư Biên Phòng

Giáp ranh Lộc Thiện

1.300

3

Đường Phan Bội Châu

Ngã tư Biên Phòng

Cầu ông Năm Tài

1.200

Cầu ông Năm Tài

Hết ranh đất lô Cao Su

800

4

Liên xã Lộc Thái-Lộc Khánh

Ngã ba mới

Ngã 3 cầu Đỏ

900

Ngã 3 cầu Đỏ

Ngã ba cuối trường cấp III

600

Ngã 3 cuối trường cấp III

Ranh xã Lộc Khánh

350

Ngã 3 nhà ông Lân

Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

300

Ngã 3 nhà ông Sáu Thu

Giáp đường liên xã

250

5

Liên xã Lộc Thái-Lộc Điền

Ngã ba cũ (xóm bưng)

Cầu Đỏ

900

Cầu Đỏ

Ranh Lộc Thái - Lộc Điền

600

6

Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

Ngã ba Năm Bé

Nhà văn hóa ấp 3 (Cũ: Ngã 3 Hai Thư)

450

7

Liên xã nông thôn Lộc Thái - Lộc Hưng

Toàn tuyến

300

8

Đường liên ấp 1 - ấp 3

Giáp đường QL13

Hết đường nhựa

300

9

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

250

10

Các tuyến còn lại

210

V

XÃ LỘC ĐIỀN

1

Liên xã Lộc Thái - Lộc Điền

Giáp ranh Lộc Thái - Lộc Điền

Cầu Ông Đô

550

Cầu Ông Đô

Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

700

Ngã 3 Trường tiểu học A (Đi ấp 8)

Giáp ranh xã Lộc Khánh

480

Nhà máy hạt điều Lộc Thái

Nhà thờ Lộc Điền

220

2

Liên xã Lộc Điền-Lộc Thuận

Ngã ba nghĩa địa ấp 2 Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Thuận

300

3

Liên xã Lộc Điền-Lộc Quang

Giáp Trường tiểu học A

Giáp ranh lô cao su

300

Giáp ranh lô cao su

Giáp xã Lộc Quang

200

4

Liên xã Lộc Điền - Lộc Khánh

Ngã 3 trường tiểu học Lộc Điền A

Giáp ranh Lộc Điền - Lộc Khánh

450

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

6

Các tuyến còn lại

180

VI

XÃ LỘC KHÁNH

1

Liên xã Lộc Điền-Lộc Khánh

Giáp ranh Lộc Điền-Lộc Khánh

Hết ranh đất trường mẫu giáo Tuổi Thơ

500

Giáp ranh trường mẫu giáo Tuổi Thơ

Giáp ranh xã Lộc Thịnh

450

2

Liên xã Lộc Khánh - Lộc Thái

Giáp ranh Lộc Khánh - Lộc Thái

Ngã 3 UBND xã Lộc Khánh

450

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

4

Các tuyến còn lại

180

VII

XÃ LỘC THIỆN

1

Liên xã Lộc Thiện-Thị trấn

Giáp ranh Thị Trấn

Giáp đất Ủy ban xã

800

2

Liên xã Lộc Thái-Lộc Thiện

Giáp ranh Thị trấn - Lộc Thái

Ngã tư Mũi Tôn

450

3

Liên xã Lộc Thiện-Lộc Thành

Giáp ranh UB xã

Ngã ba Lộc Bình

400

4

Liên xã Lộc Thiện - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh xã Lộc Thái

350

5

Đường làng 10 Lộc Thiện - Thị trấn - Lộc Tấn

Đầu ranh đất Trụ sở ấp làng 10

Giáp ranh Thị trấn - Lộc Tấn

350

6

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

300

7

Đường đi Tà Nốt

Ngã tư Mũi Tôn

Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

400

Ngã 3 Biên Giới (Đội 3)

Đường 14 C

250

8

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

9

Các tuyến còn lại

180

VIII

XÃ LỘC THÀNH

1

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

300

2

Liên xã Lộc Thành - Lộc Hưng

Ngã ba đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

Giáp ranh xã Lộc Hưng

300

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Hết ranh đất nhà ông Nghĩa ấp Kaliêu

400

3

Liên xã Lộc Thành - Lộc Thiện

Ngã ba cây xăng Lộc Thành

Giáp ranh Lộc Thiện

300

4

Liên xã Lộc Thành - Lộc Thái

Ngã ba Lộc Bình

Giáp ranh Lộc Thái

300

5

Đường liên xã Lộc Thành - Lộc Thịnh

Ngã 3 Lộc Thành - Lộc Thịnh

Giáp ranh Ủy ban xã Lộc Thịnh

300

6

Đường qua trung tâm xã Lộc Thành

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Nhà văn hóa ấp Kliêu

250

7

Đường liên ấp

Nhà văn hóa ấp Tà Tê 1

Đập nước Tà Tê

230

Ngã 3 nhà ông Mã Hữu Kỳ

Cách 1000 m

230

Xưởng đũa Lộc Hà

Giáp đường liên ấp Tà Tê 1 - Tà Tê 2

230

8

Đường liên ấp Tà Tê 2

Đập nước Tà Tê 2

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

230

9

Đường liên ấp (Đường cổng chào ấp Tân Bình 1)

Cổng chào ấp Tân Bình 1

Đội 4 Nông trường cao su Lộc Ninh

230

10

Đường liên xã

Giáp ranh xã Lộc Thiện

Giáp ranh xã Lộc Thành

230

11

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

12

Các tuyến còn lại

180

IX

XÃ LỘC TẤN

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh Thị Trấn Lộc Ninh

Ngã ba liên ngành

1.400

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh Lộc Thạnh

900

2

Đường DT 759B (Quốc lộ 13- Hoàng Diệu cũ)

Ngã ba liên ngành

Giáp ranh Lộc Hiệp

540

3

Đường liên xã Lộc Tấn - Thị trấn Lộc Ninh

Nhà hàng Sơn Hà

Ngã ba hố bom làng 10

600

4

Quốc lộ 14C (Đường xuyên Á)

Toàn tuyến

300

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

250

6

Các tuyến còn lại

210

X

XÃ LỘC HIỆP

1

Đường ĐT 759B (Quốc lộ 13- Đường Hoàng Diệu cũ)

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Hết ranh đất khu Nghĩa Địa

540

Giáp ranh đất khu Nghĩa Địa

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

750

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Phúc

Hết ranh đất cây xăng nhà ông Lập

1.000

Giáp ranh đất cây xăng nhà ông Lập

Giáp ranh huyện Bù Đốp

800

2

Đường ĐT 756

Giáp ĐT 759B (Ngã ba đi Lộc Quang cũ)

Quán cà phê Hương Sen, hết đất bà Hương Sen (Giáp ranh xã Lộc Phú cũ)

680

Giáp ranh đất bà Hương Sen

Giáp ranh xã Lộc Phú

400

3

Các tuyến đường nhựa trong khu quy hoạch trung tâm cụm xã

Toàn tuyến

320

4

Đường liên xã Lộc Hiệp - Lộc Thuận

Giáp đường ĐT 759B

Giáp ranh xã Lộc Thuận

280

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

6

Các tuyến còn lại

180

XI

XÃ LỘC PHÚ

1

ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Hiệp

Trụ điện số 72

350

Trụ điện số 72

Giáp ranh xã Lộc Quang

470

2

Liên xã Lộc Phú - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

300

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

4

Các tuyến còn lại

180

XII

XÃ LỘC QUANG

1

Đường ĐT 756

Giáp ranh xã Lộc Phú

Hết ranh đất Cây xăng Phương Nhung

470

Giáp ranh đất Cây xăng Phương Nhung

Giáp ranh huyện Hớn Quản

390

2

Liên xã Lộc Quang - Lộc Thuận

Cổng chào ấp Bù Nồm

Giáp ranh xã Lộc Thuận

300

3

Đường nhựa vào UBND xã cũ

Ngã 4 con Nai

Hết ranh đất Trường mẫu giáo Lộc Quang

300

4

Đường nhựa vào UBND xã mới

Ngã 4 con nai

Hết đất UBND xã Lộc Quang

250

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

6

Các tuyến còn lại

180

XIII

XÃ LỘC THUẬN

1

Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

Giáp ranh thị trấn Lộc Ninh

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

400

2

Liên xã Lộc Thuận - Thị trấn

Ngã ba đội 2, Nông trường VII

Ngã 3 đường liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

300

3

Liên xã Lộc Thuận - Lộc Điền

Ngã đội 4 Nông trường VII - Lộc Điền

Giáp ranh xã Lộc Điền

280

4

Liên xã Lộc Thuận - Lộc Quang

Ngã ba Tam Lang

Giáp ranh xã Lộc Quang

270

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

6

Các tuyến còn lại

180

XIV

XÃ LỘC HÒA

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh xã Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

800

2

Đường nhựa vào UBND xã Lộc Hòa

Quốc lộ 13

Hết ranh đất Trạm y tế xã

300

3

Đường nhựa

Ngã ba ấp 8A

Hết ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

330

Giáp ranh đất Chợ xã Lộc Hòa

Hết ranh đất nhà ông Gương

300

4

Liên xã Lộc Hòa - Lộc An

Giáp ranh đất Trạm y tế xã

Cổng chào ấp 6 xã Lộc Hòa

250

5

Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

350

6

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

7

Các tuyến còn lại

180

XV

XÃ LỘC THẠNH

1

Quốc lộ 13

Giáp ranh Lộc Tấn

Trạm kiểm soát Hoa Lư

800

2

Đường 13B (ĐT 754C)

Ngã ba Chiu Riu

Cầu suối 2

350

3

Đường liên xã Lộc Tấn - Lộc Thạnh

Cống làng 9 (Giáp ranh xã Lộc Tấn)

Quốc lộ 13 (Giáp ranh Lộc Hòa)

500

4

Các đường vành đai, đường ngang và đường dọc trong khu quy hoạch Khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư

350

5

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

6

Các tuyến còn lại

180

XVI

XÃ LỘC AN

1

Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Giáp ranh xã Lộc Thạnh

Giáp ranh xã Lộc Tấn

250

2

Liên xã Lộc An - Lộc Tấn

Đầu ranh đất nhà ông Sơn Mận

Ngã ba Trạm y tế

250

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn từ 3,5 m trở lên

200

4

Các tuyến còn lại

180

 

9. HUYỆN BÙ GIA MẬP

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ NGHĨA

1

ĐT 741

Cầu Phú Nghĩa (Cầu Đăk Son) (Ranh xã Đức Hạnh)

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

450

Đầu ngã ba xưởng đá Thanh Dung

Đầu đường đôi về phía Phước Long

700

Đầu đường đôi về phía Phước Long

Ngã 3 đường 19/5

900

Ngã 3 đường 19/5

Cầu Phú Nghĩa

1000

Cầu Phú Nghĩa

Hết ranh quán Xuân Bắc

700

Giáp ranh quán Xuân Bắc

Đầu ngã ba gốc gõ

650

Đầu ngã ba gốc gõ

Ngã ba Đức Lập

700

Ngã ba Đức Lập

Ngã ba Toàn Hữu

550

Ngã ba Toàn Hữu

Ngã ba Sóc Cùi

500

Ngã ba Sóc Cùi

Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

480

Ngã 3 cây xăng Thanh Thương

Giáp ranh xã Đăk Ơ

550

2

Đường ĐT 760

Ngã tư Phú Nghĩa

Ngã 3 NT Tỉnh ủy Tiền Giang

650

Ngã tư Phú Nghĩa

Hết ranh thửa đất số 159, tờ bản đồ số 55

900

3

Đường thôn 19/5

Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

Ngã ba đường ĐT 741

300

4

Đường N18 (Khu dân cư phía tây)

Ngã tư đường ĐT 741

Tiếp giáp đường vành đai trung tâm

850

Ngã tư đường ĐT 741

Ngã ba đường D19

850

5

Đường A2 (Khu dân cư phía tây)

Ngã ba đường D17

Ngã ba đường B1

700

6

Đường B1 (Khu dân cư phía tây)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường A2

700

7

Đường D17 (Khu dân cư phía tây)

Ngã tư đường N18

Ngã ba đường A2

650

8

Đường N4 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường D3

Ngã ba đường D2

450

9

Đường D2 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT 760

Ngã ba đường N4

450

10

Đường D3 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường ĐT760

Ngã ba đường N4

450

11

Đường NB1 (khu dân cư khu 2)

Ngã ba đường D3

Ngã ba đường D2

450

12

Đường N8 (Khu TTHC huyện) (Hướng Đông)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường vành đai

800

13

Đường N9 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường vành đai

800

14

Đường N10 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba Đường D15

Ngã ba Đường D11

700

15

Đường N11 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã ba Đường Vành đai

800

16

Đường D15 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã tư đường N11

800

17

Đường D14 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N10

Ngã ba đường N11

800

18

Đường N12 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã tư đường N11

800

19

Đường N11 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N9

Ngã ba đường N11

800

20

Đường N10 (Khu TTHC huyện)

Ngã ba đường N8

Ngã tư đường N11

800

21

Đường D8 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba Đường Vành đai

Ngã ba Đường N7

700

22

Đường D7 (Khu trung tâm xã Phú Nghĩa)

Ngã ba Đường Vành đai

Ngã ba Đường N7

700

23

Đường N7 (Khu trung tâm hành chính huyện)

Ngã ba Đường ĐT 741

Ngã tư đường D8

700

24

Đường thôn Đăk Son

Ngã ba Đường ĐT 741

Hết ranh quy hoạch chợ huyện

500

Giáp ranh quy hoạch chợ huyện

Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

350

Ngã 3 xưởng mộc ông Hùng

Cầu Đăk Son

300

25

Đường thôn Bù Gia Phúc 1

Từ ranh đất Cao Su 78

Cổng thôn Bù Gia Phúc 1

200

26

Đường thôn đi Bù Cà Mau

Giáp đường ĐT 741

Ngã ba đường Vòng Chùa

200

27

Đường thôn Tân Lập Gốc gõ đi ĐT 760

Giáp đường ĐT 741

Ngã 3 Sơn Hà

200

Ngã 3 Sơn Hà

Ngã 3 ĐT 760 (ngay nhà ông Hồng Chiến)

180

28

Đường thôn Hai Căn

Giáp đường ĐT 741

Giáp ranh nghĩa địa thôn Hai Căn

180

29

Đường liên thôn Bù Gia Phúc 2

Giáp đường ĐT 741

Ngã 3 Hải Yến

180

30

Đường đi vào thôn Khắc Khoan

Giáp đường ĐT 741

Hết ranh khu niệm phật đường Tiên Sơn

180

31

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

140

II

XÃ ĐĂK Ơ

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Phú Nghĩa - Đak Ơ

Hết ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

450

Giáp ranh đất ông Phạm Văn Tuân (thửa số 36, tờ bản đồ số 47)

Hết ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

500

Giáp ranh đất nhà ông Lê Quảng Sơn (thửa đất số 121, tờ bản đồ số 44)

Hết ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

1300

Giáp ranh đất nhà ông Đinh Quang Triệu (thửa đất số 31, tờ bản đồ số 45)

Hết ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

550

Giáp ranh đất nhà ông Vũ Đình Nam (thửa đất số 10, tờ bản đồ số 46)

Giáp ranh xã Bù Gia Mập

400

2

Đường huyện 3 (Thôn 2 đi thôn 6 xã Đăk Ơ)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

200

Ngã 3 đường vào sân bóng thôn 6

Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

200

Ngã 3 đường vào Mỏ Đá

Ranh giới xã Bù Gia Mập

180

3

Đường huyện 11 (Ngã tư chợ - Tiểu khu 42)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

200

Ngã 3 đường vào nhà văn hóa Bù Bưng

Ngã 3 bảng tin

200

Ngã 3 bảng tin

Giáp đường tuần tra biên giới

200

4

Đường huyện 01 (Đường thôn 1 - Đồn Biên Phòng 785)

Giáp ĐT 741

Ngã 3 thôn 3

200

Ngã 3 thôn 3

Giáp đường tuần tra biên giới

180

5

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

140

III

XÃ BÙ GIA MẬP

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Đak Ơ

Giáp ranh tỉnh Đăk Nông

400

2

Các tuyến đường trung tâm xã Bù Gia Mập

Trạm cấp nước

Cổng vườn Quốc gia Bù Gia Mập

300

Trụ sở UBND xã

Hết ranh nhà ông Lê Văn Thiện

250

Hết ranh nhà ông Điểu Xa Rông

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

250

Trạm y tế xã

Hết ranh nhà bà Nguyễn Ngọc Hiền

250

Hết ranh nhà ông Hà Văn Toản

Hết ranh nhà ông Điểu Mố

250

Thửa 1 đến thửa 9 tờ bản đồ số 28 thuộc khu đất đấu giá

250

Hết ranh nhà ông Nguyễn Khắc Liêm

Hết ranh Nhà ông Nguyễn Văn Đủ

250

Hết ranh nhà ông Chu Văn Dũng

Ngã ba nhà bà Đặng Thị Hon

200

Hất ranh nhà ông Nguyễn Trọng Hiếu

Suối (sau Trường học)

200

3

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

140

IV

XÃ ĐỨC HẠNH

1

ĐT 741

Ngã ba chốt số 6

Cầu Đăk Son

450

2

Trung tâm Đức Hạnh

Ngã 3 ĐT 741

Hết ranh đất bà Thủy Lai

650

Giáp ranh đất bà Thủy Lai

Ngã tư Quốc tế (ranh xã Phú Văn)

600

3

Đường thôn 19/5

Ngã ba thôn 19/5

Ngã ba nhà bà Thao

450

Ngã ba nhà bà Thao

Cống 19/5 (ranh giới xã Phú Nghĩa và Đức Hạnh)

400

4

ĐT 760

Ngã 4 Quốc Tế

Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

600

Hết ranh đất ông Nam (đối diện trung tâm Đức Hạnh)

Giáp ranh xã Phú Nghĩa

570

5

Đường thôn 19/5 đi thôn Bù K'Roai

Cầu sắt 19/5

Ngã 3 đường đi Phước Sơn

190

Ngã 3 đường đi Phước Sơn

Giáp ĐT 760

180

6

Đường Đội 3 - Bình Đức 2

Ngã ba Hội trường Bình Đức 2

Giáp đường trung tâm xã

200

7

Đường Đội 4 - Sơn Trung

Ngã 3 hội trường Thôn Sơn Trung

Giáp bến đò

180

Ngã 4 Quốc Tế

Hết ranh nhà ông Hữu Chạy

180

8

Đường Phước Sơn - Đường 19/5

Giáp đường trung tâm xã Đức Hạnh

Suối (đất bà Thủy Nhì)

200

Suối (đất bà Thủy Nhì)

Giáp đường 19/5 đi Bù K’Roai

190

9

Đường đi Xóm Mới

Toàn tuyến

200

10

Đường đi Xóm Chài

Toàn tuyến

200

11

Đường Xóm Mới nối 19/5

Giáp Đường Xóm Mới

Giáp đường 19/5

200

12

Đường sau khu tái định cư

Toàn tuyến

200

13

Đường Đội 2 cũ

Toàn tuyến

180

14

Đường Đội 2 mới

Toàn tuyến

190

15

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

160

V

XÃ BÌNH THẮNG

1

Đường liên xã Bình Thắng

Ranh trụ sở NT 1 (cũ)

Đi xã Đa Kia 1,5 km

700

Ngã 3 trung tâm

Đi thôn 6B + 300m

600

2

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

160

VI

XÃ PHÚ VĂN

1

Đường ĐT 760

Ngã 3 Tỉnh Ủy Tiền Giang

Suối Tiền Giang

700

Suối Tiền Giang

Ngã 4 Quốc Tế

650

Ngã 4 Quốc Tế

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

700

Chùa Thanh Hoa hướng Bù Đăng

Hết ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

750

Giáp ranh chợ Phú Văn + 200m hướng Bù Đăng

Ranh đất lâm phần

500

Ranh đất lâm phần

Giáp ranh huyện Bù Đăng

450

2

Đường thôn 1 xã Phú Văn

Ngã tư kinh tế mới (giáp ranh xã Đức Hạnh)

Trụ điện số 13 hướng nam (nhà ông Tuấn) +220 m

200

3

Đường tổ 15 khu, thôn 3 xã Phú Văn

Giáp đường ĐT 760 (lò rèn ông Nam)

Hết đường bê tông (đối diện nhà ông Kiêm)

200

4

Đường chợ thôn 2 (Đường bàn cờ khu vực chợ)

Giáp ĐT 760

Ngã 3 Nhà ông Điền

220

Giáp ĐT 760

Hết ranh đất nhà bà thời

220

5

Đường dưới lòng hồ (thôn 1)

Giáp ĐT 760 (Quán café Cát Bụi)

Giáp đường trên lòng hồ

180

6

Đường trên lòng hồ

Giáp đường dưới lòng hồ (thôn 1)

Giáp ranh xã Đức Hạnh (đối diện quán nhà ông Hồng)

190

7

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

140

VII

XÃ ĐA KIA

1

Đường ĐT 759

Ranh giới xã Phước Minh

Hết ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

650

Giáp ranh đất nhà thờ An Bình (về phía UBND xã Đa Kia)

Hết ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

600

Giáp ranh đất trụ sở Nông trường 2 - CTy CS Phú Riềng (về phía UBND xã Đa Kia)

Ngã 3 Nhà máy nước

700

Ngã 3 Nhà máy nước

Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

450

Ngã 4 đường vào Nghĩa địa thôn 6

Giáp ranh xã Bình Sơn

470

2

Đường liên xã Đa Kia đi Bình Thắng

Ngã ba tiếp giáp ĐT 759

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Mầu

550

3

Các tuyến đường bê tông, giao thông nông thôn ≥ 4m

Toàn tuyến

180

4

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

160

VIII

XÃ PHƯỚC MINH

1

Đường ĐT 759

Ranh xã Đa Kia

Hết ranh nghĩa địa Bình Tân

550

Giáp ranh nghĩa địa Bình Tân

Ranh giới huyện Bù Đốp

450

2

Đường vào thôn Bình Tiến 1 (Đường vào TT hành chính xã hiện hữu)

Giáp ĐT 759

Khu trung tâm hành chính xã (hiện hữu)

180

3

Đường quy hoạch vào trung tâm hành chính xã

Giáp ĐT 759

Khu trung tâm hành chính xã

180

4

Đường thôn Bình Tân

Giáp ĐT 759

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

180

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Trung tâm hành chính xã (hết ranh đất ông Nguyễn Văn Thắng thửa đất số 86, tờ bản đồ 24)

180

5

Đường thôn Bình Tân

Ngã 3 đường rẽ vào trung tâm hành chính xã (hết ranh thửa đất số 8 tờ bản đồ 28 của bà Phạm Thị Thúy Hà)

Ngã ba Suối Muồng (hết ranh đất ông Hà Sỹ Quý thửa 17 tờ bản đồ 17

170

6

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

160

 

10. HUYỆN ĐỒNG PHÚ

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường phố

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

THỊ TRẤN TÂN PHÚ

1

Đường Cách Mạng Tháng 8

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

4.000

Đường Tổ 99 (Hết ranh đất KDC 17ha)

Hết ranh đất Hạt Kiểm Lâm

3.500

Giáp ranh đất Hạt Kiểm Lâm

Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

3.200

Giáp ranh Trường THCS Tân Phú cũ

Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

4.000

Đường tổ 6 (đường xuống khu Trũng Đồng Ca)

Giáp ranh xã Tân Tiến

3.000

2

Đường Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Toàn tuyến

4.000

3

Đường Mai Thúc Loan

Toàn tuyến

4.000

4

Đường Nguyễn Thị Định

Toàn tuyến

4.000

5

Đường Nguyễn Tất Thành

Toàn tuyến

4.000

6

Đường Phú Riềng Đỏ

Giáp ranh KCN Bắc Đồng Phú

Đường Tổ 29

1.500

Đường Tổ 29

Đường Nguyễn Văn Linh

2.000

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Âu Cơ

2.700

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

2.200

Đường Phạm Ngọc Thạch

Giáp ranh xã Tân Tiến

1.000

7

Đường Lý Nam Đế

Toàn tuyến

2.700

8

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

2.200

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng 8

2.500

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

3.000

9

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Phú Riềng Đỏ

2.200

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Cách Mạng Tháng 8

2.700

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

2.000

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến

1.000

10

Đường Trường Chinh

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trần Phú

2.500

11

Đường Lê Duẩn

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Trần Phú

2.500

12

Đường Nguyễn Văn Cừ

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Nguyễn Hữu Thọ

2.700

13

Đường Nguyễn Chí Thanh

Toàn tuyến

3.500

14

Khu dân cư 17ha

Đường D1

4.000

Các đường còn lại (trừ đường D6, N8, N9)

2.500

Đường D6

1.650

Đường N8, N9

1.500

15

Khu Dân cư thị trấn Tân Phú (Quang Minh Tiến)

Đường D1.A

4.000

Các đường còn lại trong khu dân cư

2.500

16

Đường Hùng Vương

Đường Lý Nam Đế

Đường Lý Nam Đế

1.300

Đường Lý Nam Đế

Đường Nguyễn Hữu Thọ

2.000

Đường Nguyễn Hữu Thọ

Đường Nguyễn Văn Linh

1.600

17

Đường Phạm Ngọc Thạch

Cách Mạng Tháng Tám

Đường Phú Riềng Đỏ

2.300

Đường Phú Riềng Đỏ

Hết ranh KDC Hoàn Thành

1.500

Giáp ranh KDC Hoàn Thành

Cầu Bà Mụ

1.200

18

Đường Tôn Đức Thắng

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Phạm Ngọc Thạch

1.500

19

Các đường trong khu hoa viên Quân sự - Kiểm lâm

Toàn tuyến

2.000

20

Đường đi xã Tân Lợi (Đường vào khu B-KCN Bắc Đồng Phú)

Đường Cách Mạng Tháng 8

Hành lang đường điện 500kv

2.500

Hành lang đường điện 500kv

Giáp ranh xã Tân Lợi

2.000

21

Đường đi xã Tân Lợi (Đường từ TTTM đến xã Tân Lợi)

Đường Hùng Vương

Hành lang đường điện 500KV

1.500

Hành lang đường điện 500kv

Giáp ranh xã Tân Lợi

1.000

22

Các tuyến đường giao thông trong ấp Dên Dên (Không phân biệt vị trí)

250

23

Đường Nguyễn Huệ

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

24

Đường Lê Đại Hành

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

25

Đường Nguyễn Trãi

Đường Trần Nhân Tông

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

26

Đường Ngô Quyền

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

27

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

28

Đường Lý Thái Tổ

Đường Lý Tự Trọng

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

29

Đường Lý Tự Trọng

Đường Đinh Bộ Lĩnh

Đường Âu Cơ

1.200

30

Đường Âu Cơ

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Tôn Đức Thắng

1.200

31

Đường Điện Biên Phủ

Đường Âu Cơ

Đường Phạm Ngọc Thạch

1.000

32

Đường Lê Lợi

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

1.200

33

Đường Hải Thượng Lãn Ông

Đường Lê Đại Hành

Đường Nguyễn Trãi

1.200

34

Đường Trần Văn Trà

Đường Phạm Ngọc Thạch

Đường Nguyễn Huệ

1.200

35

Đường Trần Nhân Tông

Đường Lê Đại Hành

Đường Ngô Quyền

1.200

36

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

2.500

37

Đường Nguyễn Du

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

2.500

38

Đường Chu Văn An

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

2.500

39

Đường Võ Thị Sáu

Đường Cách Mạng Tháng 8

Đường Hùng Vương

2.000

40

Đường Huỳnh Thúc Kháng

Toàn tuyến

1.200

41

Đường Trần Phú

Toàn tuyến

2.500

42

Đường Lạc Long Quân

Đường Phú Riềng Đỏ

Đường Tôn Đức Thắng

2.000

Đường Tôn Đức Thắng

Hết tuyến (Đảo yến Sơn Hà)

1.500

43

Đường Lê Thái Tông

Toàn tuyến

1.200

44

Đường Trần Quốc Toản

Toàn tuyến

1.200

45

Đường Hai Bà Trưng

Toàn tuyến

1.200

46

Đường An Dương Vương

Toàn tuyến

1.200

47

KDC Mỹ Khánh Vy

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.800

48

KDC Xuân Hưởng

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.500

49

KDC Tân Phú I

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

50

KDC Tân Phú II

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

51

KDC Nhà Máy Nước

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.000

52

KDC Hoàn Thành

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.100

53

KDC Tân Phú (KDC Thịnh Trí)

Các tuyến đường trong khu dân cư

1.200

II

XÃ THUẬN PHÚ

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi

Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

800

Giáp ranh thửa đất ông Lê Quốc Phong (thửa đất 65 tờ bản đồ 25)

Hất ranh thừa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

1.500

Giáp ranh thửa đất bà Võ Thị Tuyết Nhi (thửa đất 218 tờ bản đồ 17)

Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú); Thuận Phú 1 (Công Thành).

800

2

Khu dân cư Thuận Phú 2 (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú 1 (Công Thành)

Đường D1: Toàn tuyến

2.500

Đường D2: Toàn tuyến

1.800

Đường D3: Toàn tuyến

1.300

3

Ngoài Khu dân cư Thuận Phú I, Thuận Phú II (đối với đất của các hộ gia đình và cá nhân trên trục đường ĐT741)

Hết ranh đất Khu dân cư Thuận Phú II (CTCP Hồng Phú; Thuận Phú I (Công Thành)

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài

1.500

4

ĐT 758

Tượng đài Chiến Thắng (Đường ĐT 741)

Ngã ba Xí nghiệp chế biến

1.300

Ngã ba Xí nghiệp chế biến

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

750

Hết ranh nhà văn hóa ấp Thuận Phú 3

Cầu Sông Bé

400

5

Đường giao thông giáp Phường Tân Đồng, thành phố Đồng Xoài

Đầu đường ĐT.741

Hết ranh Thửa đất số 67, Tờ bản đồ số 50 (hộ ông Chu Văn Toàn)

450

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

350

7

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.758 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

8

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

9

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

10

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

III

XÃ THUẬN LỢI

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Phú

Giáp ranh giới huyện Phú Riềng

750

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

IV

XÃ TÂN TIẾN

1

ĐT 741

Giáp ranh thị trấn Tân Phú

Hết ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

1.000

Giáp ranh nhà ông Lê Đăng Danh (thửa đất số 74 tờ bản đồ số 52)

Hết ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

1.500

Giáp ranh nhà bà Nguyễn Thị Luyện (thửa đất số 256 tờ bản đồ số 55)

Giáp ranh xã Tân Lập

1.000

2

Đường vào trung tâm hành chính mới xã Tân Tiến

Đầu ranh ông Nguyễn Sông Hào (thửa đất số 277 tờ bản đồ số 49)

Hết ranh nhà ông Nguyễn Hữu Bình (Thửa đất số 08 tờ bản đồ số 26)

700

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

350

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

V

XÃ TÂN LẬP

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Tân Tiến

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23B)

950

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Chính (thửa đất số 181 tờ bản đồ số 77) (đường tổ 23 B)

Hết ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

1.300

Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Cương (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 85) (đường tổ 9)

Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

950

Giáp ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Hồng (thửa đất số 03 tờ bản đồ số 47)

Giáp ranh tỉnh Bình Dương

2.000

2

KDC Ngọc Thảo

Các tuyến đường trong khu dân cư và tiếp giáp với đường giao thông nông thôn

250

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

350

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

VI

XÃ ĐỒNG TIẾN

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh thành phố Đồng Xoài (Cầu 2)

Hết ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Hết Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải QL.14)

2.500

Giáp ranh Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh hướng đi huyện Bù Đăng (bên trái-QL.14); Giáp Đường B3- Ranh giữa ấp Cầu 2 và ấp 4 (bên phải - QL.14)

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (thửa đất số 277 tờ số 9)

1.400

Đường bê tông đi vào Đội 4 - Khu Gia Binh (Hết thửa đất số 277 tờ số 9)

Hết ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

900

Giáp ranh đất Công ty TNHH Nam Anh

Giáp ranh xã Đồng Tâm

700

2

KDC Đồng Tiến (ĐT-HOUSE)

Các tuyến đường trong khu dân cư

600

3

KDC Đồng Tiến (Công ty đĩa ốc Minh Thuận)

Các tuyến đường trong khu dân cư

400

Riêng trục đường chính tiếp giáp KDC (hướng đi Nhà văn hóa Suối Binh)

500

4

Khu Tái định cư K84C

Các tuyến đường trong khu tái định cư

200

5

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

Toàn tuyến

350

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

7

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

VII

XÃ ĐỒNG TÂM

1

Quốc lộ 14

Giáp ranh xã Đồng Tiến

Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

750

Giáp ranh nhà văn hóa ấp 4

Đường vào hầm đá (KM19)

580

Đường vào hầm đá (KM19)

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

750

2

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

400

Hết ranh nhà văn hóa ấp 6

Giáp ranh xã Tân Phước (Giáp xã Nghĩa Trung huyện Bù Đăng)

350

3

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường QL 14 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

5

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

6

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

VIII

XÃ TÂN PHƯỚC

1

ĐT 753

Giáp ranh Đồng Xoài

Hết ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

900

Giáp ranh đất nhà ông Trịnh Bình Minh (thửa đất số 94 tờ bản đồ 44)

Giáp ranh xã Tân Hưng

650

2

Đường ĐT 753B

Giáp ranh xã Đồng Tâm

Cột mốc địa giới hành chính 03X.1 (cột mốc 03: Tân Phước, Nghĩa Trung, Thống Nhất)

350

3

KDC Tân Phước

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

500

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

380

4

KDC Thương mại Hữu Phước

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

500

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

380

5

KDC Thương mại Liên tỉnh

Các đường đấu nối trực tiếp ra đường ĐT.753 (tính cự ly dưới 120m từ ĐT.753)

500

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư

380

6

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

200

8

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

180

9

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

IX

XÃ TÂN HƯNG

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Phước

Giáp ranh xã Tân Lợi

400

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

200

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

X

XÃ TÂN LỢI

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Hưng

Giáp ranh xã Tân Hòa

400

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

200

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

XI

XÃ TÂN HÒA

1

ĐT 753

Giáp ranh xã Tân Lợi

Giáp ranh tỉnh Đồng Nai (Sông Mã Đà)

400

2

Đường giao thông nông thôn đấu nối trục đường ĐT.753 phạm vi 200m

Toàn tuyến

200

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

4

Đường giao thông liên thôn, liên ấp

Toàn tuyến

160

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

150

 

11. HUYỆN PHÚ RIỀNG

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ

Đến

I

XÃ PHÚ RIỀNG

1

Đường ĐT 741

Giáp ranh xã Thuận Lợi - huyện Đồng Phú

Đường vào chùa Pháp Tịnh

1.100

Đường vào chùa Pháp Tịnh

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Bù Nho

1.300

Trường THCS Nguyễn Du + 200m đi về hướng Phước Long

Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

1.200

Ngã 3 đường vào Nhà máy chế biến mủ cao su

Giáp ranh xã Bù Nho

600

2

Đường ĐH312

Ngã 4 giáp đường ĐT 741

Hết ranh UBND xã Phú Riềng

1.800

Giáp ranh UBND xã Phú Riềng

Ngã 4 Cầu đường

1.100

Ngã 4 Cầu đường

Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

700

Ngã 4 Cầu đường + 500 m đi về hướng xã Phú Trung

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

600

Ranh giữa 2 thôn Phú Vinh và Phú Hòa

Giáp ranh giới xã Phú Trung

450

3

Đường số 1 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường DH 312

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

3.000

4

Đường số 2 TTTM Phú Riềng

Tiếp giáp đường DH 312

Tiếp giáp đường số 3 TTTM

3.000

5

Đường số 3 TTTM Phú Riềng

Lô phố chợ LG 24

Hết ranh đất chợ cũ

2.500

6

Đường vòng nối đường ĐT 741 với đường ĐH 312

Ngã ba tiếp giáp ĐT 741

Ngã ba tiếp giáp ĐH 312

600

7

Đường vào nông trường 10 cũ

Ngã tư Phú Riềng

Giáp lô cao su nông trường 10

1.000

8

Khu đô thị Phú Cường

Các tuyến đường trong khu dân cư

3.000

9

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐH312 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

10

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

11

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

II

XÃ BÙ NHO

1

ĐT 741

Đoạn từ giáp ranh xã Phú Riềng

Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

800

Ngã tư trụ điện 148B đường vào Cty TNHH MTV Hudavi

Hết ranh đất trạm thu phí Bù Nho

600

Giáp đất trạm thu phí Bù Nho

Ngã 3 đi Long Tân

1.200

Ngã 3 đi Long Tân

Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

2.400

Ngã 3 Bù Nho đi Long Hà + 300 m đi về hướng Phước Long

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

1.200

Đường vào suối Tân + 200m hướng đi Phước Long

Giáp ranh xã Long Hưng

800

2

Đường ĐT 757

Ngã 3 Bù Nho

Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

1.600

Hết đất trường THPT Nguyễn Khuyến +100 m về hướng Long Hà

Giáp ranh xã Long Hà

800

3

Số 2 TTTM Bù Nho

Lô đất LA2-1

Lô đất LC1-9

2.400

4

Số 4 TTTM Bù Nho

Lô đất LE1-1

Lô đất LC2-6

2.400

5

Số 6 TTTM Bù Nho

Lô đất LF1-2

Lô đất LC2-15

2.400

6

Đường liên xã Bù Nho đi Long Tân

Ngã ba ĐT 741 đường vào Long Tân

Hết ranh trụ sở NT 9 hướng vào xã Long Tân

600

7

Đường Tân Phước - Tân Hiệp 2

Đường liên xã Bù Nho - Long Tân

Đường DT757

300

8

Đường D1

Toàn tuyến

1.800

9

Đường D2

Toàn tuyến

1.800

10

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 và ĐT757 phạm vi 200m

Toàn tuyến

300

11

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

12

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

III

XÃ LONG TÂN

1

Trung tâm xã Long Tân

UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

UBND xã + 1.000 m về hướng ấp 4, ấp 5

800

2

Trung tâm xã Long Tân (kéo dài)

UBND xã + 2.500 m về hướng Bù Nho

UBND xã + 1.500 m về hướng ấp 4, ấp 5

800

3

Đường quy hoạch số 2 (trung tâm thương mại)

Tiếp giáp đường chính đường ĐH

Đến Cổng chào Thôn 6

800

4

Đường số 8

Tiếp giáp đường chính đường ĐH

Tiếp giáp đường số 7

800

5

Đường số 7

Tiếp giáp đường số 2

Đường số 1

800

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

IV

XÃ LONG HƯNG

1

ĐT 741

Giáp ranh giới xã Bù Nho

Giáp ranh giới xã Bình Tân

700

2

Đường liên xã Long Hưng

Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 200 m về phía đường ĐT 741

Cách trụ sở UBND xã Long Hưng 1 km về phía nông trường 4

600

3

Đường QH 12m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 12m, đến ranh đất nhà ông Nhị

400

4

Đường QH 17m

Đường ĐH

Cuối tuyến đường QH 17m, đến ranh đất nhà ông Tều

400

5

Đường QH 15m

Đường QH 12m

Đường QH 17m

300

6

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

250

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

V

XÃ LONG BÌNH

1

Trung tâm Long Bình

Cách trụ sở UBND xã 500 m về hướng xã Long Hà

Cầu xã Long Bình

1.200

2

Trung tâm Long Bình

Cầu xã Long Bình

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

800

3

Trung tâm Long Bình

Cầu xã Long Bình + 400m hướng Bình Thắng

Đầu Lô 53- NT3, đất nhà ông Hoàng Văn Khang (thửa số 98, tờ bản đồ số 11)

800

4

Đường Liên xã

Ngã 3 cây xăng ông Trinh

Cầu Cửu Long

800

5

Đường quanh chợ

Ngã 3 cây xăng ông Trình

Cuối Tuyến đường quanh chợ, Hất ranh đất nhà ông Nguyễn Đức Thọ

800

6

Đường quanh chợ

Đầu ranh đất Cây xăng Thành Long

Ngã ba vào Nhà văn hóa Thôn 2

800

7

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

8

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

VI

XÃ BÌNH TÂN

1

ĐT 741

Giáp ranh xã Long Hưng

Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

500

Ranh UBND xã Bình Tân + 500 m về hướng Đồng Xoài

Giáp ranh phường Phước Bình, thị xã Phước Long

800

2

Đường liên xã Bình Tân đi xã Phước Tân

Ngã ba Bình Hiếu - giáp đường ĐT 741

Nhà ông Bùi Mót + 200m hướng về NT8

300

3

Đường liên xã Bình Tân đi Phước Bình

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu

Ngã ba Bưu điện Bình Hiếu + 200m hướng về phường Phước Bình

300

4

Đường liên xã Bình Tân đi Bình Sơn

Giáp ranh giới TX Phước Long

Hết ranh đất Xưởng điều Hoa Quế

300

5

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT741 phạm vi 200m

Toàn tuyến

220

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

VII

XÃ PHƯỚC TÂN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Phước Tín, thị xã Phước Long

Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

600

Qua UBND xã đến trụ điện số 19A hướng đi Bù Na

Giáp ranh xã Nghĩa Trung - huyện Bù Đăng

500

2

Đường Thác Ba

Giáp đường ĐT 759

Đến Cầu Thác Ba

180

3

Đường thôn Đồng Tâm

Giáp Thôn Bù Tố

Đến giáp ranh xã Đức Liễu

180

4

Đường Bến Tre

Giáp đường ĐT 759

Đi vào xóm Bến Tre 1km

180

5

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

200

6

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

7

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

VIII

XÃ LONG HÀ

1

Đường ĐT 757

Giáp ranh xã Bù Nho

Hết đất trường Tiểu học Long Hà B

700

Giáp đất trường Tiểu học Long Hà B

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

600

Cách UBND xã Long Hà 500m hướng Bù Nho

Hết ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

800

Giáp ranh đất trụ sở UBND xã Long Hà

Hết ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

1.000

Giáp ranh trường THPT Ngô Quyền (điểm trường cũ)

Hết ranh đất Chùa Long Hà

900

Giáp ranh đất Chùa Long Hà

Cầu Trà Thanh

500

2

Đường ĐH

Từ ngã ba đường ĐT 757 đi xã Long Bình

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 4 và thôn 10

800

Đầu Đập NT6 thuộc Thôn 11 và thôn Thanh Long

Giáp ranh Xã Long Bình

600

3

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT757 phạm vi 200m

Toàn tuyến

250

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

IX

XÃ BÌNH SƠN

1

Đường ĐT 759

Giáp ranh xã Đa Kia - huyện Bù Gia Mập

Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

500

Ngã 3 Phú Châu + 100 m về phía xã Đa kia

Giáp ranh phường Long Phước, thị xã Phước Long

800

2

Đường giao thông đấu nối trục đường ĐT759 phạm vi 200m

Toàn tuyến

220

3

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

4

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

X

XÃ PHÚ TRUNG

1

Đường ĐH312

Ngã 3 QL 14 và đường DH312

UBND xã + 500 m về hướng QL 14

500

UBND xã + 500 m về hướng QL 14

UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

600

UBND xã 1000 m về phía xã Phú Riềng

Giáp ranh giới xã Phú Riềng

500

2

Đường QL14

Km 17+900m hướng đi Đồng Xoài

Km 21+150m hướng đi Bù Đăng

550

3

Đường giao thông đấu nối trục đường QL14 và ĐH312 phạm vi 200m

Toàn tuyến

200

4

Đường giao thông liên xã

Toàn tuyến

180

5

Các tuyến đường giao thông còn lại trên địa bàn xã

Toàn tuyến

120

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

100

90

80

70

2

Phường Tân Đồng

100

90

80

70

3

Phường Tân Bình

100

90

80

70

4

Phường Tân Xuân

100

90

80

70

5

Phường Tân Thiện

100

90

80

70

6

Phường Tiến Thành

100

90

80

70

7

Xã Tân Thành

70

60

50

40

8

Xã Tiến Hưng

70

60

50

40

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

70

60

50

40

2

Xã Long Giang

70

60

50

40

3

Phường Long Thủy

100

90

80

70

4

Phường Thác Mơ

100

90

80

70

5

Phường Sơn Giang

100

90

80

70

6

Phường Long Phước

100

90

80

70

7

Phường Phước Bình

100

90

80

70

III

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường Hưng Chiến

95

85

75

65

2

Phường An Lộc

90

80

70

60

3

Phường Phú Thịnh

90

80

70

60

4

Phường Phú Đức

90

80

70

60

5

Xã Thanh Lương

65

55

50

45

6

Xã Thanh Phú

65

55

50

45

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

33

30

27

24

2

Xã Đak Ơ

33

30

27

24

3

Xã Bù Gia Mập

33

30

27

24

4

Xã Đức Hạnh

36

33

30

27

5

Xã Bình Thắng

36

33

30

27

6

Xã Phú Văn

33

30

27

24

7

Xã Đa Kia

36

33

30

27

8

Xã Phước Minh

36

33

30

27

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

60

55

40

35

2

Xã Lộc Hòa

40

35

30

23

3

Xã Lộc An

35

31

27

23

4

Xã Lộc Tấn

40

35

30

25

5

Xã Lộc Thạnh

40

35

30

23

6

Xã Lộc Hiệp

40

35

30

23

7

Xã Lộc Thiện

40

35

30

23

8

Xã Lộc Thuận

40

35

30

23

9

Xã Lộc Quang

40

35

30

23

10

Xã Lộc Phú

40

35

30

23

11

Xã Lộc Thành

40

35

30

23

12

Xã Lộc Thái

40

35

30

25

13

Xã Lộc Điền

40

35

30

23

14

Xã Lộc Hưng

40

35

30

25

15

Xã Lộc Thịnh

40

35

30

23

16

Xã Lộc Khánh

40

35

30

25

VI

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

40

30

28

25

2

Xã Hưng Phước

30

25

22

20

3

Xã Phước Thiện

30

25

22

20

4

Xã Thiện Hưng

30

25

22

20

5

Xã Thanh Hòa

30

25

22

20

6

Xã Tân Thành

30

25

22

20

7

Xã Tân Tiến

30

25

22

20

VII

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

55

50

40

35

2

Xã Thanh An

26

24

22

19

3

Xã An Khương

26

22

20

19

4

Xã An Phú

29

27

26

25

5

Xã Tân Lợi

26

24

23

22

6

Xã Tân Hưng

26

24

23

22

7

Xã Minh Đức

29

27

26

25

8

Xã Minh Tâm

29

27

26

25

9

Xã Phước An

27

25

24

23

10

Xã Thanh Bình

30

28

27

26

11

Xã Đồng Nơ

30

28

27

25

12

Xã Tân Hiệp

32

29

28

27

13

Xã Tân Quan

30

28

27

26

VIII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

75

65

55

45

2

Xã Thuận Lợi

40

35

30

25

3

Xã Đồng Tâm

37

33

26

23

4

Xã Tân Phước

40

35

30

25

5

Xã Tân Hưng

40

35

30

25

6

Xã Tân Lợi

40

35

30

25

7

Xã Tân Lập

40

35

30

25

8

Xã Tân Hòa

37

33

26

23

9

Xã Thuận Phú

40

35

30

25

10

Xã Đồng Tiến

40

35

30

25

11

Xã Tân Tiến

40

35

30

25

IX

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

50

46

43

40

2

Xã Nghĩa Trung

30

27

25

22

3

Xã Đức Liễu

35

33

30

27

4

Xã Minh Hưng

40

35

33

30

5

Xã Bom Bo

35

32

28

25

6

Xã Thọ Sơn

30

27

25

22

7

Xã Phú Sơn

30

27

25

22

8

Xã Đoàn Kết

30

27

25

22

9

Xã Thống Nhất

30

27

25

22

10

Xã Bình Minh

30

27

25

22

11

Xã Đồng Nai

27

25

23

21

12

Xã Đường 10

30

27

25

22

13

Xã Phước Sơn

30

27

25

22

14

Xã Đăng Hà

27

25

22

20

15

Xã Đăk Nhau

27

25

22

20

16

Xã Nghĩa Bình

30

27

25

22

X

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

1

Thị trấn Chơn Thành

100

80

65

50

2

Xã Thành Tâm

85

65

50

40

3

Xã Minh Lập

85

65

50

40

4

Xã Quang Minh

80

60

45

35

5

Xã Minh Hưng

85

65

50

40

6

Xã Minh Long

85

65

50

40

7

Xã Minh Thành

85

65

50

40

8

Xã Nha Bích

85

65

50

40

9

Xã Minh Thắng

85

65

50

40

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

35

32

28

25

2

Xã Bình Tân

35

32

28

25

3

Xã Bình Sơn

35

32

28

25

4

Xã Long Hưng

35

32

28

25

5

Xã Phước Tân

35

32

28

25

6

Xã Bù Nho

35

32

28

25

7

Xã Long Hà

35

32

28

25

8

Xã Long Tân

35

32

28

25

9

Xã Phú Trung

35

32

28

25

10

Xã Phú Riềng

35

32

28

25

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

 

1

Phường Tân Phú

150

140

130

120

2

Phường Tân Đồng

150

140

130

120

3

Phường Tân Bình

150

140

130

120

4

Phường Tân Xuân

150

140

130

120

5

Phường Tân Thiện

150

140

130

120

6

Phường Tiến Thành

150

140

130

120

7

Xã Tân Thành

120

110

95

80

8

Xã Tiến Hưng

120

110

95

80

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

 

1

Xã Phước Tín

120

110

95

80

2

Xã Long Giang

120

110

95

80

3

Phường Long Thủy

150

140

130

120

4

Phường Thác Mơ

150

140

130

120

5

Phường Sơn Giang

150

140

130

120

6

Phường Long Phước

150

140

130

120

7

Phường Phước Bình

150

140

130

120

III

Thị xã Bình Long

 

 

 

 

1

Phường Hưng Chiến

110

100

90

80

2

Phường An Lộc

120

110

100

90

3

Phường Phú Thịnh

110

100

90

80

4

Phường Phú Đức

110

100

90

80

5

Xã Thanh Lương

90

80

70

60

6

Xã Thanh Phú

90

80

70

60

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

45

42

37

35

2

Xã Đak Ơ

45

42

37

35

3

Xã Bù Gia Mập

45

42

37

35

4

Xã Đức Hạnh

50

46

40

38

5

Xã Bình Thắng

50

46

40

38

6

Xã Phú Văn

45

42

37

35

7

Xã Đa Kia

50

46

40

38

8

Xã Phước Minh

50

46

40

38

V

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

105

95

85

80

2

Xã Lộc Hòa

60

50

40

35

3

Xã Lộc An

55

45

40

35

4

Xã Lộc Tấn

60

55

50

45

5

Xã Lộc Thạnh

55

45

40

35

6

Xã Lộc Hiệp

60

55

50

45

7

Xã Lộc Thiện

60

55

50

45

8

Xã Lộc Thuận

55

45

40

35

9

Xã Lộc Quang

55

45

40

35

10

Xã Lộc Phú

55

45

40

35

11

Xã Lộc Thành

55

45

40

35

12

Xã Lộc Thái

60

55

50

45

13

Xã Lộc Điền

60

55

50

45

14

Xã Lộc Hưng

60

55

50

45

15

Xã Lộc Thịnh

60

55

50

45

16

Xã Lộc Khánh

60

55

50

45

VI

Huyện Bù Đốp

 

 

 

 

1

Thị trấn Thanh Bình

50

40

35

30

2

Xã Hưng Phước

40

30

27

25

3

Xã Phước Thiện

40

30

27

25

4

Xã Thiện Hưng

40

30

27

25

5

Xã Thanh Hòa

40

30

27

25

6

Xã Tân Thành

40

30

27

25

7

Xã Tân Tiến

40

30

27

25

VII

Huyện Hớn Quản

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Khai

62

58

55

50

2

Xã Thanh An

45

40

35

30

3

Xã An Khương

45

40

35

30

4

Xã An Phú

45

40

35

30

5

Xã Tân Lợi

45

40

35

30

6

Xã Tân Hưng

45

40

35

30

7

Xã Minh Đức

45

40

35

30

8

Xã Minh Tâm

45

40

35

30

9

Xã Phước An

45

40

35

30

10

Xã Thanh Bình

45

40

35

30

11

Xã Đồng Nơ

50

45

35

30

12

Xã Tân Hiệp

45

40

35

30

13

Xã Tân Quan

45

40

35

30

VIII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

 

1

Thị trấn Tân Phú

110

95

85

70

2

Xã Thuận Lợi

55

45

40

35

3

Xã Đồng Tâm

52

40

35

30

4

Xã Tân Phước

55

45

40

35

5

Xã Tân Hưng

55

45

40

35

6

Xã Tân Lợi

55

45

40

35

7

Xã Tân Lập

60

50

40

35

8

Xã Tân Hòa

55

45

40

35

9

Xã Thuận Phú

55

45

40

35

10

Xã Đồng Tiến

55

45

40

35

11

Xã Tân Tiến

60

50

40

35

IX

Huyện Bù Đăng

 

 

 

 

1

Thị trấn Đức Phong

85

54

43

40

2

Xã Nghĩa Trung

50

45

40

35

3

Xã Đức Liễu

50

45

40

35

4

Xã Minh Hưng

55

50

45

40

5

Xã Bom Bo

40

37

35

30

6

Xã Thọ Sơn

37

35

33

30

7

Xã Phú Sơn

37

35

33

30

8

Xã Đoàn Kết

37

35

33

30

9

Xã Thống Nhất

42

37

35

33

10

Xã Bình Minh

37

35

33

30

11

Xã Đồng Nai

37

35

33

30

12

Xã Đường 10

37

35

33

30

13

Xã Phước Sơn

37

35

33

30

14

Xã Đăng Hà

35

33

30

27

15

Xã Đăk Nhau

35

33

30

27

16

Xã Nghĩa Bình

50

45

40

35

X

Huyện Chơn Thành

 

 

 

 

1

Thị trấn Chơn Thành

120

95

75

65

2

Xã Thành Tâm

110

85

65

55

3

Xã Minh Lập

110

85

65

55

4

Xã Quang Minh

100

80

60

50

5

Xã Minh Hưng

110

85

65

55

6

Xã Minh Long

110

85

65

55

7

Xã Minh Thành

110

85

65

55

8

Xã Nha Bích

110

85

65

55

9

Xã Minh Thắng

110

85

65

55

XI

Huyện Phú Riềng

 

 

 

 

1

Xã Long Bình

45

40

35

30

2

Xã Bình Tân

45

40

35

30

3

Xã Bình Sơn

45

40

35

30

4

Xã Long Hưng

45

40

35

30

5

Xã Phước Tân

45

40

35

30

6

Xã Bù Nho

45

40

35

30

7

Xã Long Hà

45

40

35

30

8

Xã Long Tân

45

40

35

30

9

Xã Phú Trung

45

40

35

30

10

Xã Phú Riềng

45

40

35

30

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

I

Thành phố Đồng Xoài

 

1

Phường Tân Phú

30

2

Phường Tân Đồng

30

3

Phường Tân Bình

30

4

Phường Tân Xuân

30

5

Phường Tân Thiện

30

6

Phường Tiến Thành

30

7

Xã Tân Thành

25

8

Xã Tiến Hưng

25

II

Thị xã Phước Long

 

1

Xã Phước Tín

20

2

Xã Long Giang

20

3

Phường Long Thủy

25

4

Phường Thác Mơ

25

5

Phường Sơn Giang

25

6

Phường Long Phước

25

7

Phường Phước Bình

25

III

Thị xã Bình Long

 

1

Phường Hưng Chiến

30

2

Phường An Lộc

30

3

Phường Phú Thịnh

30

4

Phường Phú Đức

30

5

Xã Thanh Lương

20

6

Xã Thanh Phú

20

IV

Huyện Bù Gia Mập

 

1

Xã Phú Nghĩa

20

2

Xã Đak Ơ

20

3

Xã Bù Gia Mập

20

4

Xã Đức Hạnh

20

5

Xã Bình Thắng

20

6

Xã Phú Văn

20

7

Xã Đa Kia

20

8

Xã Phước Minh

20

V

Huyện Lộc Ninh

 

1

Thị trấn Lộc Ninh

 

2

Xã Lộc Hòa

20

3

Xã Lộc An

18

4

Xã Lộc Tấn

18

5

Xã Lộc Thạnh

18

6

Xã Lộc Hiệp

18

7

Xã Lộc Thiện

20

8

Xã Lộc Thuận

20

9

Xã Lộc Quang

20

10

Xã Lộc Phú

20

11

Xã Lộc Thành

18

12

Xã Lộc Thái

18

13

Xã Lộc Điền

18

14

Xã Lộc Hưng

18

15

Xã Lộc Thịnh

18

16

Xã Lộc Khánh

20

VI

Huyện Bù Đốp

 

1

Thị trấn Thanh Bình

15

2

Xã Hưng Phước

13

3

Xã Phước Thiện

13

4

Xã Thiện Hưng

13

5

Xã Thanh Hòa

13

6

Xã Tân Thành

13

7

Xã Tân Tiến

13

VII

Huyện Hớn Quản

 

1

Thị trấn Tân Khai

20

2

Xã Thanh An

15

3

Xã An Khương

15

4

Xã An Phú

15

5

Xã Tân Lợi

15

6

Xã Tân Hưng

15

7

Xã Minh Đức

20

8

Xã Minh Tâm

25

9

Xã Phước An

15

10

Xã Thanh Bình

20

11

Xã Đồng Nơ

20

12

Xã Tân Hiệp

20

13

Xã Tân Quan

18

VIII

Huyện Đồng Phú

 

1

Thị trấn Tân Phú

30

2

Xã Thuận Lợi

25

3

Xã Đồng Tâm

20

4

Xã Tân Phước

20

5

Xã Tân Hưng

20

6

Xã Tân Lợi

22

7

Xã Tân Lập

22

8

Xã Tân Hòa

20

9

Xã Thuận Phú

20

10

Xã Đồng Tiến

24

11

Xã Tân Tiến

20

IX

Huyện Bù Đăng

 

1

Thị trấn Đức Phong

15

2

Xã Nghĩa Trung

15

3

Xã Đức Liễu

15

4

Xã Minh Hưng

15

5

Xã Bom Bo

15

6

Xã Thọ Sơn

15

7

Xã Phú Sơn

15

8

Xã Đoàn Kết

15

9

Xã Thống Nhất

15

10

Xã Bình Minh

15

11

Xã Đồng Nai

15

12

Xã Đường 10

15

13

Xã Phước Sơn

13

14

Xã Đăng Hà

13

15

Xã Đăk Nhau

13

16

Xã Nghĩa Bình

15

X

Huyện Chơn Thành

 

1

Thị trấn Chơn Thành

30

2

Xã Thành Tâm

30

3

Xã Minh Lập

30

4

Xã Quang Minh

30

5

Xã Minh Hưng

30

6

Xã Minh Long

30

7

Xã Minh Thành

30

8

Xã Nha Bích

30

9

Xã Minh Thắng

30

XI

Huyện Phú Riềng

 

1

Xã Long Bình

15

2

Xã Bình Tân

15

3

Xã Bình Sơn

15

4

Xã Long Hưng

15

5

Xã Phước Tân

15

6

Xã Bù Nho

15

7

Xã Long Hà

15

8

Xã Long Tân

15

9

Xã Phú Trung

15

10

Xã Phú Riềng

15

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ ĐẤT LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Đất rừng sản xuất

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

I

Thành phố Đồng Xoài

 

 

 

1

Phường Tiến Thành

16

 

 

2

Xã Tân Thành

16

 

 

3

Xã Tiến Hưng

16

 

 

II

Thị xã Phước Long

 

 

 

1

Xã Phước Tín

15

 

 

2

Xã Long Giang

15

 

 

III

Huyện Bù Gia Mập

 

 

 

1

Xã Phú Nghĩa

20

18

15

2

Xã Đak Ơ

20

18

15

3

Xã Bù Gia Mập

20

18

15

4

Xã Phú Văn

20

18

15

IV

Huyện Lộc Ninh

 

 

 

1

Xã Lộc Hòa

17

18

18

2

Xã Lộc An

18

17

17

3

Xã Lộc Tấn

18

17

17

4

Xã Lộc Thạnh

18

17

17

5

Xã Lộc Hiệp

18

17

17

6

Xã Lộc Thiện

17

18

18

7

Xã Lộc Thuận

17

18

18

8

Xã Lộc Quang

17

18

18

9

Xã Lộc Phú

17

18

18

10

Xã Lộc Thành

18

17

17

11

Xã Lộc Thái

18

17

17

12

Xã Lộc Điền

18

17

17

13

Xã Lộc Hưng

18

17

17

14

Xã Lộc Thịnh

18

17

17

15

Xã Lộc Khánh

17

18

18

V

Huyện Bù Đốp

 

 

 

1

Xã Hưng Phước

20

15

15

2

Xã Phước Thiện

20

15

15

3

Xã Thiện Hưng

20

15

15

4

Xã Thanh Hòa

20

15

15

5

Xã Tân Thành

20

15

15

6

Xã Tân Tiến

20

15

15

VI

Huyện Hớn Quản

 

 

 

1

Xã Minh Đức

17

17

17

2

Xã Minh Tâm

17

17

17

3

Xã Đồng Nơ

25

25

25

4

Xã Tân Hiệp

30

30

30

VII

Huyện Đồng Phú

 

 

 

1

Xã Đồng Tâm

19

 

 

2

Xã Tân Phước

22

 

 

3

Xã Tân Hưng

22

 

 

4

Xã Tân Lợi

22

 

 

5

Xã Tân Lập

22

 

 

6

Xã Tân Hòa

20

 

 

7

Xã Đồng Tiến

26

 

 

VIII

Huyện Bù Đăng

 

 

 

1

Xã Nghĩa Trung

13

13

13

2

Xã Đức Liễu

13

13

13

3

Xã Minh Hưng

13

13

13

4

Xã Bom Bo

13

13

13

5

Xã Thọ Sơn

13

13

13

6

Xã Đoàn Kết

13

13

13

7

Xã Thống Nhất

13

13

13

8

Xã Bình Minh

13

13

13

9

Xã Đồng Nai

13

13

13

10

Xã Đường 10

13

13

13

11

Xã Phước Sơn

10

10

10

12

Xã Đăng Hà

10

10

10

13

Xã Đăk Nhau

10

10

10

14

Xã Nghĩa Bình

13

13

13

 

 





Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 19/12/2019 | Cập nhật: 20/12/2019

Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014

Nghị định 45/2014/NĐ-CP về thu tiền sử dụng đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 11/06/2014

Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014