Quyết định 1788/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: 1788/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi Người ký: Phạm Trường Thọ
Ngày ban hành: 27/09/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1788/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sa đi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kim soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2836/TTr-SXD ngày 26/9/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 752/STP-KSTTHC ngày 12/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (có danh mục và nội dung thủ tục hành chính kèm theo).

1. Sở Xây dựng thực hiện niêm yết công khai đy đ và tiếp nhn, giải quyết các thủ tục hành chính theo đúng quy định tại Quyết định này.

2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính,

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế nội dung TTHC tại các văn bản sau đây:

1. Quyết định số 70/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng.

2. Quyết định số 1631/QĐ-UBND ngày 06/11/2014 của Ủy ban nhân dân tnh Quảng Ngãi về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới, sửa đi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của S Xây dựng tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC
(Văn phòng Chính phủ);
- Bộ Xây dựng;
-
CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB
: PCVP, CBTH;
-
Lưu: VT,NCbdv477

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Trường Thọ

 

BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NGÃI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1788/QĐ-UBND ngày 27/9/2017của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi )

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

I. Lĩnh vực xây dựng

 

1

Thủ tục thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (dự án nhóm B, C)

6

2

Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thut điều chỉnh

15

3

Thủ tục thm định thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng

22

4

Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng ch năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lp, thm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng

29

5

Thủ tục Đăng ti/thay đi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (ch áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực)

34

6

Thủ tục cấp/cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng

44

7

Thủ tục cấp lại chứng ch hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp CCHN rách nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kim định xây dựng; Định giá xây dựng

54

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

57

9

Thủ tục điều chỉnh giy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C

62

10

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến

65

11

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến

74

12

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình tôn giáo

83

13

Thủ tục cấp giy phép xây dựng công trình tượng đài, tranh hoành tráng

92

14

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng công trình quảng cáo

101

15

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng theo giai đoạn

109

16

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng cho dự án

119

17

Thủ tục cấp giấy phép sa chữa, cải tạo công trình

128

18

Thủ tục cấp giấy phép di dời công trình

136

19

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng

144

20

Thủ tục gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

149

21

Thủ tục cấp giấy phép xây dựng có thời hạn

154

22

Thủ tục thẩm định công tác khảo sát lập bản đ địa hình phục vụ quy hoạch

161

23

Thủ tục kim tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng

164

II. Lĩnh vực quy hoạch xây dựng

 

1

Thủ tục thẩm định nhiệm vụ quy hoạch xây dựng

167

2

Thủ tục thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng

169

3

Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch

171

III. Lĩnh vực nhà ở và bất động sản

 

1

Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua

179

2

Thủ tục đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định ti Khoản 5 Điều 9 của Nghị đnh 99/2015/NĐ-CP

181

3

Thủ tục đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh chp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị đnh 99/2015/NĐ-CP

187

4

Thủ tục lựa chọn chủ đu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ đnh chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP

193

5

Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phân dự án bất động sản do UBND cấp tnh, cp huyện quyết định

196

6

Thủ tục cp mới chứng ch hành nghề môi giới bất động sản

206

7

Thủ tục cấp lại (cp đi) chng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do b mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất kh kháng

209

8

Thủ tục cấp lại chứng ch hành ngh môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

212

IV. Lĩnh vực vật liệu xây dựng

 

1

Thủ tục tiếp nhận công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng

215

2

Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đu tư khai thác, chế biến khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi măng

223

V. Lĩnh vc tiếp công dân, giải quyết khiếu ni, tố cáo

 

1

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu

354

2

Thủ tục giải quyết khiếu nại ln hai

358

3

Thủ tục giải quyết tố cáo

362

4

Thủ tục tiếp công dân

365

5

Thủ tục xử lý đơn thư

369

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 





Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014