Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 16/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Trần Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 17/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2020/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 17 tháng 7 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này là giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 27 tháng 7 năm 2020 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh về giá cây trồng để tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện công trình, dự án, nhưng đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, UBND các huyện, thị xã, thành phố chưa phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh)
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Cây lúa, bắp |
đồng/m2 |
5.000 |
|
2 |
Cây đậu phộng |
đồng/m2 |
11.900 |
|
3 |
Cây mía |
đồng/m2 |
9.500 |
|
4 |
Cây khoai các loại |
đồng/m2 |
18.600 |
|
5 |
Cây ớt các loại |
đồng/m2 |
22.000 |
|
6 |
Cây thơm, khóm |
đồng/m2 |
31.200 |
|
7 |
Rau ăn lá các loại |
đồng/m2 |
17.000 |
|
8 |
Rau ăn trái các loại |
đồng/m2 |
19.600 |
|
9 |
Rau ăn củ các loại |
đồng/m2 |
25.700 |
|
10 |
Cỏ trồng, sả |
đồng/m2 |
7.900 |
|
11 |
Dưa hấu |
đồng/m2 |
18.700 |
|
12 |
Lác |
đồng/m2 |
17.500 |
|
13 |
Thuốc cá |
đồng/m2 |
18.000 |
|
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Thanh long |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/trụ |
150.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/trụ |
251.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/trụ |
452.000 |
|
|
Từ 03 năm đến 10 năm |
đồng/trụ |
907.000 |
|
|
Cây lão hóa từ trên 10 năm trở lên |
đồng/trụ |
442.000 |
|
2 |
Bưởi da xanh |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
1.225.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
478.000 |
|
3 |
Bưởi 5 roi |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
172.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
238.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
355.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
484.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
715.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
371.000 |
|
4 |
Bưởi long, Bưởi đường |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
305.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
605.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
315.000 |
|
5 |
Dừa các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
130.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
440.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
750.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.220.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
680.000 |
|
6 |
Dừa sáp (trồng bằng trái dừa giống) |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
203.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
335.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
473.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
2.100.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
2.450.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.511.000 |
|
7 |
Dừa sáp (trồng bằng cây giống nuôi cấy phôi) |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
1.024.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
1.169.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
1.322.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
4.100.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
6.772.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
3.622.000 |
|
8 |
Sầu riêng các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
325.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.020.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.900.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.080.000 |
|
9 |
Măng cụt |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
200.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
1.380.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
2.000.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.280.000 |
|
10 |
Chôm chôm các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
180.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
240.000 |
|
|
Từ năm thứ 03 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
860.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
620.000 |
|
11 |
Xoài các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
345.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.040.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
12 |
Vú sữa các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
645.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
870.000 |
|
|
Cây từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
13 |
Bòn bon |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
695.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
630.000 |
|
14 |
Nhãn các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
115.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
620.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
450.000 |
|
15 |
Cam các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
215.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
70.000 |
|
16 |
Quýt các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
430.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
320.000 |
|
17 |
Mít các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
120.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
395.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
520.000 |
|
|
Cây từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
800.000 |
|
18 |
Ca cao |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
65.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
19 |
Me các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 07 năm |
đồng/cây |
525.000 |
|
|
Từ 07 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
740.000 |
|
|
Cây từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
1.000.000 |
|
20 |
Dâu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ năm 01 đếndưới 05 năm |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 20 năm |
đồng/cây |
670.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 20 năm trở lên |
đồng/cây |
416.000 |
|
21 |
Điều, Ô môi |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
45.000 |
|
|
Từ 01 năm đếndưới 04 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 08 năm |
đồng/cây |
205.000 |
|
|
Từ 08 năm đến dưới 25 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 25 năm trở lên |
đồng/cây |
190.000 |
|
22 |
Ổi, Lựu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
160.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
110.000 |
|
23 |
Đu đủ các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
105.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
145.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 05 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
24 |
Chuối (gồm: 01 cây mẹ và từ 01-03 cây con (cây con là cây có chiều cao dưới 1m) |
đồng/cây |
40.000 |
|
25 |
Cây mận các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
265.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
26 |
Sơ ri, Táo |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
210.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
150.000 |
|
27 |
Mãng cầu các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
55.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
90.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
220.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
315.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
220.000 |
|
28 |
Sapoche |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 05 năm |
đồng/cây |
140.000 |
|
|
Từ 05 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
490.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
235.000 |
|
29 |
Cóc các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
260.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
360.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
270.000 |
|
30 |
Chanh, Tắc |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
290.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
180.000 |
|
31 |
Khế, Chùm ruột |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ năm thứ 05 trở lên |
đồng/cây |
150.000 |
|
32 |
Sa kê, Lêkima, Quách |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
150.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên |
đồng/cây |
200.000 |
|
33 |
Gấc |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
175.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
225.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
280.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
225.000 |
|
34 |
Lài |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
25.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
50.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
35 |
Tiêu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
35.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
70.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 04 năm |
đồng/cây |
170.000 |
|
|
Từ 04 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
230.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
170.000 |
|
36 |
Trầu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
110.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
80.000 |
|
37 |
Cau |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
80.000 |
|
|
Từ năm thứ 04 trở lên |
đồng/cây |
120.000 |
|
38 |
Nhàu |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
10.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Từ 03 năm đến dưới 10 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Cây lão hóa từ 10 năm trở lên |
đồng/cây |
50.000 |
|
39 |
Đinh lăng các loại |
|
|
|
|
Từ mới trồng đến dưới 01 năm |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
Từ 01 năm đến dưới 02 năm |
đồng/cây |
100.000 |
|
|
Từ 02 năm đến dưới 03 năm |
đồng/cây |
400.000 |
|
|
Từ 03 năm trở lên |
đồng/cây |
800.000 |
|
3.1 Cây lâm nghiệp có đường kính dưới 6 cm
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Bằng lăng cườm; Cẩm liên; Muồng đen (Lành canh). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
12.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
17.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
2 |
Sao đen (Sao dòng) |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
27.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
50.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
60.000 |
||
3 |
Bằng lăng nước; Bằng lăng tía; Bằng lăng ổi; Săng lẻ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá tỵ); Quăng gai; Quăng nghệ; Bàng gai; Đinh lá bẹ. |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
4 |
Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Dầu song nàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Dầu rái (Dầu dòng); Gội tẻ (Gội gác); Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Phi lao; Trâm; Xà cừ; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
||
5 |
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Đước; Dà; Su; Vẹt; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mắm; Mù u; Nhọ nồi; Quao; Sấu tía; Thị rừng; Xoan ta (Sầu đâu); Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Vừng nước; Bàng nhớt; Gõ nước (Gõ nước mặn); Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu, Tràm Hoa ban (Móng bò). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
23.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
6 |
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sộp; Xanh; Sung; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh), Cơm nguội (Mét). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
47.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
55.000 |
||
7 |
Tra bồ đề (Tra lâm vồ). |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
18.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
32.000 |
||
8 |
Keo chịu hạn |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
9 |
Keo lai |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
15.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
20.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤Æ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
25.000 |
||
10 |
Bần |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
30.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
35.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
38.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
11 |
Cóc (Cóc nước mặn) |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
22.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
26.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
28.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
30.000 |
||
12 |
Đưng |
|
|
|
Loại A: Φ < 2,5 cm |
đồng/cây |
32.000 |
(Φ là đường kính gốc đo tại vị trí cổ rể của cây ) |
|
Loại B: 2,5 cm ≤ Φ < 3,5 cm |
đồng/cây |
37.000 |
||
Loại C: 3,5 cm ≤ Φ < 4,5 cm |
đồng/cây |
40.000 |
||
Loại D: 4,5 cm ≤ Φ ≤ 06 cm |
đồng/cây |
42.000 |
3.2 Cây lâm nghiệp có đường kính trên 6 cm:
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
|
1 |
Muồng đen (Lành canh) |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
800.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
1.000.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
2.000.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
2.400.000 |
|
||
2 |
Sao đen (Sao dòng; Sến Mật (Viết rừng); Cẩm liên; Gõ nước (Gõ biển, Gõ rừng ngập mặn); Mặc nưa. |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
800.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
2.000.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
3.000.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
5.500.000 |
|
||
3 |
Quăng gai; Quăng nghệ; Bình linh (Giá dòng, cây Năm lá, cây Ba lá); Dâu vàng (Dâu rừng); Tếch (Giá Tỵ); Đinh lá bẹ; Tra bồ đề; Bằng lăng; Bàng gai. |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
800.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
2.000.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
2.300.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
4.600.000 |
|
||
4 |
Phi lao; Trâm; Xà cừ; Sống rắn; Dầu rái (Dầu dòng); Bời lời nhớt; Bời lời vàng; Gội nếp; Gội dầu; Long não (Dạ hương); Viết (Sến xanh); Bời lời giấy; Cồng (họ Mù u); Nhạc ngựa (Dái ngựa); Gội; Lim vang (Lim xẹt, Phượng vàng); Nhãn rừng; Xoài rừng (Ngoéo); Me tây (Còng); Trạch quạch (Sống rắn hạt đỏ, Muồng cườm); |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
500.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
1.500.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
1.800.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
3.400.000 |
|
||
5 |
Bạch đàn (Khuynh diệp, Xuân diệp); Tràm cừ; Xoan ta (Sầu đâu); Đước; Trang; Đưng; Su; Bứa; Bồ húc; Bồ kết giả (Bồ kết tây, Sống rắn hạt nâu); Dà; Sú; Vẹt dù; Vẹt tách; Mã tiền (Củ chi); Máu chó; Mù u; Nhọ nồi; Sấu tía; Thị rừng; Cám; Gáo vàng; Hồng rừng; Cóc trắng (Cóc rừng ngập mặn) Hồng quân (Bồ quân, Quần quân); Mò cua (Sữa); Thừng mực (Lòng mức); Điệp Phèo heo; Me keo (Cù quanh); Nhọc; Chiếc; Lộc vừng; Vừng nước; Bàng nhớt; Cò ke; Tra nhớt; Sảng; Trâm bầu; Thổ mật xoan; Xăng mã (Đước cạn); Phượng; Chòi mòi, Hoa ban (Móng bò). |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
500.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
1.000.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
1.500.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
2.500.000 |
|
||
6 |
Tràm bông vàng; Keo Lai, Keo tai tượng. |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
800.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
1.300.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
1.900.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
2.600.000 |
|
||
7 |
Bồ đề; Da (Đa; Gừa); Sung; Sộp; Xanh; Bồ hòn; Bồ kết; Duối rừng; Gáo trắng; Gạo; Gòn; Núc nác; Ngọc lan tây; So đũa; Thanh thất; Trôm; Vông (Dong nem); Bã đậu; Trứng cá; Giá (Giá nước mặn, Giá mủ); Cà ri; Ngâu; Keo dậu (Bình linh); Bần; Mấm; Quao; Mướp xác, Cơm nguội (Mét). |
|
|
|
|
Loại D: 6 cm < Φ ≤ 10 cm |
đồng/m3 |
200.000 |
Æ là đường kính thân cây, đo tại vị trí 1,3 m (tính từ mặt đất) |
|
|
Loại C: 10 cm < Φ ≤ 15 cm |
đồng/m3 |
300.000 |
|
||
Loại B: 15 cm < Φ ≤ 20 cm |
đồng/m3 |
600.000 |
|
||
Loại A: Φ từ 20 cm trở lên |
đồng/m3 |
1.200.000 |
|
* Ghi chú:
(1) Công thức quy thành trữ lượng gỗ (cây đứng), như sau:
M = d2 x h x 0,785 x 0,5
Trong đó :
+ M là trữ lượng gỗ (được tính bằng mét khối)
+ d là đường kính thân cây, đo tại vị trí cách mặt đất 1,3 mét (được tính bằng mét).
+ h là chiều cao vút ngọn của cây (đo từ gốc đến đỉnh ngọn cây, được tính bằng mét).
+ 0,785 = π/4 = 3,14/4
+ 0,5 hình số độ thon của cây (F1,3 = 0,5).
(2) Công thức tính giá bồi thường cây lâm nghiệp có đường kính > 6 cm
Mức bồi thường |
= |
Giá trị tại thời điểm |
+ |
Mức giá loại D (cây cùng loại, thuộc nhóm cây có đường kính < 6cm)” |
STT |
Loại cây trồng |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chà là (cây ngập mặn) |
|
|
|
Chiều cao cây < 1,5 m |
đồng/cây |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 1,5m đến 4 m |
đồng/cây |
30.000 |
|
|
Chiều cao cây > 4 m |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
2 |
Tre các loại |
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m |
đồng/cây |
6.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m |
đồng/cây |
16.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
Chiều cao cây > 6 m |
đồng/cây |
60.000 |
|
|
3 |
Trúc; Lục bình |
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m |
đồng/cây |
2.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m |
đồng/cây |
7.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m |
đồng/cây |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây > 6 m |
đồng/cây |
15.000 |
|
|
4 |
Tầm vong |
|
|
|
Chiều cao cây < 2 m |
đồng/cây |
2.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 2 m đến 4 m |
đồng/cây |
7.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 4 m đến 6 m |
đồng/cây |
20.000 |
|
|
Chiều cao cây > 6 m |
đồng/cây |
40.000 |
|
|
5 |
Dừa nước |
|
|
|
Chiều cao cây < 1m |
đồng/m2 |
5.000 |
|
|
Chiều cao cây từ 1 m đến 3 m |
đồng/m2 |
10.000 |
|
|
Chiều cao cây > 3m |
đồng/m2 |
15.000 |
|
GIÁ CÁC LOẠI THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2020/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh)
1. Giá các loại vật nuôi là thủy sản được bồi thường do phải thu hoạch sớm
1.1. Hình thức nuôi thâm canh mật độ cao Tính cho 1.000m2 mặt nước
STT |
Loại thủy sản |
Mật độ thả (con/m2) |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ (%) |
1 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
200 |
đồng |
63.037.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
200 |
đồng |
88.018.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
200 |
đồng |
93.676.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
2 |
Tôm sú |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
80 |
đồng |
31.854.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
80 |
đồng |
51.804.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
80 |
đồng |
67.534.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
80 |
đồng |
68.592.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
1.2. Hình thức nuôi thâm canh
Tính cho 1.000m2 mặt nước
STT |
Loại thủy sản |
Mật độ thả (con/m2) |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ (%) |
1 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
80 |
đồng |
28.400.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
80 |
đồng |
39.412.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
80 |
đồng |
43.690.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
2 |
Tôm sú |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
30 |
đồng |
13.070.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
30 |
đồng |
20.326.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
30 |
đồng |
26.056.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
30 |
đồng |
26.284.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
3 |
Tôm càng xanh |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
20 |
đồng |
11.928.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
20 |
đồng |
17.180.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
20 |
đồng |
21.400.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
4 |
Tôm càng xanh toàn đực |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
20 |
đồng |
15.160.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
20 |
đồng |
21.336.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
20 |
đồng |
24.940.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
5 |
Nghêu |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng |
150 |
đồng |
9.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống |
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng |
150 |
đồng |
9.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống |
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng |
150 |
đồng |
9.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống |
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng |
150 |
đồng |
9.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống |
6 |
Sò huyết |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng |
200 |
đồng |
52.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao |
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng |
200 |
đồng |
51.600.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao |
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng |
200 |
đồng |
51.200.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao |
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng |
200 |
đồng |
51.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao |
7 |
Vọp |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng |
100 |
đồng |
53.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao |
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng |
100 |
đồng |
52.400.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao |
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng |
100 |
đồng |
51.800.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao |
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng |
100 |
đồng |
51.500.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao |
8 |
Cá tra |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
30 |
đồng |
58.105.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 3 tháng |
30 |
đồng |
117.395.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 5 tháng |
30 |
đồng |
141.565.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 5 tháng đến 6 tháng |
30 |
đồng |
155.907.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
9 |
Cá lóc |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
50 |
đồng |
47.025.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
50 |
đồng |
75.254.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
50 |
đồng |
101.980.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng |
50 |
đồng |
149.728.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 5 tháng đến 6 tháng |
50 |
đồng |
182.912.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng |
50 |
đồng |
155.585.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
10 |
Cá rô đồng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
30 |
đồng |
20.709.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
30 |
đồng |
28.233.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
30 |
đồng |
42.467.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng |
30 |
đồng |
48.025.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
11 |
Cá trê vàng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
20 |
đồng |
24.911.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
20 |
đồng |
23.890.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
20 |
đồng |
46.438.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
12 |
Cá trê lai |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
100 |
đồng |
65.455.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
100 |
đồng |
105.082.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
100 |
đồng |
111.730.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
100 |
đồng |
104.332.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
13 |
Cá chạch |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
40 |
đồng |
370.084.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
40 |
đồng |
372.570.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
40 |
đồng |
370.341.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
14 |
Cá kèo |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
100 |
đồng |
69.318.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
100 |
đồng |
77.741.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
100 |
đồng |
81.545.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
100 |
đồng |
82.491.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
15 |
Lươn |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
60 |
đồng |
338.044.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
60 |
đồng |
383.355.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
60 |
đồng |
414.907.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng |
60 |
đồng |
459.260.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
16 |
Ếch |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
60 |
đồng |
97.481.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
60 |
đồng |
144.300.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
60 |
đồng |
183.182.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
17 |
Cá thát lát |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng |
10 |
đồng |
39.780.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng |
10 |
đồng |
69.400.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng |
10 |
đồng |
83.425.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng |
10 |
đồng |
82.750.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
18 |
Cá sặc rằn |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
20 |
đồng |
14.970.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
20 |
đồng |
14.896.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
20 |
đồng |
13.570.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng |
20 |
đồng |
17.200.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
1.3. Hình thức nuôi bán thâm canh
Tính cho 1.000m2 mặt nước
STT |
Loại thủy sản |
Mật độ thả (con/m2) |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ (%) |
1 |
Tôm thẻ chân trắng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
60 |
đồng |
23.286.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
60 |
đồng |
36.601.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
60 |
đồng |
40.640.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
2 |
Tôm sú |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 1 tháng |
20 |
đồng |
9.313.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 2 tháng |
20 |
đồng |
14.031.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
20 |
đồng |
17.761.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
20 |
đồng |
17.823.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
3 |
Tôm càng xanh |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
10 |
đồng |
11.220.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
10 |
đồng |
18.600.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
10 |
đồng |
24.500.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
4 |
Cá bống tuợng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 4 tháng |
10 |
đồng |
235.600.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn. |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
10 |
đồng |
265.480.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 8 tháng |
10 |
đồng |
267.040.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
1.4. Các hình thức nuôi khác
Tính cho 1.000m2 mặt nước
STT |
Loại thủy sản |
Mật độ thả (con/m2) |
Đơn vị tính |
Mức giá (đồng) |
Tỷ lệ hỗ trợ (%) |
1 |
Tôm sú |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
8 |
đồng |
1.652.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 3 tháng |
8 |
đồng |
1.863.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 4 tháng |
8 |
đồng |
1.953.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 65% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng |
8 |
đồng |
1.752.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
2 |
Cá bông lau |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 3 tháng |
3 |
đồng |
47.455.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 3 tháng đến 6 tháng |
3 |
đồng |
58.307.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 9 tháng |
3 |
đồng |
64.093.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 9 tháng đến 11 tháng |
3 |
đồng |
55.099.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
3 |
Cá nâu |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
6 |
đồng |
26.848.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
6 |
đồng |
26.131.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
6 |
đồng |
22.761.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng |
6 |
đồng |
22.461.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
4 |
Cá đối |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
4 |
đồng |
12.906.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
4 |
đồng |
16.035.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
4 |
đồng |
15.812.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 7 tháng |
4 |
đồng |
16.285.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 30% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn
|
5 |
Cá bớp (cá giò) |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 4 tháng |
1 |
đồng |
44.600.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 8 tháng |
1 |
đồng |
53.425.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 8 tháng đến 12 tháng |
1 |
đồng |
51.225.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 12 tháng đến 14 tháng |
1 |
đồng |
53.750.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 1 tháng đến 16 tháng |
1 |
đồng |
58.900.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 40% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
6 |
Cua biển |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
1 |
đồng |
18.800.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
1 |
đồng |
17.075.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng |
1 |
đồng |
14.000.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
7 |
Cá tai tượng |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
2 |
đồng |
21.300.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
2 |
đồng |
25.760.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 80% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 6 tháng |
2 |
đồng |
30.460.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 6 tháng đến 8 tháng |
2 |
đồng |
35.450.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 50% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 8 tháng đến 9 tháng |
2 |
đồng |
37.080.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 40% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
8 |
Cá rô phi đơn tính |
|
|
|
|
|
Từ lúc mới thả nuôi đến 2 tháng |
5 |
đồng |
12.176.000 |
Hỗ trợ 100% giống, cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 2 tháng đến 4 tháng |
5 |
đồng |
17.859.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 70% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
|
Trên 4 tháng đến 5 tháng |
5 |
đồng |
19.440.000 |
Hỗ trợ 100% giống, 60% cải tạo ao, thuốc, men vi sinh và thức ăn |
1.5. Mức bồi thường đối với các vật nuôi là thủy sản được nuôi ở mật độ khác
Mức bồi thường |
= |
100% chi phí đầu tư con giống |
= |
Tỷ lệ hỗ trợ chi phí đầu tư thức ăn |
= |
Tỷ lệ hỗ trợ chi phí cải tạo ao |
+ |
Tỷ lệ hỗ trợ chi phí thuốc, men vi sinh |
Trong đó:
- Chi phí đầu tư con giống được tính bằng số lượng con giống thả nuôi và đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất
Chi phí đầu tư con giống |
= |
Số lượng con giống thả nuôi |
x |
Đơn giá con giống tại thời điểm thu hồi đất |
- Chi phí đầu tư thức ăn, chi phí cải tạo ao và chi phí thuốc, men vi sinh căn cứ vào Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/02/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh nhân với giá tại thời điểm thu hồi đất.
2. Bồi thường di chuyển thủy sản nuôi
Trường hợp có thể di chuyển được thì bồi thường chi phí di chuyển và thiệt hại do di chuyển gây ra. Mức bồi thường cụ thể do tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt căn cứ tình hình thực tế, mức chi phí tại thời điểm thu hồi đất xác định, gửi Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố quyết định.
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 01/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/10/2020 | Cập nhật: 08/12/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin Quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 04/08/2020 | Cập nhật: 11/08/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 6 thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 24/07/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy định về tiêu chuẩn đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 22/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 21/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2011/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Ban bồi thường, giải phóng mặt bằng quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 19/05/2020 | Cập nhật: 06/10/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 30/2015/QĐ-UBND Quy định ký kết và thực hiện thỏa thuận quốc tế Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 17/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/04/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, lao động hợp đồng trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và người quản lý doanh nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 51/2013/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với các hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo tên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 16/07/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá cây hoa màu, cây trồng, Mật độ cây trồng kèm theo Quyết định 07/2019/QĐ-UBND Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ lãi suất vay vốn tại tổ chức tín dụng để đầu tư phương tiện, kết cấu hạ tầng phục vụ vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt và mức hỗ trợ giá vé cho người sử dụng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chế độ nhuận bút, thù lao đối với Bản tin, Cổng thông tin điện tử, Đài Truyền thanh cấp huyện, Đài Truyền thanh cấp xã Ban hành: 03/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ và các khoản đóng góp đối với người cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với cơ sở không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/02/2020 | Cập nhật: 23/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý tài nguyên nước kèm theo Quyết định 11/2016/QĐ-UBND Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về môi trường Ban hành: 31/01/2020 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2006/QĐ-UBND về quy trình lập dự toán ngân sách xã, phường, thị trấn Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; chức danh lãnh đạo, quản lý về lĩnh vực khoa học và công nghệ của Phòng Kinh tế hoặc phòng Kinh tế - Hạ tầng thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 11/02/2020 | Cập nhật: 11/06/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và quy định mức chi cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế hoạt động của Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 18/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác và biện pháp thi hành Luật Thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/03/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền thẩm định thiết kế xây dựng đối với công trình xây dựng sử dụng vốn khác (ngoài vốn ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 22/02/2020 | Cập nhật: 06/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành trong lĩnh vực văn hóa, thể thao Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 14/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá tối đa dịch vụ sử dụng đò tại Khu Du lịch Hầm Hô huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định của Công ty cổ phần Du lịch Hầm Hô Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 16/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2020 Ban hành: 21/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Cà Mau và Ủy ban nhân dân cấp huyện, các cơ quan, đơn vị có liên quan trong thực hiện một số chức năng, nhiệm vụ Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về đơn giá nhà, công trình xây dựng để tính bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 10/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng nguồn thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 22/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 1 Quyết định 72/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất trả tiền hàng năm, giá thuê mặt nước, thuê đất xây dựng công trình ngầm, thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 22/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp, sửa đổi, bổ sung, gia hạn, cấp lại, thu hồi Giấy chứng nhận đủ Điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 37/2014/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 04/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 03/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 13/02/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ 02 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về lĩnh vực giáo dục và đào tạo Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Lai Châu kèm theo Quyết định 06/2018/QĐ-UBND Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 26/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3, Điều 3 của Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai kèm theo Quyết định 40/2016/QĐ-UBND Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 24/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế quản lý Người đại diện phần vốn Nhà nước tại Doanh nghiệp mà Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 31/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của bản, thôn, xóm, tiểu khu, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 25/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi từ công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 07/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2427/2010/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Phú Thọ, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 06/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế xét tặng danh hiệu Nghệ nhân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 13/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp cơ quan thẩm định, quản lý cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 21/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong hoạt động của Văn phòng Đăng ký đất đai Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 15/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về tổ chức lại các phòng chuyên môn thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND về quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng của Chính phủ trong các cơ quan nhà nước tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 06/02/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND quy định về diện tích, kích thước tối thiểu được phép tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2977/2013/QĐ-UBND quy định về phát ngôn, cung cấp, đăng, phát và xử lý thông tin trên báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 07/05/2020
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Thông tư 37/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 47/2014/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014