Quyết định 15/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019
Số hiệu: | 15/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh | Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 27/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài nguyên, Tài chính, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/2019/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 27 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ các Luật: Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật Quản lý thuế năm 2006; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế năm 2012;
Căn cứ các Nghị định: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 520/TTr-STC ngày 31/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2019 chi tiết như Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Đối tượng chịu thuế và người nộp thuế thực hiện theo quy định tại Điều 2, Điều 3 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/4/2019 được áp dụng để kê khai, quyết toán thuế tài nguyên năm 2019 và thay thế Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh V/v ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh:
1. Trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá, giá bán của tài nguyên có biến động lớn ngoài khung giá tính thuế tài nguyên, thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của bộ Tài chính.
2. Đối với điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên:
a) giao Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trong quá trình thi hành quyết định, thực hiện kiểm tra, giám sát việc kê khai, quyết toán thuế tài nguyên, tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước có phát sinh loại tài nguyên ngoài quyết định này, trường hợp giá tài nguyên có biến động lớn (tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của khung giá), có văn bản đề nghị điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên gửi Sở Tài chính để tổng hợp báo cáo bộ Tài chính.
b) Đối với loại tài nguyên khoáng sản khai thác phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ “Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản”; đối với tài nguyên nước phát sinh ngoài quyết định này, phải thực hiện tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, giao Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản đề nghị Sở Tài chính thực hiện bổ sung bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại khoản 3 Điều 8 Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND và UBND tỉnh, giám đốc Sở Tài chính, giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN KHAI THÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 15/2019/QĐ-UBND ngày 27/3/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN1 |
ĐVT |
MỨC GIÁ (đồng) |
|
I |
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI |
|
|
I70201 |
antimoan kim loại |
đ/tấn |
100.000.000 |
I70202 |
quặng Antimoan |
|
|
I7020201 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5% |
đ/tấn |
8.000.000 |
I7020202 |
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10% |
đ/tấn |
10.080.000 |
I7020203 |
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
đ/tấn |
14.400.000 |
I7020204 |
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤0% |
đ/tấn |
20.130.000 |
I7020205 |
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
đ/tấn |
28.750.000 |
II |
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI |
|
|
II1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
đ/m3 |
49.000 |
II2 |
Đá, sỏi |
|
|
II201 |
Sỏi |
|
|
II20102 |
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
đ/m3 |
168.000 |
II202 |
Đá xây dựng |
|
|
II20203 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
II2020301 |
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
88.490 |
II2020302 |
Đá hộc (nguyên khai) |
đ/m3 |
86.930 |
II2020302 |
Đá base |
đ/m3 |
92.450 |
II2020303 |
Đá cấp phối |
đ/m3 |
140.000 |
II2020304 |
Đá dăm các loại |
đ/m3 |
168.000 |
II3 |
Đá dùng để nung vôi; đá sản xuất xi măng |
|
|
II301 |
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
161.000 |
II30201 |
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
105.000 |
II30202 |
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
63.000 |
II30202 |
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
II3020202 |
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
đ/m3 |
45.000 |
II501 |
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn) |
đ/m3 |
56.000 |
II502 |
Cát dùng làm Vl xây dựng |
đ/m3 |
|
II50201 |
Cát đen |
đ/m3 |
70.000 |
II50201 |
Cát vàng |
đ/m3 |
245.000 |
II6 |
Cát làm thủy tinh (cát trắng) |
đ/m3 |
417.860 |
II7 |
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói) |
đ/m3 |
119.000 |
II8 |
Đá granite |
|
|
II806 |
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) |
đ/m3 |
800.000 |
II10 |
Dolomit, quartzite |
|
|
II1003 |
Pyrophylit |
|
|
II100301 |
Pyrophylit (khoáng sản khai thác) |
đ/tấn |
100.000 |
II100302 |
Pyrophylit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30% |
đ/tấn |
152.600 |
II100303 |
Pyrophylit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33% |
đ/tấn |
329.700 |
II100304 |
Pyrophylit có hàm lượng AL2O3>33% |
đ/tấn |
471.000 |
II11 |
Cao lanh (kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
II1101 |
Đất sét trắng (làm nguyên liệu gốm sứ) là khoáng sản khai thác chưa rây |
đ/tấn |
210.000 |
II16 II17 |
Than (an-tra-xit) hầm lò + lộ thiên |
|
|
* |
Than cục, cám (Cty Vietmindo) |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160202 II170202 |
Than cục 2b |
đ/tấn |
3.281.000 |
II160204 II170204 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.508.730 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.739.660 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.706.880 |
II160305 II170305 |
Than cám 5b.7 |
đ/tấn |
1.349.040 |
* |
Than do Công ty CP XM&XD Quảng Ninh khai thác |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.065.120 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.065.120 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
803.040 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
* |
Than do Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục xô 1a |
đ/tấn |
2.784.600 |
Than cục xô 1b |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
Than cục xô 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160202 II170202 |
Than cục 2a |
đ/tấn |
3.281.000 |
Than cục 2b |
đ/tấn |
3.281.000 |
|
II160203 II170203 |
Than cục 3a |
đ/tấn |
3.438.000 |
Than cục 3b |
đ/tấn |
|
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.404.520 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.934.900 |
Than cục 5b |
đ/tấn |
3.050.880 |
|
II160207 II170207 |
Than cục 7a |
đ/tấn |
1.681.830 |
Than cục 7c |
đ/tấn |
1.351.560 |
|
II160208 II170208 |
Than cục 8a |
đ/tấn |
936.940 |
Than cục 8b |
đ/tấn |
863.930 |
|
Than cục 8c |
đ/tấn |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160301 II170301 |
Than cám 1 |
đ/tấn |
3.000.380 |
II160302 II170302 |
Than cám 2 |
đ/tấn |
2.882.700 |
II160303 II170303 |
Than cám 3a |
đ/tấn |
2.744.200 |
Than cám 3b |
đ/tấn |
2.431.410 |
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.892.270 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.758.890 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a |
đ/tấn |
1.545.650 |
Than cám 5b |
đ/tấn |
1.349.040 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a |
đ/tấn |
1.324.890 |
Than cám 6b |
đ/tấn |
1.084.470 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a |
đ/tấn |
821.880 |
Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
Than cám 7c |
đ/tấn |
|
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160401 II170401 |
Than bùn tuyển 1a |
đ/tấn |
873.670 |
Than bùn tuyển 1b |
đ/tấn |
915.340 |
|
II160402 II170402 |
Than bùn tuyển 2a |
đ/tấn |
715.000 |
Than bùn tuyển 2b |
đ/tấn |
715.000 |
|
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3a |
đ/tấn |
568.000 |
Than bùn tuyển 3b |
đ/tấn |
568.000 |
|
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
568.000 |
|
II160404 II170404 |
Than bùn tuyển 4a |
đ/tấn |
511.220 |
Than bùn tuyển 4b |
đ/tấn |
464.520 |
|
Than bùn tuyển 4c |
đ/tấn |
464.520 |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tập đoàn CN Than - KS Việt Nam |
đ/tấn |
1.306.000 |
* |
Than do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác |
|
|
II1602 II1702 |
Than cục |
|
|
II160201 II170201 |
Than cục 1a |
đ/tấn |
|
Than cục 1b |
đ/tấn |
2.810.910 |
|
Than cục 1c |
đ/tấn |
2.784.600 |
|
II160204 II170204 |
Than cục 4a |
đ/tấn |
3.700.110 |
Than cục 4b |
đ/tấn |
3.404.520 |
|
II160205 II170205 |
Than cục 5a |
đ/tấn |
3.634.100 |
- Than cục 5a.1 |
đ/tấn |
3.730.740 |
|
- Than cục 5a.2 |
đ/tấn |
3.498.980 |
|
II160207 II170207 |
Than cục 7a |
đ/tấn |
|
Than cục 7b |
đ/tấn |
|
|
Than cục 7c |
đ/tấn |
|
|
II1603 II1703 |
Than cám |
|
|
II160303 II170303 |
Than cám 3a.1 |
đ/tấn |
|
Than cám 3b.1 |
đ/tấn |
|
|
Than cám 3c |
đ/tấn |
2.237.760 |
|
II160304 II170304 |
Than cám 4a |
đ/tấn |
1.965.890 |
Than cám 4b |
đ/tấn |
1.813.930 |
|
II160305 II170305 |
Than cám 5a, 5b |
|
|
- Than cám 5a |
đ/tấn |
1.627.180 |
|
+ Than cám 5a.1 |
đ/tấn |
1.664.680 |
|
+ Than cám 5a.3 |
đ/tấn |
1.420.600 |
|
+ Than cám 5a.4 |
đ/tấn |
1.615.000 |
|
- Than cám 5b |
đ/tấn |
1.455.970 |
|
+ Than cám 5b.1 |
đ/tấn |
1.458.930 |
|
+ Than cám 5b.4 |
đ/tấn |
1.439.000 |
|
II160306 II170306 |
Than cám 6a, 6b |
|
|
- Than cám 6a |
đ/tấn |
1.372.560 |
|
+ Than cám 6a.1 |
đ/tấn |
1.375.500 |
|
+ Than cám 6a.3 |
đ/tấn |
|
|
+ Than cám 6a.4 |
đ/tấn |
1.328.000 |
|
- Than cám 6b |
đ/tấn |
1.108.850 |
|
+ Than cám 6b.1 |
đ/tấn |
1.230.000 |
|
+ Than cám 6b.3 |
đ/tấn |
|
|
+ Than cám 6b.4 |
đ/tấn |
1.093.570 |
|
II160307 II170307 |
Than cám 7a, 7b, 7c |
|
|
- Than cám 7a |
|
|
|
+ Than cám 7a |
đ/tấn |
918.430 |
|
+ Than cám 7a.4 |
đ/tấn |
837.000 |
|
- Than cám 7b |
|
|
|
+ Than cám 7b |
đ/tấn |
803.040 |
|
+ Than cám 7b.4 |
đ/tấn |
803.040 |
|
- Than cám 7c |
đ/tấn |
803.040 |
|
II1604 II1704 |
Than bùn |
|
|
II160403 II170403 |
Than bùn tuyển 3c |
đ/tấn |
|
II1601 II1701 |
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục 15)_Tổng Công ty Đông bắc |
đ/tấn |
1.363.290 |
II24 |
Quặng Sericite |
|
|
II2406 |
Quặng Sericite |
đ/tấn |
350.000 |
III |
SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN |
|
|
III8 |
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
III801 |
Tre |
|
|
III80101 |
d<5cm |
cây |
7.700 |
III80102 |
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
III80103 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80104 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III802 |
Trúc |
cây |
7.000 |
III803 |
Nứa |
|
|
III80301 |
D<7cm |
cây |
2.800 |
III80302 |
D≥7cm |
cây |
5.600 |
III804 |
Mai |
|
|
III80401 |
D<6cm |
cây |
12.600 |
III80402 |
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
III80403 |
D≥10 cm |
cây |
30.000 |
III805 |
Vầu |
|
|
III80501 |
D<6cm |
cây |
7.700 |
III80502 |
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
III80503 |
D≥10 cm |
cây |
21.000 |
III806 |
Tranh |
cây |
|
III807 |
Giang |
|
|
III80701 |
D<6cm |
cây |
4.200 |
III80702 |
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
III80703 |
D≥10 cm |
cây |
12.600 |
III808 |
Lồ ô |
|
|
III80801 |
D<6cm |
cây |
5.600 |
III80802 |
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
III80803 |
D≥10 cm |
cây |
15.000 |
V |
NƯỚC THIÊN NHIÊN |
|
|
V1 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V101 |
Nước khoáng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10101 |
Chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với bộ y tế) |
đ/m3 |
200.000 |
V10102 |
Chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
đ/m3 |
1.315.000 |
V10103 |
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.100.000 |
V10104 |
Nước khoáng thiên nhiên (gồm cả nước nóng thiên nhiên) dùng để ngâm, tắm, dịch vụ du lịch… |
đ/m3 |
22.000 |
V102 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
V10201 |
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
315.000 |
V10202 |
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
đ/m3 |
1.062.400 |
V2 |
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
V201 |
Nước mặt |
đ/m3 |
10.300 |
V202 |
Nước dưới đất (nước ngầm) |
đ/m3 |
10.300 |
V301 |
Nước thiên nhiên sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất sản xuất sản phẩm (bia, nước ngọt…) |
đ/m3 |
40.000 |
V303 |
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, tạo hơi, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...) |
đ/m3 |
3.000 |
1 Tên gọi theo quy định tại Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 Quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh karaoke Ban hành: 21/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị tỉnh Quảng Trị đến năm 2035, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 31/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định quản lý tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch do Công ty Cổ phần Nước và Môi trường Đồng bằng - chi nhánh Cấp nước Giá Rai sản xuất, kinh doanh trên địa bàn thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định số lượng và bố trí cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở y tế công lập Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Nghị định 82/2017/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 27/06/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho người được phân công giúp đỡ người bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thẩm định thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật (thiết kế bản vẽ thi công) và cấp phép xây dựng đối với dự án sử dụng nguồn vốn khác được đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định định mức hoạt động và mức chi đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế tuyển dụng công chức kèm theo Quyết định 1333/2012/QĐ-UBND do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 01/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu trong công tác bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2015/QĐ-UBND hướng dẫn thực hiện Quyết định 50/2014/QĐ-TTg Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 26/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản pháp luật của Ủy ban nhân dân, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý, cung cấp và khai thác thông tin, dịch vụ trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Nam Định Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý cơ sở dữ liệu công chứng do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định về quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Đắk Nông kèm theo Quyết định 28/2015/QĐ-UBND Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định việc tổ chức thực hiện mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 vào Quyết định 40/2016/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình và ủy quyền kiểm tra công tác nghiệm thu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định thu lệ phí trước bạ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang ban hành Ban hành: 21/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng áp dụng trong chu kỳ theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về khung giá, quản lý và sử dụng giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Phú Yên (được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 21/04/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định nội dung chi đối với công tác phổ cập giáo dục, xóa mù chữ trên địa bàn Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện hồ sơ quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quy trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn Đắk Lắk tỉnh Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Bình Định Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 08/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Giao thông vận tải; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Giao thông vận tải tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống kèm theo Quyết định 01/2014/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 66/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp (Dự án B.O.T) Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy định biện pháp quản lý thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách thu hút chuyên gia; tổ chức có năng lực tham gia hoạt động giám định tư pháp tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 38/2013/QĐ-UBND Quy định về trình tự thủ tục xét chọn cơ sở dịch vụ du lịch đạt chuẩn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy chế quản lý thống nhất hoạt động đối ngoại trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định về phí đối với dịch vụ được Luật Phí và lệ phí quy định chuyển từ phí sang giá dịch vụ do nhà nước định giá và dịch vụ chuyển từ phí sang giá thị trường mà nhà nước không định giá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền nội dung quản lý chất lượng công trình xây dựng và quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 07/04/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 11/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc thực hiện nhiệm vụ về quản lý đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 16/03/2017
Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế Ban hành: 12/02/2015 | Cập nhật: 13/02/2015
Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 18/05/2010
Quyết định 807-TTg năm 1996 bổ sung thành viên Ban chỉ đạo về phát triển thuỷ lợi và xây dựng nông thôn vùng đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 31/10/1996 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 59-CT về việc thực hiện kế hoạch hợp tác lao động với các nước xã hội chủ nghĩa năm 1988 Ban hành: 07/03/1988 | Cập nhật: 15/12/2009
Thông tư 1 năm 1974 quy định phạm vi, giờ gửi, nhận và chuyển, phát bưu phẩm, khu vực phát bưu phẩm ở các cơ sở Bưu điện Ban hành: 02/01/1974 | Cập nhật: 04/07/2007