Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1759/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 14/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1759/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 14 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Giao thông vận tải: Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải; Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 về việc công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ, đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
- Công bố mới: 04 thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải; UBND cấp huyện và UBND cấp xã;
- Sửa đổi, bổ sung 10 thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 55, 56, 57, 59 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của UBND tỉnh Lâm Đồng và số thứ tự 10,11 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ, ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số:1759/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI LÂM ĐỒNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||||
1 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (Đối với phương tiện có công suất máy chính trên 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Thay thế 10 thủ tục hành chính số thứ tự 2, 3, 4, 5, 55, 56, 57, 59 tại Mục I, Phần C Danh mục kèm theo của Quyết định số 829/QĐ-UBND ngày 17/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh và số thứ tự 10,11 tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh, cụ thể:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường bộ |
||||||
1 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp Mã TTHC 1.002801 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng. - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT . - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GTVT. |
2 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp Mã TTHC 1.002804 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
3 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp Mã TTHC 1.002796 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
4 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam Mã TTHC 1.002793 |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đúng theo quy định |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
5 |
Cấp lại Giấy phép lái xe Mã TTHC 285617 |
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: Sau thời gian 02 tháng kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe. - Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định hoặc kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
6 |
Cấp mới Giấy phép lái xe Mã TTHC 285616 |
Chậm nhất không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
135.000 đồng + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. |
- Thông tư số 188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 - Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 - Thông tư số 38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 - Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2019 |
7 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001963 |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện từ 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 03/9/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BGTVT ngày 23/9/2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
8 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Mã TTHC 2.001921 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
9 |
Gia hạn Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001915 |
Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn gia hạn theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
10 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên các tuyến đường do Sở Giao thông vận tải Lâm Đồng quản lý Mã TTHC 2.001919 |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công, số 36 Trần Phú, phường 4, TP.Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 |
Không |
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010; - Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03/9/2013; - Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015; - Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; - Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29/6/2020; - Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||||
1 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục |
Trực tiếp hoặc qua |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ |
|
hoạt động vui chơi,giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 |
nhận được hồ sơ hợp lệ |
hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) |
dịch vụ bưu chính công ích |
|
- Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp huyện (Đối với phương tiện có công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
|
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Lĩnh vực đường thủy nội địa |
||||||
1 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu Mã TTHC 2.001215 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước; - Quyết định số 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa bàn tỉnh. |
2 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001214 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001212 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
4 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước Mã TTHC 2.001211 |
Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của UBND cấp xã (Đối với phương tiện có công suất dưới 05 sức ngựa và phương tiện miễn đăng ký theo quy định) |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích |
Không |
- Nghị định số 48/2019/NĐ-CP ngày 05/6/2019 của Chính phủ - Quyết định 1363/QĐ-BGTVT ngày 22/7/2019 của Bộ GTVT; - Công văn số 5366/UBND-GT ngày 18/6/2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng. |
Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 2592/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 10/06/2020
Thông tư 38/2019/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 17/10/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 07/08/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Gia Lai Ban hành: 21/08/2019 | Cập nhật: 29/10/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 13/08/2019
Quyết định 1363/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố thủ tục hành chính được bổ sung lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 23/08/2019
Nghị định 48/2019/NĐ-CP quy định về quản lý hoạt động của phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giao thông vận tải cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch phòng, chống bệnh Dại giai đoạn 2018-2021 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 21/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thanh tra áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản và lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 28/04/2018
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tánh Linh, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 13/04/2018
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả phòng, chống suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi các huyện miền núi của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 15/04/2017 | Cập nhật: 15/04/2017
Thông tư 188/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Tiểu dự án: Kiên cố kênh chính và kênh nhánh-hệ thống thủy nông Đồng Cam thuộc dự án: Phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung tỉnh Phú Yên-khoản vay bổ sung, tại các xã Hòa Phú, Hòa Phong và Hòa Tân Tây, huyện Tây Hòa Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu phụ trợ phục vụ sản xuất, kinh doanh Khu Công nghiệp Khánh Cư Ban hành: 24/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Phòng, chống tai nạn thương tích trẻ em tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/01/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi mức thu phí, lệ phí và căn cứ pháp lý trong lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Nghị định 100/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 05/09/2013
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2013 về thành lập Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/10/2012 | Cập nhật: 31/10/2012
Quyết định 829/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Vĩnh Long năm 2012 Ban hành: 25/05/2012 | Cập nhật: 29/04/2014
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/05/2012 | Cập nhật: 17/05/2012
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 18/07/2011 | Cập nhật: 10/08/2011
Quyết định 1679/QĐ-UBND điều chuyển kinh phí sự nghiệp khoa học và công nghệ năm 2010 Ban hành: 01/12/2010 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, kèm theo Quyết định 2833/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu ban hành Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 30/11/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt bổ sung danh mục dự án kêu gọi đầu tư giai đoạn 2008 - 2015 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 30/06/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 829/QĐ-UBND năm 2010 quy định về mức hỗ trợ phòng, chống dịch bệnh gia súc, gia cầm và chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản do thiên tai, dịch bệnh trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/04/2010 | Cập nhật: 18/05/2018
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 1679/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa giải quyết thủ tục hành chính thuế tại cơ quan Thuế trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 21/07/2009 | Cập nhật: 27/04/2011