Quyết định 64/2016/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 64/2016/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Đoàn Văn Việt
Ngày ban hành: 21/12/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Giao thông, vận tải, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 64/2016/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 21 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Khoản 7 Điều 1 Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một s điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Thông tư s 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một s điều của Luật giá;

Xét đề nghị của Giám đc Sở Tài chính

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) như sau:

1. Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước:

a) Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng và điểm tham quan:

STT

Loại phương tiện

Mức giá

Địa bàn huyện Đức Trọng, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc

Các địa bàn còn lại

1

Thu theo lượt (đồng/chiếc/lượt):

 

a

Ban ngày:

 

 

 

- Xe đạp

1.000

1.000

 

- Xe máy

3.000

2.000

 

- Ô tô:

 

 

 

+ Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn

12.000

10.000

 

+ Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

15.000

12.000

 

+ Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tn trở lên

20.000

18.000

b

Ban đêm:

 

 

 

- Xe đạp

2.000

2.000

 

- Xe máy

4.000

3.000

 

- Ô tô:

 

 

 

+ Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn

25.000

20.000

 

+ Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng ti từ 2 tấn đến dưới 4 tn

30.000

25.000

 

+ Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tn trở lên

40.000

35.000

2

Thu theo tháng (đồng/chiếc/tháng):

Bằng 50 (năm mươi) lần mức giá ban ngày tương ứng với từng loại phương tiện quy định tại điểm a Mục 1 nêu trên.

b) Tại chợ, bệnh viện, trung tâm y tế:

STT

Loại phương tiện

Mức giá
(đồng/chiếc/lượt)

Ban ngày

Ban đêm

1

Xe đạp

1.000

2.000

2

Xe máy

3.000

4.000

c) Tại các Trường học:

STT

Loại phương tiện

Mức giá

1

Thu theo lượt (đồng/chiếc/lượt):

 

 

- Xe đạp

1.000

 

- Xe máy

2.000

2

Thu theo tháng (đồng/chiếc/tháng):

 

 

- Xe đạp

15.000

 

- Xe máy

30.000

d) Xe tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông:

STT

Loại phương tiện

Mức giá
(đồng/chiếc/ngày đêm)

1

Xe đạp

4.000

2

Xe máy

8.000

3

Xe máy ba bánh

15.000

4

Ô

 

 

- Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn

30.000

 

- Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

45.000

 

- Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn trở lên

60.000

2. Giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước:

STT

Loại phương tiện

Mức giá tối đa

1

Thu theo lượt (đồng/lượt/chiếc):

 

a

Ban ngày:

 

 

- Xe đạp

1.000

 

- Xe máy

3.000

 

- Ô tô:

 

 

+ Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn

15.000

 

+ Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

20.000

 

+ Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn tr lên

30.000

b

Ban đêm:

 

 

- Xe đạp

2.000

 

- Xe máy

5.000

 

- Ô tô:

 

 

+ Xe dưới 12 ghế ngồi, xe ti có trọng tải dưới 2 tấn

30.000

 

+ Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

40.000

 

+ Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có trọng tải từ 4 tấn trở lên

50.000

2

Thu theo tháng (đồng/chiếc/tháng):

Tối đa bằng 50 lần (năm mươi lần) mức giá ban ngày tương ứng với từng loại phương tiện quy định tại điểm a Mục 1 nêu trên.

Căn cứ vào tình hình thực tế, các tổ chức, đơn vị quyết định cụ thể mức giá dịch vụ trông giữ xe do tổ chức, đơn vị mình đầu tư nhưng không được vượt quá mức giá tối đa nêu trên.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ 01 tháng 01 năm 2017 và thay thế Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định mức thu, nộp, chế độ quản lý và sdụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương, Giao thông Vận tải; Giám đc Công an tỉnh; Cục Trưởng Cục thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và thành phố Bảo Lộc; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTT
U, TT HĐND tnh;
- CT, các PCT UBND t
nh;
- Đoàn ĐBQH t
nh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT Công báo t
nh;
- Đài PTTH t
nh, Báo Lâm Đồng;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 





Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013