Quyết định 1606/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 1606/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Phạm Thị Thanh Trà |
Ngày ban hành: | 27/08/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 27 tháng 8 năm 2015 |
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11 /2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1333/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 03/8/2015 về việc sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (Chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Yên Bái phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo đúng quy định hiện hành
Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp với tình hình thực tế.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QD-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11212 |
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
||
2 |
VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản phẩm: DT24X11313 |
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
||
3 |
VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT31X11002 |
|
QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
||
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ CHIẾN THẮNG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT6.20D1/4X4, dung tích 4214, trọng tải 6.200kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
395,0 |
|
2 |
Ô tô tải tự đổ CHIẾN THẮNG số loại CT0.98D3, dung tích 1809, trọng tải 980 kg. SX năm 2014 |
2014 |
|
168,0 |
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A - E2TD ,xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
378,0 |
|
2 |
Ô tô tải (tự đổ ) HOAMAI số loại HD6450A.4 X4 - E2TD, xe 03 chỗ, trọng tải 6450 kg,dung tích 4214. SX năm 2015 |
2015 |
|
415,0 |
|
|
XE DO CTY TNHH MTV SX VÀ LR Ô TÔ TẢI CHU LAI TRƯỜNG HẢI |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải (có mui) THACO số loại OLLIN800A-CS/MB1-1, xe 03 chỗ, trọng tải 7900 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
586,5 |
|
2 |
Ô tô tải ( tự đổ ) THACO số loại FLD800B dung tích 4214, trọng tải 7630 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015 |
2015 |
|
460,0 |
|
|
Cty TNHH SX VÀ LR Ô TÔ DU LỊCH TRƯỜNG HẢI - KIA ( sản xuất và lắp giáp) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô KIA số loại MORNING TA 12G E2 MT- 1, xe 05 chỗ, dung tích 1248. SX năm 2015 |
|
|
||
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ ĐÔNG PHONG (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ 7 TF 4 X 2 / KM2, dung tích 4257, trọng tải 7.400 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
517,0 |
|
2 |
Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ8TE4X2/KM2, dung tích 6.494, trọng tải 8.000 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
577,0 |
|
3 |
Ô tô tải (tự đổ) TRUONGGIANG số loại DFM YC7TF4X2/TD2, dung tích 4.257, trọng tải 9.200 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
525,0 |
|
4 |
Ô tô tải (có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM2-5050, dung tích 8.424, trọng tải 17.990 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
1.002,0 |
|
5 |
Ô tô tải ( có mui ) TRUONGGIANG số loại DFM EQ10TE8X4/KM, dung tích 8.424, trọng tải 18.700 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
1.002,0 |
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, láp ráp |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
||
2 |
|
|
|
||
3 |
|
|
|
||
4 |
|
|
|
||
5 |
|
|
|
||
6 |
|
|
|
||
7 |
|
|
|
||
8 |
|
|
|
||
9 |
|
|
|
||
10 |
|
|
|
||
11 |
|
|
|
||
12 |
|
|
|
||
13 |
|
|
|
||
14 |
|
|
|
||
15 |
|
|
|
||
16 |
|
|
|
||
17 |
VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11002; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
414,7 |
|
18 |
VT350; Số loại: VT350MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11212; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
458,7 |
|
19 |
VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11003; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
414,7 |
|
20 |
VT350; Số loại: VT350TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản phẩm: GT32X11313; Trang bị điều hoà, nâng hạ kính cơ |
|
|
468,6 |
|
21 |
VEAM số loại FOX TL1.5T , xe 03 chỗ trọng tải 1.490 kg. SX năm 2013 |
2013 |
|
235,0 |
|
|
XE DO CTY TNHH Máy nông nghiệp Việt Trung (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe tải: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô tải (có mui) VIỆT TRUNG số loại EQ1131G-T6/MP, xe 03 chỗ tải trọng 9500 kg. SX năm 2015 |
2015 |
|
602,0 |
|
|
XE DO CTY TNHH GENERAL MOTORS VIẸT NAM (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
CHEVROLET số loại SPARK 1CS48 WITH L MT ENGINE ,xe 05 chỗ dung tích 995 cm3, sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
347,0 |
|
|
CÔNG TY TNHH MTV SX VÀ LR ÔTÔ VINA-MAZDA (lắp ráp, sản xuất) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô con MAZDA số loại CX- 5-AT-2WD, xe 05 chỗ dung tích 1998 cm3, sản xuất năm 2015 |
2015 |
|
1.035,0 |
|
2 |
Ô tô con MAZDA số loại 3 15G AT SD dung tích 1496 số chỗ ngồi 05, sản xuất năm 2015 |
|
|
||
|
CT TNHH LD SẢN XUẤT Ô TÔ NGÔI SAO nhập khẩu (xe sản xuất tại Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô MITSUBISHI OUTLANDER SPORT GLS Xe sx năm 2015 tại Nhật Bản, loại 05 chỗ, số tự động, Euro 2, dung tích 1998. |
2015 |
|
958.9 |
|
|
TỔNG CÔNG TY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN - TNHH MỘT THÀNH VIÊN (sản xuất & lắp ráp ) |
|
|
|
|
|
Xe khách: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô khách SAMCO số loại KGQ2 dung tích 5193 số chỗ ngồi 34 chỗ. SX năm 2015 |
2015 |
|
1.385,0 |
|
|
Chi nhánh Cty CP Tập đoàn Thành Công (Sản xuất và lắp ráp) |
|
|
|
|
|
Xe con: |
|
|
|
|
1 |
HYUNDAI số loại SANTAFE DM3 –W72FC5G dung tích 2199 số chỗ ngồi 07 chỗ, sản xuất năm 2015; |
2015 |
|
1.275,0 |
|
|
XE TRUNG QUỐC DO CÔNG TY CỔ PHẦN LINH ANH ANH TẠI TỔ 8 P. BẮC CƯỜNG - TP LAO CAI NHẬP KHẨU |
|
|
|
|
|
Rơmooc: |
|
|
|
|
1 |
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 31710 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
341,0 |
|
2 |
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 31630 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
382,0 |
|
3 |
Sơmi rơmoóc tải ( có mui) nhãn hiệu CIMC trọng tải 33200 kg. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
380,0 |
|
|
Ô tô đầu kéo: |
|
|
|
|
1 |
Ô tô đầu kéo HOWO, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồ 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
935,0 |
|
2 |
Ô tô đầu kéo CNHTC, dung tích 9726, trọng tải 15570 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
1.010,0 |
|
3 |
Ô tô con HAIMA số loại M3, dung tích 1497, số chỗ ngồi 05. SX năm 2014; xe nhập khẩu |
2014 |
|
180,0 |
|
4 |
Ô tô đầu kéo CNHTC số loại ZZ4257V3247N1B, dung tích 11596, trọng tải 14720 kg, số chỗ ngồi 03. SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
1.030,0 |
|
|
XE TRUNG QUỐC do Cty TNHH Ô tô và thiết bị chuyên dùng toàn cầu Vĩnh Tuy - Hai Bà Trưng - TP Hà Nội Nhập khẩu |
|
|
|
|
1 |
Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu YUNLI, trọng tải 31600 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
600,0 |
|
|
XE TRUNG QUỐC do CTCP Sinotruk việt Nam Phường hoàng Liệt - Quận Hoàng Mai – Tp Hà Nội nhập khẩu. |
|
|
|
|
1 |
Sơmi rơmoóc tải (tự đổ) nhãn hiệu CIMC, trọng tải 30750 kg . SX năm 2015; xe nhập khẩu |
2015 |
|
750,0 |
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Loại tài sản |
Năm SX |
Giá xe theo QĐ cũ |
Giá xe mới 100% |
Ghi chú (Số QĐ cũ của UBND tỉnh) |
A |
DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam) |
|
|
|
|
2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
2014, 2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
2014, 2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
2014, 2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
2014, 2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
2014, 2015, 2016 |
|
Phụ lục số I QĐ số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015 |
|||
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
FZ150; Ký hiệu: 2SD1 |
|
64,1 |
63,4 |
QĐ số 23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 |
B |
DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT NAM) |
|
|
|
|
1 |
EXCITER 2ND1 GP; ký hiệu 2ND1; màu sắc Xanh |
|
|
42,7 |
|
2 |
JUPITERF12VP2GP; Ký hiệu UE131; Màu sắc: Trắng-Xanh |
|
|
28,0 |
|
|
Xe do Cty TNHH KWANG YANG VIỆT NAM sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
|
1 |
Kymco Like Many 50-A, phanh Đĩa, dung tích 50cc |
|
|
27,2 |
|
2 |
Lile Many S, phanh đĩa, dung tích 125cc |
|
|
34,2 |
|
|
Xe do Cty TNHH T&T MOTOR lắp ráp |
|
|
|
|
1 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA-CLC |
|
|
7,0 |
|
2 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-WA Lz-CLC |
|
|
7,3 |
|
3 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D-CLC |
|
|
7,1 |
|
4 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Lz-CLC |
|
|
7,4 |
|
5 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02-CLC |
|
|
7,2 |
|
6 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50D Super 02 Lz-CLC |
|
|
7,5 |
|
7 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ-CLC |
|
|
7,4 |
|
8 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R cơ Lz-CLC |
|
|
7,7 |
|
9 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa-CLC |
|
|
7,7 |
|
10 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50-R đĩa Lz-CLC |
|
|
8,0 |
|
11 |
PRODAELIM; Dung tích: 50; Loại: 50 Super Cup-CLC |
|
|
7,2 |
|
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Đấu thầu, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông Ban hành: 08/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 04/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quy hoạch - kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 18/06/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/01/2019 | Cập nhật: 14/02/2019
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/08/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh An Giang năm 2018 Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án Xây dựng tuyến kè kiên cố bảo vệ khu dân cư ấp Bình Trường, xã Bình Khánh, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về phân cấp thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/01/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 04/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp trong đóng góp ý kiến, xây dựng văn bản giữa các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 16/06/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục 10 thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt, phân bón, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 17/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh về lĩnh vực tổ chức hội, tổ chức phi chính phủ Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau giao Ban hành: 28/08/2015 | Cập nhật: 04/09/2015
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2015 về Hợp đồng mẫu liên kết sản xuất và tiêu thụ nông sản tỉnh An Giang Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2015 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền cho Sở Công thương cấp, sửa đổi, thu hồi và quản lý sử dụng giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 06/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2014 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 15/02/2014
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội liên hiệp Văn học - Nghệ thuật tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Thông tư 140/2013/TT-BTC sửa đối Thông tư 34/2013/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 14/10/2013 | Cập nhật: 22/10/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Thông Nông tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu phí, phương thức thu, tỷ lệ phần trăm để lại cho đơn vị thu phí quản lý, sử dụng và đối tượng miễn thu phí đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/08/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 Chương trình hành động người cao tuổi tỉnh Sơn La giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 21/10/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2013 về sửa đổi Quy định về đánh giá kết quả hoạt động triển khai ứng dụng công khai công nghệ thông tin trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Bình Thuận và thay thế Phụ lục kèm theo Quyết định 393/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Nghị định 23/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 25/03/2013 | Cập nhật: 27/03/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/02/2014
Thông tư 34/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn về lệ phí trước bạ Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt miễn, giảm tiền sử dụng đất cho người có công với cách mạng trên địa bàn huyện Trấn Yên, tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/01/2013 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2012 về Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2017 Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở Quy chế tại phường Đông Ngàn, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/10/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ Ban hành: 31/08/2011 | Cập nhật: 08/09/2011
Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 22/06/2011
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2009 công bố Đơn giá cắm mốc giới quy hoạch do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 07/01/2009 | Cập nhật: 24/06/2011
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 về việc duyệt, ban hành đơn giá chi phí vận chuyển khách công cộng bằng xe buýt 02 tầng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 05/04/2008
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Ban Quản lý Dự án sắp xếp dân cư ven biển tỉnh Quảng Nam, trên cơ sở tổ chức lại Ban Chuẩn bị triển khai Đề án sắp xếp dân cư, phòng tránh thiên tai vùng ven biển tỉnh Quảng Nam Ban hành: 11/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án thực hiện Chương trình hành động của Tỉnh uỷ Vĩnh Long về công tác báo chí trước yêu cầu mới trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long từ năm 2008 đến năm 2010 và tầm nhìn 2020 Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 1261/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt đề cương Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2006-2015, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 20/06/2012
Quyết định 23/QĐ-UBND về giao số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021
Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục nguồn nước mặt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 26/02/2021