Quyết định 17/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 17/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Lê Trí Thanh |
Ngày ban hành: | 01/12/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2020/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 01 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/ 6/2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 367/TTr-STC ngày 13/10/2020, Công văn số 3136/STC-GCS ngày 18/11/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này các Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục I đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại.
(Chi tiết theo Phụ lục II đính kèm)
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục III đính kèm)
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục IV đính kèm)
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục V đính kèm)
6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào thiên nhiên.
(Chi tiết theo Phụ lục VI đính kèm)
1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô, khí thiên nhiên, khí than).
2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị, địa phương
1. Sở Tài chính:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp, gửi Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.
4. Các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế mở Chu Lai, các đơn vị liên quan:
a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai thác thuộc ngành quản lý.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Xây dựng, Tài chính; Trưởng BQL Khu Kinh tế mở Chu Lai, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Hải quan; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, đơn vị cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15/12/2020 và thay thế Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
10.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
Tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
Tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
Tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
Tấn |
1.200.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
Tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
Tấn |
340.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
Tấn |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
Tấn |
600.000 |
|
|
|
I104 |
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
180.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
Titan |
|
0 |
|
|
|
I301 |
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
0 |
|
|
|
|
I30101 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
Tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
Tấn |
550.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
0 |
|
|
|
|
I30201 |
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
Ilmenit |
Tấn |
2.600.000 |
|
|
|
|
|
I3020202 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020203 |
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65% |
Tấn |
18.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020204 |
Rutil |
Tấn |
11.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020205 |
Monazite |
Tấn |
35.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020206 |
Manhectic |
Tấn |
850.000 |
|
|
|
|
|
I3020207 |
Xi titan |
Tấn |
15.000.000 |
|
|
|
|
|
I3020208 |
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
4.000.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
Vàng |
|
0 |
|
|
|
I401 |
|
|
Quặng vàng gốc |
|
0 |
|
|
|
|
I40101 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn |
Tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn |
Tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn |
Tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn |
Tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn |
Tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn |
Tấn |
5.100.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn |
Tấn |
6.200.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng |
Kg |
1.000.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn |
Tấn |
220.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
Tấn |
250.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
0 |
|
|
|
I601 |
|
|
Bạch kim |
|
0 |
|
|
|
I602 |
|
|
Bạc kim loại |
Kg |
19.200.000 |
|
|
|
I603 |
|
|
Thiếc |
|
0 |
|
|
|
|
I60301 |
|
Quặng thiếc gốc |
|
0 |
|
|
|
|
|
I60301 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4% |
Tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I60302 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2<0,6% |
Tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I60303 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
Tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I60304 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1% |
Tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
|
I60305 |
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
Tấn |
3.370.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
204.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
320.000.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
Chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
I801 |
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
45.000.000 |
|
|
|
I802 |
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
I80201 |
|
Tinh quặng chì |
|
0 |
|
|
|
|
|
I8020101 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
Tấn |
23.570.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
Tinh quặng kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
|
I8020201 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
Tấn |
5.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
Tấn |
7.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
0 |
|
|
|
|
I80301 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
Tấn |
800.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10% |
Tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15% |
Tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15% |
Tấn |
2.240.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
Đồng |
|
0 |
|
|
|
I1001 |
|
|
Quặng đồng |
|
0 |
|
|
|
|
I100101 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
Tấn |
690.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1% |
Tấn |
1.370.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
Tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
Tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
Tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
Tấn |
5.500.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
Tấn |
6.600.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20% |
Tấn |
19.800.000 |
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
II |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
60.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
170.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
Đá xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II20201 |
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020101 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020102 |
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020103 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020104 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020105 |
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở lên |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
II20202 |
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
|
|
II2020201 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3 |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020202 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3 |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020203 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3 |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
|
II2020204 |
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
II20203 |
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
Đá hộc ( theo quy cách) và đá base |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
Đá cấp phối |
m3 |
180.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
Đá dăm các loại |
m3 |
220.000 |
|
|
|
|
|
II2020305 |
Đá lô ca |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
|
II2020306 |
Đá chẻ, |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
II20204 |
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II301 |
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
II302 |
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
90.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020301 |
Đá puzolan (khoáng sản khai thác) |
m3 |
120.000 |
|
|
|
|
|
II3020302 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II3020304 |
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác) |
tấn |
110.000 |
|
|
II4 |
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II501 |
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
m3 |
100.000 |
|
|
|
II502 |
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|||||||
|
|
|
II50201 |
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
130.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II503 |
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
m3 |
150.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
m3 |
350.000 |
|
|
II6 |
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông thường) |
m3 |
170.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
Đá Granite |
|
|
|
|
|
II701 |
|
|
Đá Granite màu ruby |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
II702 |
|
|
Đá Granite màu đỏ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
II703 |
|
|
Đá Granite màu tím, trắng |
m3 |
2500000 |
|
|
|
II704 |
|
|
Đá Graniíe màu khác |
m3 |
4000000 |
|
|
|
II705 |
|
|
Đá gabro và diorit |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
II706 |
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
m3 |
1.000.000 |
|
|
II8 |
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II801 |
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
380.000 |
|
|
|
II802 |
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi |
tấn |
180.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
Dolomite, quartzite |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
II90101 |
|
Đá Dolomite khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
II90102 |
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II90104) |
|
|
|
|
|
|
|
II9010301 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010302 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2 |
m3 |
8.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010303 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2 |
m3 |
10.000.000 |
|
|
|
|
|
II9010304 |
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tich bề mặt từ 1 m2 trở lên |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
|
II90103 |
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
II90104 |
|
Đá Dolomite màu vân gỗ |
m3 |
30.000.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
Quarzite |
|
|
|
|
|
|
II90201 |
|
Quặng Quarzite thường |
tấn |
160.000 |
|
|
|
|
II90202 |
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II90203 |
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.800.000 |
|
|
|
II903 |
|
|
Pyrophylit |
|
|
|
|
|
|
II90301 |
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
tấn |
130.000 |
|
|
|
|
II90302 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
II90303 |
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33% |
tấn |
470.000 |
|
|
|
|
II90304 |
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33% |
tấn |
560.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
300.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
Cao lanh dưới rây |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II1103 |
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) |
tấn |
350.000 |
|
|
|
II1104 |
|
|
Fenspat phong hóa |
tấn |
90.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
Mica |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
II1102 |
|
|
Thạch anh kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
II110201 |
|
Thạch anh kỹ thuật |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II110202 |
|
Thạch anh bột |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
II110203 |
|
Thạch anh hạt |
tấn |
1.800.000 |
|
|
II12 |
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
II1201 |
|
|
Quặng Pirite |
|
|
|
|
|
II1202 |
|
|
Quặng phosphorite |
|
|
|
|
|
|
II120201 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
II120202 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
II120203 |
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30% |
tấn |
800.000 |
|
|
II13 |
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1301 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.560.000 |
|
|
|
II1302 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
Than cục 1a, 1b,1c |
tấn |
3.970.000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
4.200.000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
4.100.000 |
|
|
|
|
II130204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
4.860.000 |
|
|
|
|
II130205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
4.350.000 |
|
|
|
|
II130206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
3.290.000 |
|
|
|
|
II130207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
II130208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II1303 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II130301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
3.120.000 |
|
|
|
|
II130302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
3.250.000 |
|
|
|
|
II130303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
3.150.000 |
|
|
|
|
II130304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
2.400.000 |
|
|
|
|
II130305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
II130306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.500.000 |
|
|
|
|
II130307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
II1304 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II130401 |
|
Than bùn tuyển 1a, 1b |
tấn |
960.000 |
|
|
|
|
II130402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
880.000 |
|
|
|
|
II130403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
740.000 |
|
|
|
|
II130404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
660.000 |
|
|
II14 |
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1401 |
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.310.000 |
|
|
|
II1402 |
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II140201 |
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
II140202 |
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.300.000 |
|
|
|
|
II140203 |
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.600.000 |
|
|
|
|
II140204 |
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.500.000 |
|
|
|
|
II140205 |
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.100.000 |
|
|
|
|
II140206 |
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.800.000 |
|
|
|
|
II140207 |
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.400.000 |
|
|
|
|
II140208 |
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
900.000 |
|
|
|
II1403 |
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II140301 |
|
Than cám 1 |
tấn |
2.610.000 |
|
|
|
|
II140302 |
|
Than cám 2 |
tấn |
2.720.000 |
|
|
|
|
II140303 |
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.240.000 |
|
|
|
|
II140304 |
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.710.000 |
|
|
|
|
II140305 |
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.350.000 |
|
|
|
|
II140306 |
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.100.000 |
|
|
|
|
II140307 |
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
810.000 |
|
|
|
II1404 |
|
|
Than bùn |
|
|
|
|
|
|
II140401 |
|
Than bùn tuyển 1a, lb |
tấn |
850.000 |
|
|
|
|
II140402 |
|
Than bùn tuyển 2a, 2b |
tấn |
800.000 |
|
|
|
|
II140403 |
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c |
tấn |
600000 |
|
|
|
|
II140404 |
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c |
tấn |
500.000 |
|
|
II15 |
|
|
|
Than Nâu,Than Mỡ |
|
|
|
|
|
II1501 |
|
|
Than Nâu |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II1502 |
|
|
Than Mỡ |
|
|
|
|
|
|
II150201 |
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤ 40% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
II150202 |
|
Than mỡ có độ tro khô Ak > 40% |
tấn |
1.750.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
Than bùn |
tấn |
350.000 |
|
|
|
II1602 |
|
|
Than bùn tuyển khác |
Tấn |
150.000 |
|
|
|
II1603 |
|
|
Than bã sàn |
tấn |
250.000 |
|
|
|
II1604 |
|
|
Xít thải than |
tấn |
200.000 |
|
|
|
II1605 |
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0- 15mm |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
II1606 |
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính TTN |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
III |
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
Cẩm lai |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
D < 25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
Dáng hương (Giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
- |
|
|
|
|
III10501 |
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
Gụ ( Gõ ) |
|
- |
|
|
|
|
III10601 |
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
- |
|
|
|
|
III10701 |
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
D≥50 cm |
m3 |
12.000.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
3.000.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
Hương |
|
- |
|
|
|
|
III11101 |
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
II1115 |
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
Pơ mu |
|
- |
|
|
|
|
III11601 |
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
Trắc |
|
- |
|
|
|
|
III11901 |
|
D≤25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III12001 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
- |
|
|
|
III201 |
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
- |
|
|
|
|
III20201 |
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
I1I20203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
Lim xanh |
|
- |
|
|
|
|
III20301 |
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
Nghiến |
|
- |
|
|
|
|
III20401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
Kiền kiền |
|
- |
|
|
|
|
III20501 |
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
Xoay |
|
- |
|
|
|
|
III21301 |
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
D≥50 cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III21401 |
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
- |
|
|
|
III301 |
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
- |
|
|
|
|
III30201 |
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
D≥50 cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
Chò chỉ |
|
- |
|
|
|
|
III30401 |
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
D≥50 cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
Giỗi |
|
- |
|
|
|
|
III30801 |
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
D≥50 cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
Sao đen |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III31901 |
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
D≥50 cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
- |
|
|
|
III401 |
|
|
Bô bô |
|
- |
|
|
|
|
III40101 |
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
Mỡ |
m3 |
1.200.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
Thông nàng |
|
- |
|
|
|
|
III41301 |
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
D≥35cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
III41501 |
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III4I503 |
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
D≥50 cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
|
|
|
và các loại gỗ khác |
|
|
||||||
|
|
III501 |
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5011301 |
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
- |
|
|
|
|
III50202 |
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
Xoan đào |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
- |
|
|
|
|
III50301 |
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
Xoăn |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5021201 |
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
- |
|
|
|
|
III50401 |
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
Trụ mỏ |
m3 |
900.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
Các loại khác |
|
- |
|
|
|
|
|
III5040401 |
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
- |
|
|
III8 |
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
- |
|
|
|
III801 |
|
|
Tre |
|
- |
|
|
|
|
III80101 |
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
Nứa |
|
- |
|
|
|
|
III80301 |
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
Mai |
|
- |
|
|
|
|
III80401 |
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
Vầu |
|
- |
|
|
|
|
III80501 |
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III807 |
|
|
Giang |
cây |
- |
|
|
|
|
III80701 |
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
1II80703 |
|
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
Lồ ô |
|
- |
|
|
|
|
III80801 |
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
- |
|
|
|
III901 |
|
|
Trầm hương |
|
- |
|
|
|
|
III90101 |
|
loại 1 |
kg |
500.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
loại 2 |
kg |
100.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
Loại 3 |
kg |
20.000.000 |
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam |
|
- |
|
|
|
|
III90201 |
|
Loại 1 |
kg |
850.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
Loại 2 |
kg |
650.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
Hồi, quế,sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
Tươi |
Kg |
56.000 |
|
|
|
|
III100102 |
|
Khô |
Kg |
80.000 |
|
|
|
III1002 |
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
Tươi |
Kg |
25.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
Khô |
Kg |
90.000 |
|
|
|
III1003 |
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
Tươi |
Kg |
105.000 |
|
|
|
|
III100102 |
|
Khô |
Kg |
210.000 |
|
|
|
III1004 |
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
Tươi |
Kg |
84.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
Khô |
Kg |
280.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên do địa phương quy định |
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
Luồng |
Ster |
80.000 |
|
|
|
III1102 |
|
|
Song mây các loại |
Kg |
4.000 |
|
|
|
III1107 |
|
|
Dầu rái |
Kg |
25.000 |
|
|
|
III1108 |
|
|
Hạt ươi |
Kg |
|
|
|
|
|
III11081 |
|
Hạt ươi tươi |
Kg |
40.000 |
|
|
|
|
III1102 |
|
Hạt ươi khô |
Kg |
100.000 |
|
Ghi chú:
- Giá tính thuế tài nguyên chỉ quy định cho gỗ tròn; đối với gỗ xẻ, gỗ đẻo thì quy đổi về gỗ tròn bằng cách nhân với hệ số 1,6 (khoản 3 Điều 5 Nghị định số 35/2019/NĐ-CP ngày 25/4/2019 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp).
- Đối với gỗ gốc, rễ, gỗ có hình thù phức tạp không thể đo đường kính, chiều dài để tính khối lượng thì cân trọng lượng theo đơn vị là ki-lô-gam (kg) và quy đổi cứ 1.000 kg bằng 1 m3 gỗ tròn hoặc đo, tính theo đơn vị Ster và quy đổi cứ 1 Ster bằng 0,7m3 gỗ tròn ( điểm e Khoản 1, Điều 4 Thông tư số 27/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Bộ Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản).
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT : đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài Nguyên |
Ghi chú |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
IV |
|
|
|
Hải sản tự nhiên |
|
|
|
|
IV1 |
|
|
Ngọc trai, bảo ngư, hải sâm |
|
|
|
|
|
IV101 |
|
Ngọc trai |
|
|
|
|
|
IV102 |
|
Bào ngư |
kg |
360.000 |
|
|
|
IV103 |
|
Hải sâm |
kg |
600.000 |
|
|
IV2 |
|
|
Hải sản tự nhiên khác |
|
- |
|
|
|
IV201 |
|
Cá |
|
- |
|
|
|
|
IV20101 |
Cá loại 1, 2, 3 |
kg |
60.000 |
|
|
|
|
IV20102 |
Cá loại khác |
kg |
30.000 |
|
|
|
IV202 |
|
Cua |
kg |
200.000 |
|
|
|
IV204 |
|
Mực |
kg |
95.000 |
|
|
|
IV205 |
|
Tôm |
|
- |
|
|
|
|
IV20501 |
Tôm hùm |
kg |
880.000 |
|
|
|
|
IV20502 |
Tôm khác |
kg |
150.000 |
|
|
|
IV206 |
|
Khác |
|
|
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế Tài Nguyên |
Ghi chú |
|||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
V |
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
250.000 |
|
|
|
|
V10102 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
32.000 |
|
|
|
V102 |
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho SXKD nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
Nước mặt |
m3 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Riêng đối với nước sạch dùng cho nhà máy nước sinh hoạt từ công trình Thủy lợi thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
m3 |
900 |
|
|
|
V202 |
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
6.000 |
|
|
V3 |
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
m3 |
5.000 |
|
|
|
|
|
Riêng đối với nước từ công trình Thủy lợi phục vụ cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) thì thực hiện theo Quyết định số 15/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 của UBND tỉnh Quảng Nam |
m3 |
|
|
|
V4 |
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện |
|
Giá bán lẻ điện bình quân do Bộ Công thương ban hành |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số ……/2020/QĐ-UBND ngày …../…./2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
Ghi chú |
||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
|
|
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
VI |
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên |
kg |
|
|
|
|
|
|
|
- Quang, Thiên, Bài |
kg |
84.000.000 |
|
|
|
|
|
|
- Mảnh, chân, xơ mướp trắng |
kg |
50.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá tính thuế đối với yến sào thiên nhiên nêu trên là giá đã trừ chi phí chế biến.
Theo Phụ lục 6, Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá quy định mức tối đa là 73.000.000đ và mức tối thiểu là 51.100.000đ. (Theo điểm a khoản 1 Điều 6 thì Khung giá cho phép: tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung).
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 17/02/2020
Nghị định 35/2019/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực Lâm nghiệp Ban hành: 25/04/2019 | Cập nhật: 26/04/2019
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về khí tượng thủy văn trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định chính sách hỗ trợ, ưu đãi phát triển kinh tế tập thể trên địa bàn tỉnh Bình Dương giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 23/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Phú Thọ kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND và 41/2016/QĐ-UBND Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 19/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý hoạt động khoáng sản, bảo vệ tài nguyên khoáng sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau kèm theo Quyết định 65/2015/QĐ-UBND Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 08/2015/QĐ-UBND về mức phụ thu dịch vụ chạy thận nhân tạo ở cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 06/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá đất kèm theo Quyết định 21/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 22/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp định giá thuộc thẩm quyền của cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 2 Quyết định 45/2016/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 15/11/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động tiếp nhận, giải đáp vướng mắc của doanh nghiệp về những quy định của pháp luật; xử lý những kiến nghị của doanh nghiệp về hoàn thiện quy định của pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu liên quan đến phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định nội dung liên quan đến công tác xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 04/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển từ đất chuyên trồng lúa nước sang đất phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 01/2010/QĐ-UBND về khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 07/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 50/2016/QĐ-UBND quy định nội dung chi, mức chi đối với việc tư vấn, xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/10/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng tạm thời vỉa hè, lòng đường không vào mục đích giao thông và quản lý thi công trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên tuyến đường giao thông thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 31/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy chế xét chọn, tôn vinh danh hiệu “Trí thức khoa học và công nghệ tiêu biểu”, “Điển hình lao động sáng tạo”, “Tài năng trẻ khoa học và công nghệ” trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 15/12/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Khoản 1 và Khoản 2, Điều 1 Quyết định 06/2014/QĐ-UBND Biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt Phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 10/11/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Nam Định Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 06/10/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định quản lý cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 03/10/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2017 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 09/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định chuẩn hộ nghèo tỉnh và chính sách hỗ trợ hộ nghèo tiếp cận đa chiều tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 21/09/2017 | Cập nhật: 04/10/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 209/2015/NQ-HĐND và 86/2017/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định trách nhiệm của người đứng đầu các cơ quan, đơn vị để xảy ra tình trạng khai thác, tập kết, vận chuyển trái phép về: cát, sỏi lòng sông, đất đá, đất sét, các loại vật liệu và khoáng sản khác trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 25/09/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điểm a, Khoản 2, Điều 1 Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về giá dịch vụ xe ô tô ra, vào các bến, trạm xe trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 26/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 509/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/08/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp bảo đảm an ninh, trật tự, an toàn xã hội giữa cơ quan Công an và cơ quan nhà nước về văn hóa, gia đình, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 25/08/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 13/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức chi bảo vệ môi trường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/08/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất năm 2015 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định mức hỗ trợ việc áp dụng quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt và phát triển hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị xã hội trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ miễn tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hóa sử dụng đất tại đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 22/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 68/2007/QĐ-UBND Quy chế phối hợp về tổ chức và hướng dẫn hồ sơ thủ tục, quy trình cấp Giấy phép thực hiện quảng cáo một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 04/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi và bãi bỏ Quy định kèm theo Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về giải thể phòng Thanh tra, pháp chế các Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí khuyến thương trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục, thời gian tiếp cận điện năng trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về Bảng giá đất điều chỉnh 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 21/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ xây dựng công trình xử lý chất thải chăn nuôi giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về công tác tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động của tỉnh Điện Biên đi sơ tuyển, đi làm việc có tổ chức tại doanh nghiệp, khu công nghiệp ngoài tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy hoạch mạng lưới cơ sở Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi và giá nước để phục vụ cho mục đích không phải sản xuất lương thực trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quy trình chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về luân chuyển và định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức lãnh đạo, quản lý trong cơ quan hành chính nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hải Dương Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2017 Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý tỉnh Kon Tum Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Hành chính công tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2014/QĐ-UBND về quy định quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí bảo đảm trật tự an toàn giao thông do ngân sách nhà nước cấp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 22/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức giá tối đa dịch vụ sử dụng cầu đường bộ do địa phương quản lý các dự án đầu tư xây dựng cầu đường bộ để kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định mức thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai, hàng hóa sức khỏe sinh sản và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, dịch vụ sàng lọc, chẩn đoán trước sinh và sơ sinh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng đến năm 2020 Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động khí tượng thủy văn và biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa do tỉnh Long An quản lý Ban hành: 05/07/2017 | Cập nhật: 16/12/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND Quy định phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong lĩnh vực quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 14/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 Quyết định 02/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất Khu công nghiệp Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 92/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, phối hợp công tác và chế độ thông tin báo cáo của các tổ chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn cấp tỉnh đặt tại địa bàn cấp huyện với Ủy ban nhân dân cấp huyện; các nhân viên kỹ thuật nông nghiệp trên địa bàn cấp xã với Ủy ban nhân dân cấp xã của tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/05/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Nội vụ; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/07/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 25/2013/QĐ-UBND Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 20/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng đối với công trình trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện và phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND tổ chức lại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh Vĩnh Phúc thành Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Vĩnh Phúc trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 06/06/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về quản lý hoạt động khai thác và bảo vệ nguồn lợi thủy sản kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 14/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Thọ Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 07/11/2018
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 30/2016/QĐ-UBND công bố danh mục tài sản mua sắm theo phương thức tập trung cấp địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Phú Yên Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Quy định lộ giới và chỉ tiêu chủ yếu về quản lý quy hoạch, xây dựng đối với nhà ở, công trình riêng lẻ trên địa bàn thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định khung đơn giá tính thiệt hại do thiên tai gây ra trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 01/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chỉ dẫn địa lý Long Khánh dùng cho sản phẩm quả chôm chôm tróc và chôm chôm nhãn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ khuyến khích phát triển hợp tác xã, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức và lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính thuộc thành phố Hà Nội Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức, viên chức giữ chức vụ từ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương trở xuống thuộc, trực thuộc các cơ quan hành chính nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất và bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất để tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước ngành xây dựng Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại tỉnh Kon Tum kèm theo Quyết định 20/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Định Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 312/2005/QĐ-UBND Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo công tác Phòng không nhân dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 30/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND quy định chế độ tiền thưởng đối với huấn luyện viên, vận động viên đạt thành tích tại giải thể thao trong nước trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Bình Phước Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, định mức và chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị phục vụ công tác của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về quy định đối tượng, mức thu, tổ chức thu và chế độ quản lý, sử dụng chi phí duy tu, tái tạo kết cấu hạ tầng Khu C, Khu công nghiệp Nam Cấm thuộc Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An Ban hành: 25/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Đề án phát triển kinh tế biển giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực y tế do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường tỉnh thừa Thiên Huế Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND Quy định về hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư phát triển sản xuất lĩnh vực công nghiệp và công nghiệp hỗ trợ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 15/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Nghi Lộc, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 116/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Thông tư 12/2016/TT-BTC sửa đổi khoản 1 Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 28/01/2016
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010